intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hoá 9 - LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

335
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Hs được ôn lại các tính chất của hoá học oxit bazơ, oxit axit, tính chất hoá học của axit. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập định tính và định lượng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hoá 9 - LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT

  1. LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức  Hs được ôn lại các tính chất của hoá học oxit bazơ, oxit axit, tính chất hoá học của axit. 2. Kĩ năng  Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập định tính và định lượng. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:  Gv: Bảng phụ ,  Hs: Ôn tập lại các tính chất của oxit axit, oxit bazơ, axit C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Hoạt động 1 : KIẾN THỨC CẦN NHỚ (20') Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Gv: Treo bảng phụ sơ đồ sau: 1.Tính chất hoá học của oxit +? +? (1) (2)
  2. Oxit bazơ Oxit axit +Nước (4) +Nước (5) (3) (3) Gv: Em hãy điền vào các ô trống các HS: Thảo luận theo nhóm để hoàn loại hợp chất vô cơ phù hợp, đồng thành sơ đồ trên. thời chọn các loại chất thích hợp tác dụng với các chất để hoàn thiện sơ đồ trên. HS: Nhận xét và sửa sơ đồ của các Gv: Gọi HS nhận xét sơ đồ . nhóm Hs khác
  3. + axit Muối +Bazơ (1) (2) Oxit bazơ Muối Oxit axit + Nước (4) (3) (3) + Nước (5) d.d.bazơ d.d axit Gv: Yêu cầu các nhóm Hs thảo luận, Hs thảo luận nhóm. chọn chất để viết phương trình phản Viết phương tình phản ứng minh hoạ ứng minh hoạ cho các chuyển hoá ở cho sơ đồ: trên. 1) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 2) CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 +
  4. H2O 3) CaO + SO2 CaSO3 4) Na2O + H2O  2NaOH Gv: Gọi HS nhận xét các phương 5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 trình phản ứng mà các nhóm viếtgọi các Hs khác sửa sai, nhận 2. Tính chất hoá học của axit xét Gv: Nhận xét +D + Quì tím A+B Màu đỏ (1) (4) Axit (2) +E (3) +G A + C A + C HS: Làm việc theo nhóm GV: Nhận xét sơ đồ mà các nhóm đã chọn
  5. + Kim loại + Quì tím Muối + H2 (1) (4) Màu đỏ Axit (2) (3) Muối + H2O +Oxit bazơ + Bazơ Muối + H2O Gv: Yêu cầu HS: Hs : Viết phương trình phản ứng: Viết phương trình phản ứng minh 1) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 hoạ cho các tính chất của axit ( thể 2) 3H2SO4+ Fe2O3Fe2(SO4)3+ hiện ở sơ đồ trên ) 3H2O 3) H2SO4 + Fe(OH)2 FéO4+ GV: Tổng kết lại: 2H2O Em hãy nhắc lại các tính chất hoá Hs: Nhắc lại các tính chất hoá học của
  6. học của oxit axit, oxit bazơ, axit oxit axit, oxit bazơ, axit Chuyển ý: Hoạt động 2 II BÀI TẬP Gv: Treo bảng phụ bài tập 1 : Hs: Làm bài tập 1 Bài tập 1: Cho các chất sau: a/ Những chất tác dụng được với nước SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2 là: Hãy cho biết những chất nào tác SO2, Na2O, CO2, CaO dụng được với: Phương trình phản ứng: a)Nước CaO + H2O  Ca(OH)2 b)Axit clohiđic SO2 + H2O  H2SO3 c) Natri hiđroxit Na2O + H2O  2NaOH Viết phương trình phản ứng (nếu CO2 + H2O  H2CO3 có). b)Những chất tác dụng được với axit Gv: Gợi ý Hs làm bài (nếu cần). HCl là: CuO, Na2O, CaO. - Những oxit nào tác dụng được Phương trình phản ứng với nước? CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O - Những oxit nào tác dụng được Na2O + 2 HCl  2NaCl + H2O với axit CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O - Những axit nào tác dụng được
  7. với dung dịch bazơ c)Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: SO2 ,CO2: 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O Hs: Nhắc lại các bước của bài tập tính theo phương trình. Hs: Nêu các công thức sẽ sử dụng: m + n M + Vkhi = n  22,4 n + CM = V Hs: Làm bài tập 2 a) Phương trình phản ứng. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 nHCl ban đầu = CM V =30,05= 0,15(mol) Gv: Treo bảng phụ bài luyện tập 2 1,2 b/ nMg = = 0,05 (mol) 24 Bài tập 2: Hoà tan 1,2 gam Mg Theo phương trình: bằng 50 ml dung dịch HCl 3M.
  8. a/ Viết phương trình phản ứng nH 2 = nMgCl 2 = nMg = 0,05 b/ Tính thể tích khí thoát ra (ở (mol) đktc) nHCl = 2  nMg = 20,05=0,1 c/ Tính nồng độ mol của dung dịch (mol) thu được sau phản ứng ( coi thể VH = n  22,4= 0,0522,4 = 1,12 2 tích của dung dịch sau phản ứng (lit) thay đổi không đáng kể so với thể c/ Dung dịch sau phản ứng có MgCl2 , tích của dung dịch HCl đã dùng) HCl dư Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại các bước của CM MgCl  n  0,05 = 1M bài tập tính theo phương trình. 2 V 0,05 nHCl dư = nHCl ban đầu - nHCl phản ứng Gọi một Hs nhắc lại các công thức = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol phải sử dụng trong bài. n 0,05 CM HCl (dư) =  = 1M V 0,05 Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 2 vào vở. Hoạt động 3 BÀI TẬP VỀ NHÀ: 2,3,4,5,(SGK21) (1')
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
1404=>0