intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2012 - 2013

Chia sẻ: Nguyen Thien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:153

101
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu Đại số 7: Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn Đại số. Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại số 7 - Năm học 2012 - 2013

  1. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 Ngày dạy: Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số h ữu tỉ trên trục số, cách so sánh số hữu tỉ, nhận biết được mối quan h ệ giữa các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q. 2. Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh s ố hữu tỉ. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. - HS: Thước chia khoảng. III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Biểu Đề bài Đáp án điểm - Điền vào chỗ trống: Hs1: ... 6 ... 15 3 6 9 15 a) 3= = = = a) 3 = = = = 5 1 ... 3 ... 1 2 3 5 − 1 1 ... − 3 −1 1 −2 −3 b) − 0,5 = = = = b) − 0,5 = = = = 5 2 ... 4 ... 2 −2 4 6 Hs2: 0 0 ... 0 0 0 0 0 c) 0= = = = c) 0 = = = = 5 1 ... − 3 ... 2 −3 4 1 5 ... − 19 ... 5 19 − 19 38 d) 2 = = = d) 2 = = = 7 7 ... 14 7 7 − 7 14 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Các phân số bằng nhau là các cách 1. Số hữu tỉ:(10') viết khác nhau của cùng một số, số đó VD: là số hữu tỉ. 5 a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu 5 7 Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ 7 t ỉ. không? Vì sao? a b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng Hs: … b                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 1
  2. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 Gv: số hữu tỉ viết dạng tổng quát như (a, b∈ Z ; b ≠ 0 ) thế nào? c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. Hs: … Hs làm ?1; ?2 Gv: Các tập hợp N, Z, Q quan hệ với nhau như thế nào ? * Mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Hs: … Q: Hs làm BT1/7 N⊂ Z⊂ Q Hs làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: diễn được số hữu tỉ trên trục số 5 * VD: Biểu diễn trên trục số (GV: nêu các bước trên bảng phụ) 4 * Nhấn mạnh phải đưa phân số về 0 1 5/4 2 mẫu số dương. 2 Hs biểu diễn trên trục số. B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 −3 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ 4 5 B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 4 đv mới. 2 VD2: Biểu diễn trên trục số. −3 2 −2 Ta có: = −3 3 -1 -2/3 0 Hs làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ? 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') Hs: … Hs đọc ví dụ 1, 2 SGK/6,7 1 a) VD: S2 -0,6 và Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. −2 Hs: … giải (SGK) Hs làm ?5 b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương 4. Củng cố: 1) Dạng phân số. 2) Cách biểu diễn. 3) Cách so sánh. - Yêu cầu HS làm bài tập 1;2/7, bài tập 3/8 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 4;5/8 V. Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 2
  3. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 Ngày dạy: Tiết 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số h ữu tỉ, hiểu quy t ắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có k ỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Biểu Đề bài Đáp án điểm Hs1: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số - Muốn cộng, trừ hai phân số 5 học ở lớp 6(cùng mẫu)? cùng mẫu ta cộng, trừ tử số, giữ - Tính: nguyên mẫu số. 11 4 − = 11 4 7 − = 5 5 5 5 5 5 11 4 11 4 15 + = + = =3 5 5 5 5 5 Hs2: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số - Muốn cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu? không cùng mẫu ta quy đồng 5 - Tính: mẫu số rồi cộng, trừ hia phân số 1 1 − = cùng mẫu. 2 5 1 1 5 2 3 5 − = − = 1 2 2 5 10 10 10 + = 2 3 1 2 3 4 7 + = + = 2 3 6 6 6 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung −3 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') Ví dụ: Cho x= - 0,5 ; y = 4 a) Quy tắc: Tính x + y; x - y a b x= ; y= Gv: chốt: m m Gv:Viết các số hữu tỉ về phân số cùng                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 3
  4. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 mẫu dương a b a+b x+ y = + = Hs: m m m Gv:Vận dụng tính chất các phép toán a b a −b x− y = − = như trong Z hãy thực hiện các phép m m m tính trên. b) Ví dụ: Tính Hs: − 7 4 − 49 12 − 37 + = + = Gv: cho HS nhận xét 8 7 21 21 21 -Y/c học sinh làm ?1  3 3 − 12 3 − 9 − 3 −  −  = −3 + = + = Hs:  4 4 4 4 4 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) Quy tắc: (sgk) Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã x + y =z học ở lớp 6 ⇒ lớp 7. ⇒ x=z-y Hs: b) Ví dụ: Tìm x biết 3 1 − +x= Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở 7 3 cách làm đó. 1 3 →x= + Hs: 3 7 16 →x= Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 21 c) Chú ý: (Sgk) 2 3 Chú ý: −x=− 7 4 2 3 + =x 7 4 4. Củng cố: 1) Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: - Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) - Qui tắc chuyển vế. 2) Làm bài tập 6a,b; 8c,d ; 9c,d/10 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 6c,d; 7; 8a,b; 9a,b; 10/10 (bài tập 10: Lưu ý tính chính xác). V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 4
  5. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp 2 7/3 03 02 22/8/2010 30/8/2010 3 7/4 Luyện tập: LUYỆN TẬP §1; §2 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số h ữu tỉ, hiểu quy t ắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ, cách so sánh số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. - HS: Thước chia khoảng. III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Biểu Đề bài Đáp án điểm Hs1: Sửa bài tập 6c /10: Tính: −5 −5 − 5 75 − 5 3 + 0,75 = + 0,75 = + = + 12 12 12 100 12 4 10 4 1 = = 12 3 Hs2: Sửa bài tập 6d /10: Tính:  2  35  2  7 2 3,5 −  −  = − −  = +  2  7  10  7  2 7 10 3,5 −  −  =  7 49 4 53 = + = 14 14 14 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 7/10 Bài 7a / 10 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. − 5 −1 − 4 −1 −1 = + = + Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên 16 16 16 16 4 bảng và sửa bài. Bài 7b / 10 −5 4 9 1 9 = − = − 16 16 16 4 16 Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 8/10 Bài 8a / 10                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 5
  6. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. 3  5  3 3 5 3 + −  + −  = − − Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên 7  2  5 7 2 5 bảng và sửa bài. 30 175 42 187 = − − =− 70 70 70 70 Bài 8b / 10  4  2  3 4 2 3 −  + −  + −  = − − −  3  5  2 3 5 2 40 12 45 97 =− − − =− 30 30 30 30 Bài 9a / 10 1 3 x+ = 3 4 Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 9 /10 3 1 x= − Hs: 02 HS lên bảng làm bài. 4 3 Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên 9 4 x= − bảng và sửa bài. 12 12 5 x= 12 Bài 9b / 10 2 5 x− = 5 7 5 2 x= + 7 5 25 14 x= + 35 35 39 x= 35 Bài 10 / 10 Cách 1:  2 1  5 3  7 5 A =  6 − +  − 5 + −  − 3 − +   3 2  3 2  3 2 35 31 19 15 5 Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 10 /10 = − − =− =− 6 6 6 6 2 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Cách 2: Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên  2 1  5 3  7 5 bảng và sửa bài. A =  6 − +  − 5 + −  − 3 − +   3 2  3 2  3 2 4. Củng cố: Quy tắc cộng trừ hữu 2 1 5 3 7 5 = 6− + −5− + −3+ − tỉ. Qui tắc chuyển vế. 3 2 3 2 3 2 5. Dặn dò: Xem trước bài 3: Nhân, 2 5 7 1 3 5 = ( 6 − 5 − 3) −  + −  +  + −  chia số hữu tỉ. 3 3 3 2 2 2 1 5 = −2 − = − 2 2 Ngày dạy: Tiết 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 6
  7. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân). - HS: III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’). Biểu Đề bài Đáp án điểm Tính: Hs1: −3 1 − 3 1 − 3 5 − 15 10 .2 = .2 = . = 4 2 4 2 4 2 8 Hs2:  2  2 −4 −2 −4 −3 − 0,4 :  −  = − 0,4 :  −  = : = .  3  3  10 3 10 2 10 12 3 = = 20 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') ra câu hỏi: a c Với x = ; y = Gv: Nêu cách nhân hai số hữu tỉ? b d Hs: x. y = a c . = a.c b d b.d Gv: Lập công thức tính x.y? Gv: Các tính chất của phép nhân với *Các tính chất: số nguyên đều thoả mãn đối với phép + Giao hoán: x.y = y.x nhân số hữu tỉ. Nêu các tính chất của + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) phép nhân số hữu tỉ? + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z Hs: + Nhân với 1: x.1 = x Gv: treo bảng phụ. 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Gv: Nêu cách chia hai số hữu tỉ? a c Với x = ; y = (y ≠ 0) Hs: b d                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 7
  8. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 a c a d a.d x: y = : = . = b d b c b.c ?: Tính Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm a)  2  35 −7 3,5.  −1  = . Hs:  5  10 5 7 −7 7.(−7) −49 = . = = 2 5 2.5 10 −5 −5 −1 5 b) : ( −2) = . = 23 23 2 46 * Chú ý: Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y x (y ≠ 0) là x:y hay y Gv: Nêu chú ý. * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và −5,12 10,25 là 10, 25 hoặc -5,12:10,25 Gv: So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số. 4. Củng cố: - Làm bài tập: 11; 12; 13; 14/12 Bài tập 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 trang 12: −1 −1 x 4 = 32 8 : x : −1 -8 : = 16 2 = = 1 −1 x -2 256 128 - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm làm vào bảng phụ. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập: 15; 16/13 V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày dạy: Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 8
  9. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một s ố h ữu t ỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có kh ả năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài tập 19/15 - HS: III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Biểu Đề bài Đáp án điểm Tính: Hs1: 1 2 −3 1 2 − 3 1 − 2 7 − 8 −1 5 + . = + . = + = + = 4 3 7 4 3 7 4 7 28 28 28 12 = 12 = 12 5 Hs2: 1  2 1  2 1 1 2 2  − 0,2 . 0,4 −  =  − 0,2 . 0,4 −  =  − . −  5 4  5 4  5  4 5 5 5 1 1 =  − .0 = 0  4 5 −12 = −12 = 12 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu của một số nguyên? tỉ: Hs: Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì x = 3,5 = 3,5 −4 −4 4 nếu x = thì x = = 7 7 7 b. Nếu x > 0 thì x = x nếu x = 0 thì x = 0 nếu x < 0 thì x = − x * Ta có: x = x nếu x ≥ 0 -x nếu x < 0                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 9
  10. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 * Nhận xét: x ≥0 ∀x∈ Q ta có x = − x x ≥x Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: ?2: Tìm x biết Gv: uốn nắn sử chữa sai xót. −1 1  1 1 1 a) x = → x = − = −  −  = vì − < 0 Hs: 7 7  7 7 7 1 1 1 1 b) x = → x = = vi > 0 7 7 7 7 1 1  1 c ) x = −3 → x = −3 = −  −3  5 5  5 1 1 = 3 vi − 3 < 0 5 5 d )x = 0 → x = 0 = 0 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Gv: cho một số thập phân. - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân. Gv:Khi thực hiện phép toán người ta * Ví dụ: làm như thế nào ?. a) (-1,13) + (-0,264) Hs: = -(1,13+0,64) = -1,394 Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. b) (-0,408):(-0,34) Hs: = (0,408:0,34) = 1,2 Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 ?3: Tính Hs: a) -3,116 + 0,263 = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) Giáo viên chốt kết quả = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố: - Làm bài tập 17;18;20/15 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 21/15; 22;23;24;25/16 V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... Ngày dạy: Tiết 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 10
  11. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 1. Kiến thức: Học sinh biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các s ố thập phân, biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi. - HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Biểu Đề bài Đáp án điểm Hs1: Hoàn thành công thức sau rồi áp dụng: ...  x, x ≥ 0 x = x = ... − x, x < 0 5 Áp dụng: 4 4 4 = = 5 5 5 −4 −4 4 5 = = 5 5 5 Hs2: Tìm x biết x=0 x=0 1 1 1 x = − hoặc x = x = 2 2 5 2 1 1 1 x = −2 hoặc x = 2 x = 2 3 3 3 x = −0,125 hoặc x = 0,125 5 x = 0,125 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 21/15 Bài 21 / 15: Hs: 02 HS lên bảng làm bài. a / Các phân số cũng biểu diễn một số Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên hữu tỉ là: bảng và sửa bài. − 27 − 36 và ; 63 84 − 14 − 26 − 34 , và ; 35 65 85                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 11
  12. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 −3 b / Ba cách viết của là: 7 −3 − 6 − 27 − 36 = = = 7 14 63 84 Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 22/16 Bài 22 / 16: sắp theo thứ tự lớn dần Hs: 02 HS lên bảng làm bài. 2 −5 4 − 1 < −0,875 < < 0 < 0,3 < Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên 3 6 13 bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 23/16 Bài 23 / 16: 4 Hs: 03 HS lên bảng làm bài. a/ < 1 < 1,1 Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên 5 4 bảng và sửa bài. ⇒ < 1,1 5 b / -500 < 0 < 0,001 ⇒ -500 < 0,001 − 12 12 12 1 13 13 c/ = < = = < − 37 37 36 3 39 38 − 12 13 ⇒ < − 37 38 Bài 25 / 16: a / x − 1,7 = 2,3 ⇒ x-1,7 = 2,3 Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 25/16 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. hoặc x -1,7 = -2,3 Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7 bảng và sửa bài. x = 0,4 hoặc x = - 0,6 −5 − 13 b / Tương tự: x = hoặc x = 12 12 Bài 26 / 16: Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm 4. Củng cố: - Ôn lại từ bài 1 đến bài 4. 5. Dặn dò: - Làm bài tập 24 trang 16. - Chuẩn bị bài “Lũy thừa của một số hữu tỉ” - Ôn lại “Lũy thừa với số mũ của một số tự nhiên” và 2 công thức: o Tích của hai lũy thừa cùng cơ số. o Thương của hai lũy thừa cùng cở số. V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày dạy: Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu:                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 12
  13. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên c ủa m ột s ố hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 lũy th ừa cùng c ơ số, quy t ắc tính lũy thừa của lũy thừa. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trong bài học vào tính toán. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bài cũ, dụng cụ học tập III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Biểu Đề bài Đáp án điểm Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc: Hs1: 3 3  3 2 D = − +  −  − +  3 3  3 2 5 4  4 5 10 a) D = −  +  −  − +  5 4  4 5 3 3 3 2 =− − + − 5 4 4 5  3 2  3 3 = − −  + − +   5 5  4 4 5 = − + 0 = −1 5 Hs2: F = −3,1.( 3 − 5,7 ) b) F = −3,1. ( 3 − 5, 7 ) = − 3,1.( − 2,7 ) 10 = 8,37 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: đối với số tự nhiên a Hs: Gv: Tương tự với số tự nhiên, hãy nêu Lũy thừa bậc những của số hữu tỉ x là định nghĩa lũy thừa bậc n đối với số hữu tỉ x. xn. x n = 1.x4 44 2 4 4 43x x ......................... Hs: n thua so x gọi là cơ số, n là số mũ. n a x =  n b a Gv: Nếu x viết dưới dạng x= b                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 13
  14. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 a n a a a an thì xn =   có thể tính như thế nào ?. . ............... = n b = 1 4 4 2 4 43b b b b n.thuaso Hs: n Gv: Giới thiệu quy ước: n a a   = n b b Hs: Làm ?1 * Quy ước: x1= x; x0 = 1. ?1 Tính 2  −3  (−3) 2 9   = 2 =  4  4 16 3  −2  (−2) −8 3   = 3 =  5  5 125 (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 Gv: Cho a ∈ N; m,n ∈ N và m > n tính: (9,7)0 = 1 am. an = ? 2. Tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ am: an = ? số: Hs: Với x∈ Q ; m,n ∈ N; x ≠ 0 Hs: Làm ?2 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 Hs: Làm ?3 b) (-0,25)5: (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3. Lũy thừa của số hữu tỉ: Hs: Ví dụ: ?3 ( ) = ( 2 ) .( 2 ) ( 2 ) = 2 3 a) a 2 2 2 2 6 5  − 1  2   − 1  2  − 1  2  − 1  2 b)    =   .   .   .  2    2   2   2    Gv: Hãy nêu cách làm tổng quát? 2 2 10 Hs:  − 1   − 1   −1    .  =   Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4  2   2   2  Hs: Công thức: (xm)n = xm.n ?4 2  − 3  3  6 a )    =  4    −3  b) ( 0,1) 4  4  [ ] 2 = ( 0,1) 8   4. Củng cố: Làm bài tập 27,28,29/19 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 30,31,32/29; xem trước bài 6. V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... Ngày dạy: Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục tiêu:                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 14
  15. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. thước - HS: Dụng cụ học tập III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Biểu Đề bài Đáp án điểm Hs1: Định nghĩa và viết công Lũy thừa bậc những của số hữu 5 thức luỹ thừa bậc n của một số tỉ x là x .n hữu tỉ x. 0  1  1 2 n x = 1.x4 442 4 4 43x x ......................... Tính:  −  ;  3   2  2 n thua so 0 2 2  1  1 7 49  −  = 1;  3  =   = 5  2  2 2 4 x : x = x (x ≠ 0, m ≥ n) m n m-n 5 Hs2: Viết công thức tính tích thương của 2 luỹ thừa cùng cơ 5 7 3 3 s ố.   .x =   5 7 4 4 5 3 3 Tính x biết:   .x =   3 3 7 3 5 2 4 4 x =   :  =   4 4 4 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Luỹ thừa của một tích: Hs: Làm ?1 ?1 a) ( 2.5) 2 = (10) 2 = 100 Giáo viên chép đầu bài lên bảng. 2 2.5 2 = 4.25 = 100 Hs: Vậy ( 2.5) 2 = 2 2.5 2 3 3 1 3  3 3 3 3 27 b)  .  =   = . . = 2 4 8 8 8 8 512 3 3 1 3 27   .  = ... = 2 4 512 3 3 1 3 1 3 Vậy  .  =  .  2 4 2 4                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 15
  16. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 Gv: Chốt kết quả. * Tổng quát: Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận ( x. y ) m = x m . y m ( m >0) xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta Luỹ thừa của một tích bằng tích các có thể làm như thế nào. luỹ thừa. Hs: ?2 Tính: Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh 5 1 phát biểu bằng lời. a)   .35 ; b) (1,5) 3 .8  3 Hs: Làm ?2 2. Lũy thừa của một thương: ?3 Tính và so sánh −2 ( − 2) 3 3 10 5  10  5 a)   và 3 ; b) 5 và   3  3 2 2 Hs: Làm ?3 * Tổng quát: n  x xn Gv: Qua 2 ví dụ trên, hãy nêu cách tính   = n ( y ≠ 0)  y y luỹ thừa của một thương? Luỹ thừa của một thương bằng Hs: thương các luỹ thừa. Gv: Ghi bằng ký hiệu. 72 2 ( − 7,5) 3 153 ?4 Tính: 2 ; ; 24 ( 2,5) 3 27 ?5 Tính: a) ( 0,125) 3 .8 3 ; b) ( − 39) 4 : 13 4 Hs: Làm ?4 Hs: Làm ?5 4. Củng cố: - Hs làm bài tập 35,36,37/22. 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 34,38,39,40/22,23 V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày dạy: Tiết 8 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 16
  17. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ th ừa của m ột thương. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị bi ểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng phụ III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Biểu Đề bài Đáp án điểm m+n x .x = m n x .x = x m n 10 xm : xn = x m : x n = x m−n (x ) m n = (x ) m n = x m. n (x ) m n = ( x. y ) n = x n .y n n n x x xn   =   = n  y  y   y   3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hs: Làm bài tập 38 BT38 /22 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, a) 227 = 23.9 = (23 )9 = 89 cách trình bày. 318 = 32.9 = (32 )9 = 99 b) V ×8 < 9 → 89 < 99 → 227 < 318 Hs: Làm bài tập 39 BT39 /23 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, a) x10 = x 7 +3 = x 7 .x 3 cách trình bày. b) x10 = x 2.5 = ( x 2 )5 c ) x10 = x12−2 = x12 : x 2 BT40 /23 2 2 2 Hs: Làm bài tập 3 1  6 + 7   13  169 a)  +  =  =  = Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, 7 2  14   14  196 cách trình bày. 3 5 2  9 − 10   −1  1 2 2 b)  −  =   =  =  4 6   12   12  144                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 17
  18. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 54.204 (5.20) 4 1004 c) 5 5 = = =1 25 .4 (25.4) 4 1004 5 4  −10   −6  (−10) (−6) 5 4 d)  .  = . 4  3   5  35 5 (−2) .5 .(−2) .3 5 5 4 4 ( −2) .3 .5 9 4 5 = 5 4 = = 3 .5 35.54 (−2)9 .5 −2560 = = 3 3 BT42 /23 16 a) =2 2n 16 → 2n = =8 2 Hs: Làm bài tập 42 theo nhóm. → 2 n = 23 → n = 3 Gv: Gọi Hs trình bày cách làm, nhận (−3) n xét cách trình bày, chốt kết quả. b) = −27 81 → (−3) n = −27.81 → (−3) n = (−3)3 .(−3) 4 = (−3) 7 →n=7 4. Củng cố: - Nhắc lại toàn bộ quy tắc lũy thừa. - Chú ý: Với lũy thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kết quả là số dương và ngược lại. 5. Dặn dò: làm tiếp các bài tập SGK V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày dạy: Tiết 9 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 18
  19. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ th ừa của m ột thương. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị bi ểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa h ọc. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng phụ III. Phương pháp: - Phối hợp nhiều phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp… IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’):(Xen vào bài mới) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) -GV:Hs1: treo bảng phụ, yêu cầu học -HS1: Lên bảng điền để có kết quả; sinh lên bảng điền tiếp vào (….) để có xm.xn= xm + n ; (xm)n= xm.n ; công thức đúng xm: xn= xm – n (x ≠ 0, m ≥ n) ; (xy)n= m n m n m n n x xmxn ; x .x =?; (x ) =? ; x : x =? (xy) =? ; ( y x xn ( y )n= n ( y ≠ 0) )n=? y -GV: Nhận xét và cho điểm. -HS2: 38b ) -GV:Hs2: Giải bài tập 38b, 40c(Sgk) (0,6)5 (0,6)5 35 234 = = = = 1215 (0,2) 6 (0,2)5 .0,2 0,2 0,2 -GV! Biến đổi tử và mẫu có các số 40c) hạng cùng cơ số và số mũ bằng nhau. 54.20 4 54.204 (5.20) 4 1 1 5 5 = 4 4 = . = 25 .4 25 .4 .25.4 25.4 100 100 Hoạt động 2: Luyện tập (20) Bài 37d) (Sgk) Bài 37d) (Sgk) 6 + 3.6 + 3 3 2 3 -HS: Các số hạng ở tử đều chứa Tính − 13 thừa số chung là 3 (Vì 6 = 3.2) -GV? Nêu nhận xét về các số hạng ở tư 63 + 3.6 2 + 33 (3.2)3 + 3(3.2) 2 + 33 -HS: = û? − 13 − 13 33.23 + 3.32.22 + 33 33.13 = = = −27 GV: Yêu cầu học sinh biến đổi biểu − 13 − 13                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 19
  20. Giáo án Đại số 7 Năm học 2012-2013 thức. Bài 41 (Sgk) : Học sinh giải có kết quả: Bài 41 (Sgk) 17 a) ; b) -432. gọi hai học sinh lên bảng giải 4800 Bài 42 (Sgk): − 3n n b) ( ) = - 27 ⇒ (-3)n = 81.(-27) ?Để giải bài tập ta áp dụng những kiến 81 thức nào? = (3)4.(-3)3 = (-3)7 vậy n = 7 Bài 42 (Sgk):Tìm số chưa biết c ) 8n : 2n = 4 ⇒ 4n = 41 ⇒ n=1 16 16 a) n = 2 ⇒ 2n = = 8 = 23 vậy n = 3 2 2 GV? tương tự hãy tính câu b,c như thế nào, kết quả ra sao? Yêu cầu hai học sinh lên bảng giải. 4. Củng cố: - Nhắc lại toàn bộ quy tắc lũy thừa. - Chú ý: Với lũy thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kết quả là số dương và ngược lại. 5. Dặn dò: làm tiếp các bài tập SGK và SBT V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày dạy: Tiết 10                        GV: Hà Văn Oanh ­ Trường THCS Thắng Cương                                         Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2