intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 33

Chia sẻ: Hoang Van Trong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

329
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Giáo án các môn học lớp 4 được phân chia theo tuần

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 33

  1. TUẦN 33: Ngày soạn 16 / 4 / 2011 Ngày Ngày dạy Thứ hai 18 / 4 / 2011 Ngày TẬP ĐỌC Tiết 65: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo) A. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát bài văn, đọc diễn cảm giọng vui, bất ngờ, hào hứng. Đọc phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé). - Hiểu nghĩa các từ trong bài. - Hiểu nội dung phần tiếp và ý nghĩa toàn truy ện: Tiếng cười nh ư một phép mầu nhiệm làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát kh ỏi phép nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện noí lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống nguy của chúng ta. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc sgk/143( nếu có). C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Đọc TL bài : Ngắm trăng - - 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx. Không đề và trả lời câu hỏi nội dung? - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc. - Chia đoạn: - 3đoạn: +Đ1: Từ đầu... ta trọng thưởng. +Đ2: Tiếp ...đứt giải rút ạ. + Đ3: Phần còn lại. - Đọc nối tiếp : 2lần - 3Hs đọc/ 1lần. + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa - 3 hs đọc phát âm: phát + Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải - 3 Hs khác đọc. nghĩa từ. nghĩa - Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc - Gv nx đọc đúng và đọc mẫu: - Hs nghe. b. Tìm hiểu bài. - Đọc thầm toàn bài, trao đổi trả - Hs trao đổi theo cặp: lời: Cậu bé phát hiện ra những chuyện - ..ở xung quanh cậu: nhà vua quên lau buồn cười ở đâu? miệng, bên mép vẫn dính 1 hạt bu mi cơm. Quả táo cắn dở đang căng phồng trong túi áo của quan coi vườn ngự uyển.
  2. Cậu bé đứng lom khom vì bị đứt dải rút quần. + Tiếng cười làm thay đổi cuộc - Tiếng cười như có phép mầu làm mọi sống ở vương quốc u buồn ntn? gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mắt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe. + Tìm nội dung chính của đoạn - ý 1: Tiếng cười có ở xung quanh ta. 1,2? 1,2? + Nội dung chính đoạn 3? - ý 2: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn. bu + Phần cuối truyện cho ta biết - Phần cuối truyện nói lên tiếng cười như điều gì? một phép mầu làm cho cuộc sống ở đi vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. + Toàn truyện cho ta thấy điều gì? - Tiếng cười rất cần thiết cho cuộc sống của chúng ta. c. Đọc diễn cảm: - Đọc truyện theo phân vai: - 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, thị vệ. + Nêu cách đọc bài? - Toàn bài đọc vui, háo hức, bất ngờ. Thay đổi giọng phù hợp với nội dung .Cậu bé: hồn nhiên. Nhà vua : dỗ dành. Nhấn giọng: háo hức, phi thường, trái đào, ngọt ngào, chuyện buồn cười, trọng đào, thưởng, quên lau miệng, giật mình, bụm miệng, quả táo cắn dở, căng phồng, lom khom, đứt dải rút, dễ lây, phép mầu, tươi tỉnh, ... - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: - Hs nêu cách đọc đoạn 3. + Gv đọc mẫu: - Hs luyện đọc : N2. - Thi đọc: - Cá nhân, nhóm. - Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt. IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 66. nhà TOÁN tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo) Tiết 161: Ôn A. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số. phân B. CHUẨN BỊ. - ND bài ôn tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ:
  3. + Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu số và nêu ví dụ? - 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ. - Gv nx bài đúng, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 1(168). Tính. - Làm bảng con: - Một số hs lên bảng làm bài. 2 ×4 - Gv cùng hs nx, trao đổi 24 882 8 3 4 a. × = = := ×= ; 3 ×7 cách làm. 37 21 21 3 21 2 7 - Lưu ý : Từ phép nhân say (Bài còn lại làm tương tự) ra 2 phép chia. - Hs làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài Bài 2. Tìm x bạn, 3 Hs lên bảng chữa bài. - Gv cùng hs nx, chữa bài, 2 2 2 1 ×X = ; :X = ; trao đổi cách làm bài. trao 7 3 5 3 22 21 a. X = b. X = a. :; : ; 37 53 7 6 X= X=; 3 5 (Bài còn lại làm tương tự) (Bài Bài 3. Làm tương tự bài 2. - Hs tự làm bài rồi rút gọn. 2 ×1 × 9 2 ×1 × 3 × 3 219 1 ×× = = =; c. c. 3 6 11 3 × 6 ×11 3 × 2 × 3 ×11 11 ( Bài còn lại làm tương tự) - Hs đọc yêu cầu bài toán. Bài 4. - Gv cùng hs trao đổi cách - Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài. Bài giải làm bài. - Gv chấm một số bài. a. Chu vi tờ giấy hình vuông là: 2 8 × = (m) 4 5 5 Diện tích tờ giấy hình vuông là: 22 4 ×= (m2) 55 25 b.Diện tích 1 ô vuông là: 2 2 4 × = (m2) 25 25 625 Số ô vuông cắt được là: 4 4 = 25 (ô vuông) : 25 625 c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật đó là: 441 : = ( m) 25 5 5
  4. 8 4 Đáp số: a. Chu vi: m;diện tích: m2 5 25 b.25 ô vuông. - Gv cùng hs nx, chữa bài. Gv 1 c. m. 5 IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. Nh - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập VBT Tiết 161. nhà CHÍNH TẢ (Nhớ – viết) Tieỏt 33: Ngaộm traờng - Khoõng ủeà. A. MỤC TIÊU: - Nhớ – viết lại chính xác , trình bày đúng, đẹp bài thơ: Ngắm trăng -không đề - Làm đúng các bài tập phân biệt tr / ch. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ và phiếu học tập. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Viết: vì sao, năm sau, xứ sở, sương mù, gắng sức, xin lỗi, sự,... - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp. - Gv cùng hs nx, ghi điểm. III. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC. 2. Hướng dẫn viết chính tả. - Đọc yêu cầu bài tập 1. - 1 Hs đọc. - Đọc thuộc lòng bài thơ cần nhớ viết:- 2 Hs đọc. + Qua hai bài thơ em biết được điều gì ở - Bác là người sống giản dị, luôn lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống Bác? Bác? cho dù gặp bất kì hoàn cảnh khó cho khăn nào. khăn + Tìm và luyện viết từ khó, dễ lẫn khi - Hs tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết chính tả? viết: - VD: không rượu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương,... - Nhớ – viết chính tả: - Cả lớp viết bài. - Gv thu một số bài chấm. - Hs đổi chéo vở soát lỗi. - Gv cùng hs nx chung. 3. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu. Bài 2a. - Gv kẻ lên bảng: - Hs làm bài vào nháp theo N3. - Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, lớp - Trình bày: trình bày miệng. trình - Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
  5. a am an Ang Trà, trả lời, Rừng tràm, quả Tràn đầy, tràn Trang vở, trang tr tràn nam nhi, trang bị, tra lúa, tra trám, khám khe lan, tra hỏi, trà mi, hở, xử trảm, ngập,... trang điểm, trang trí trá, dối trạm xá. nghiêm, trang phục, trang trí,.. trá,... mẹ, áo chàm, bệnh ch Cha Chan canh, Chàng trai,... cha xứ, chà chạm chàm, chan hoà, chán đạp, cốc, chạm nọc, giò chê, chán ghét, chả, chả chạm trán, chạm chán ngán, trổ,... chạn bát,... trách, chung chạ,... Bài 3. Lựa chọn bài 3a. - Hs đọc yêu cầu. - Tổ chức hs thi tiếp sức theo tổ: - Các tổ trao đổi, cử đại diện 3 em lên thi. - Gv cùng hs nx chốt ý đúng: - Tr: trắng trẻo, trơ trẽn, tròn trịa, tráo trưng, trùng trình, trùng trục, tráo trùng triềng, trùng - ch: Chông chênh, chênh chếch, chống chếnh, chói chang, chong ch chóng, .... chóng, IV.Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Ghi nhớ các từ để viết đúng. Ghi ĐẠO ĐỨC Tiết 33: Dành cho địa phương Thăm quan quang cảnh xung quanh trường. A. MỤC TIÊU: - Củng cố, luyện tập cho hs về các kiến thức bảo vệ môi trường, xây dựng môi trường xanh-sạch-đẹp. - Kết hợp các môn học khác có ý thức gìn giữ và bảo vệ môi trường sống. B. CHUẨN BỊ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. ổn định tổ chức: Hs hoạt động theo tổ nhóm ( Nhóm trưởng điều khiển). 2. Tiến hành thăm quan: - Gv tổ chức hs thăm quan theo - Mỗi tổ là 1 nhóm. nhóm: - Nhóm trưởng điều khiển các - Các nhóm thực hiện. thành viên trong nhóm thăm quan và thành ghi chép: ghi - Nội dung: - Quan sát và trao đổi đánh giá quang cảnh xung quanh trường học của em: - Đã xanh, sạch, đẹp chưa? Tại sao?
  6. - Tổng số cây cho bóng mát, Tổng số cây non? - Cần chăm sóc bảo vệ cây ntn? - Cần làm gì cho quang cảnh trường lớp em luôn sạch - đẹp? - Báo cáo kết quả: - Lớp tập trung, nhóm trưởng điều khiển - Gv nx, kết luận chung và tuyên cử đại diện báo cáo kết quả, lớp trao đổi dương nhóm hoạt động tích cực. nx, bổ sung. nx, IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Cần giữ gìn quang cảnh trường học luôn xanh-sạch- đẹp. Ngày soạn 17/4/2011 Ngày dạy: Thứ ba ngày 19/4/2011 TOÁN Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo) Tiết 162: A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân s ố để tính giá trị biểu thức và giải toán có lời văn. B. CHUẨN BỊ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Nêu cách nhân, chia hai phân số và nêu ví dụ? - 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ. và - Gv nx chốt bài đúng, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. - Hs đọc yêu cầu bài. 2. Bài tập. - Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng Hs chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn. Bài 1(169). Tính. ch (Giảm tải giảm tính bằng 2 cách). 6 5 3 11 3 3 + )× = ×=; a. ( 11 11 7 11 7 7 ( Bài còn lại làm tương tự). Bài 2. Làm tương tự bài 1. - Hs tự làm đổi chéo nháp chấm nháp . 2 3 41 2 3 45 2 b. × × : = × × × = = 2; 3 4 55 3451 1 (Bài còn lại làm tương tự). - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 3. - Gv cùng hs trao đổi cách làm bài. - Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng ch ữa bài. bài. - Gv thu vở chấm một số bài: Bài giải Số vải đã may quần áo là:
  7. 20 :5 x 4 = 16(m) Số vải còn lại là: 20 - 16 = 4 (m) Số túi đã may được là: 2 4: = 6 (cái túi) - Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi Gv 3 Đáp số: 6 cái túi. cách làm bài. cách IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập VBT Tiết 162. nhà LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 65: Mở rộng vốn từ : Lạc quan - yêu đời. A. MỤC TIÊU: - Mở rộng hệ thống hoá về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ Hán Việt. - Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, bền gan, không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn. B. CHUẨN BỊ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Nêu nội dung cần ghi nhớ bài - 2 Học sinh nêu, lấy ví dụ. trước và đặt câu trạng ngữ chỉ tr nguyên nhân? nguyên - Gv cùng hs nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, Yc. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. - Học sinh đọc yêu cầu bài. Bài 1. - Học sinh làm bài cá nhân, dùng - Học sinh nối ở vở. bút nối nghĩa với câu: - Học sinh nêu miệng. - Trình bày: - Gv cùng học sinh nx chốt ý đúng: - Câu 1: nghĩa có triển vọng tốt đẹp. - Câu 2,3: Nghĩa luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. lai - Học sinh đọc yêu cầu bài. Bài 2: - Tổ chức học sinh trao đổi baì - Nhóm 2 làm bài vào nháp: theo nhóm: - Đại diện 2 nhóm lên bảng, lớp nêu - Trình bày: miệng: mi - Gv cùng h/s nx, chốt bài đúng: - Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng”:lạc quan, lạc thú.
  8. Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt Nh lại”:lạc hậu, lạc điệu, lạc đề. Bài 3. Làm tương tự bài 3: - Trao đổi theo N3. - Lên bảng và nêu miệng: - Trình bày : + quan có nghĩa là “quan lại”: quan quân. + quan có nghĩa là: nhìn, xem: lạc quan cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen, ảm đạm. +quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó: quan hệ, quan tâm. - Hs đọc yêu cầu bài, suy nghĩ làm bài Bài 4: vào vở. - Gv thu chấm một số bài, - Nhiều h/s nêu miệng bài : + Câu a: Khuyên gặp khó khăn là chuyện thường tình, không nên buồn phiền, nản chí. + Câu b: Khuyên nhiều cái nhỏ dồn góp - Gv cùng h/s nx, trao đổi, bổ sung. lại sẽ thành lớn, kiên trì và nhẫn lại ắt thành công. IV. Củng cố: - N,hắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài 4. Chuẩn bị bài 66. nhà KHOA HỌC hệ thức ăn trong tự nhiên Tiết 65: Quan A. MỤC TIÊU: Sau bài học, hs có thể: - Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên. - Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. kia. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giấy, bút màu để vẽ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Trình bày sơ đồ trao đổi chất ở - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. Hs động vật? - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh. - Tổ chức hs quan sát hình vẽ sgk: - Cả lớp quan sát. + Kể tên những gì được vẽ trong - Cây ngô, mặt trời, nước, các chất khoáng có mũi tên đi vào rễ cây ngô. Khí hình? các-bon - nic chiều mũi tên đi vào lá ngô.
  9. + ý nghĩa của các chiều mũi tên có - Mũi tên xuất phát từ khí các - bon - níc trong sơ đồ? và chỉ vào lá của cây ngô cho biết khí các- bon- níc được cây ngô hấp thụ qua lá. bon- - Mũi tên xuất phát tự nước, các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết khoáng nước, các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ. th + Thức ăn của cây ngô là gì? - ánh sáng mặt trời, khí các - bon - ní c, các chất khoáng hoà tan, nước. + Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh -...tạo ra chất bột đường, chất đạm để dưỡng nào để nuôi cây? nuôi cây. * Kết luận: Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước, khí các-bon-níc để tạo thành ch ất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác. dinh 3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn gi ữa các sinh vật. - Tổ chức hs quan sát hình sgk / - Cả lớp quan sát. 131: + Thứa ăn của châu chấu là gì? - Lá ngô. + Giữa cây ngô và châu chấu có mối quan hệ gì? - Cây ngô là thức ăn của châu chấu. + Thức ăn của ếch là gì? - Châu chấu. + Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì? - Châu chấu là thức ăn của ếch. gì? - Vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ: - Hs vẽ theo N3. - Nhóm trưởng điều khiển các - Lần lượt các nhóm dán phiếu và giải bạn giải thích. thích. - Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý Cây ngô châu chấu ếch đúng, bình nhóm thắng cuộc. * Kết luận: Sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. IV. Củng cố: - N hắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học bài và chuẩn bị bài 66. nhà LỊCH SỬ Tiết 32: Tổng kết A. MỤC TIÊU: Học xong bài này, Hs biết: - Hệ thống được quá trình phát triển lịch sử của nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX. - Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta thời Hùng Vương đến buổi đầu thời trình Nguyễn. Nguy
  10. - Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc. hào B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Sưu tầm truyện kể về nhân vật lịch sử . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Mô tả kiến trúc độc đáo của - 2Hs mô tả, lớp nx. quần thể kinh thành Huế? - Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Thống kê lịch sử. * Mục tiêu: Hs thống kê được các giai đoạn lịch sử và thời gian của mỗi giai đoạn này. * Cách tiến hành: + Giai đoạn đầu tiên trong lịch sử - Buổi đầu dựng nước và giữ nước. nước nhà là giai đoạn nào? + Giai đoạn này bắt đầu từ bao - Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến giờ và kéo dài đến khi nào? năm 179 TCN. + Giai đoạn này triều đại nào trị vì - Các Vua Hùng sau đó là An Dương đất nước ta? Vương + Nội dung cơ bản của giai đoạn - Hình thành đất nước với phong tục tập này? quán riêng. này? quán - Nền văn minh sông Hồng ra đời. ( Làm tương tự với các giai đoạn còn lại) còn * Kết luận: chốt ý trên. 3. Hoạt động 2: Thi kể chuyện lịch sử. * Mục tiêu: Hs nêu tên các nhân vật lịch sử và kể về 1 trong những tên nhân vật lịch sử đó. nhân * Cách tiến hành: + Nêu tên các nhân vật lịch sử tiêu - Hùng Vương, An Dương Vương, hai Bà biểu từ buổi đầu dựng nước đến Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê bi Tr giữa thế kỉ XIX? Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần gi Hoàn Hưng Đạo, Lê Thánh Tông, Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ,... - Thi kể về nhân vật lịch sử trên? - Nhiều hs kể, lớp nx, bổ sung. - Gv cùng hs nx, bình chọn bạn kể hay. IV. Củng cố: - N,hắc lại ND bài. N,h - Nx tiết học Nx V. Dặn dò. - Về nhà học bài và chuẩn bị kiểm tra học kì. KỂ CHUYỆN
  11. Tiết 33: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. A. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng nói: Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Hiểu cốt truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện. chuy - Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Sưu tầm truyện viết về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Phiếu viết dàn ý bài kể chuyện; tiêu chuẩn đánh giá. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Kể câu chuyện Khát vọng sống? Nêu ý nghĩa chuyện? - 2,3 Hs kể nối tiếp, nêu ý nghĩa. nghĩa - Gv cùng hs nx, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh kể: a. Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu bài. - Gv viết đề bài lên bảng: - 1 Hs đọc đề bài. - Gv hỏi để học sinh gạch chân những từ quan trọng : quan *Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã được nghe được đọc về tinh thần lạc nghe quan, yêu đời. quan, - Đọc 4 gợi ý : - 4 Hs đọc nối tiếp. - Gv gợi ý hs tìm kể câu chuyện ngoài sgk được cộng thêm điểm: sgk + Giới thiệu tên câu chuyện định kể? - Hs lần lượt giới thiệu. - Dàn ý bài kể chuyện: - Hs đọc. + Giới thiệu tên câu chuyện, nhân vật; Mở đầu, diễn biến, kết thúc câu chuyện; trao đổi với các bạn nội dung, ý nghĩa câu chuyện. b. Hs kể và trao đổi nội dung câu - Từng cặp hs kể cho nhau nghe câu chuyện: chuyện của mình. - GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể - Hs đọc tiêu chuẩn đánh giá. chuyện: Nội dung, cách kể, cách dùng chuy từ: - Thi kể: - Nhiều học sinh kể: - Gv cùng hs nx, dựa vào tiêu chí đánh giá. Khen, ghi điểm hs kể tốt. giá. IV.Củng cố: - N,hăc lại ND bài. - Nx tiết học.
  12. V. Dặn dò: - Về nhà kể lại cho người thân nghe câu chuyện em đã kể. V. Ngày soạn 17/4/2011 so Ngày dạy: Thứ tư ngày 20/4/2011 TẬP ĐỌC chim chiền chiện Tiết 66: Con A. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với gi ọng h ồn nhiên, vui tươi, tràn đầy tinh yêu cuộc sống. - Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hát ca giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no hạnh phúc, gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu cuộc sống. - HTL bài thơ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Đọc phần 2: Truyện vương - 3 Hs đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi. quốc vắng nụ cười? Trả lời câu qu hỏi nội dung? - Gv cùng hs nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - 1 Hs đọc toàn bài. - Đọc toàn bài thơ: - Đọc nối tiếp: 2 lần. - 6 hs đọc 6 đoạn. + Lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi phát - 6 hs đọc. âm. + Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa - 6 Hs khác đọc. từ. - Luyện đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc. - Đọc cả bài: - 1, 2 Hs đọc. - Gv nx đọc đúng, đọc mẫu toàn bài. b. Tìm hiểu bài: - Đọc thầm bài thơ trao đổi, trả - Cặp trao đổi. lời: + Con chim chiền chiện bay lượn - Con chim chiền chiện bay lượn trên giữa khung cảnh thiên nhiên ntn? cánh đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất rộng. + Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ ...bay vut, bay cao, cao hoài, cao vợi, chim
  13. lên hnh ảnh con chim chiền chiện bay, chim sà, lúa tròn bụng sữa, cánh đập, tự do bay lượn giữa không gian trời xanh, chim biến mất rồi, chỉ còn tiếng cao rộng? hót, làm xanh da trời, lòng chim vui nhiều, hót không biết mỏi. + Tìm những câu thơ nói về tiếng - Khúc hát ngọt ngào hót của chim chiền chiện? Tiếng hót long lanh, Như ...chuyện chi? Tiếng ngọc trong veo...từng chuỗi. Đồng quê chan chứa...chim ca. Chỉ còn ...da trời. + Tiếng hót gợi cho em cảm giác - ...cuộc sống yên bình, hạnh phúc.... như thế nào? + Qua bức tranh thơ em hình dung - ...một chú chim chiền chiện rất đáng điều gì? yêu, bay lượn trên bầu trời hoà bình tự do. Dưới tầm cánh chú là cánh đồng phì nhiêu, là cuộc sống ấm no, hạnh phúc của con người. + ý chính của bài: - ý chính: Mđ, Yc. c. Đọc diễn cảm và HTL. - Đọc nối tiếp: - 6 Hs đọc. +Tìmgiọng đọc hay? - Giọng vui tươi, hồn nhiên. Nhấn giọng: vút cao, yêu mến, ngọt ngào, cao hoài, cao vợi, long lanh, sương chói, trong veo, cánh, trời xanh, chim ơi chim nói, chuyện chi chuyện chi,... - Luyện đọc diễn cảm 3 khổ thơ - Hs luyện đọc theo N3. đầu: - Gv đọc mẫu: - hs nêu giọng đọc và luyện đọc. - Thi đọc : - Cá nhân, nhóm. - Gv cùng hs nx, ghi điểm. - Luyện HTL: - Cả lớp nhẩm HTL. - Thi HTL từng khổ thơ, cả bài. - Thi HTL: - Gv cùng hs nx, ghi điểm. IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Vn HTL bài thơ và chuẩn bị bài 67. Vn TOÁN tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo) Tiết 163: Ôn A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải toán có lời văn. B. CHUẨN BỊ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Nêu cách nhân, chia hai phân số và nêu ví dụ? - 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
  14. - Gv nx bài đúng, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 1(170). - Gv cùng hs nx, chữa bài và trao - Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng chữa đổi cách làm bài. bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn. 4 2 28 10 38 += + = a. ; 5 7 35 35 35 ( Bài còn lại làm tương tự). - Một số hs lên bảng điền vào ô trống, lớp Bài 2. Hs làm bài vào nháp. trao đổi cách làm bài. trao - Gv cùng hs nx, chữa bài. 7 3 26 - Phần a: ; ; ; 15 4 45 8 8 27 - Phần b: ; ; ; 21 3 11 Bài 3. Làm tương tự bài 1. 253 8 30 9 38 9 29 a. + − = + − = − = ; 3 2 4 12 12 12 12 12 12 ( Bài còn lại làm tương tự) Bài 4. Giảm tải giảm phần b. - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv cùng hs trao đổi cách làm - Hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng ch ữa bài: bài. bài: bài. - Gv thu một số bài chấm: Bài giải Sau 2 giờ vòi nước đó chảy được là: 2 2 4 + = (bể) 5 5 5 4 Đáp số : bể. 5 - Gv cùng hs nx, chữa bài. IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học . Nx V. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập VBT Tiết 163. nhà TẬP LÀM VĂN. Tiết 65: Miêu tả con vật. ( Kiểm tra viết). A. MỤC TIÊU: - Hs thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật- bài viết đúng với yêu cầu đ ề bài, có đ ủ 3 ph ần, diễn đạt thành câu, lời văn sinh động tự nhiên. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - ảnh một số con vật trong sgk, một số tranh ảnh về con vật khác. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới.
  15. 1. Đề bài: GV chọn cả 4 đề bài trong sgk /149 chép lên bảng lớp. - Gv nhắc nhở hs trước khi làm bài: - Hs đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm. Nháp dàn ý... Mở bài gián tiếp, kết bài cách mở rộng. - Hs viết bài. - GV quan sát HS làm bài. IV. Củng cố: - Thu bài và Nx tiết kiểm tra. V. Dặn dò. - Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài sau. Nh Ngày soạn 17/4/2011 Ngày dạy: Thứ năm ngày 21/4/2011 TOÁN tập về đại lượng Tiết 164: Ôn A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo khối lượng. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối l ượng và gi ải các bài toán có liên quan. B. CHUẨN BỊ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Nêu cách nhân, chia phân số và lấy - 2 hs lên bảng, lớp nx. ví dụ minh hoạ? - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu. Bài 1. - Hs nêu miệng bài toán: - 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời. - Gv cùng hs nx chung, chữa bài: 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến .... - Hs đọc yêu cầu bài toán. Bài 2, 3. - Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài - Hs làm bài vào nháp: bạn, 1 số hs lên bảng chữa bài. - Gv cùng hs nx, chữa bài: - Bài 2: 1 10 yến = 100 kg kg = 5 kg 2 50 kg = 5 yến 1 yến8 kg = 18kg .... - Bài 3: 2kg7hg= 2700g 60kg7g > 6007g 5kg3g < 5035g 12 500 g= 12kg 500g - Hs đọc yêu cầu bài. Bài 4: - Gv cùng hs trao đổi cách làm bài: - Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo nháp kiểm tra.
  16. Bài giải Đổi 1kg 700g = 1700g Cả cá và rau cân nặng là: 1700 + 300 = 2000 (g) - Gv cùng hs nx, chữa bài. 2000 g = 2 kg Đáp số: 2kg cá và rau. Đáp Bài 5. Hs làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài. - Gv thu 1 số bài chấm. - 1 Hs lên bảng chữa bài, Bài giải Xe ô tô chở được tất cả là: 50 x 32 = 1600 (kg) 1600 kg = 16 tạ - Gv cùng hs nx, chữa bài. Đáp số : 16 tạ gạo. IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập Tiết 164 VBT. nhà Luyện từ và câu trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. Tiết 66: Thêm A. MỤC TIÊU: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích ( trả lời câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?) Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. B. CHUẨN BỊ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: + Đọc thuộc lòng 2 câu tục ngữ bài - 2 Học sinh nêu, lớp nx, trao đổi. tập 4 và lấy tình huống để dùng hai câu tục ngữ đó? hai - Gv nx chug, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, Yc. 2. Phần nhận xét. - H/s đọc yêu cầu và nội dng bài tập 1,2. Bài 1,2. - Tổ chức h/s trao đổi theo cặp: - Từng cặp trao đôỉ bài. - Trạng ngữ được in nghiêng: "Để dẹp - Trình bày: nỗi bực mình” trả lời câu hỏi để làm gì?, nhằm mục đích gì? Nó bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu. 3. Phần ghi nhớ: - Nhiều học sinh đọc và HTL. 3. Phần luyện tập: - H/s đọc yêu cầu bài. Bài 1. - Nêu miệng: - H/s suy nghĩ trả lời, lớp nx, trao đổi, bổ
  17. sung. sung. - Gv nx chốt ý đúng: a. Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,... b. Vì Tổ quốc,... c. Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh . Bài 2. Làm tương tự bài 1. a. Để lấy nước tưới cho đồng ruộng,... b. Vì danh dự của lớp,... c. Để thân thể khoẻ mạnh,... - Học sinh đọc nội dung bài tập. Bài 3: - H/s đọc nội dung bài , quan sát - Cả lớp làm bài. tranh minh hoạ làm bài vào vở: - Học sinh nêu miệng, lớp nx, trao đổi, - Trình bày: bổ sung. - Gv nx chung chốt ý đúng: - Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng. - Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất. IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài, đặt 3, 4 câu văn có tr ạng ng ữ ch ỉ m ục đích. đích. KHOA HỌC Tiết 66: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. A. MỤC TIÊU: Sau bài học, hs có thể: - Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ. - Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giấy, bút để vẽ sơ đồ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yêu tố vô sinh trong tự nhiên? - 2 Hs nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm. III. Bài mới.
  18. HĐ của thầy HĐ của trò HĐ 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh v ật v ới nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh. - Tổ chức hs quan sát hình 1 - Cả lớp quan sát. sgk/132. + Thức ăn của bò là gì? - Cỏ. + Giữa cỏ và bò có quan hệ gì? - Cỏ là thức ăn của bò. + Phân bò được phân huỷ trở thành chất gì cung cấp cho cỏ? - Chất khoáng. + Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ gì? - Phân bò là thức ăn của cỏ. - Thực hành vẽ theo nhóm 3: Mối - Các nhóm vẽ, nhóm trưởng điều khiển. quan hệ giữa bò và cỏ. - Treo sản phẩm và đại diện trình bày: - Trình bày: Mối quan hệ giữa bò và cỏ. cỏ Phân bò bò - Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý - Hs nhắc lại. đúng, bình nhóm thắng cuộc. đúng, * Kết luận: Chốt ý trên. 3. Hoạt động 2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn. - Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn - Cả lớp quan sát. trong tự nhiên hình 2 sgk/133. + Kể tên những gì được vẽ trong - cỏ, thỏ, cáo, sự phân huỷ xác chết động sơ đồ? vật nhờ vi khuẩn. + Sơ đồ trang 133, sgk thể hiện - Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên. gì? + Chỉ và nói rõ mối quan hệ về - Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn thức ăn trong sơ đồ? của cáo, xác chết của cáo được vi khuẩn phân huỷ thành chất khoáng, chất khoáng này lại được rễ cỏ hút để nuôi cây. + Thế nào là chuỗi thức ăn? - Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sv này ăn sv kia và chính nó là th ức ăn cho sinh vật khác. + Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn? - Nhiều hs lấy ví dụ. + Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh -...từ thực vật. vật nào? * Kết luận: Hs nêu mục bạn cần biết. IV. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau ôn tập. nhà ĐỊA LÍ
  19. thác khoáng sản và hải sản ở vùng Tiết 33: Khai biển Việt Nam. bi A. MỤC TIÊU: Học xong bài này, hs biết: - Vùng biển nước ta có nhiều hải sản, dầu khí; nước ta đang khai thác d ầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển. - Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt đến xuất kh ẩu h ải s ản của nước ta. - Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở nước ta. - Có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan, ngh ỉ mát ở vùng biển. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bản đồ địa lí tự nhiên VN, Bản đồ CN, NN Việt Nam, tranh ảnh khai thác dầu khí, nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường,.. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu vai trò của biển, đảo và - 2 Hs nêu, lớp nx. quần đảo ở nước ta? - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Khai thác khoáng sản. * Mục tiêu: Hs nêu được những khoáng sản chủ yếu, địa diểm khai thác và phục vụ cho nghành sản xuất nào. * Cách tiến hành: + Nêu những khoáng sản chủ yếu ở vùng biển VN? - Dầu mỏ và khí đốt; cát trắng. + Địa điểm khai thác các khoáng - Dầu mỏ và khí đốt: Thềm lục địa ven sản đó? biển gần côn đảo. - Cát trắng: Ven biển Khánh Hoà và một số đảo ở Quảng Ninh. + Những khoáng sản chủ yếu - Xăng dầu, khí đốt, nhiên liệu,... phục vụ cho ngành sản xuất nào? - Công nghiệp thuỷ tinh. * Kết luận: Gv tóm tắt ý chinh trên. 3. Hoạt động 2: Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. * Mục tiêu: hs kể tên các sản vật có ở nước ta và nêu hoạt đ ộng đánh b ắt và khai thác hải sản được diễn ra. * Cách tiến hành: + Em kể tên các sản vật biển của - Cá biển: cá thu, cá chim, cá hồng, nước ta? - Tôm: tôm sú, tôm he, tôm hùm,... - Mực; bào ngư, ba ba, đồi mồi,.. - Sò, ốc,... + Em có nhận xét gì về nguồn hải - Nguồn hải sản nước ta vô cùng phong
  20. sản của nước ta? phú và đa dạng. + Hoạt động đánh bắt và khai thác -... diễn ra khắp vùng biển kể từ bắc vào hải sản nước ta diễn ra ntn? ở Nam, nhiều nhất là các biển kể từ Quãng những địa điểm nào? Ngãi đến Kiên Giang. - Chỉ trên bản đồ? - Một số hs lên chỉ. + Nêu qui trình khai thác cá biển? - Khai thác cá biển- chế biến cá đông lạnh- đóng gói cá đã chế biến - chuyên chở sản phẩm - xuất khẩu. + Nguồn hải sản có vô tận không? - không vô tận. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến - Những yếu tố ảnh hưởng đến nguồn nguồn hải sản đó? hải sản như: khai thác bừa bãi, không hợp lý,làm ô nhiễm môi trường biển, để dầu loang ra biển, vứt rác xuống biển.... + Nêu biện pháp nhằm bảo vệ -m giữ vệ sinh môi trường biển, không nguồn hải sản? xả rác, dầu xuống biển, đánh bắt khai thác hải sản theo đúng quy trình hợp lý. * Kết luận: Hs nêu phần ghi nhớ bài. IV. Củng cố: - N,hăc lại ND bài. - Nx tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học bìa và chuẩn bị bài sau ôn tập. nhà Ngày soạn 17/4/2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 22/4/2011 TOÁN tập về đại lượng (Tiếp theo) Tiết 165: Ôn A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan. B. CHUẨN BỊ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. + Đọc bảng đơn vị đo khối lượng từ - 2 hs lên bảng nêu, lớp nx. lớn đến nhỏ và ngược lại? - Gv nx chung, ghi điểm. III. Bài mới. HĐ của thầy HĐ của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. - Hs đọc yêu cầu. Bài 1. - Hs nêu miệng bài toán: - 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời. - Gv cùng hs nx chung, chữa bài: 1 giờ = 60phút 1 năm = 12tháng ....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2