intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:53

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án "Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng" được TaiLieu.VN sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô giáo sẽ có thêm tài liệu để dạy học, các em học sinh có thể ôn tập hoặc mở rộng kiến thức của mình. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết giáo án tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng

  1. Tuần:  Ngày soạn: Tiết:  Ngày dạy:  Chương III : TAM GIAC ĐÔNG DANG ́ ̀ ̣ §1. ĐINH LY TA­LET TRONG TAM GIAC ̣ ́ ́ I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhớ các khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Ta­let trong  tam giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng lập các tỉ số của hai đoạn thẳng; vận dụng định lý Ta­Lét tính độ dài  đoạn thẳng. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. 4. Định hướng năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. ­ Năng lực chuyên biệt: vân dung đinh ly Ta­lét vao viêc tim ra cac ti sô băng nhau. ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thươc thăng,  êke, cac bang phu, ve hinh 3 SGK Phiêu hoc tâp ghi  ?3 ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Định lí Ta– Viết được tỉ số  Viết được GT – KL  Tìm   được   các  Vận   dụng   định   lí  lét trong tam  của hai đoạn  của định lí Ta­lét đoạn thẳng tỉ lệ Ta­lét  tính được độ  giác. thẳng. dài    của   một   đoạn  thẳng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG:  HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát: Giới thiệu nội dung bài  ­ Mục tiêu: Nhận biết nội dung bài học ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân ­ Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng  ­ Sản phẩm: Dự đoán cách tìm đoạn thẳng chưa biết HOẠT ĐỘNG CỦA GV  HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Cho hình vẽ: Dựa vào các kiến thức  Không thể tính x A đã học, em có  thể tính x hay  x cm 2 cm không? M N 6cm 5 cm B MN//BC C GV: Để tính x trên hình, ta có thể sử dụng kiến  thức của định lý Ta­lét. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:  HOẠT ĐỘNG 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng  ­ Mục tiêu: Nêu khái niệm và tìm tỉ số của hai đoạn thẳng ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm ­ Phương tiện dạy học: SGK , thước thẳng
  2. ­ Sản phẩm: Khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Tỉ số của hai đoạn thẳng: GV: Yêu cầu HS thực hiện  ?1 AB 3 ?1  AB = 3 cm, CD = 5 cm    = HS đứng tại chỗ trả lời CD 5 GV: giới thiệu định nghĩa tỉ số của hai đoạn  EF 4 EF = 4dm, MN = 7dm    = thẳng, gọi 1 HS đọc định nghĩa SGK.  MN 7 HS: Phát biểu định nghĩa  *Định nghĩa: Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ  GV: Nêu ví dụ về  tỉ số của hai đoạn thẳng, dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.  HS theo dõi ghi vở AB 3 GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số  Ví dụ: AB = 300 m, CD = 500 m  CD = 5 của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy  rút ra kết luận.? HS: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số  của hai đoạn thẳng AB và CD. Vậy tỉ số  *Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ  của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào  thuộc vào cách chọn đơn vị đo. cách chọn đơn vị đo. GV: Nêu chú ý SGK HOẠT ĐỘNG 3: Đoạn thẳng tỉ lệ   ­ Mục tiêu: Nhận biết định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi ­ Phương tiện dạy học: SGK , thước thẳng ­ Sản phẩm: Lập tỉ lệ thức của hai đoạn thẳng tỉ lệ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Đoạn thẳng tỉ lệ: ̉ ̣ GV treo bang phu ?2 va hinh ve 2. ̀ ̀ ̃ AB 2 A' B ' 4 2 Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi: ? 2 =    ;   =  =   CD 3 C'D' 6 3 AB A' B ' AB A ' B ' ́ ́ ̉ ́ + So sanh cac ti sô   va ̀ ?  Vậy   =  CD C ' D' CD C ' D ' ̣ ̉ + Khi nao hai đoan thăng AB va CD ti lê v ̀ ̀ ̉ ̣ ới  *Định nghĩa: SGK/57 ̣ ̉ hai đoan thăng A’B’ va C’D’? ̀ AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' nếu  Đại diện cặp đôi trả lời AB A ' B ' AB CD GV: Giới thiệu AB, CD tỉ  lệ với A'B', C'D'.  =   hay  = . CD C ' D ' A' B ' C ' D ' Vậy AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' khi  nào? HS: Phát biểu định nghĩa SGK HOẠT ĐỘNG 4: Định lý Ta­lét   ­ Mục tiêu: Phát biểu định lý Ta­lét trong tam giác ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm ­ Phương tiện dạy học: bảng phụ, SGK , thước thẳng ­ Sản phẩm: định lý Ta­lét trong tam giác, tính được độ dài đoạn thẳng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Định lý Ta­lét trong tam giác: GV: Treo bảng phụ ghi đề  ?3  lên bảng,  ?3 A yêu cầu HS hoạt động theo nhóm  Nếu đặt độ dài các  GV: gợi ý HS làm việc theo nhóm: đoạn thẳng bằng nhau  + Các đoạn thẳng chắn trên AB, AC là các  trên đoạn AB là m, trên  a đoạn thẳng như thế nào? đoạn AC là n B' C' AB ' AC ' CB ' AC ' AB ' AC ' + Tính   và ;  và  ; = =  AB AC B ' B C 'C AB AC C B
  3. B'B C 'C 5m 5n 5  và  = = AB AC 8m 8n 8 HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm  Tương tự: đứng tại chỗ trả lời CB ' AC ' 5 B ' B C ' C 3 = = ;    = = GV nhận xét B ' B C 'C 3 AB AC 8 ? Nhận xét vị trí của đường thẳng a với 3  cạnh của tam giác? *Định lý Talet: SGK/58 HS: a song song với 1 cạnh và cắt 2 cạnh  còn lại của tam giác.  GT     ∆  ABC; B'C' // BC  GV: Rút ra kết luận gì từ  ?3 ? HS: Phát biểu định lý Talet  AB ' AC ' CB ' AC ' KL         = ; = ; GV: Gọi 1 HS lên bảng ghi GT, KL của định  AB AC B ' B C ' C lý, các HS còn lại ghi vào vở B ' B C 'C              = AB AC C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 5: Bài tập ­ Mục tiêu: Viết tỉ số các đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân ­ Phương tiện dạy học: bảng phụ, SGK , thước thẳng ­ Sản phẩm: Giải ?4, bài 1, bài 5 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?4 GV: Yêu cầu HS làm  ? 4  SGK C A GV: Áp dụng định lý Talet, ta sử dụng tỉ  x 3 a 4 lệ thức nào để tính x, y? D E 5 y AD AE CD CE 10 D E HS: a) =   b) = 5 3,5 DB EC CB CA GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS  B C B A làm 1 câu, các HS còn lại làm bài vào vở a) a // BC b) GV nhận xét, đánh giá a)Vì a // BC nên theo định lý Ta Lét ta có: AD AE 3 x    x = 10 = = 3 : 5 = 2 3 DB EC 5 10 b) Vì  DE // AB (cùng  ⊥ AC ) nên theo định lý Ta Lét  ta có : CD CE 5 4 8,5.4 = = y= = 6,8 CB CA 8,5 y 5 ­ Yêu cầu cá nhân làm bài 1 SGK BT1/58 SGK  Gọi 3 HS lên bảng tính, HS dưới lớp làm  a)  AB = 5 = 1  ;           b) EF = 48 = 3                   vào vở, nhận xét bài của bạn CD 15 3 GH 160 10 GV nhận xét, đánh giá PQ 120 c) = =5 MN 24 BT5/58 SGK  A 8,5 ­ Tiếp tục làm 5aSGK 4 5 Yêu cầu HS lập các tỉ số bằng nhau rồi  M suy ra N 1 HS lên bảng tính, HS dưới lớp làm vào  x vở, nhận xét bài của bạn B C GV nhận xét, đánh giá a) Vì a // BC nên theo định lý Ta­let ta có: AM AN 4 5 4.(8,5 − 5) = = x= = 2, 4 MB NC x 8,5 − 5 5
  4. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ­ Học kỹ định lý Talet trong tam giác ­BTVN: 2, 3, 4/59 SGK ­ Xem trước bài: “Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta­let”. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: (10 phút) Câu 1: Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác? (M1) Câu 2: BT1/58 SGK (M3) Câu 3 : BT5a/58 SGK (M4)
  5. Tuần:  Ngày soạn: Tiết:  Ngày dạy:  §2.  ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA­LET I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Phát biểu được định lý đảo và hệ quả của định lý Ta­let 2. Kỹ  năng: Vận dụng định lý đảo chứng minh hai đường thẳng song song; lập dãy các tỉ  số  bằng nhau của các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. 4. Định hướng năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. ­ Năng lực chuyên biệt:  vận dụng định lý Talet đảo và hệ  quả  của định lý Ta­let vào việc   chứng minh hai đường thẳng song song, tính độ dài đoạn thẳng. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Định lí đảo  Phát   biểu  Suy luận ra định lý đảo  Vận   dụng   định  Vận   dụng   hệ   quả  và hệ quả  định   lý   đảo  và hệ quả của định lý  lý   đảo   chứng  định   lí  Ta­lét  tính  của định lí  và   hệ   quả  Ta­let, lập dãy các tỉ số  minh   hai   đường  được   độ   dài  của  Ta­lét của   định   lý  bằng nhau của các  thẳng song song một đoạn thẳng Ta­let đoạn thẳng tương ứng  tỉ lệ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ  Câu hỏi Đáp án HS1: Phát biểu định lý Talet? Định lý Talet(SGK/57) (5đ) Áp dụng: D Áp dụng:   Tìm x trên hình vẽ  24 Vì PQ// EF nên theo định lý Talet ta có: x 9 DP DQ x 9 9.10,5 P Q = = x= = 6,3  (5đ) 10,5 PE QF 10,5 15 15 E PQ//EF F A. KHỞI ĐỘNG:  HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát:  ­ Mục tiêu: Nhận biết nội dung bài học ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân ­ Phương tiện dạy học: Thước thẳng ­ Sản phẩm: Dự đoán hai đường thẳng song song HOẠT ĐỘNG CỦA GV  HOẠT ĐỘNG CỦA HS
  6. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Cho hình vẽ: A Hãy so sánh  AM AN AM AN 6,3 cm 9 cm = ,  .  M N MB NC MB NC 10,5 cm 15 cm Dự đoán MN có  Dự đoán: MN//BC song song với BC hay  B MN//BC C không? GV: Chúng ta sẽ chứng minh dự đoán trên nhờ  định lý Ta­lét đảo. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:  HOẠT ĐỘNG 2: Định lý Ta­lét đảo  ­ Mục tiêu: Phát biểu định lý Ta­lét đảo ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm ­ Phương tiện dạy học: Thước thẳng, SGK ­ Sản phẩm: Định lý Ta­lét đảo, biết sử dụng định lý để chứng minh hai đường thẳng song song. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Định lý Talet đảo: A AB ' 2 1 a GV: Treo bảng phụ ghi đề bài  ?1 , yêu  ?1  1) Ta có:  =  =  ;  C'' C' cầu HS hoạt động nhóm thực hiện  ?1   AB 6 3 B' Đại diện nhóm lên bảng trình bày AC ' 3 1 =  = GV : qua bài tập này em rút ra kết luận gì  AC 9 3 AB ' AC ' B C nếu một đường thẳng  cắt hai cạnh của   Vậy  =  Hình 8 tam giác và định ra trên hai đoạn thẳng đó  AB AC những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ?   2.a)Vì B’C"// BC nên theo định lý Talet ta có: HS: đường thẳng  đó song song với cạnh  AB ' AC '' 1 1 = = AC '' = AC = 3  cm còn lại AB AC 3 3  b) AC" = AC' = 3cm C ' C ''  Ta có: B’C”//BC; C' C" B’C’ // BC GV: Giới thiệu định lý Talet đảo *Định lý Talet đảo: SGK/60 HS: Đọc định lý SGK             ∆ ABC; B'   AB ; C'   AC  GV: Yêu cầu HS ghi GT, KL của định lý AB ' AC ' = 1HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm     GT        BB ' CC ' ;  bài vào vở     KL      B'C' // BC ?2 A GV: Treo bảng phụ ghi đề bài  ? 2 , yêu  a) Ta có : 3 5 D E cầu HS hoạt động theo nhóm thực hiện  AD AE 1 = = 6 10 ?2   DB EC 2 7 GV gợi ý: Để tìm các cặp đường thẳng   DE//BC  B F 14 C Hình 9 song song ta áp dụng kiến thức nào? (định lý Talet đảo) HS: Định lý Talet đảo CE CF Ta có: = = 2    EF // AB 1HS lên bảng chữa câu a, các HS khác làm  EA FB bài vào vở b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2 cặp  GV: Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao? cạnh đối song song HS: Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có  AD AE BF 1 2 cặp cạnh đối song song c)Ta có  = = = AB EC BC 3 GV: Thay vì so sánh các tỉ số  AD AE DE AD AE DE Mà BF = DE suy ra  = = ; ;  ta có thể so sánh các tỉ số  AB EC BC AB EC BC  Các cặp cạnh tương ứng của  ADE và  ABC  nào? Vì sao? tương ứng tỉ lệ
  7. AD AE BF HS:  ; ;  vì BF = DE AB EC BC GV: Nhận xét mối liên hệ giữa các cặp  cạnh tương ứng của  ADE và  ABC? HS: tương ứng tỉ lệ HOẠT ĐỘNG 3: Hệ quả của định lý Ta­lét   ­ Mục tiêu: Phát biểu hệ quả của định lý Ta­lét ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân ­ Phương tiện dạy học: Thước thẳng, SGK ­ Sản phẩm: Hệ quả của định lý Ta­lét HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Hệ quả của định lý Talet: GV: Giới thiệu hệ quả của định lý Talet  * H   ệ quả :  SGK/60 HS: Đọc hệ quả GT      ∆ ABC ; B'C' // BC A GV: Vẽ hình, HS ghi GT, KL của hệ quả            ( B'  AB ; C'   AC 1HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm  B' C' vào vở AB ' AC ' BC ' GV: hướng dẫn HS cách c/m định lý   KL    = = AB AC BC B D C HS theo dõi kết hợp xem SGK Chứng minh: SGK/61 GV: Treo bảng phụ vẽ hình 11, giới thiệu  *Chú ý: SGK/61 phần chú ý SGK C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập ­ Mục tiêu: Viết tỉ số các đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng, tìm các đường thẳng song song ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân ­ Phương tiện dạy học: bảng phụ, SGK , thước thẳng ­ Sản phẩm: Giải ?3, bài 6 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Treo bảng phụ vẽ hình 12 SGK, chia  ?3 A E B lớp thành 3 nhóm, yêu cầu HS hoạt động  2 M N 3 3 A 2 theo nhóm thực hiện  ?3 , mỗi nhóm làm 1  2 O O x E câu D x x HS: hoạt động nhóm, cử đại diện lên bảng  3 5,2 3,5 D 6,5 C F trình bày B a ) DE // BC C P b) MN // PQ Q C) GV nhận xét, đánh giá a) Vì DE //BC nên theo hệ quả của định lý Talet : AD x 5 x 13 = = x= AB BC 2 6,5 5 b) Vì MN//PQ nên theo hệ quả của định lý Talet : ON NM 2 3 104 52 = = x= = x PQ x 5, 2 30 15 c) Vì EB//CF nên theo hệ quả của định lý Talet : OE EB 3 2 3.3,5 = = x= = 5, 25 OF CF x 3,5 2 BT6/62 SGK: A 5 3 CM CN M B'' PA'' GV: Treo bảng phụ vẽ hình 13 SGK, chia  a) Ta có : MA = NB = 3   15 8 O lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS hoạt động  7 21 B  DE//BC  3 N C 2 B' theo nhóm thực hiện bài 6 SGK, mỗi nhóm  (định lý Talet đảo) A' a) làm 1 câu OA ' OB ' 2 3 4,5 HS: hoạt động nhóm, cử đại diện lên bảng  b) Ta có : = =   A' A B ' B 3 A b) B
  8. trình bày  A’B’//AB  GV nhận xét, đánh giá (định lý Talet đảo) ᄋ '' A '' O = OA Ta có:  B ᄋ 'B'   Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên  A '' B ''// A ' B '// AB D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ­ Học thuộc định lý Ta­let đảo và hệ quả của định lý Ta­let. ­ BTVN: 7, 8, 9/62 SGK * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:   Câu 1: Phát biểu định lý Talet đảo? (M1) Câu 2: Phát biểu hệ quả của định lý Talet? (M1) Câu 3: BT6/62 SGK:  (M3) Câu 4: ?3 (M4)
  9. Tuần:  Ngày soạn: Tiết:  Ngày dạy:  LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về định lý Ta­lét, định lý Ta­lét đảo và hệ quả của nó.  2. Kỹ năng:  Rèn kĩ năng vận dụng giải bài tập về tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ  thức. 3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong  học tập. 4. Định hướng năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. ­ Năng lực chuyên biệt: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, thước kẻ, bài tập phần luyện tập. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập  Thuộc định lý  Phân   biệt   được  ­   Biết   sử   dụng   định   lý  . Ta­lét, định lý  định   lý   Ta­lét,  Ta­lét, định lý Ta­lét đảo  Ta­lét đảo và  định   lý   Ta­lét  và hệ quả của nó để tính  hệ quả. đảo và hệ quả. độ   dài   đoạn   thẳng,  chứng   minh   hai   đường  thẳng song song. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ  Câu hỏi Đáp án HS1: Nêu định lý Ta­lét đảo, hệ  quả  của định  HS1: Định lý Ta­lét đảo, hệ quả của định lý  lý Ta­lét? Vẽ hình, ghi GT, KL? Ta­lét. Vẽ hình, ghi GT, KL  (SGK/60, 61)  HS2: Cho hình vẽ. Chứng minh DE// BC. Tính  (10đ) DE? BD 1,5 3 EC 1,8 3 HS2:  = =  ;  = =   A AD 2,5 5 EA 3 5 BD EC DE//BC (Định lý Ta­lét đảo) = 2,5 3 AD EA D E AD DE 1,8   =  (hệ quả định lý Talét)  1,5 6,4 AB BC B C AD.BC 2,5.6, 4 DE = = = 4  (10đ) AB 4 A. KHỞI ĐỘNG:  B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:  C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập tính độ dài đoạn thẳng  ­ Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính độ dài đường thẳng bằng cách sử dụng định lý Ta­lét,  hệ quả của định lý Ta­lét. ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. ­ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ, thước thẳng ­ Sản phẩm: Bài 7/62 sgk
  10. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV trep bảng phụ vẽ hình 14, yêu cầu HS  BT 7/62 SGK:  sửa BT 7 SGK D B' 4,2 A' GV: Ở hình a, áp dụng kiến thức nào để  9,5 M N 3 tính x? 8 O HS: hệ quả của định lý Ta­lét 28 6 Y GV: Ở hình a, áp dụng kiến thức nào để  X tính x, y? E X a) MN // EF F A b) B HS: Tính x: hệ quả định lý Ta­lét  Tính y: định lý Pytago a)Vì MN// EF nên theo hệ  quả  củađịnh lý Ta­lét,  GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm  ta  1 câu DM MN có : = DE EF 9,5 8 28.8 = x= 23, 6 28 x 9,5 b)  Vì   A’B’//AB   (cùng   vuông   góc  với   AA’)  nên  theo hệ quả định lý Ta­lét, ta có : A'O A ' B ' 3 4, 2 6.4, 2 = = = x= = 8, 4 OA AB 6 x 3 GV kiểm tra vở BT của HS. Áp dụng định lý Pytago cho  ∆ OAB vuông tại O,  HS nhận xét, GV nhận xét. ta có : y = OB =  OA2 + AB 2 = 62 + 8, 42 10,3 HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập về c/m hai đường thẳng song song, tính diện tích   ­ Mục tiêu: Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song, chứng minh các hệ thức. ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm ­ Phương tiện dạy học(nếu có): Bảng phụ ­ Sản phẩm: Bài 10, 11 SGK HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: treo bảng phụ  ghi đề  bài tập 10, yêu  BT 10/63 SGK:  cầu HS đọc đề bài tập a) Ta có d // BC; AH   BC AH ' Xét  ∆ ABH có B’H’// BH (vì d // BC) GV:  Xét  ∆ ABH, tỉ số   bằng tỉ số nào?  AH AH ' AB ' A Vì sao? =   (1) (định AH AB d B' C' AH ' AB '  lý Ta­lét) H' HS:  =   (định lý Ta­lét) AH AB Xét  ∆ ABC có B’C’// BC  B 'C ' (vì d // BC) B C GV:  Xét  ∆ ABC, tỉ số  H  bằng tỉ số  BC AB ' B ' C ' =   (2) (định lý Ta­lét) nào? Vì sao? AB BC AB ' B ' C ' AH ' B ' C ' HS:  =   (định lý Ta­lét) Từ (1) và (2)  =  AB BC AH BC GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS còn  lại làm bài vào vở GV : Công thức tính S ∆ ABC,  S ∆ AB'C'? 1 AH ' 1 B ' C ' b) Nếu AH' =  AH  =  =  (câu a) 1 1 3 AH 3 BC HS: S ∆ ABC =  AH .BC , S AB ' C ' = AH '.B ' C ' 2 2 1 B'C ' = BC   1 3 GV: Từ giả thiết AH' =  AH, kết hợp câu  3 a, ta suy ra được điều gì?
  11. 1 AH ' 1 B ' C ' 1 1 1 1 HS: AH' =  AH =  = S ∆ AB'C' = AH '.B ' C ' =  AH BC   3 AH 3 BC 2 2 3 3 1 1 1 1 B'C ' = BC   = . . AH .BC = S ∆ ABC = 7,5 cm2 3 9 2 9 S ∆ GV : Vậy tính  AB ' C ' thông qua S ABC như  thế nào? 1 1 1 1 HS: S ∆ AB'C' =  AH BC =  S ∆ ABC 2 3 3 9 GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở GV: Yêu cầu HS giải BT 11 SGK GV: So sánh AK, AI và AH? 1 2 HS: AK =  AH; AI =  AH   3 3 BT11/63 SGK: GV: Để tính MN ta phải dựa vào tỉ số nào khi  a)Xét  ∆ ABC có MN//BC A biết BC = 15cm? AM MN M K AM MN = (hệ  quả  định lý  N HS:  = ( MN//BC) AB BC I AB BC Ta­lét) E F AM Xét  ∆ ABH có MK//BH GV:   bằng tỉ số nào? Từ đó tính MN? B H C AB AM AK 1 = = (hệ   quả  AM AK 1 AB AH 3 HS:   = =   (MK//BH) AB AH 3 định lý Ta­lét) 1 MN 1 1 MN = BC = MN = BC = 5  cm 3 BC 3 3 GV: Thực hiện tương tự cho EF. EF AE AI 2 Tương tự, ta có :  = = = GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày, 1 HS tính  BC AB AH 3 2 2 MN, 1 HS tính EF EF= BC = .15 = 10  (cm) 3 3 HS nhận xét, GV nhận xét.  b)Tứ giác MNEF là hình thang nên GV:   Tứ   giác   MNEF   là   hình   gì?   Nêu   công  S 1 1 1 2 1 MNEF = ( MN + EF).KI = ( BC + BC ). AH 2 2 3 3 3 thức tính? Biểu diễn thông qua   S ∆ABC   như  1 1 1 1             = . BC. AH = S∆ABC = .270 = 90  (cm2) thế nào? 3 2 3 3 HS: Đứng tại chỗ trả lời GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ­ Học kỹ định lý Ta­lét, định lý Ta­lét đảo và hệ quả của định lý Ta­lét. ­ Xem lại các BT đã giải ­ BTVN: 12, 17 SGK/65 ­ Xem trước bài: “Tính chất đường phân giác của tam giác”. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:  Câu 1 : Nhắc lại định lý Ta­lét, định lý Ta­lét đảo và hệ quả của định lý Ta­lét (M1) Câu 2 : Bài 7 SGK  (M2) Câu 3 : Bài 10, 11 SGK (M3)
  12. Tuần:  Ngày soạn: Tiết:  Ngày dạy:  §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhớ  tính chất đường phân giác của tam giác, hiểu được cách chứng minh  định lý. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng định lý để tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình  học. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. 4. Định hướng năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác. ­ Năng lực chuyên biệt: vân dung đinh ly đ ̣ ̣ ̣ ́ ể  tính độ  dài các đoạn thẳng và chứng minh hình   học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, compa, bảng phụ, thước đo góc. 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Tính chất  Phát biểu được  Viết được GT – KL  Vận dụng định lí  Dựa vào định lí tính  đường phân  định lí về tính  của định tính chất  tính được độ  dài  được tỉ số diện tích  giác của tam  chất đường  đường phân giác của  của   các   đoạn  của hai tam giác.  giác. phân giác của  tam giác thẳng tam giác III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ  Câu hỏi Đáp án 1. Phát biểu hệ quả của định lí Ta – Lét. 1. Hệ quả: SGK/61 (5 đ) DB EB ᄋ ᄋ 2. Vì  BED = CAD  (GT) nên BE // AC ( Vì có  2. Cho hình vẽ: hãy so sánh tỉ số    và    DC AC hai góc so le trong bằng nhau). A Áp dụng hệ quả của định lí Ta – lét đối với  ∆ DB EB ADC, ta có:    =   (5 đ) D DC AC B C E A. KHỞI ĐỘNG:  HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát
  13. ­ Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được nội dung bài học ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân ­ Phương tiện dạy học: SGK ­ Sản phẩm: Tìm ra mối quan hệ giữa hai cạnh AB, AC với hai đoạn thẳng trên cạnh BC  HOẠT ĐỘNG CỦA GV  HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Từ phần kiểm tra bài cũ, nếu AD là phân  BAD ᄋ ᄋ = DAC ᄋ mà  DAC ᄋ = DEB   giác của góc BAC thì ta có được điều gì? Suy ra  BADᄋ ᄋ = DEB GV: Kết quả trên là nội dung của bài học hôm  DB AB nay Do đó  ABE cân tại B suy ra    =  DC AC B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:  HOẠT ĐỘNG 2: Định lý  ­ Mục tiêu: HS phát biểu được định lý tính chất đường phân giác của tam giác. ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. ­ Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng ­ Sản phẩm: Định lý tính chất đường phân giác của tam giác. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV :   Ghi   đề ?1   SGK,   yêu   cầu   HS   hoạt  1)   Định lý:  A động theo nhóm: ­  Vẽ tam giác ABC, biết: ?1 3 6 AB = 3 cm ; AC = 6 cm;  ᄋA = 1000 + Dựng đường phân giác AD B D C AB DB AB 3 1 DB 2,5 2,5 1 + Đo DB; DC rồi so sánh   và    Ta có:  = =  ;  =   = AC DC AC 6 2 DC 5 5 2 HS hoạt động nhóm AB  =  DB Cử đại diện lên bảng vẽ hình, so sánh tỉ số  AC DC các HS khác theo dõi, so sánh với kết quả   *Định lý :   SGK/65 của mình A GV: chỉ ra đoạn BD kề với đoạn AB, đoạn  CD kề với đoạn AC. Từ kết quả  ?1 , em có  nhận xét gì nếu phân giác của một góc chia  cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng? B D C HS: Phát biểu định lý SGK GV: Vẽ hình, gọi 1 HS lên bảng ghi GT, KL  E của định lý                 ∆ ABC, AD là tia phân giác 1 HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm  ᄋ        GT   của  BAC  ( D   BC ) bài vào vở GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn  thẳng tỷ lệ, chứng minh tỷ số trên ta phải  AB DB        KL     =  dựa vào định lý nào? AC DC HS: Định lý Talet  Chứng minh:  GV: Vậy ta cần vẽ thêm đường thẳng nào  Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD  để sử dụng được định lý? tại E HS: Qua B kẻ đường thẳng song song với  Áp dụng hệ quả của định lý Talet  vào  ∆ DAC AC DB BE GV: Khi đó ta có tỉ số nào?  ta được:  =   (1) (vì BE // AC) DC AC DB BE HS:  =  Ta có: CAE ᄋ ᄋ = BAE (gt) DC AC AB DB Vì BE // AC nên  CAE ᄋ = ᄋAEB  (so le trong) GV: Vậy muốn chứng minh  =  , ta  ᄋAEB = BAE ᄋ   ∆ ABE cân tại B  AC DC cân chứng minh thêm điều gì? BE = AB   (2)
  14. HS: BE = AB hay  ∆ ABE cân tại B AB DB Từ (1) và (2) ta có  =  . GV: Chứng minh  ∆ ABE cân tại B như thế  AC DC nào? GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở HOẠT ĐỘNG 3: Chú ý   ­ Mục tiêu: Giúp HS áp dụng định lý góc ngoài của tam giác, tính được độ dài đoạn thẳng. ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. ­ Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng, bảng phụ ­ Sản phẩm: Học sinh tính được độ dài đoạn thẳng dựa vào định lý. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Đưa ra khẳng định định lý vẫn đúng  2) Chú ý: A trong trường hợp tia phân giác của góc ngoài  D ' B AB của tam giác = DC AC E' HS theo dõi ghi vở  ( AB   AC ) D' GV: Yêu cầu HS về nhà chứng minh  B C ? 2 a) Do AD  GV: Treo bảng phụ vẽ hình 23 SGK, yêu  x AB 3,5 7 cầu HS thực hiện  ? 2 ,  ?3 là phân giác của  BAC ᄋ nên   = = = y AC 7,5 15 GV: Nhìn vào hình vẽ a, ta áp dụng định lý   Nếu y = 5 thì  x = 5.7 : 15 =  A 7 trên như thế nào? x AB 7,5 3 nên:  = 3,5 ᄋ HS: AD là phân giác của  BAC ?3 Do DH là phân giác của  y AC x y GV: Nhìn vào hình vẽ b, áp dụng định lý  ᄋ EDH nên B D C trên như thế nào để tính x? DE EH 5 3 x = = = H HS: DH là phân giác của  EDH ᄋ nên EF HF 8,5 x − 3 E 3 F DE EH 3.8,5 = x −3 =   5 8,5 EF HF 5 GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày, mỗi HS  x = 3 + 5,1 = 8,1 D làm 1 câu, các HS khác làm bài vào vở HS nhận xét, GV nhận xét C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập  ­ Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính độ dài đường thẳng bằng cách sử dụng tinh chât đ ́ ́ ường  ́ ̉ phân giac cua tam giac ́ ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. ­ Phương tiện dạy học : SGK, thước thẳng ­ Sản phẩm: Lời giải bài 15 sgk HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Gọi HS đọc bài 15 SGK, áp dụng tính chất,  BT 15 a SGK/ 67: (M3) giải bài toán Vì AD là tia phân giác của góc A nên ta có: 1 HS lên bảng giải, HS dưới lớp làm vào vở,  AB DB 4,5 3,5 nhận xét bài của bạn = hay = C AC DC 7, 2 x GV nhận xét, đánh giá.       7, 2.3,5 Bài tập: Cô Hồng và cô Hoa rủ nhau tận dụng  x= = 5, 6 mảnh đất thừa gần nhà để trồng rau sạch. Hai  4,5 12m Bài t ậ p:  18m cô phân công nhau: cô Hồng rào cạnh giáp con  đường nhỏ dài 12 m, cô Hoa rào cạnh giáp con  đường lớn dài 15 m. Hai cô thống nhất chia  A diện tích của mảnh đất tỉ lệ với chiều dài của   12m B hàng rào. Em hãy giúp các cô chia theo đúng sự  thống nhất đó (kích thước trên hình vẽ) Vẽ đường phân giác AD của góc A.  HS đọc bài toán, đứng tại chỗ trả lời. Vì AD là phân giác của góc A nên ta có: Tỉ số 
  15. GV nhận xét, đánh giá. diện tích của hai tam giác bằng tỉ  số  của hai   đoạn DB và DC. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ­ Học thuôc đinh ly tinh chât đ ̣ ̣ ́ ́ ́ ường phân giac cua tam giac. ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ­ Lam cac bai tâp 15b ; 16 ; 17 tr 67, 68 SGK. ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ­ Chuân bi tiêt sau Luyên tâp. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:  ́ ̉ ̣ ́ ường phân giac cua tam giac  Câu 1 : Phat biêu đinh li tinh chât đ ́ ́ ́ ̉ ́ (M1) Câu 2 : Bài 15a/67 SGK  (M3) Câu 3 : Bài tập: (M4) 
  16. Tuần:  Ngày soạn: Tiết:  Ngày dạy:  LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố đinh ly vê tinh chât đ ̣ ́ ̀ ́ ́ ường phân giac cua tam giac  ́ ̉ ́ 2. Kỹ năng: Ren ky năng phân tich, ch ̀ ̃ ́ ứng minh, tinh toan, biên đôi ti lê th ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ức. 3. Thái độ: Ren luyên cho HS t ̀ ̣ ư duy logic, thao tac phân tich đi lên trong viêc tim kiêm l ́ ́ ̣ ̀ ́ ời giai  ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ưng minh.  cua môt bai toan ch ́ 4. Định hướng năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. ­ Năng lực chuyên biệt: chưng minh, tinh toan, biên đôi ti lê th ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ức. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ 2. Học sinh: SGK, thước kẻ  3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập:  Viết được tỉ lệ  Tính được độ dài  Vận   dụng   định   lí  Dựa vào định lí về  Tính chất  thức của định lí  của các đoạn  về  tính chất đường  tính   chất   đường  đường phân  về tính chất thẳng bằng cách  phân   giác   của   tam  phân   giác   của   tam  giác của tam  đường phân giác  áp dụng định lí  giác chứng minh hai  giác tính được diện  giác. của tam giác về tính chất  đoạn   thẳng   bằng  tích của  tam giác.    đường phân giác  nhau. của tam giác III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ  Câu hỏi Đáp án ́ ̉ ̣ ́ ̀ ường phân giac cua tam giac. ­ Phat biêu đinh ly vê đ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ường phân giac cua môt tam  ­Phat biêu đinh ly vê đ ́ ̉ ̣ HS1 giac đung (SGK/65):.4đ ́ ́ Áp d ́ ̣ ̉ ̀ ­ Ap dung : giai bai 15b tr 67 SGK (GV v ẽ hinh  ̀ ̀ ̣ ­ Bai tâp:  24b) ̀ ̀ ́ ̉ b) Vi PQ la tia phân giac cua goc P nên: ́ 6, 2 12,5 − x =     x   7,3  : 6đ 8, 7 x A. KHỞI ĐỘNG:  B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:  C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG ­ Mục tiêu: Giúp HS vân dung thanh thao đinh ly vê tinh chât đ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ường phân giac cua tam giac  ́ ̉ ́ ­ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm ­ Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng ­ Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng định lý để chưng minh, tinh toan, biên đôi ti lê th ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * Làm BT 18 SGK   A  GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. BT18/68 SGK:  5  + Đọc bài toán 6  +1 HS lên bảng vẽ hình, các HS còn lại làm  B  C  E 
  17. bài vào vở ? AE là đường phân giác góc A của  ∆ABC   thì ta có tỉ lệ thức nào? EB AB       HS:  = EC AC ABC, AB = 5cm GV: gợi ý cho HS cách tính EB, EC: có thể  GT    AC = 6cm ; BC = 7cm sử dụng các cách biến đổi tỉ lệ thức và tính      AE tia phân giac Â ́ chất dãy tỉ số bằng nhau để có được các tỉ lệ  KL Tinh EB, EC ́ thức liên quan      GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm Chưng minh ́ : HS: Hoạt động theo nhóm, cử  đại diện lên  ̀ ́ ̉ Vi AE la tia phân   giac cua nên ta co : ̀ ́ bảng trình bày BE AB 5 BE CE BE CE   GV nhận xét, đánh giá, chốt đáp án CE AC 6 5 6 5 6 BE CE 7 ma BE + EC = BC = 7   ̀   5 6 11 7  BE = .5   3,18cm; CE = 7   3,18   3,82cm  11 * Làm BT 20 SGK GV: Vẽ hình 26 SGK lên bảng BT 20/68 SGK : GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:           ABCD (AB // CD) A B + Đọc bài toán GT AC cắt BD tại O E F + Xét  ∆ABD , ta có được tỉ lệ thức nào? EF   //   DC;   E   O OE OD AD HS:  = AB DB F   BC D C + Xét  ∆ABC , ta có được tỉ lệ thức nào? KL OE = OF + Để  chứng minh OE = OF ta cần chứng  Chưng minh ́  : minh như thế nào? OE AO Xet  ́ ADC. Vi OE // DC ta co :  ̀ ́ = (1) FO OC DC AC HS:  = OF OB AB CA Xet  ́  BCD. Vi OF // DC ta co :  ̀ ́ = (2) + Từ giả thiết AB // CD, em có thể suy ra tỉ  DC BD lệ thức nào liên quan đến hai tỉ lệ thức trên? OB OA Xet  ́ ODC vi AB //DC ta co :  ̀ ́ = OD OC OD OC HS:  = OB OA OB OD OB+OD OB OA   = =      = + Vậy em suy ra được điều gì? OA OC OA+OC OB+OD OA+OC OE FO OB OA HS:  =  OE = OF   = (3) AB AB BD AC 1 HS lên bảng trình bày OE OF Tư (1), (2), (3) ta co :  ̀ ́ =  OE = OF GV nhận xét, chốt kiến thức DC DC * Làm BT 21 SGK GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: A  + Đọc bài toán, vẽ hình BT 21/68 SGK : + AD là phân giác của góc B thì ta có được tỉ  n m lệ nào?          ABC; MB = MC DB AB m ᄋ  GT     BAD ᄋ HS:  = = = DAC DC AC n         AB = m; AC= n B D M C + Từ GT m 
  18. GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất tỉ lệ  DB AB m thức đề suy ra  S ∆ABD = =   ( Tinh chât đ ́ ́ ường phân giac) ́ DC AC n 1 HS lên bảng trình bày BC GV nhận xét, chốt kiến thức Co: m 
  19. Tuần:  Ngày soạn: Tiết:  Ngày dạy:  Chủ đề: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (8 tiết) A. Nội dung bài học: 1. Mô tả chủ đề Chủ đề gồm các bài: ­ Khái niệm tam giác đồng dạng ­ Trường hợp đồng dạng thứ nhất ­ Trường hợp đồng dạng thứ hai ­ Trường hợp đồng dạng thứ ba ­ Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 2. Mạch kiến thức chủ đề ­ Khái niệm tam giác đồng dạng ­ Luyện tập ­ Ba trường hợp đồng dạng của tam giác ­ Luyện tập ­ Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ­ Luyện tập B. Tiến trình dạy học I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nhớ định nghĩa về hai tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của  tam giác 2. Kỹ năng:  Rèn kĩ năng chứng minh tam giác đồng dạng. 3. Thái độ: tự giác, tích cực, chủ động trong  học tập, liên hệ về các hình đồng dạng trong thực  tế đời sống. 4. Định hướng năng lực: ­ Năng lực chung:  tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. ­ Năng lực chuyên biệt: Viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ của   hai tam giác đồng dạng; chứng minh hai tam giác đồng dạng. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ vẽ hình 28 sgk. 2. Học sinh: Thước kẻ, compa, thước đo góc. yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Khái niệm  Khái niệm hai  Suy luận tính  Lập được tỉ số đồng  Chứng minh được  hai  tam  tam giác đồng  chất, định lý về  dạng của hai tam giác  hai tam giác đồng  giác đồng  dạng  đồng dạng đồng dạng. dạng. Tính được tỉ  dạng số đồng dạng. Luyện tập Hai tam giác  Viết các tỉ số  Vẽ tam giác đồng dạng  Tính tỉ số chu vi  đồng dạng đồng dạng theo tỉ số cho trước của hai tam giác  đồng dạng. Trường  Phát biểu  Cách chứng minh  Lập được tỉ số giữa các  Chứng minh hai  hợp đồng  trường hợp  định lý  cạnh của hai tam giác tam giác đồng dạng  dạng thứ  đồng dạng thứ  nhất nhất 
  20. Trường  Phát biểu  Cách chứng minh  Lập được tỉ số giữa các  Chứng minh được  hợp đồng  trường hợp  định lý cạnh của hai tam giác hai tam giác đồng  dạng thứ  đồng dạng thứ  dạng  hai hai  Trường  Phát biểu  Cách chứng minh  Chứng minh được hai  Tính được độ dài  hợp đồng  trường hợp  định lý tam giác đồng dạng theo  các cạnh của tam  dạng thứ  đồng dạng thứ  trường hợp đồng dạng  giác dựa vào hai  ba ba  thứ ba của hai tam giác tam giác đồng  dạng. Luyện tập Thuộc các  Cách chứng minh  Chứng minh hai tam giác  trường hợp  các tam giác  đồng dạng, chứng minh  đồng dạng  đồng dạng hệ thức, tính độ dài các  của hai tam  cạnh, chu vi. giác Các  Phát biểu các   Chỉ ra các tam  Chứng minh tỉ số đường  trường  trường hợp  giác vuông đồng  cao, tỉ số diện tích của  hợp đồng  đồng dạng  dạng  hai tam giác đồng dạng dạng của  của hai tam  tam giác  giác vuông vuông Luyện tập Nhớ dấu hiệu  Biết cách chứng  Chứng minh các tam giác  Giải được các bài  nhận biết hai  minh tam giác  đồng dạng, tính độ dài  toán ứng dụng thực  tam giác  vuông đồng dạng các đoạn thẳng, chu vi,  tế của tam giác  vuông đồng  diện tích tam giác. đồng dạng. dạng  III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2