
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Ôn tập chương IV (tiết 2)
lượt xem 16
download

A.Mục tiêu: +Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. +Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Ôn tập chương IV (tiết 2)
- Ôn tập chương IV (tiết 2) A.Mục tiêu: +Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. +Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. -HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. c.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (13 ph) -Câu hỏi 1: +Đơn thức là gì? Đa thức là gì ? +Viết một biểu thức đại số chứa biến x và y thoả mãn các điều kiện sau: a)Là đơn thức.
- b)Chỉ là đa thức, không phải là đơn thức. -Câu hỏi 2: +Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng. +Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. -HS 1: Lên bảng +Phát biểu định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK. + VD: a)2x2y b)x2y + xy2 – x +y –1 -HS 2: Lên bảng + Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) hệ số với nhau còn giữ nguyên phần biến. +M(x) = (2x4-x4)+(5x3-x3)+(-x2+3x2)+1 M(x) = x4 +3x2+1
- III. Bài mới (30 ph) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập
- HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng -Yêu cầu làm BT 62/50 SGK: II.Luyện tập: Cho hai đa thức: 1. BT 62/50 SGK: 1 1 P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x x 4 4 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 1 Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 4 1 a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa 4 – 9x3+ 5x2 1 x giảm dần của biến. b) P(x) = x5 4 + b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2 1 4 5x4 - 11x3+ 9x2 P(x)+ Q(x) = c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm 1 x 1 của đa thức P(x) nhưng không phải 4 4 -5x4 - 7x3 + x2 là nghiệm của đa thức Q(x). P(x)- Q(x) = -Yêu cầu làm BT 63/50 SGK 1 x 1 4 4 Cho đa thức: 1 c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 4 M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 2.BT 63/50 SGK: 4x3 b)M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– b)Tính M(1) và M(-1)
- HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không 4x3 = x4 +3x2+1 có nghiệm. M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5 -Gọi 1 HS lên bảng làm câu b. M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 -Gọi 1 HS lên bảng làm câu c. =5 c)Ta luôn có x4 0, x2 0 -Các HS khác làm vào vở. nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x -Yêu cầu BT 64/50 SGK Viết các đơn thức đồng dạng với do đó đa thức M(x) vô nghiệm đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y 3.BT 64/50 SGK: = 1, giá trị của các đơn thức đó là số Vì đơn thức x2y có giá trị bằng 1 tại tự nhiên nhỏ hơn 10. x = -1 và y = 1 nên các đơn thức -Yêu cầu làm BT 65/50 SGK: đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; -Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số 7x2y; 8x2y; 9x2y. có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ? 4.BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x –6 Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ? Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12 -Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm A(0) = 2. 0 – 6 = -6 tra bằng 2 cách. A(3) = 2.3 –6 = 0
- HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Cách 2: Đặt 2x – 6 = 0 2x = 6 x=3 Vậy x = 3 là nghiệm của A(x) IV.Đánh giá bài dạy (1ph).
- -Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. -BTVN: số 55, 57/17 SBT. Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG năm 2011-2012 môn Toán lớp 7 – Trường THCS Đáp Cầu
9 p |
353 |
37
-
Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013
29 p |
480 |
32
-
Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7
17 p |
146 |
20
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn
3 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Vân (Đề tham khảo)
16 p |
13 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoà Phú (Đề tham khảo)
5 p |
13 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giao Thuỷ, Nam Định
5 p |
13 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Bình Dương
8 p |
30 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 cấp huyện năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Trực Ninh
8 p |
78 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tùng Thiện Vương (Đề tham khảo)
7 p |
13 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
4 p |
11 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
18 p |
7 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
7 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu
3 p |
97 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn – TP HCM (Đề tham khảo)
5 p |
9 |
1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH & THCS Tây Hà Nội
4 p |
11 |
1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
7 p |
3 |
1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
17 p |
3 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
