intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giải pháp tăng trưởng xanh về xã hội tại các khu, cụm công nghiệp tỉnh Long An

Chia sẻ: ViVatican2711 ViVatican2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong nền kinh tế xanh, yếu tố kinh tế, môi trường và xã hội là ba đinh kết cấu chặt chẽ không tách rời. Về mặt xã hội, bên cạnh việc thu hút số lượng lớn lực lượng lao động tại địa phương, tạo công ăn việc làm cho người dân, thì việc phát triển nhanh các khu, cụm công nghiệp để lại nhiều hậu quả xã hội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giải pháp tăng trưởng xanh về xã hội tại các khu, cụm công nghiệp tỉnh Long An

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 30 (55) - Thaùng 7/2017<br /> <br /> <br /> <br /> Giải pháp tăng trưởng xanh về xã hội<br /> tại các khu, cụm công nghiệp tỉnh Long An<br /> Solution of green growth in social factor in industrial zones in Long An<br /> <br /> TS. Huỳnh Thanh Tú,<br /> Trường Đại học Kinh tế – Luật<br /> <br /> Huynh Thanh Tú, Ph.D.,<br /> University of Economics and Law<br /> <br /> Tóm tắt<br /> Trong nền kinh tế n ế n ế rường n ế ng rờ<br /> Về m t xã h i, bên cạnh việc thu hút s ượng lớn lự ượng o ng tạ ị p ương ạo ng ăn ệc<br /> o người dân, thì việc phát triển nhanh các khu, cụm công nghiệp (KCCN) ể lại nhiều hậu quả xã<br /> h Do ó ệ ng n n ng ng p r ển KCCN ở Việt Nam nói chung và c a t n<br /> ong n nó r ng ến n ề ệ r n ế ng ng ng ận o<br /> ọ n góp p n o ệ oạ ịn rương n n n ả ảo ạ<br /> ự p n ịn o ả ng ng ạo n ng rong p n p ợ ơ p r ển<br /> ọ n n ng n ư ựng ng ng p r ển ề n ế ăn o g o ụ ế<br /> Từ khóa: tăng trưởng xanh, kinh tế xanh, yếu tố xã hội, khu/cụm công nghiệp.<br /> Abstract<br /> Under the green economy system, the economic, environmental and social factors are the three main<br /> elements strongly connected to one another. In terms of the social factor, besides the attraction to<br /> increasing numbers of workers in the local area to create the stability for the working force, the quick<br /> development of industrial zones have left behind some bad consequences. Therfore, it is necessary to<br /> conduct research into the impacts of the development of industrial zones in Vietnam in general and<br /> Long An province in particular, on t o ’ pro n po n T on r no on o<br /> enriching scientific theory but also to planning the policies of Long An province to ensure prosperity for<br /> the society, to create equality in dividing the welfare and development opportunities among every<br /> individuals, and to build up a community with economic, cultural, educational and public health<br /> strengths.<br /> Keywords: green growth, green economy, social factor, industrial zones.<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Giới thiệu p n óa g ng o ị ướ<br /> Chuyển ổi sang nền kinh tế xanh có ơ rong ệ ếp ận ơ p<br /> thể là m ng lực quan trọng trong nỗ lự r ển n ế ng n nn n<br /> ể ạ ượ ến p n ịn ế rong nền kinh tế n ược<br /> on ngườ T ị o n ư xem là nhân t có tính quyế ịn ến ăng<br /> ượng ị ó ịp n ệ rưởng kinh tế, cải thiện chuỗi giá trị<br /> <br /> 69<br /> GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br /> <br /> <br /> lại sự ổn ịn ến ịn ượng Vhd: Văn óa g o ụ ;<br /> o ỗ n n ng ng Nó ng ;<br /> cách khác, nhân t ực sự óng hệ<br /> r r ng o n r n ăng 3. Mô hình hồi quy các yếu tố của<br /> rưởng ổi mới trong nền kinh tế xanh khu cụm công nghiệp tác động đến tăng<br /> (UN, 2007; UNEP, 2010; UNIDO, 2011). trưởng xanh về xã hội tại tỉnh Long An<br /> 2. Mô hình và phương pháp nghiên cứu 3.1. Phân tích độ tin cậy Cronbach<br /> Cách th ể áp dụng mô hình kinh tế Alpha và nhân tố khám phá EFA<br /> n i với m t qu c gia có thể r t khác Hệ s Cronbach Alpha = 0,944 > 0,70<br /> n ; ề ó p ụ thu c vào r t nhiều yếu cho biế tin cậy c ng o r t cao<br /> t n ư ể ịa lý, tài nguyên thiên (xem Bảng 3.1).<br /> nhiên, tiềm lự on người - xã h i và giai Bảng 3.1: Cronbach Alpha<br /> oạn phát triển kinh tế. Tuy nhiên, nh ng Cronbach's Alpha N of Items<br /> nguyên tắc quan trọng bao g ảm bảo<br /> phúc lợi cao nh ạt mục tiêu công b ng ,944 31<br /> về m t xã h i và hạn chế t n ng r i Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ<br /> ro o rường và hệ sinh thái thì vẫn liệu thu thập 2016<br /> n n ng ổi (UNIDO (2011); 3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA<br /> C r ctg., (2014). Hệ s ương n ến tổng ều ><br /> Mô hình nghiên c u các yếu t tác 0,30, th p nh t c ng o Trs t<br /> ng ến các v n ề xã h rong ăng n ng năng ng iệ h ngư i<br /> rưởng n ược thiết kế r n ơ ở: ộng là biến Trs2 (0,549); th p nh t<br /> Y(XH) = α + β1*Trs+ β2*Lig + β3*Apx c ng o Lig h t ư ng ộ sống<br /> + β4*Syg +β5*Vhd ng ồng là biến Liq2 (0,342); th p<br /> Trong ó Y(XH) TT ề - nh t c ng o Apx An sinh ph ix<br /> ến p ụ ; hội là biến Apx3 (0,495); th p nh t c a<br /> Trs: Đ o ạo n ng o năng ng o Syg S h y tế là biến Syg1<br /> ng ệ o ngườ o ng; (0,571); th p nh t c ng o Vhd Văn<br /> Lig: C ượng ng ng h gi dụ là biến Vhd4 (0,459) (xem<br /> ng; Bảng ) Do ó t cả 31 biến ề ạt<br /> Apx: n n p ợ ; yêu c u tiếp tục cho phân tích nhân t<br /> Syg: o ế; khám phá EFA (Bảng 3.2).<br /> <br /> Bảng 3.2: Hệ số tương quan biến tổng<br /> <br /> Trung bình Phương sai Tương quan<br /> Cronbach Alpha<br /> Biến thang đo nếu thang đo nếu biến tổng hiệu<br /> nếu loại biến<br /> loại biến loại biến chỉnh<br /> Trs2 127,06 631,229 ,549 ,943<br /> Trs3 126,85 631,498 ,557 ,943<br /> Trs4 127,03 623,216 ,645 ,942<br /> <br /> 70<br /> HUỲNH THANH TÚ<br /> <br /> <br /> Trung bình Phương sai Tương quan<br /> Cronbach Alpha<br /> Biến thang đo nếu thang đo nếu biến tổng hiệu<br /> nếu loại biến<br /> loại biến loại biến chỉnh<br /> Trs5 126,86 627,151 ,610 ,942<br /> Liq1 126,88 626,897 ,621 ,942<br /> Liq2 126,09 646,754 ,342 ,944<br /> Liq4 126,51 643,180 ,419 ,944<br /> Liq5 126,74 639,223 ,496 ,943<br /> Liq6 126,66 637,566 ,435 ,944<br /> Liq7 126,76 640,695 ,401 ,944<br /> Liq8 127,22 624,960 ,599 ,942<br /> Apx1 127,09 619,829 ,666 ,942<br /> Apx2 127,35 621,816 ,582 ,942<br /> Apx3 127,32 631,911 ,495 ,943<br /> Apx4 127,27 628,264 ,556 ,943<br /> Apx6 127,05 625,830 ,593 ,942<br /> Apx7 127,59 624,700 ,624 ,942<br /> Apx8 127,19 627,389 ,581 ,942<br /> Apx9 127,34 619,961 ,668 ,942<br /> Syg1 127,15 626,329 ,571 ,943<br /> Syg2 127,46 623,367 ,626 ,942<br /> Syg3 127,31 614,992 ,724 ,941<br /> Syg4 127,22 619,813 ,660 ,942<br /> Syg5 127,46 624,476 ,614 ,942<br /> Vhd1 127,20 627,890 ,610 ,942<br /> Vhd2 127,14 629,095 ,565 ,943<br /> Vhd3 126,99 621,549 ,672 ,942<br /> Vhd4 126,67 632,015 ,459 ,944<br /> Vhd5 126,66 627,679 ,621 ,942<br /> Vhd6 127,01 619,535 ,681 ,941<br /> Vhd7 126,50 624,746 ,618 ,942<br /> <br /> Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br /> <br /> 71<br /> GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br /> <br /> <br /> Hệ s KMO = 0,913 > 0,5 cho th y sự sig. = 0,000 < 0,05, cho th y các biến quan<br /> thích hợp c a việc phân tích nhân và phân sát có m ương n ới nhau (xem Bảng<br /> n ó ng Kể ịnh Bartlett có 3.3).<br /> <br /> Bảng 3.3: Kaiser-Meyer-Olkin<br /> <br /> Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,913<br /> Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9529,023<br /> df 561<br /> Sig. ,000<br /> Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br /> <br /> <br /> Kế ả ể ịn ệ K th y, có 5 nhân t ược rút trích với hệ s<br /> n o ệ K ổng Total variance explained = 62,583%, trọng<br /> p ương gả ề ạ s tải nhân t các biến ều lớn ơn<br /> (60,836%) T n n ệ ả n n ó (th p nh t là biến Vhd6 = 0,455).<br /> ến n ng ạ N ư ậ ế ả ể ịn ơ<br /> n ượ oạ r ng o ó Tr ng ệ K Cron<br /> Liq3, Apx5. p n n ớ ến n<br /> oạ ến r Tr ng o ả ảo ượ n ương<br /> p r ng o ệ K r n ậ<br /> ổng p ương gả ệ ả n n ượ g ạ rong ng n n<br /> ề ạ ề r ệ s KMO = nhân t ó ng ó ng ến TTX về<br /> 0,916 > 0,5 cho th y sự thích hợp c a việc xã h i bao g Tr (Đ o ạo n ng o<br /> phân n n p n n ó ng năng ng ệ o ngườ o ng)<br /> Kiể ịnh Bartlett có sig. = 0,000 < 0,05, g (C ượng ng c ng ng)<br /> cho th y các biến quan sát có m ương p ( n n p ợ ) g(<br /> quan với nhau. o ế) V (Văn óa g o ụ )<br /> Kết quả ma trận xoay nhân t cho (Xem bảng 3.4).<br /> <br /> Bảng 3.4: Ma trận xoay nhân tố lần 2<br /> <br /> Nhân tố<br /> 1 2 3 4 5<br /> Trs2 ,737<br /> Trs3 ,775<br /> Trs4 ,729<br /> Trs5 ,679<br /> <br /> <br /> 72<br /> HUỲNH THANH TÚ<br /> <br /> <br /> Nhân tố<br /> 1 2 3 4 5<br /> Liq1 ,662<br /> Liq2 ,478<br /> Liq4 ,510<br /> Liq5 ,630<br /> Liq6 ,696<br /> Liq7 ,798<br /> Liq8 ,488<br /> Apx1 ,820<br /> Apx2 ,901<br /> Apx3 ,813<br /> Apx4 ,725<br /> Apx6 ,671<br /> Apx7 ,723<br /> Apx8 ,811<br /> Apx9 ,799<br /> Syg1 ,737<br /> Syg2 ,696<br /> Syg3 ,674<br /> Syg4 ,725<br /> Syg5 ,710<br /> Vhd1 ,484<br /> Vhd2 ,476<br /> Vhd3 ,497<br /> Vhd4 ,585<br /> Vhd5 ,469<br /> Vhd6 ,455<br /> Vhd7 ,523<br /> Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 73<br /> GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br /> <br /> <br /> 3.3. Kiểm định mô hình hồi quy o ngườ o ng (Trs) C ượng<br /> Kết quả phân tích các hệ s h i quy s ng ng ng (Lig) n n<br /> trong Bảng 3.5 cho th y: có sự t n tại c a o ế (Syg) Văn o g o ụ<br /> 5 nhân t ản ưởng ến TTX về xã h i tại (Vhd).<br /> tn ong n ợ (Apx) Y(TTX về xã hội) = ,301*Trs + ,285*Lig +<br /> Đ o ạo n ng o năng ng ệ ,495*Apx + ,113*Syg +,182*Vhd<br /> <br /> Bảng 3.5: Hệ số hồi quy<br /> <br /> Trọng số<br /> Trọng số chưa chuẩn<br /> chuẩn hóa hóa Collinearity Statistics<br /> Std.<br /> Model B Error Beta t Sig. Tolerance VIF<br /> 1 (Constant) ,628 ,101 6,238 ,000<br /> Trs ,226 ,021 ,301 11,029 ,000 ,500 1,000<br /> Lig ,234 ,024 ,285 9,586 ,000 ,421 1,376<br /> Apx ,405 ,027 ,495 14,957 ,000 ,339 1,946<br /> Syg ,124 ,028 ,113 3,675 ,000 ,392 1,552<br /> Vhd ,191 ,033 ,182 2,403 ,017 ,342 1,922<br /> a. Dependent Variable: Tang truong xanh ve xa hoi<br /> b. Predictors: (Constant), Trs, Lig, Apx, Syg, Vhd<br /> Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br /> <br /> <br /> Kết quả mô hình h i quy trong Bảng (trọng s Beta là 0,182; sig. = 0,000 < 0,05,<br /> 3.5 cho th y, thông qua các trọng s h i r ó ng ); ùng ng<br /> quy chuẩn hóa Beta (Standardized c aS h y tế (trọng s Beta là 0,113;<br /> Coefficients), nhân t ng mạnh nh t sig. = 0,000 < 0,05, r ó ng ) N ư<br /> ến TTX về xã h i là h i x hội vậ ể ạt TTX về xã h i, UBND t nh,<br /> (trọng s Beta là 0,495; Sig. = 0,000 < Ban quản lý Khu kinh tế và các Sở có liên<br /> 0,05, r ó ng ); ng mạnh th quan tại Long An c n tập trung:<br /> hai là t n ng năng ng  Ư tiên số 1 cho h i x hội.<br /> iệ h ngư i ộng (trọng s Beta là Trong ó n ượ ả ảo o n<br /> 0,301; sig. = 0,000 < 0,05, r ó ng ); công nhân viên trong doanh ngh ệp (DN)<br /> ng mạnh th ba là h t ư ng ộ ề ng ệ n ập ổn ịn<br /> sống ng ồng (trọng s Beta là ng ợp ng o ng ạn<br /> 0,285; sig.= 0,000 < 0,05, r ó ng ); Cam kế C CNV rong DN ề<br /> ng mạnh th ư Văn hóa gi dụ ượ óng ảo ể ế n ạn<br /> <br /> 74<br /> HUỲNH THANH TÚ<br /> <br /> <br /> ó g n ng n n ượ ạo ề on ngườ g r ớ ng ng<br /> ện ỗ rợ ề ỗ ở r o ng DN ề ượ DN g ỗ rợ .<br /> n n ỗ rợ ền ậ o g n  Ư tiên số 4 h Văn hóa gi dụ<br /> C CNV ó o n ản ó ăn ện ậ ; Trong ó ơ n năng n n<br /> ng thờ góp p n n ng o ờ ng trọng Văn óa r ền ng ng ng<br /> ư n ng ng n KCN ả ể ượ DN g g n n ạo; T g<br /> r ro o on ngườ ề ề ện n ựng rường ọ n r ể ọ<br /> ng ề n ế ăn óa rường ng n on n ng n n n<br /> n ạn e ế g o ụ C ngườ n ng n ; Có ương<br /> ùng Ng ế DN ỗ rợ n rn ến ng n ọ n<br /> p ương ện o C CNV ề ăn ế ng o ọ g ; ng n ư ỗ rợ ế o<br /> rở ạ ệ ngườ n ng o ng ng n KCN;<br />  Ư tiên số 2 cho t n ng DN ường n ổ g<br /> năng ng iệ h ngư i ộng. oạ ng ện n ư óng góp n<br /> Cụ thể là, C KCN ường n ổ ng n n ng ă ó r<br /> ớp n ng o năng ng ề o ngườ g ơn v.v; Ngoài ra, DN<br /> ngườ o ng rong ngo KCN; ó gả p pn óa ệ nạn<br /> ng n n ng ỗ rợ o ọ n rong C CNV n ư r ắp ờ ạ<br /> n n ến n ọ ập ọ ụng úy ạ p ợp ớ<br /> n ng ệ ; ường n ổ n ản KCN C ng n n n n n<br /> ng ề n p ện n n ngăn n ệ nạn ả r rong<br /> ó n ỗ rợ năng ự DN.<br /> ng ề o ngườ o ng; n ế ớ  Ư tiên số 5 cho S hỏe y tế ụ<br /> rường Đạ ọ o ng rong ngo thể là, Ngườ o ng ượ<br /> nướ n o ạo n ng o năng ện o ịn ỳ; Có p ng ập ể ụ<br /> ng ề o ngườ o ng ể o ơ gả r o n ng<br />  Ư tiên số 3 h h t ư ng ộ n n n; N ng C CNV ó r n ăn<br /> sống ng ồng B ng việc ăng o ến năng ượ r ng<br /> thu nhập và m c s ng o ngườ o ng ệ ng ả năng ọ; DN ến<br /> và các t ng lớp n ư p ợi xã h i, kết ạo ọ ề ện ận ợ ỗ rợ<br /> hợp gi a công việc và giải trí; Các t ng lớp ể n ng n n n ọ n ng o<br /> n ư ược tham gia vào quá trình xây ến năng ng ề o ng;<br /> dựng quy hoạ ùng; C g n Con C CNV ượ ọ ạ<br /> ện g ả a ể p r ển KCCN ề rường ọ rong KCCN<br /> ượ DN ỗ rợ n ể ổn ịn Hệ s ịnh R2 (R-square) c a mô<br /> ng; DN ường n ỗ rợ ngườ hình h ược thể hiện trong Bảng 3.6<br /> n ng o n ng rong ngo KCN ướ ra r ng, 5 nhân t (các biến<br /> ể ọ ó ể ượ n ng ó ăn c lập) gả ược 83,2% sự biến<br /> rong ng; DN ùng ngườ n ng c a biến phụ thu c. Nói cách khác,<br /> ường n ổ ọn p ệ n 83,2% sự biến ng trong TTX về xã h i<br /> rường ản n nướ ả ó tại t nh Long An bị chi ph i bởi 5 yếu t<br /> ụ gả ếng n; N ng ự o n l n ượt theo m ng giảm d n là<br /> <br /> 75<br /> GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br /> <br /> <br /> h i x hội t n ng S hỏe y tế Văn hóa gi dụ Còn<br /> năng ng iệ h ngư i ộng h t lại 16,8% sự chi ph i bởi các yếu t khác<br /> ư ng ộ sống ng ồng An sinh không n m trong mô hình này.<br /> <br /> Bảng 3.6. ệ số ác đ nh của h nh<br /> <br /> Std. Change Statistics<br /> Adjusted<br /> R Error of R<br /> Model R R F Sig. F<br /> Square the Square df1 df2<br /> Square Change Change<br /> Estimate Change<br /> <br /> 1 ,912a ,832 ,813 ,2985 ,832 448,205 5 452 ,000<br /> a. Predictors: (Constan), Trs, Lig, Apx, Syg, Vhd<br /> b. Dependent Variable: Tang truong xanh ve xa hoi<br /> Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016.<br /> <br /> <br /> 3.4. Kiểm định giả thuyết nghiên cứu loại b giả thuyết H0 và công nhận giả<br />  Giả thuyết nghiên c u 1: thuyết H1, ta có giá trị F (th ng kê) =<br /> H0 (1): Mô hình không phù hợp với 448,205 với m ng p 0 < 0,05.<br /> các d liệu thu thập ược t thực tế Do ó ó ơ ở th ng ể bác b giả<br /> H1 (1): Mô hình phù hợp với các d thuyết H0 (1) và th a nhận giả thuyết H1<br /> liệu thu thập ược t thực tế (1), t c mô hình h i quy với các nhân t phù<br /> S dụng kiể ịnh F trong Bảng 7 ể hợp với d liệu thu thập ược t thực tế.<br /> <br /> Bảng 3.7. Sự phù hợp của mô hình hồi quy<br /> <br /> Mean<br /> Model Sum of Squares df Square F Sig.<br /> 1 Regression 199,789 5 39,958 448,205 ,000b<br /> Residual 37.291 419 ,089<br /> Total 237,086 424<br /> a. Dependent Variable: Tang truong xanh ve xa hoi<br /> b. Predictors: (Constant), Trs, Lig, Apx, Syg, Vhd<br /> <br />  Giả thuyết nghiên c u 2: gi a các biến c lập t n tại trong mô hình<br /> H0 (2): Không có sự khác biệ ó ng S dụng ch s kiể ịnh T-test trong<br /> gi a các biến c lập t n tại trong mô hình Bảng 8 ể loại b giả thuyết H0 (2) và<br /> H1 (2): Có sự khác biệ ó ng ch p nhận giả thuyết H1 (2). Ta có giá trị<br /> <br /> 76<br /> HUỲNH THANH TÚ<br /> <br /> <br /> th ng kê T c a nhân t t n ng = 0,000) và nhân t Văn hóa gi dụ<br /> năng ng iệ h ngư i ộng (Vhd) là 2,403 (sig. = 0,017). Ta th y, t t<br /> (Trs) là 11,029 (sig. = 0,000); nhân t h t cả các giá trị ng T ều có m c ý<br /> ư ng ộ sống ng ồng Lig là ng g Do ó giả<br /> 9,586 (sig. = 0,000); nhân t h i x thuyết H0 (2) và ch p nhận giả thuyết H1<br /> hội (Apx) là 14,957(sig. = 0,000); nhân t (2), t c có sự khác biệ ó ng g a các<br /> An sinh S hỏe y tế (Syg) là 3, 675(sig. biến c lập t n tại trong mô hình.<br /> <br /> Bảng 3.8. Trọng số chuẩn hóa của mô hình hồi quy<br /> <br /> Trọng số chưa Trọng số<br /> chuẩn hóa chuẩn hóa Collinearity Statistics<br /> Std.<br /> Model B Error Beta t Sig. Tolerance VIF<br /> 1 (Constant) ,628 ,101 6,238 ,000<br /> Trs ,226 ,021 ,301 11,029 ,000 ,500 1,000<br /> Lig ,234 ,024 ,285 9,586 ,000 ,421 1,376<br /> Apx ,405 ,027 ,495 14,957 ,000 ,339 1,946<br /> Syg ,124 ,028 ,113 3,675 ,000 ,392 1,552<br /> Vhd ,191 ,033 ,182 2,403 ,017 ,342 1,922<br /> c. Dependent Variable: Tang truong xanh ve xa hoi<br /> d. Predictors: (Constant), Trs, Lig, Apx, Syg, Vhd<br /> <br />  Giả thuyết nghiên c u 3: n ớ ng g<br /> H0 (3): Không có m ương n 0.05.<br /> ương ùng ều gi a các biến c lập t n 3.5. Kiểm định mối tương quan giữa<br /> tại trong mô hình. các yếu tố<br /> H1 (3): Có m ương n ương Hệ s ương n r on Corr on<br /> cùng chiều gi a các biến c lập t n tại theo Evans (1996) thì giá trị tuyệ ic ar<br /> trong mô hình. cho biết s c mạnh c a m ương n<br /> S dụng kiể ịn ương n - 1 r t yế từ 2 - 3 yế<br /> Pearson Correlation trong Bảng 2.5 và 4 - 5 ừ phải -<br /> nh ng phân tích ở trên ta có thể loại b giả nh từ - ến 1 r t nh<br /> thuyết H0 (3) và ch p nhận giả thuyết H1 ảng r r ng g ến ập<br /> (3), t ó ương n ương ùng ề ó ương n ( ng ạ<br /> ề g ến ập n ạ rong ẫn n ) ó ng ng ụ ể<br /> <br /> <br /> <br /> 77<br /> GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br /> <br /> <br /> Bảng 3.9. Tương quan gi a các iến độc ập của h nh<br /> <br /> Trs Lig Apx Syg Vhd<br /> Trs ( t nâng ca Pearson Correlation 1 ,353** ,599** ,528** ,577**<br /> n ng c ng i c ch ngư i a<br /> động Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br /> N 425 425 425 425 425<br /> Lig ( h t ư ng cuộc ống Pearson Correlation ,353** 1 ,737** ,397** ,584**<br /> c a cộng đồng)<br /> Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br /> N 425 425 425 425 425<br /> Apx (Ph c i hội) Pearson Correlation ,599** ,737** 1 ,705** ,774**<br /> Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br /> N 425 425 425 425 425<br /> Syg (An inh ức hỏe tế) Pearson Correlation ,528** ,397** ,705** 1 ,509**<br /> Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br /> N 425 425 425 425 425<br /> Vhd (V n hóa gi c) Pearson Correlation ,577** ,584** ,774** ,509** 1<br /> Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000<br /> N 425 425 425 425 425<br /> **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).<br /> Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ nguồn dữ liệu thu thập 2016<br /> <br /> <br /> 4. Giải pháp các yếu tố của KCCN ó ó g ả ng o o ạo ng<br /> tác động đến tăng trưởng xanh về xã hội giai c p ng n n ó r n k thuật, kỷ<br /> tại tỉnh Long An luậ o Để c ng c và góp ph n phát<br /> T nh Long An có vị trí r t quan trọng triển ơ ở hạ t ng xã h o người lao<br /> trong vùng kinh tế trọng ểm phía Nam ng rong ương t vài<br /> Vùng ng b ng sông C u Long. Trong giải pháp:<br /> nh ng nă n ập r ng ư 4.1. t nâng ca n ng<br /> xây dựng kết c u hạ t ng, tạo ều kiện c ng i c ch ngư i a động<br /> ẩy kinh tế - xã h i phát triển, xây Th nh t, các KCN ường n ổ<br /> dựng KCN ược nhiều dự án ớp n ng o năng ng ề<br /> u ư rong ngo nước, tạo ra m t o ngườ o ng rong ngo KCN.<br /> ượng ng ăn ệc làm lớn, góp ph n giải Xây dựng ơ ở liên kết gi ơn ị<br /> quyết có hiệu quả công tác giải quyết việc o ạo nghề c a Khu chế xu t (KCX),<br /> <br /> 78<br /> HUỲNH THANH TÚ<br /> <br /> <br /> KCN (Trường C o ng Bán công Công o ạo, phải s dụng chuyên gia ho c lao<br /> nghệ và Quản trị DN trực thu c Ban quản ng k thuậ nước ngoài. Bên cạn ó<br /> lý) vớ Trường Ðại họ C o ng, c n có chính sách riêng nh m khuyến<br /> Trung học Chuyên nghiệp Trường nghề, ng viên và tạo ều kiện thuận lợi<br /> … Trong ương r n n ế o ạo o ng r n g người Việt<br /> nghề theo kế hoạch dài hạn ơn ị o Nam ở nước ngoài về tham gia giảng dạy ở<br /> tạo phả ường xuyên xây dựng m t s rường Đại họ C o ng g p o<br /> ương r n o ạo nghề có tính ch t tạo ng n g ó rn cao,<br /> chiến ược và bền v ng ngang t m qu c tế.<br /> Th hai, DN n n ng ỗ rợ 4.2. h t ư ng cuộc ống c a cộng đồng<br /> o ọ n n n ến n ọ Th nh t, DN phải có chính sách tiền<br /> ập ọ n ng ệ . Thực hiện việc ương p ù ợp quy luậ ảm bảo m c<br /> ư n chọn nghề học gi a học sinh, sinh ương i thiểu c ngườ o ng và<br /> viên vớ ngườ o ng và các DN. Bên nh ng l o ng ó n n ược<br /> cạn ó ổ ch c khảo sát nhu c u các ưởng m ương - thu nhập ương ng<br /> ngành nghề c n tuyển dụng tại KCX, KCN vớ năng ự rn mà họ ó Đảm<br /> ể t ó ó ế hoạch cho việ o ạo theo bảo m c s ng o ngườ o ng và các<br /> phù hợp với nh ng tiêu chuẩn mà DN t t ng lớp n ư ng việ n ng o năng<br /> r n ư ư ơ ện t , k ư ề công su o ng, duy trì việ ường<br /> nghệ thông tin, k thuật viên vi tính, c xuyên và ổn ịnh.<br /> nhân ngoại ng , quản trị, trung c p … Th hai ề cao ạo ăn ó n<br /> nh o ạo ng n n ó ng ề doanh, trách nhiệm c a ch DN, doanh<br /> ể p ng cho các KCX, KCN. nhân, trách nhiệm xã h i c a DN trong<br /> Th ba, các ơ ở DN c n tăng ường việ n ng o ời s ng tinh th n cho công<br /> ư ơ ở vật ch t, trang thiết bị vậ ư n n o ng ịnh ch DN, doanh<br /> phục vụ thực hành; ịnh kỳ ều ch nh lại n n ng n n o ng v a là ch thể<br /> ương r n o ạo o ướng ịnh v ượng thụ ưởng thành quả c a<br /> mụ o ạo phù hợp với yêu c u thực việc tạo dựng và phát triển rường ăn<br /> tế o ng; ịnh tỷ lệ phù hợp gi a lý hóa lành mạnh trong KCX, KCN. Tạo ều<br /> thuyết và thự n c biệ ư n n ều kiện thuận lợ ể ng n n o ng có<br /> thời gian dạy thự n ể nâng cao k thời gian tham gia các hoạ ng ăn ó<br /> năng ng ề o người họ Đ ng thờ ổ thể thao, giải trí. Xây dựng và nhân r ng<br /> ng ề n p ện n ng n n ăn ó g n<br /> n n ó n ỗ rợ công nh n ăn ó DN ăn ó<br /> năng ng ề o ngườ o ng Th ba, hỗ trợ kịp thời và thiết thực về<br /> Th tư KC KCN ăng ường ời s ng vật ch t, tinh th n c người lao<br /> liên kết vớ rường Đại họ C o ng ng người dân thu c diện giải t ể<br /> rong ngo nướ n o ạo n ng họ có cu c s ng ổn ịn ó ều kiện tiếp<br /> o năng ng ề o ngườ o ng cận các ngu n lực phát triển ưởng thụ<br /> Triển ương r n ạo tạo m t s các dịch vụ ơ ản, các phúc lợi xã h Có<br /> ngành nghề c thù mà hiện nay trong n ỗ rợ ngườ n ng o n<br /> nướ ư o ạo ho ư ó ả năng ng rong ngo KCN ể ọ ó ể<br /> <br /> 79<br /> GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br /> <br /> <br /> ượ n ng ó ăn rong ng cho nhà ở. Xây dựng mô hình nhà ở cho<br /> Th tư, DN c n kết hợp ường xuyên công nhân thuê với giá th p, ch ượng t t,<br /> vớ người dân tạ ịa bàn xung quanh tổ tạo ều kiện o ngườ o ng có thể<br /> ch ọn p ệ n rường ản thuê ho ược nhà với giá r , ch t<br /> n nướ ả ó ụ gả ượng v a phải. việc quy hoạch KCN phải<br /> ếng n Tổ ch ương r n phổ ược gắn với quy hoạch khu nhà ở cho<br /> biến ng n ướng dẫn, cảnh báo về công nhân. Quy hoạch khu nhà ở cho công<br /> ng ơ n rường ến ch t nhân c n p ng quy hoạch chung c<br /> ượng s ng c a c ng ng n ư thị vì nhà ở dành cho công nhân và là m t<br /> 4.3. Ph c i hội b phận c u thành c a hệ th ng nhà ở<br /> Th nh t, DN c n chú trọng nghiên ị.<br /> c u và mở r ng thị rường, có nh ng Th nă C ơ n năng n<br /> p ương ướng, biện pháp nh m tạo việc nghiên c u xây dựng các mô hình, trung<br /> o ngườ o ng ường xuyên, tâm cung c p su ăn o ng n n ại các<br /> giảm tỷ lệ th t nghiệp c ịa bàn T nh. KCN, KCX; yêu c u các ch o ng phải<br /> Việ ả ảo ề ng ệ n ập ổn cung c p, cập nhậ n ịa ch c a các nhà<br /> ịn ng ợp ng o cung c p su ăn n o ơ n ản lý<br /> ng ạn o C CNV n ược ể quản lý, giám sát. Cục VSATTP tiếp tục<br /> chú trọng. ph i hợp các ban, ngành liên quan xây<br /> Th hai, ảm bảo 100% CBCNV trong dựng T ng ư ịnh cụ thể về hình<br /> DN ề ượ óng ảo ể ế th c dịch vụ su ăn n ng n ư T ng<br /> theo chính sách c N Nước. Các DN ư ướng dẫn quản lý theo chuỗi cung c p<br /> c n tôn trọng quyền lợi và có chính sách thực phẩm.<br /> trợ c p t nghiệp, thai sản cho 4.4. An sinh, sức hỏe tế<br /> ngườ o ng. C n có tiếng nói và nâng Th nh t, các DN tổ ch c khám s c<br /> cao vai trò c a tổ ch C ng o n rong kho ịnh kỳ o ngườ o ng o ng<br /> việ ă o ảo vệ lợ ngườ o ng n phả ược khám chuyên khoa phụ sản,<br /> ng n ư g ùng ớ n nước quản người làm công việc n ng nhọ c hại,<br /> ngườ o ng ở các KCN. ngườ o ng người khuyết tậ người<br /> Th ba, trong dịp tết, các DN tổ ch c o ng ư n n n ngườ o ng<br /> ă i, t ng quà Tết, hỗ trợ xe và tiền xe cao tuổi phả ược khám s c kh e ít nh t<br /> cho công nhân về ăn Tế ; ưởng 2-3 06 tháng m t l n Ngườ o ng làm việc<br /> ng ương o ng n n ù o c rong ều kiện ó ng ơ ắc bệnh nghề<br /> làm việc. C ă o ảm bảo tiền ương nghiệp phả ược khám bệnh nghề nghiệp<br /> ưởng Tế o ngườ o ng, xây dựng o ịnh c a B Y tế.<br /> kế hoạch kết hợp gi a DN, các c p công Th hai, chú trọng việc xây dựng<br /> Đo n ùng nhà trọ tổ ch c cho p ng ập ể ụ ể o ơ gả<br /> ng n n o ng có hoàn cản ó ăn r n ng o c kh e thể ch t cho<br /> không về ón Tết tạ nơ ư r ảm CBCNV. Bên cạn ó ạo thêm nhiều sân<br /> bảo an toàn, tiết kiệm. ơ ( oạ ng c ng ng, xã h …)<br /> Th tư, c n nhiều dự án nhà ở cho ương r n ăn ng ệ, h i chợ tiêu<br /> công nhân tại KCN dựa trên qu t dành dùng giảm giá cho công nhân c n ược tổ<br /> <br /> 80<br /> HUỲNH THANH TÚ<br /> <br /> <br /> ch c sâu r ng ường xuyên. ó C ảng viên, h n o n n<br /> Th ba, cùng với giải quyết v n ề nhà ngườ o ng không xem, không tuyên<br /> ở n nước c n n ến chính sách truyền ăn ó p ẩ c hại, tài liệu<br /> giải quyế ng b hệ th ng nhà tr rường xuyên tạc, ch ng phá c a các thế lực<br /> họ ng n nơ ơ g ải trí cho thù ịch.<br /> ngườ o ng on ọ ượ 5. Kết luận<br /> ọ ạ rường ọc trong KCCN. Bài viết thông qua ngu n s liệu khảo<br /> 4.5. V n hóa gi c p ương p p ịn ượng<br /> Th nh t, tuyên truyền, vận ng, dựng mô hình h n g ng<br /> thuyết phụ o n n ng n n o ng c KCCN ến ăng rưởng xanh về xã h i<br /> tích cực tham gia xây dựng n ng o ời tại t n ong n T ng ó ết<br /> s ng ăn o n n cho cán b công nêu lên 5 nhóm giả p p ẩ ăng<br /> n n n ngườ o ng và con em trưởng xanh về xã h i bao g m: Đ o ạo<br /> họ. T g ựng rường ọ n n ng o năng ng ệ o ngườ o<br /> r ể ọ n on n ng; C ượng ng ng<br /> ng n n n ngườ n ng ng; ợ ; n n e<br /> quanh. Tổ ch c và hỗ trợ kinh phí cho các ế; Văn óa g o ụ<br /> ương r n ến ng viên học T nh Long An có vị trí r t quan trọng<br /> sinh nghèo học gi rong ịa bàn KCN. trong vùng kinh tế trọng ểm phía Nam và<br /> Th hai, các DN phải cam kết thực Vùng ng b ng sông C u Long. Trong<br /> hiện trách nhiệm xã h i trong việ ă o nh ng nă n ập r ng ư<br /> xây dựng ời s ng ăn ó a công nhân. xây dựng kết c u hạ t ng, tạo ều kiện<br /> Xây dựng chính sách khuyến khích các DN ẩy kinh tế - xã h i phát triển, xây<br /> ch ng xây dựng ời s ng ăn ó ng dựng các KCCN ược nhiều dự án<br /> nhân; kịp thời biể ương n ưởng ư rong ngo nước, tạo ra m t<br /> ển hình tiên tiến và x phạt nghiêm ượng ng ăn ệc làm lớn, góp ph n giải<br /> minh các DN vi phạ ịnh pháp luật quyết có hiệu quả công tác giải quyết việc<br /> về xây dựng ời s ng ăn ó Đ ng thời ó ó g ả ng o o ạo ng<br /> xây dựng ng ng n n ó nếp s ng giai c p ng n n ó r n k thuật, kỷ<br /> ăn ó n ạnh, có tác phong làm việc luật cao.<br /> công nghiệp năng t, ch ượng và<br /> hiệu quả. T T<br /> Th ba, các DN tích cự p ng Tiếng Anh<br /> ngườ o ng bài tr tệ nạn xã h i, nh t 1. Anderson, C. J. & Gerbing, D. (1988).<br /> là ma túy, cờ bạ rượu chè, mại dâm, ch p Structural Equation Modeling in Practice: A<br /> hành nghiêm ch n ịnh về an toàn review and recommended two-step approach.<br /> Psychological Bulletin, 103 (3), 311-423.<br /> giao thông, giảm thiểu tai nạn giao thông<br /> 2. Andreasen, Alan R. and Best, Arthur (1977).<br /> trong các KCN c a T n n ạo DN<br /> Consumers Complain--Does Business Listen?<br /> phải sâu sát, lắng ng ư n ảm và Harvard Business Review, 93-101.<br /> giải quyết nhanh nh ng b c xúc nảy sinh 3. Bryman, A., Cramer, D. (2005). Quantitative<br /> o ngườ o ng; ến quyền lợi Data Analysis with SPSS12 and 13. A Guide<br /> n ng ngườ o ng. Bên cạnh for Social Scientists. East Sussex Routledge.<br /> <br /> 81<br /> GIẢI PHÁP TĂNG TRƯỞNG XANH VỀ XÃ H I TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHI P TỈNH LONG AN<br /> <br /> 4. Churchill, Jr. G. A. (1979). A paradigm for 14. Norussis, M. J. (1985). SPSS-X advanced<br /> developing better measures of marketing statistics guide. New York: McGraw-Hill.<br /> constructs. Journal of Marketing Research, 26 15. Nunnaly, J. (1978). Psychometric theory.<br /> (1), 64-73. New York: McGraw-Hill.<br /> 5. David W. Stockburger, (2011). Regression 16. Pallant, J. (2005). SPSS survival manual: a<br /> models, ả step by step guide to data analysis using<br /> http://www.psychstat.missouristate.edu/introb SPSSfor WIndows (Version 12). Open<br /> ook/sbk16.htm. University Press.<br /> 6. Evans, J. D. (1996). Straightforward statistics 17. Stevens, J. (2002). Applied Multivariate<br /> for the behavioral sciences. Pacific Grove, Statistics for the Social Sciences (4th Edition).<br /> CA: Brooks/Cole Publishing Mahwah, NJ: Lawrence Erlbaum Associates.<br /> 7. Field, A. (2009). Discovering Statistics using 18. Tabachnick, B. G. and Fidell, L. S. (2006).<br /> SPSS. London: Sage. Using multivariate statistics. (5th ed.) Boston:<br /> 8. Field, A. P. (2005). Discovering statistics Allyn and Bacon.<br /> using SPSS (2nd edition). London: Sage 19. Thompson, B. (2004). Exploratory and<br /> 9. Gorsuch, R. L. (1983). Factor Analysis, (2nd confirmatory factor analysis: Understanding<br /> edition). Hillsdale, NJ: Erlbaum concepts and applications. Washington, DC:<br /> 10. Guilford, J. P. (1954). Psychometric Methods, American Psychological Association.<br /> (2nd edition). New York: McGraw-Hill.<br /> 11. Hair, J. F., Anderson, R. E., Tatham, R. L., Tiếng Vi t<br /> and Black, W. C. (1998). Multivariate Data 1. Bùi H ng Đăng ng sự ( ) “T ực<br /> Analysis, Fifth Edition, Prentice-Hall: Upper trạng và giải pháp nâng cao ch ượng o<br /> Saddle River. N.J., USA. tạo nghề o o ng nông thôn t nh Nam<br /> 12. Jensen, A. R. (1998). The factor: The science Địn ” Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015,<br /> of mental ability. Westport, CT: Praeger. tập 13, s 7 (Tr.1187-1195).<br /> 13. Lawrence S. Meyers, Glenn Gamst, A.J. 2. Phạ ương n ( ) “Về chính sách xã<br /> Guarino (2006), Applied Multivariate h i vớ ng n n rong g oạn hiện<br /> Research, SAGE Publications n ” Tạp chí Khoa học xã hội (Tr.179).<br /> <br /> <br /> <br /> Ngày nhận bài: 30/5/2017 Biên tập xong: 15/7/2017 Duyệ ăng /7/ 7<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 82<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2