intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hoá 9 - MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

119
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1.Kiến thức: Hs biết các tính chất vật lí, tính chất hoá hocü của NaOH. Viết được các phương trình phản ứng minh hoạ cho các tính chất hoá học của NaOH. Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập định tính và định lượng của bộ môn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hoá 9 - MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG

  1. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT (NaOH) A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức  Hs biết các tính chất vật lí, tính chất hoá hocü của NaOH. Viết được các phương trình phản ứng minh hoạ cho các tính chất hoá học của NaOH.  Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp. 2. Kĩ năng  Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập định tính và định lượng của bộ môn. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:  Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm kẹp gỗ, panh (gắp hoá chất rắn), đế sứ.  Hoá chất: Dung dịch NaOH, quì tím, dung dịch phenolphtalein, dung dịch HCl(hoặc dung dịch H2SO4  Tranh vẽ: " Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl" “ Các ứng dụng của natri hiđroxit"
  2. C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ - CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ (15') Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Gv: Kiểm tra kí thuyết Hs 1 Hs1: Nêu tính chất hoá học của bazơ tan (ghi "Nêu các tính chất hoá học của lại ở góc phải bảng để sử dụng cho bài học bazơ tan (kiềm)" mới) Gv: Kiểm tra lí thuyết Hs 2: Hs 2: Trả lời lí thuyết. " Nêu các tính chất của bazơ Hs: Chữa bài tập 2: không tan. So sánh tính chất a) Những chất tác dụng được với dụng dịch của bazơ tan và bazơ không HCl là: Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2 tan: Phương trình: Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 Gv: Yêu cầu Hs 3: chữa bài + H2O tập 2 (sgk25) NaOH + HCl  NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O b) Những chất bị nhiệt phân huỷ là Cu(OH)2 0 Phương trình: Cu(OH)2 t  CuO Gv: Tổ chức cho Hs cả lớp
  3. nhận xét, góp ý phần bài làm + H2O của các bạn. c) Những chất tác dụng được với CO2 là Chuyển ý: NaOH, Ba(OH)2 Phương trình: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O d) Những chất đổi màu quì tím thành xanh là NaOH, Ba(OH)2 Hoạt động 2I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ (5') Gv: - Hướng dẫn Hs lấy ra một viên Hs: Nêu nhận xét: NaOH đế sứ thí nghiệm và quan sát Natri hiđroxit là chất rắn không -Cho viên NaOH vào 1 ống nghiệm màu, tan nhiều trong nước và toả đựng nước - lắc đều  sờ tay vào nhiệt. thành ống nghiệm và nhận xét hiện Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm tượng. bục vải, giấy và ăn mòn da. - Gv gọi đại diện một nhóm Hs nêu khi sử dụng Natri hiđroxit phải hết nhận xét. sức cẩn thận. - Gọi một Hs đọc sgk để bổ sung
  4. tiếp các tính chất vật lí của dung dịch NaOH Hoạt động 3: II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC (10') Gv: Đặt vấn đề: Hs: Natri hiđroxit là bazơ tandự đoán Natri hiđroxit thuộc loại hợp chất nào? Natri hiđroxit có tính chất hoá học của bazơ Các em hãy dự đoán các tính chất hoá học tan(đó là các tính chất mà Hs1 đã ghi ở góc của natri hiđroxit. bảng) Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại tính chất của bazơ tan- Hs: Kết luận: Ghi vào vở và viết phương trình phản ứng minh Natri hiđroxit có tính chất hoá học của bazơ hoạ tan: 1)Dung dịch NaOH làm màu quì tím chuyển thành xanh, phenolphtalein không màu thành màu đỏ. 2/Tác dụng với axit NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O 3/ Tác dụng với oxit axit 2NaOH + SO3  Na2SO4 + H2O 4/ Tác dụng với dung dịch muối Hoạt động 4: III.ỨNG DỤNG (2')
  5. Gv: Cho Hs quan sát hình vẽ"Những Hs: Nêu các ứng dụng của natri ứng dụng của natri hiđroxit". hiđroxit: Gọi 1 Hs nêu các ứng dụng của - Natri hiđroxit được dùng để sản NaOH. xuất xà phòng,chất tẩy rửa,bột giặt - Sản xuất tơ nhân tạo - Sản xuất giấy - Sản xuất nhôm( làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất) - Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hoá chất khác. Hoạt động 5: IV.SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT (3') Gv: Giới thiệu: Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương Hs: Viết phương trình phản ứng pháp điện phân dung dịch NaCl bảo hoà (có 2NaCl + 2H2O âiãû  2NaOH+Cl2+ H2  phán  có màng ngăn màng ngăn) Gv: Hướng dẫn Hs viết phương trình phản ứng Hoạt động 6 : LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (9') Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại nội dung chính
  6. của bài. Gv: Hướng dẫn Hs làm bài tập (trong phiếu học tập) Bài tập: Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau Na 1 Na2O 2 NaOH 3    NaCl 4  NaOH 5 Na2 SO4  6 NaOH 7 Na3PO4  Hs: Làm bài tập vào phiếu học tập 1/ 4Na + O2  2Na2O 2/ Na2O + H2O  2NaOH 3/ NaOH + HCl  NaCl + H2O 4/2NaCl+2H2O âiãû   2NaOH +Cl2+  phán  H2 có màng ngăn Gv: Gợi ý Hs làm bài tập bằng 5/ 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + hệ thống câu hỏi sau: 2H2O Để làm bài tập này em phải sử 6/ 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 dụng những công thức nào? 7/ 3NaOH + H3PO4  Na3PO4 +
  7. 3H2O Hoạt động 7 BÀI TẬP VỀ NHÀ 1,2,3,4 (sgk 27) ( 1') Bài tập làm thêm: Hoà tan 3,1 gam natri oxit vào 40 ml nước. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
269=>2