intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hình học lớp 8 - Tam giác đồng dạng

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

137
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: - HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ ba để hai tam giác đồng dạng: (g-g). Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hình học lớp 8 - Tam giác đồng dạng

  1. Giáo án hình học lớp 8 - I. Mục tiêu: - HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ ba để hai tam giác đồng dạng: (g-g). Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’. - Vận dụng được định lí vừa học (g-g) về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học. II. Chuẩn bị:
  2. - HS: Xem bài cũ về định lý và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng, thước đo mm, compa, thước đo góc. - GV: Tranh vẽ sẵn hình 41 & 42 SGK trên bảng phụ hay trên film trong để tận dụng thời gian cho phần luyện tập. III. Nội dung: Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng GV HS Hoạt động 1: Hoạt động 1: Tiết 46: §7. (Bài toán dẫn TRƯỜNG - HS làm bài tập đến dịnh lý). HỢP ĐỒNG trên film trong, DẠNG THỨ quy trình thực GV: Nêu bài BA toán, ghi ở bảng hiện tương tự như đã dùng GT, KL. Yêu cầu HS chứng trong chứng Định lý: I. minh hai trường (SGK) minh trên film
  3. trong, GV dùng hợp trước. đèn chiếu, chiếu - HS nêu quy GT ABC và một số bài làm trình đã thực A'B'C' của HS. (Nếu hiện để chứng ) )) ) A  A ';B  B' không, HS làm minh định lý. ở vở nháp, GV KL ABC - Phát biểu định yêu cầu một số A'B'C' lý (trên cơ sở em trình bày lời bài toán đã giải của mình chứng minh) cho cả lớp - 2 HS đọc định nghe). lý ở SGK. GV chốt lại chứng minh, yêu cầu vài HS nêu kết quả của bài toán, phát biểu định lý. Sau đó 2 HS
  4. đọc to định lý ở SGK cho cả lớp nghe. Hoạt động 2: Hoạt động 2: II. Bài tập áp (Áp dụng định dụng: - HS quan sát lý) hình vẽ trên film I. Bài tập ?1 GV: Cho hiển trong do GV (SGK) thị bài tập?1 chiếu (hay trên (Dùng đèn chiếu bảng phụ), suy hay bảng phụ đã nghĩ, tính nhẫm vẽ hình trước). số đo các góc và trả lời miệng khi Yêu cầu HS GV yêu cầu. quan sát, suy nghĩ và tìm ra - Kết luận được những tam giác những cặp tam đồng dạng và giác đồng dạng. nêu rõ lý do. A D - Sau khi HS trả Có ở các hình 70O 40O E F B C (b) a) A’ MO 70O 70 O 60 C’ N B’ (d) (c) P
  5. lời GV cho hiển là: thị kết quả * Hình a và hình đúng. c (g-g) * Hình d và hình e (g-g) (Nêu đúng các Hoạt động 3: đỉnh tương ứng) (Vận dụng định Hoạt động 3: lí và tìm kiếm HS là trên giấy thêm vấn đề nháp: cặp tam Các mới). - Chứng minh giác sau đồng Chứng được hai tam GV: dạng: minh rằng nếu giác tương ứng hai tam giác có chứa hai * ABC và đồng dạng thì tỉ đường phân giác PMN số hai đường đồng dạng. Suy * A’B’C’ và cao tương ứng ra tỉ số hai D’E’F’ của chúng cũng đường hai
  6. bằng tỉ số đồng đường phân giác 2/ Bài tập ?2 A x 4,5 3 D dạng. (HS làm bằng tỉ số đồng (SGK) y B C trên giấy nháp) dạng. GV yêu cầu một HS trình bày ở bảng. Xem hình vẽ và Hoạt động 4: Hoạt động 4: kí hiệu đã cho (Củng cố) (Làm việc theo a/ Hãy tìm hai Hoạt động nhóm) tam giác đồng mỗi nhóm, - Chỉ ra được dạng có ở hình nhóm là hai đồng vẽ đó? (nêu lí ABC bàn, làm trên dạng ADB vì: do) film trong bài b/ Tính độ dài ) A chung; tập ?2 đã được x,y? GV hiển thị, có = ABD ACB điều chỉnh - Viết được tỉ số (bằng film trong đồng dạng hay bằng bảng AB2= A B AC  AD AB
  7. phụ để tiết kiệm AD.AC thời gian). suy ra x= Bài tập về nhà: AD=32: 4,5 = 2, 1/ Nếu cho thêm suy ra y = BD là tia phân DC=4,5–2 =2,5 giác của góc B, hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD? 2/ Bài tập 36, 37 SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2