intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

English Learning Series: English for study in Australia - Bài 17

Chia sẻ: Đào Ngọc Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

83
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

English Learning Series: English for study in Australia - Bài 17: Speaking up (Nói thẳng nói thật) trình bày về nhân vật, nội dung câu chuyện, các chi tiết cần thiết trong tình huống, ngữ pháp, thành ngữ và kiểu diễn tả và phần bài tập từ vựng tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: English Learning Series: English for study in Australia - Bài 17

English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Lesson 17: Speaking up Bài 17: Nói thẳng nói thật<br /> I. Chú thích: Nhân vật Rocky: Angel: Katie: Marion: Ralph: Du học sinh Du học sinh Du học sinh Giáo viên Nam sinh<br /> <br /> Nội dung câu chuyện Katie không dám phát biểu ý kiến của mình trong giờ phụ đạo.<br /> <br /> Chi tiết cần thiết<br /> <br /> Bày tỏ ý kiến – các cụm tù thông dụng Sau đây là một số thí dụ điển hình mô tả trường hợp phát biểu ý kiến của bạn. Những câu mở đầu thông dụng I think that everyone should have the right to join a union. In my opinion health services should be provided free. If you ask me, the cost of dental services is way too high. Quả quyết I definitely think that honesty should be rewarded, not punished. I strongly believe that capital punishment is inhumane.<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Bày tỏ sực chắc chắn In fact, Melbourne has the second largest Greek population outside of Athens. Actually, this report shows that more young people are experiencing hearing loss. Chuyện có thể xảy ra It seems that the rich are getting richer. There’s probably a good argument for raising nurses’ wages.<br /> <br /> Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả To wind down a discussion A load of rubbish Kết thúc cuộc thảo luận một cách tự nhiên (ie không chấm dứt đột ngột) Không thật. Không thể tin được<br /> <br /> II. Bài tập:<br /> 1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây:<br /> <br /> article (newspaper) Expert (to) over-react Research Tinnitus<br /> <br /> discussion extended period (of time) Sign (to) bother<br /> <br /> evidence harmful possibility (to) suffer volume<br /> <br /> 2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây)<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Choose the word that best completes each sentence. Cross one box for each number, eg: <br /> MP3 players and hearing loss Did you know that since MP3 players have _____1___ popular, there have been more<br /> <br /> reported incidents of hearing loss caused _____2___ listening to excessively loud music? Did you also know that if you have ringing in your ears after you turn your MP3 player off, it’s a sign that your music is too loud? Another sign that your MP3 player music is too loud is if a bystander can hear it _____3___ you have the headphones on. To _____4___ hearing loss, keep the volume of your player down. You don’t have to lose sound quality. Just download bigger files _____5___ better sound.<br /> <br /> 1.  be  became 2.  by  with 3.  while  so 4.  enable  avoid 5.  that  for 3. Luyện phát âm Âm / f / : xin bạn tập nói câu sau đây:<br /> <br />  become  becoming  from  to  even  because  conclude  avoiding  whose  which<br /> <br /> “I fear for the firemen who often fight fires.”<br /> <br /> 4. Những địa chỉ internet thông dụng<br /> <br /> Thông tin: Tận dụng giờ phụ đạo<br /> <br /> http://www.pb.unimelb.edu.au/CampusMaps/Parkville.pdf<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Bày tỏ ý kiến<br /> <br /> http://www.languageproject.co.uk/learn_english/10_key_expression s.php?pageID=25&level=2<br /> <br /> Giải đáp Bài tập 2: 1) become 2) by 3) while 4) avoid 5) for<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2