intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hoá 9 - ÔN TẬP ĐẦU NĂM

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

113
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp Hs hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, Ôn lại các khái niệm về nồng độ dung dịch 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng phân biệt các loại hợp chất vô cơ và gọi đúng tên các hợp chất đó. Làm được các bài toán về nồng độ dung dịch cơ bản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hoá 9 - ÔN TẬP ĐẦU NĂM

  1. ÔN TẬP ĐẦU NĂM A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức  Giúp Hs hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8,  Ôn lại các khái niệm về nồng độ dung dịch 2. Kĩ năng  Rèn luyện kĩ năng phân biệt các loại hợp chất vô cơ và gọi đúng tên các hợp chất đó.  Làm được các bài toán về nồng độ dung dịch cơ bản B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: * Gv: Hệ thống bài tập, câu hỏi * Hs: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8 C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động 1 I. ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC NỘI DUNG LÍ THUYẾT CƠ BẢN Ở LỚP 8 (20 phút) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Gv: Nhắc lại cấu trúc, nội dung chính Hs: Nghe
  2. của sgk hoá 8: - Hệ thống lại các nội dung chính đã học ở lớp 8 - Giới thiệu chương trình hoá 9 Gv: Tiết này chúng ta ôn lại các khái niệm về oxit, axit, bazơ và muối Gv: Bài tập 1 : Treo bảng phụ . Hướng dẫn Hs kẻ bảng, yêu cầu Hs Hs: Nhóm cử đại diện lên bảng phân nhóm phân loại oxit, axit, bazơ, loại muối Gv: Cho các hợp chất sau: NaOH, CO2, Hs: Nhóm thảo luận và cử đạidiện HCl, KCl, CuO, Cu(OH)2, NaHCO3, lên bảng điền CTHH thích hợp vào H2SO4 . Hãy lựa chọn các công thức phần ví dụ hoá học thích hợp để điền vào phần Hs: Phát biểu ví dụ của bảng phân loại Gv: Yêu cầu Hs phát biểu về thành phần và tên gọi của axit, oxit, bazơ, muối để hoàn thành bảng
  3. OXIT AXIT BAZƠ MUỐI Phân loại Oxit axit oxit Có oxi không Tan không tan T.hoà axit Vd bazơ oxi NaOH Cu(OH)2 KCl NaHCO3 CO2 CuO H2SO4 HCl Thành 1 nguyên tố + oxi H + gốc axit K.loại + (OH) K.loại+ gốc axit phần Tên * oxit axit: * Axit không Tên KL+ hiđroxit Tên KL+ tên gốc gọi tên Pk + oxit(có oxi: axit tiền tố chỉ số axit+tên Pk+ nguyên tử) hiđric * Oxit bazơ: *Axit có oxi: Tên K.L + oxit axit +tên Pk+ ic(ơ) Gv: Treo bảng phụ Bài tập 2: Gọi tên, phân loại TT Công thức Phân Tên gọi các hợp chất sau: Na2O, SO3,
  4. HNO3, CaCO3, Fe2(SO4)3, loại Al(NO3)3, Mg(OH)2, HCl, 1 Na2O FeO, K3PO4, BaSO3, 2 SO3 Ca(HCO3)2, CuCl2 3 HNO3 Hs: Làm bài tập 4 CaCO3 Phần bài làm của Hs được 5 Fe2(SO4)3 trình bày trong bảng sau 6 Al(NO3)3 7 Mg(OH)2 8 HCl 9 FeO 10 K3PO4 11 BaSO3 12 Ca(HCO3)2 13 CuCl2 Hoạt động 2 ÔN VỀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (20phút) Gv: Nồng độ % của dung dịch cho 1) Nồng độ phần trăm biết những gì?. Hs; Nồng độ phần trăm của dung Viết công thức tính nồng độ % và dịch (C%) cho biết số gam chất tan các công thức tính khối lượng chất có trong 100 gam dung dịch
  5. tan và khối lượng dung dịch  từ Hs nhóm thảo luận và cử đại diện lên công thức trên bảng ghi Gv: Sửa sai (nếu có) m ct C% =  100% m dd C%  m dd  mct = 100% m ct  mdd =  100% C% Hs nhóm làm bài tập vào phiếu học Gv: Treo bảng phụ tập Bài tập3: Phải lấy bao nhiêu gam 2) Nồng độ mol muối và bao nhiêu gam nước để pha Hs: Nồng độ mol của dung dịch thành 200 gam dung dịch muối 10% (CM) cho biết số mol chất tan có Gv: Treo đáp án trong một lít dung dịch Gv: Nồng độ mol dung dịch cho biết Hs nhóm thảo luận và cử đại diện lên những gì? bảng ghi Viết công thức tính nồng độ mol và n các công thức tính số mol, tính thể CM = (mol/l) V tích  từ công thức trên.  n = CM  V Gv: Sửa sai ( nếu có) n  V = Gv: Treo bảng phụ CM
  6. Bài tập 4: Hãy tính số mol và số Hs nhóm làm bài tập 2 vào phiếu học gam chất tan có trong 500 ml dung tập dịch KNO3 2M Gv: Treo đáp án Hoạt động 3 DẶN DÒ - BÀI TẬP VỀ NHÀ (5phút) 1. Dặn Hs ôn lại khái niệm về oxit, phân biệt được kim loại và phi kim để phân biệt được các loại axit 2. Viết CTHH và phân loại các hợp chất sau: Sắt (III)oxit, Bari hiđroxit, Canxi đihiđro photphat, axit sunfuhiđric, axit nitric
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2