intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

FLO – BROM - IOT

Chia sẻ: Đinh Thế Tuấn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

133
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tính chất vật lý: - FLO: khí màu lục, rất độc - BROM: Lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi. Độc, dễ gây bỏng. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ: etanol, benxen, xăng ... Dung dịch của brom tan trong nước gọi là nước brom - IOT: rắn dạng tinh thể màu tím. Dễ thăng hoa. Tan ít trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ: etanol, bên, xăng, ... Trạng thái tự nhiên" - FLO: Tồn tại trong các khoáng dạng muối - BROM: Tồn tại ở dạng hợp chất. trong nước biển có chứa 1 lượng rất nhỏ muối...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: FLO – BROM - IOT

  1. Baøi 25 FLO – BROM - IOT 1
  2. FLO – BROM - IOT NỘI DUNG BÀI GIẢNG I. TÍNH CHẤT IV. SX VẬT LÍ VÀ II. TÍNH III. ỨNG TRONG TRẠNG THÁI CHẤT HÓA DỤNG CÔNG TỰ NHIÊN HỌC NGHIỆP 2
  3. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN FLO (F2) BROM (Br2) IOT (I2) 1. TÍNH - Khí màu lục - Lỏng màu nâu đỏ, dễ bay - Rắn dạng tinh thể CHẤT nhạt. hơi. màu đen tím. VẬT LÍ - Rất độc. - Độc, dễ gây bỏng. - Dễ thăng hoa. - Tan nhiều trong các dung - Tan ít trong nước, môi hữu cơ: etanol, nhưng tan nhiều benzen, xăng,… trong các dung môi - Dung dịch của brom tan hữu cơ: etanol, trong nước, gọi là nước benzen, xăng,… brom. 2. -Tồn tại trong - Tồn tại ở dạng hợp - Tồn tại ở dạng hợp TRẠNG các khoáng chất . Trong nước biển có chất là muối iotua. THÁI dạng muối: chứa 1 lượng rất nhỏ TỰ muối NaBr. CaF2 (florit), NHIÊN Na3AlF6(crioli) 3
  4. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC FLO (F2) BROM (Br2) IOT (I2) 1. Tác - Oxi hóa được tất - Oxi hóa được - Ở nhiệt độ cao dụng cả các kim loại tạo nhiều kim loại, tạo và có chất xúc với kim ra muối florua. ra muối bromua. tác, iot oxi hóa được nhiều kim loại loại, tạo ra muối iotua. 0 0 0 0 0 0 3 F2 + 2 Al 3 Br2 + 2 Al 3 I2 + 2 Al (OXH) (K) (OXH) (K) (OXH) (K) +3 -1 +3 -1 +3 -1 2 AlF3 2 AlBr3 2 AlI3 0 0 0 0 0 0 3 F2 + 2 Au 3 Br2 + 2 Fe 2 I2 + 2 Fe (OXH) (K) (OXH) (K) (OXH) (K) +3 -1 +3 -1 +2 -1 2 AuF3 2 FeBr3 2 FeI2 4
  5. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC FLO (F2) BROM (Br2) IOT (I2) - Trong bóng tối, ở - Cần nhiệt độ - Cần nhiệt độ cao và 2. Tác nhiệt độ rất thấp (- cao, tạo ra khí có chất xúc tác, tạo ra dụng 2520C) tạo ra khí hiđro bromua. khí hiđro iotua (phản với hiđro florua. ứng thuận nghịch). -1 0 0 hiđro F0 + H0 252 C- 2 +1 0 HF Br2 + H2 0 t0 +1 -1 2HBr I2 + H2 0 350 – 5000C +1-1 2HI 2 2 (OXH) (K) (OXH) Xúc tác Pt (K) (OXH) (K) - Khí hiđro florua - Khí hiđro bromua - Khí hiđro iotua (HI) (HF) tan trong nước (HBr) tan trong tan trong nước tạo tạo thành dd axit nước tạo thành dd thành dd axit iothiđric. flohiđric là 1 axit axit bromhiđric. Đây Đây là 1 axit mạnh và yếu, có khả năng ăn là 1 axit mạnh và mạnh hơn axit HBr và mòn thủy tinh. mạnh hơn axit HCl HCl. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O Silic tetraflorua Kết luận: Tính axit giảm dần từ HI > HBr >5HCl > HF.
  6. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC FLO (F2) BROM (Br2) IOT (I2) 3. Tác - Phản ứng mãnh - Phản ứng chậm - Hầu như không liệt ngay ở nhiệt độ ở nhiệt độ thường. phản ứng với nước. dụng thường (hơi nước với nóng bốc cháy). nước 0 -2 0 2 F2 + 2 H2O Br2 + H2O (OXH) (K) (OXH) (K) -1 0 -1 +1 4HF + O2 HBr + HBrO Axit bromhiđric Axit hipobromơ - Iot tác dụng với hồ tinh bột cho dung dịch màu xanh đặc trưng, vì vậy người ta dùng iot để nhận biết ra h ồ tinh bột và ngược lại. * Kết luận: Tính oxi hóa giảm dần từ F2 > Cl2 > Br2 > I2. 6
  7. III. ỨNG DỤNG FLO (F2) BROM (Br2) IOT (I2) - Sản xuất floroten CF2 - Sản xuất: C2H5Br - Sản xuất dược CFCl n (brometan) và C2H4Br2 phẩm: thuốc sát (đibrometan) trong công trùng. dùng để bảo vệ các chi tiết, vật thể bằng kim loại, gốm, nghiệp và dược phẩm. sứ, thủy tinh,…. Khỏi bị ăn mòn. - Sản xuất chất dẻo teflon - Sản xuất: AgBr để - Thành phần CF2 CF2 n tráng phim ảnh. trong chất tẩy rửa. - Sảnđểxuch dùng ấtế điclođiflometan tạo các vòng - Hợp chất brom dùng - Sản xuất muối đ ệm,Cl ) đ- ểCFCch(freon) (CF ống dùng dính trong công nghiệp dầu iot để phòng 2 2 làm chất ảsinh (xoong,ch o,…)hàn trong tủ mỏ, hóa chất cho nông chống bệnh bướu lạnh và máy điều hòa nhiệt nghiệp, phẩm nhuộm và cổ. độ. những hóa chất trung - Làm giàu urani và thuốc gian khác. chống sâu răng. 7
  8. IV. SẢN XUẤT TRONG CÔNG NGHIỆP FLO (F2) BROM (Br2) IOT (I2) - Điện phân muối KF - Dùng khí clo oxi hóa - Trong công và axit HF (hỗn hợp ở NaBr thu được từ nước nghiệp, người ta thể lỏng). biển sau khi tách NaCl. sản xuất iot từ 0 -1 rong biển. + Cực dương làm bằng graphit (than chì). Cl2 + 2 NaBr (OXH) (K) 2F - F2 + 2e -1 0 + Cực âm làm bằng 2 NaCl + Br2 thép đặc biệt hoặc đồng. 2H+ + 2e H2 Phương trình phản ứng: 2HF → H2↑ + F2↑ 8
  9. Ba ø i t a ä p cuûng coá Câu 1. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF. 9
  10. Ba ø i t a ä p cuûng coá Câu 2. Tác nhân gây nên sự phá hủy đến tầng ozon là A. F2O. B. CFC. C. HF. D. ClF. 10
  11. CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT! 11
  12. Phương trình phản ứng chứng minh tính oxi hóa giảm dần từ F2 > Cl2 > Br2 > I2. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn brom. 0 -1 -1 0 Cl2 + 2 NaBr 2 NaCl + Br2 (OXH) (K) Tính oxi hóa của clo mạnh hơn iot. 0 -1 -1 0 Cl2 + 2 NaI 2 NaCl + I2 (OXH) (K) Tính oxi hóa của brom mạnh hơn iot. 0 -1 -1 0 Br2 + 2 NaI 2 NaBr + I2 (OXH) (K) 12
  13. Khí Flo Nước Brom Tinh thể Iot 13
  14. Hình ảnh Brom 14
  15. Hình ảnh Iot 15
  16. Hình ảnh florit Hình ảnh criolit 16
  17. Hình ảnh thủy tinh được khắc chữ bằng dung dịch axit HF 17
  18. ỨNG DỤNG CỦA FLO Chaát deûo teflon – cheá taïo caùc voøng ñeäm laøm kín chaân khoâng. 18
  19. ỨNG DỤNG CỦA FLO Chaát deûo teflon – phuû leân xoong, chaûo ñeå choáng dính. 19
  20. ỨNG DỤNG CỦA FLO Ñicloñflometan ñöôïc duøng laøm chaát sinh haøn trong tuû laïnh vaø maùy ñieàu hoøa nhieät ñoä. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2