intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán

Chia sẻ: Khanh Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:465

1.100
lượt xem
261
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán

  1. GIẢI THÍCH NỘI DUNG KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 251
  2. Contents Contents...........................................252 III- GIẢI THÍCH NỘI DUNG, KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN............................. 259 LOẠI TÀI KHOẢN I................................. 259 TÀI SẢN NGẮN HẠN.................................259 Nhóm Tài khoản 16 – Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản:. 261 NHÓM TÀI KHOẢN 11................................ 262 VỐN BẰNG TIỀN....................................262 HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN CẦN TÔN TRỌNG ...........262 TÀI KHOẢN 111.................................... 264 TIỀN MẶT......................................... 264 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA ................265 TÀI KHOẢN 111 – TIỀN MẶT......................... 265 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN ..................265 TÀI KHOẢN 112.................................... 273 TIỀN GỬI NGÂN HÀNG...............................273 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................274 TÀI KHOẢN 112 – TIỀN GỬI NGÂN HÀNG...............274 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................274 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................274 TÀI KHOẢN 113.................................... 282 TÀI KHOẢN 113 - TIỀN ĐANG CHUYỂN.................282 Bên Có:.......................................... 282 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................282 TÀI KHOẢN 121.................................... 284 TÀI KHOẢN 121 - ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN. . . . .284 Bên Có: Trị giá thực tế chứng khoán đầu tư ngắn hạn bán ra, đáo hạn hoặc được thanh toán..............284 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................285 TÀI KHOẢN 128.................................... 287 TÀI KHOẢN 128 - ĐẦU TƯ NGẮN HẠN KHÁC..............287 Bên Có:.......................................... 287 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................287 TÀI KHOẢN 129.................................... 289 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ẢNH CỦA .................290 TÀI KHOẢN 129 - DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN. 290 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................290 TÀI KHOẢN 131.................................... 291 TÀI KHOẢN 133.................................... 298 TÀI KHOẢN 136.................................... 305 TÀI KHOẢN 138.................................... 310 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................312 252
  3. TÀI KHOẢN 139.................................... 316 TÀI KHOẢN 141.................................... 319 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................320 TÀI KHOẢN 142.................................... 321 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................322 TÀI KHOẢN 144.................................... 325 NHÓM TÀI KHOẢN 15................................ 326 TÀI KHOẢN 151.................................... 332 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................333 TÀI KHOẢN 152.................................... 335 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................338 TÀI KHOẢN 153.................................... 344 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................346 TÀI KHOẢN 154.................................... 349 TÀI KHOẢN 155.................................... 363 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................365 TÀI KHOẢN 156.................................... 369 TÀI KHOẢN 157.................................... 380 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................381 TÀI KHOẢN 158.................................... 384 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................385 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................385 TÀI KHOẢN 159.................................... 387 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................389 TÀI KHOẢN 159 - DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO. . .389 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................389 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................389 TÀI KHOẢN 161.................................... 391 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG ...........391 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 391 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................391 TÀI KHOẢN 161- CHI SỰ NGHIỆP..................... 391 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU.......392 LOẠI TÀI KHOẢN 2................................. 394 TÀI KHOẢN 211 ................................... 396 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG............396 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 396 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................399 TÀI KHOẢN 211 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH.........399 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................400 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................400 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG............410 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 410 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................411 TÀI KHOẢN 212 - TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH...............411 253
  4. TÀI KHOẢN 213.................................... 416 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ẢNH CỦA ................417 TÀI KHOẢN 213 - TSCĐ VÔ HÌNH.....................417 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN ..................418 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................418 Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp..........420 Có TK 711 - Thu nhập khác.........................421 TÀI KHOẢN 214.................................... 422 HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH............................ 422 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................424 TÀI KHOẢN 214 - HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH...........424 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................425 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................425 TÀI KHOẢN 217.................................... 427 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................429 TÀI KHOẢN 217 - BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ............429 TÀI KHOẢN 221.................................... 434 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG ...........434 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 434 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................435 TÀI KHOẢN 221 - ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON...........435 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................436 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................436 TÀI KHOẢN 222.................................... 439 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG............440 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 440 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................442 TÀI KHOẢN 222 - VỐN GÓP LIÊN DOANH...............442 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................442 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................442 TÀI KHOẢN 223.................................... 454 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG............454 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 454 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................455 TÀI KHOẢN 223 - ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT......455 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................456 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................456 TÀI KHOẢN 228.................................... 459 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG ...........459 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 459 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA ................459 TÀI KHOẢN 228 - ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC..............459 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN ..................460 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................460 TÀI KHOẢN 229.................................... 463 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ẢNH CỦA ................465 254
  5. TÀI KHOẢN 229 - DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƯ DÀI HẠN 465 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN ..................465 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................465 TÀI KHOẢN 241.................................... 466 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG............466 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 466 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................467 TÀI KHOẢN 241 - XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG.........467 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................468 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................468 TÀI KHOẢN 242.................................... 475 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG............475 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 475 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ẢNH CỦA TÀI KHOẢN 242 - CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN.......476 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................477 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................477 TÀI KHOẢN 243.................................... 482 TÀI KHOẢN 244.................................... 485 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................485 TÀI KHOẢN 244 - KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC DÀI HẠN.........485 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................485 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................485 LOẠI TÀI KHOẢN 3................................. 486 HẠCH TOÁN LOẠI TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG ......487 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 487 TÀI KHOẢN 311.................................... 488 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG ...........488 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 488 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA ................489 TÀI KHOẢN 311 – VAY NGẮN HẠN..................... 489 Bên Nợ:.......................................... 489 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................489 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................489 TÀI KHOẢN 315.................................... 493 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG ...........493 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 493 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA ................493 TÀI KHOẢN 315 – NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ...........493 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN ..................494 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU................494 TÀI KHOẢN 331.................................... 496 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG............496 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU.............................. 496 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA.................496 TÀI KHOẢN 331 - PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN..........496 255
  6. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN...................497 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU................497 TÀI KHOẢN 333......................................505 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG..............505 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................505 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................505 TÀI KHOẢN 333 - THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC ...................................................505 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..................... 507 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................507 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................520 TÀI KHOẢN 334 - PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG...........520 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..................... 521 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................521 TÀI KHOẢN 341 – VAY DÀI HẠN........................ 548 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG..............568 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................568 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................568 TÀI KHOẢN 351 - QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM. 568 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..................... 580 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................580 TÀI KHOẢN 431 – QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI.........608 Bên Có........................................... 608 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TÀI KHOẢN 515 - DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH......646 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 646 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................646 TÀI KHOẢN 521............................... 651 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG .............651 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................651 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................652 TÀI KHOẢN 521 - CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI............652 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 652 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................652 TÀI KHOẢN 531......................................653 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................653 TÀI KHOẢN 531 - HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI................653 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 653 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................653 TÀI KHOẢN 532......................................655 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TÀI KHOẢN 532 - GIẢM GIÁ HÀNG BÁN..................655 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..................... 655 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................655 LOẠI TÀI KHOẢN 6..................................657 HẠCH TOÁN LOẠI TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG.........657 256
  7. MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................657 TÀI KHOẢN 611................................ 659 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA .................659 TÀI KHOẢN 611 - MUA HÀNG........................... 659 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 660 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................660 TÀI KHOẢN 621 .....................................664 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG .............664 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................664 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA ................665 TÀI KHOẢN 621 - CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP ..............................................665 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 665 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................665 TÀI KHOẢN 622......................................667 CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP........................667 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG .............667 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................667 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA .................667 TÀI KHOẢN 622 - CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP........667 TÀI KHOẢN 623 .....................................670 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA .................670 TÀI KHOẢN 623 - CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG ......670 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN ..................671 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................671 TÀI KHOẢN 627 ............................... 674 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG .............674 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................674 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA .................675 TÀI KHOẢN 627 - CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG.............675 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 676 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................676 TÀI KHOẢN 631......................................680 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG..............680 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................680 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA............682 TÀI KHOẢN 631 - GIÁ THÀNH SẢN XUẤT.................682 Bên Có:.......................................... 682 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..................... 682 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................682 TÀI KHOẢN 632......................................684 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................684 TÀI KHOẢN 632 - GIÁ VỐN HÀNG BÁN...................684 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..................... 686 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................686 TÀI KHOẢN 635......................................690 257
  8. KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA .................690 TÀI KHOẢN 635 - CHI PHÍ TÀI CHÍNH..................690 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 691 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................691 TÀI KHOẢN 641..................................697 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHÁN ÁNH CỦA ..................697 TÀI KHOẢN 641 - CHI PHÍ BÁN HÀNG...................697 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..................... 698 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................698 TÀI KHOẢN 642......................................701 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................701 TÀI KHOẢN 642 - CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP......701 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN..................... 702 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................702 LOẠI TÀI KHOẢN 7...................................706 TÀI KHOẢN 711........................... 707 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................707 TÀI KHOẢN 711 - THU NHẬP KHÁC..................... 707 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 707 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................707 LOẠI TÀI KHOẢN 8...................................716 TÀI KHOẢN 811......................................717 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................717 TÀI KHOẢN 811 - CHI PHÍ KHÁC...................... 717 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 717 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................717 TÀI KHOẢN 821......................................720 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG..............720 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................720 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................720 TÀI KHOẢN 821 – “CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP” ...................................................720 TÀI KHOẢN 8211.....................................723 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG .............723 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................723 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................723 TÀI KHOẢN 8211 – CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ...................................................723 HIỆN HÀNH..........................................723 TÀI KHOẢN 8212.....................................724 CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI........724 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG .............724 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU................................724 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................725 TÀI KHOẢN 8212 – CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI...........................................725 258
  9. TÀI KHOẢN 911......................................729 HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG..............729 MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU............................... 729 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN .................... 730 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU..................730 TÀI KHOẢN 001......................................733 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................733 TÀI KHOẢN 001 - TÀI SẢN THUÊ NGOÀI.................733 TÀI KHOẢN 002......................................734 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................734 TÀI KHOẢN 002 - VẬT TƯ, HÀNG HOÁ NHẬN GIỮ HỘ, ....734 NHẬN GIA CÔNG......................................734 TÀI KHOẢN 003......................................735 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHÁN ÁNH CỦA...................735 TÀI KHOẢN 003 - HÀNG HOÁ NHẬN BÁN HỘ, NHẬN KÝ GỬI. 735 TÀI KHOẢN 004......................................736 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA..................736 TÀI KHOẢN 004 - NỢ KHÓ ĐÒI ĐÃ XỬ LÝ...............736 TÀI KHOẢN 007......................................737 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA .................737 TÀI KHOẢN 007 – NGOẠI TỆ CÁC LOẠI..................737 TÀI KHOẢN 008......................................738 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA .................738 TÀI KHOẢN 008 – DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP, DỰ ÁN......738 III- GIẢI THÍCH NỘI DUNG, KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN LOẠI TÀI KHOẢN I TÀI SẢN NGẮN HẠN Loại tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có, tình hình biến động tăng, giảm tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là những tài sản thuộc quyền sở hữu và quản lý của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi vốn trong một kỳ kinh doanh hoặc trong một năm. Tài sản ngắn hạn của doanh 259
  10. nghiệp có thể tồn tại dưới hình thái tiền, hiện vật (vật tư, hàng hóa), dưới dạng đầu tư ngắn hạn và các khoản nợ phải thu. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp bao gồm: Vốn bằng tiền; Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn; Các khoản phải thu; Hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn khác. Thuộc loại tài khoản này còn bao gồm tài khoản chi sự nghiệp. Hạch toán kế toán tài sản ngắn hạn cần lưu ý: 1. Kế toán các loại tài sản thuộc tài sản ngắn hạn phải tuân thủ các nguyên tắc đánh giá giá trị quy định cho từng loại tài sản: Vốn bằng tiền, đ ầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu, các khoản tạm ứng, các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn, hàng tồn kho… 2. Đối với các loại tài sản ngắn hạn thuộc nhóm đầu tư ngắn hạn, các tài khoản nợ phải thu, hàng tồn kho được đánh giá và phản ánh giá trị trên các tài khoản kế toán theo giá gốc. Cuối niên độ kế toán nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc thì đ ược lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, đối với các khoản phải thu đã được phân loại là khoản nợ phải thu khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được thì đ ược l ập d ự phòng phải thu khó đòi. Khoản dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu khó đòi không được ghi trực tiếp vào các tài sản ngắn hạn mà phải phản ánh trên một tài khoản riêng (Tài khoản dự phòng) và được ghi chép, xử lý theo quy định của chế độ tài chính hiện hành. Tài khoản dự phòng giảm giá, dự phòng phải thu khó đòi về tài sản ngắn hạn được sử dụng để điều chỉnh giá trị ghi sổ kế toán của tài sản ngắn hạn nhằm xác định được giá trị thuần có thể thực hiện được của các tài s ản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán. Loại tài khoản Tài sản ngắn hạn có 24 tài khoản, chia thành 6 nhóm: Nhóm Tài khoản 11 – Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản: - Tài khoản 111 - Tiền mặt; - Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng; - Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển. Nhóm Tài khoản 12 - Đầu tư tài chính ngắn hạn, có 3 tài khoản: - Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn; - Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác; - Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn. Nhóm Tài khoản 13 - Các khoản phải thu, có 5 tài khoản: - Tài khoàn 131 – Phải thu của khách hàng; - Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ; 260
  11. - Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ; - Tài khoản 138 – Phải thu khác; - Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi. Nhóm Tài khoản 14 – Ứng trước, có 3 tài khoản: - Tài khoản 141 – Tạm ứng; - Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn; - Tài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn. Nhóm Tài khoản 15 – Hàng tồn kho, có 9 tài khoản: - Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường; - Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu; - Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ; - Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang; - Tài khoản 155 – Thành phẩm; - Tài khoản 156 – Hàng hóa; - Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán; - Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế; - Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Nhóm Tài khoản 16 – Chi sự nghiệp, có 1 tài khoản: - Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp. 261
  12. NHÓM TÀI KHOẢN 11 VỐN BẰNG TIỀN Các tài khoản vốn bằng tiền dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại vốn bằng tiền của doanh nghiệp, gồm: Tiền mặt tại quỹ tiền mặt, tiền gửi ở các Ngân hàng và các khoản tiền đang chuyển. HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN CẦN TÔN TRỌNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU 1. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt Nam, trừ trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền tệ thông dụng khác. 2. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào Ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch (Tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế, hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh) để ghi sổ kế toán. Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt, gửi vào Ngân hàng hoặc thanh toán công nợ ngoại tệ bằng Đồng Việt Nam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh toán. Bên Có các TK 1112, 1122 được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112 hoặc TK 1122 theo một trong các phương pháp: Bình quân gia quyền, Nhập trước, xuất trước; Nhập sau, xuất trước; Giá thực tế đích danh (như một loại hàng hóa đặc biệt). Nhóm Tài khoản Vốn bằng tiền có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam, đồng thời phải hạch toán chi tiết ngoại tệ theo nguyên tệ. Nếu có chênh lệch tỷ giá hối đoái thì phản ánh số chênh lệch này trên các TK doanh thu, chi phí tài chính (nếu phát sinh trong giai đoạn SXKD, kể cả doanh nghiệp SXKD có hoạt động đầu tư XDCB) hoặc phản ánh vào TK 413 (Nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB - giai đoạn trước hoạt động). Số dư cuối kỳ của các tài khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị tr ường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính năm. Ngoại tệ được kế toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên Tài khoản 007 “Ngoại tệ các loại” (Tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán). 3. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý. 262
  13. Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phải theo dõi số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm chất và giá trị của từng thứ, từng loại. Giá trị vàng, bạc, kim khí quý, đá quý được tính theo giá thực tế (Giá hoá đơn hoặc giá đ ược thanh toán) khi tính giá xuất vàng, bạc, kim khí quý, đá quý có thể áp dụng 1 trong 4 phương pháp tính giá hàng tồn kho. Nhóm tài khoản 11 – Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản: - Tài khoản 111 – Tiền mặt; - Tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng; - Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển. 263
  14. TÀI KHOẢN 111 TIỀN MẶT Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý. HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU 1. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập, xuất quỹ tiền mặt. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào Ngân hàng (không qua quỹ tiền mặt của đơn vị) thì không ghi vào bên Nợ TK 111 “Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”. 2. Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền của đơn vị. 3. Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm. 4. Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm. 5. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch. 6. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh, hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán. Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ bằng Đồng Việt Nam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh toán. Bên Có TK 1112 được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112 theo một trong các phương pháp: Bình quân gia quyền; Nhập trước, xuất trước; Nhập sau, xuất trước; Giá thực tế đích danh (như một loại hàng hoá đặc biệt). 264
  15. Tiền mặt bằng ngoại tệ được hạch toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên TK 007 “Ngoại tệ các loại” (TK ngoài Bảng Cân đối kế toán). 7. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở tài khoản tiền mặt chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý. Ở các doanh nghiệp có vàng, bạc, kim khí quý, đá quý nhập quỹ tiền mặt thì việc nhập, xuất được hạch toán như các loại hàng tồn kho, khi sử dụng để thanh toán chi trả được hạch toán như ngoại tệ. KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TÀI KHOẢN 111 – TIỀN MẶT Bên Nợ: - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý nhập quỹ; - Số tiền mặt, ngoại tệ vàng bạc, kim khí quý, đá quý thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê; - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ). Bên Có: - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý xuất quỹ; - Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê; - Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ). Số dư bên Nợ: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ,vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt. Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt. - Tài khoản 1112 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, tăng, giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam. - Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí, đá quý nhập, xuất, tồn quỹ. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU 1. Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ nhập quỹ tiền mặt của đơn vị: 265
  16. - Trường hợp bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT); Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá chưa có thuế GTGT). - Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tổng giá thanh toán) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Tổng giá thanh toán). 2. Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ cấp, trợ giá bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339). 3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (như: Thu lãi đầu tư ngắn hạn, dài hạn, thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,...) bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi: Nợ TK 111- Tiền mặt (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (Giá chưa có thuế GTGT) Có TK 711- Thu nhập khác (Giá chưa có thuế GTGT). 4. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT bằng tiền mặt, khi nhập quỹ, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Có TK 711 – Thu nhập khác. 5. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay dài hạn, ngắn hạn, vay khác bằng tiền mặt (Tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ), ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122) Có các TK 311, 341,... 266
  17. 6. Thu hồi các khoản nợ phải thu và nhập quỹ tiền mặt của doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 136 - Phải thu nội bộ Có TK 138 - Phải thu khác (1388) Có TK 141 - Tạm ứng. 7. Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản ký cược, ký quỹ hoặc thu hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn; hoặc Có TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khác Có TK 138 - Phải thu khác Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Có TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạn Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác. 8. Nhận khoản ký quỹ, ký cược của các đơn vị khác bằng tiền mặt, ngoại tệ, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (Khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn) Có TK 344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn. 9. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3381). 10. Khi nhận được vốn do được giao, nhận vốn góp bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh. 11. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, ghi: Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng Có TK 111 – Tiền mặt. 12. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn hoặc đầu tư vào công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, góp vốn liên doanh, ghi: Nợ TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanh Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Có TK 111 - Tiền mặt. 13. Xuất quỹ tiền mặt đem đi ký quỹ, ký cược, ghi: Nợ TK 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 267
  18. Nợ TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn Có TK 111 – Tiền mặt. 14. Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng: - Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 111 - Tiền mặt. - Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án được trang trải bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án hoặc sử dụng cho hoạt động văn hoá, phúc lợi được trang trải bằng quĩ khen thưởng, phúc lợi, ghi: Nợ các TK 211, 213,.... (Tổng giá thanh toán) Có TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán). Nếu TSCĐ mua sắm bằng nguồn vốn đầu tư XDCB hoặc Quỹ Đầu tư phát triển và được dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng nguồn vốn kinh doanh, khi quyết toán vốn đầu tư XDCB được duyệt, ghi: Nợ các TK 441, 414,... Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh. 15. Xuất quỹ tiền mặt chi cho hoạt động đầu tư XDCB, chi sửa chữa lớn TSCĐ hoặc mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 241 - XDCB dở dang Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 111 - Tiền mặt. 16. Xuất quỹ tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa về nhập kho để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (Theo phương pháp kê khai thường xuyên), ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ Nợ TK 156 - Hàng hoá (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 - Tiền mặt. 17. Xuất quỹ tiền mặt mua vật tư, hàng hóa dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, nhập kho (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ), ghi: Nợ TK 611 - Mua hàng (6111, 6112) 268
  19. Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 - Tiền mặt. 18. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả, ghi: Nợ TK 311 - Vay ngắn hạn Nợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Nợ TK 334 - Phải trả người lao động Nợ TK 336 - Phải trả nội bộ Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác Có TK 111 - Tiền mặt. 19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi mua nguyên vật liệu sử dụng ngay vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ bằng tiền mặt phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,... Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 - Tiền mặt. 20. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác, ghi: Nợ các TK 635, 811,… Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111 – Tiền mặt. 21. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi: Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) Có TK 111 – Tiền mặt. 22. Các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến ngoại tệ: 22.1. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt trong giai đoạn sản xuất, kinh doanh (Kể cả của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vừa có hoạt động đầu tư XDCB). a) Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt là ngoại tệ. - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ, ghi: Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,… (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ, ghi: Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,… 269
  20. (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Khi nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ của nhà cung cấp, hoặc khi vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài hạn, hoặc nhận nợ nội bộ,… bằng ngoại tệ, căn cứ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch, ghi: Nợ các TK có liên quan (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có các TK 331,311,341,342,336,…(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch). b) Khi thanh toán nợ phải trả (Nợ phải trả người bán, nợ vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài hạn, nợ nội bộ,…): - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). c) Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH) Có các TK 511, 515, 711,... (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH). Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). d) Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ (Phải thu của khách hàng, phải thu nội bộ,…): - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi: Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 136, 138,... (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi: 270
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2