
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : luỹ thừa của một số hữu tỉ.
lượt xem 13
download

A.Mục tiêu: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi bài tập,
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- luỹ thừa của một số hữu tỉ. A.Mục tiêu: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi. -HS: +Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số. +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
- 3 3 3 2 - Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: D = ; F=- 5 4 4 5 3,1. (3 – 5,7) +Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a là gì? - Câu 2: +Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34.35 và 58:52 III. Bài mới ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu tỉ. Cho ghi đầu bài. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: luỹ thừa với số mũ tự nhiên -Tương tự với số tự nhiên, em hãy -Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của tích của n thừa số x. xn = một số hữu tỉ? (x Q, n N, n > 1). .x....x x .x n .thua. so -GV ghi công thức lên bảng. x là cơ số; n là số mũ -Nêu cách đọc và cho HS đọc -Quy ước: x1 = x; xo = 1 (x 0) -Giới thiệu các qui ước: n an a Tính: = bn -Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng b
- HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng n 3 2 8 3 2 a a thì xn = ; * 9,70 = 1 có thể tính như thế * 52 b 5 125 b * (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = - nào? -HS sử dụng định nghĩa để tính. Có 0,125 thể trao đổi trong nhóm. -Yêu cầu làm?1 trang 17. 2 3 9 2 3 ; * (-0,5)2 = 0,25 * 42 4 16 Hoạt động 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số -Yêu cầu phát biểu cách tính tích Với x Q; m, n N của hai luỹ thừa và thương của hai xm. xn = xm+n; xm : xm = xm-n (x 0, luỹ thừa của số tự nhiên? m n) -Tương tự với số hữu tỉ x ta tính thế *?2: Viết dưới dạng một luỹ thừa: nào? a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 -Yêu cầu HS làm?2 và đọc kết quả. b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (- -Đưa BT 49/10 SBT lên bảng phụ 0,25)2 Chọn câu trả lời đúng. *BT 49/18 SBT:
- HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng a)B đúng; b)A đúng; c)D đúng; d)E đúng. Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa -Yêu cầu làm?3 SGK *? 3: Tính và so sánh: a) (22)3 = 22.22.22 = 26 -Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm -YC 2 HS làm trên bảng, cả lớp làm b) 5 và nx. 1 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 . . . . 2 2 2 2 2 2 -Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính 10 1 luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế 2 nào? *Công thức: -Ta có thể rút ra công thức thế nào? *?4: Điền số thích hợp: -Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một a) 6 b) 2 luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và -HS trả lời: a) Sai; b) Sai; c) Đúng nhân hai số mũ. Giải: am.an = (am)n m + n = m -Yêu cầu làm?4/18 SGK. .n 2 3 3 6 3 b) 0,14 2 0,1 a) ; 8 4 4
- HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng -Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng mn0 m n 2 phụ: a) 23 . 24 = (23)4 ; b) 52 . 53 = (52)3 c) 32 . 32 = (32)2 -Nhấn mạnh: Nói chung am.an (am)n -Vậy khi nào có am.an = (am)n? Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập
- HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng -Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n *BT 27/19 SGK: Tính 3 4 của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, - 2 1 729 11 25 1 1 - 4 64 64 3 81 chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, *BT 28/19 SGK: Tính qui tắc tính luỹ thừa của một 2 3 1 1 1 1 ; luỹ thừa. 2 42 8 -Đưa bảng phụ ghi tổng hợp ba Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của công thức. một số âm là một số dương. Luỹ -Yêu cầu làm BT 27/19 SGK thừa bậc lẻ của một số âm là một số -Cho hoạt động nhóm làm BT âm. 28/19 SGK sau đó nhận xét *BT 33/20 SGK: 3,52 = 12,25 -Dùng máy tính bỏ túi làm BT (-0,12)3 = -0,001728 33/20 SGK. (1,5)4 = 5,0625 -Yêu cầu tự đọc SGK rồi tính Giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 500 MS: Tính (-0,12)3 ;(1,5)4: ấn ( - 0,12 ) x3 =; hoặc (- 0,12) x3 = đều được -1,728 10-03 hiểu là - 0,001728
- IV. Đánh giá bài dạy (2 ph). Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc. BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT. Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK tr.20.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG năm 2011-2012 môn Toán lớp 7 – Trường THCS Đáp Cầu
9 p |
353 |
37
-
Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013
29 p |
480 |
32
-
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7
17 p |
146 |
20
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn
3 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Vân (Đề tham khảo)
16 p |
13 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoà Phú (Đề tham khảo)
5 p |
13 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giao Thuỷ, Nam Định
5 p |
13 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Bình Dương
8 p |
30 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 cấp huyện năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Trực Ninh
8 p |
78 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tùng Thiện Vương (Đề tham khảo)
7 p |
13 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
4 p |
11 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
18 p |
7 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
7 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu
3 p |
97 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn – TP HCM (Đề tham khảo)
5 p |
9 |
1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH & THCS Tây Hà Nội
4 p |
11 |
1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
7 p |
3 |
1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
17 p |
3 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
