intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án sinh 11 nâng cao

Chia sẻ: Dinh Gia Kien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:71

155
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Mô tả được quá trình hấp thụ nước ở rễ và quá trình vận chuyển nước ở thân - Trình bày được mối liên hệ cấu trúc của lông hút với quá trình hấp thụ nước - Trình bày được các con dường vận chuyển nước từ lông hút vào mạch gỗ vào mach gỗ của rễ, từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân và lên mạch gỗ của lá 2. Kỹ năng - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập 3. Thái độ hành vi - Thấy rõ tính thống nhất...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án sinh 11 nâng cao

  1. Tiết:….. Ngày soạn:………………………………….. Phần 4. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG CHƯƠNG I. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT Tiết 1. TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT Bài 1 . I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức - Mô tả được quá trình hấp thụ nước ở rễ và quá trình vận chuyển nước ở thân - Trình bày được mối liên hệ cấu trúc của lông hút với quá trình hấp thụ nước - Trình bày được các con dường vận chuyển nước từ lông hút vào mạch gỗ vào mach gỗ của rễ, từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân và lên mạch gỗ của lá 2. Kỹ năng - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập 3. Thái độ hành vi - Thấy rõ tính thống nhất giữa cấu trúc và chức năng trong các cơ quan của thực vật. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ H1 phóng to 2. Học sinh chuẩn bị: III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm - IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Tiến trình bài mới 1
  2. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về vai trò của nước I. VAI TRÒ CỦA NƯỚC VÀ và nhu cầu nước đối với thực vật NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI - TT1: GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu THỰC VẬT hỏi lệnh SGK theo gợi ý: 1. Các dạng nước trong cây và vai - Trong cây, nước tồn tại ở mấy dạng ? trò của nó. - Vai trò của mỗi dạng tồn tại đối với cây - Nước tự do: - Nhu cầu nước đối với thực vật ? - Nước liên kết: - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi. 2. Nhu cầu nước đói với thực vật - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm Cây cần một lượng nước rất lớn tắt các ý chính. 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về quá trình hấp II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ thụ nước ở rễ NƯỚC Ở RỄ - TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu Mục II SGK 1. Đặc điểm của bộ rễ liên quan kết hợp quan sát H1.1-1.2-1.3 - 1.4 và trả lời đến quá trình hấp thụ nước các câu hỏi: - Bộ rễ gồm nhiều rễ luôn phát triể - Chứng minh đặc điểm của rễ phù hợp với mạnh về số lượng, kích thước và diện chức năng hấp thụ nước? tích. - Các con đường xâm nhập của nước vào cây? - ở rễ có hệ thống lông hút - phân biệt hiện tượng ứ giọt và hiện tượng rỉ 2. Con đường hấp thụ nước ở rễ nhựa? Hai hiện tượng này chứng tỏ điều gì? - Thành tế bào- gian bào - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu - Chất nguyên sinh – không bào SGK và trả lời câu hỏi. 3. Cơ chế để dòng nước một chiều - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm từ đất vào rễ lên thân tắt các ý chính. - Từ đất vào mạch gỗ: Thẩm thấu - Từ rễ lên thân: (áp xuất rễ): HT rỉ nhựa và HT ứ giọt 3. Hoạt động 3. Tìm hiểu về qúa trình vận III. QÚA TRÌNH VẬN chuyển nước ở thân CHUYỂN NƯỚC Ở THÂN - TT1: GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các 1. Đặc điểm của con đường vận câu hỏi: chuyển nước ở thân. - Đặc điểm của con đường vận chuyển nước - Luôn theo 1 chiều từ rễ  lá ở thân? 2. Con đường vận chuyển nước ở - Các con đường vận chuyển nước ở thân? thân - Nêu các cơ chế đảm bảo sự vận chuyển - Qua mạch gỗ từ rễ  lá 2
  3. nước ở thân? - Qua mạch rây từ lá  rễ - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu - Vận chuyển ngang SGK và trả lời câu hỏi. 3. Cơ chế đảm bảo sự vận chuyển - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm nước ở thân tắt các ý chính. - Lực hút của lá - Lực đẩy của rễ - Lực trung gian V. CỦNG CỐ 1. HS đọc phần in nghiêng SGK 2. Trả lời câu hỏi 4 SGK VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời câu hỏi 1,2,3,5,6 SGK 2. Chuẩn bị nôi dung bài 2 Tiết 2. TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT (TIẾP THEO) Bài 2 . Ngày soạn: ……….. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức - Nêu được vai trò của thoát hơi nước đối với đời sống của thực vật - Trình bày được cơ chế điều tiết độ mở của khí khổng - Trình bày được các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước 2. Kỹ năng - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập 3. Thái độ hành vi Hiểu dược cơ sở khoa học của việc tưới tiêu nước hợp lí cho cây II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ SGK 2. Học sinh chuẩn bị: III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm - 3
  4. IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Câu hỏi 1. Bài 2 Câu 2: Câu hỏi 3. Bài 2 3. Tiến trình bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về thoát hơi nước ở IV. THOÁT HƠI NƯỚC Ở LÁ 1. ý nghĩa của sự thoát hơi nước lá - TT1: GV yêu cầu HS quan sát H 2.2-2.3 SGK + Lượng nước cây thoát vào khí và trả lời các câu hỏi: quyển: 98% - Thoát hơi nước có vai trò đối với môi trường + Vai trò của quá trình thoát hơi nước như thế nào ? đối với đời sống cây trồng. - Thoát hơi nước đối với đời sống của cây - Là động lực của dòng mạch gỗ trồng như thế nào? - Hạ nhiệt độ của lá cây - Các con đường thoát hơi nước ở lá? - Tạo điều kiện để CO2 khuếch tán - Trình bày cơ chế đóng mở lỗ khí? vào lá cây. 2. Con đường thoát hơi nước ở lá - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu - Qua khí khổng SGK và trả lời câu hỏi. - Qua cutin - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm 3. Cơ chế điều chỉnh thoát hơi tắt các ý chính. nước - Khi Tb no nước - mở - Khi tế bào mất nước - đóng 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về ảnh hưởng của V. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU điều kiện môi trường đến quá trình thoát hơi KIỆN MÔI TRƯỜNG ĐẾN nước QUÁ TRÌNH THOÁT HƠI - TT1: GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các NƯỚC câu hỏi: 1. Nước - Kể tên các yếu tố của môi trường ảnh hưởng 2. ánh sáng đến quá trình thoát hơi nước 3. Nhiệt độ - Nêu ảnh hưởng của nước và ánh sáng đến 4. Các ion khoáng quá trình thoát hơi nước 5. Gió - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi. 4
  5. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. 3. Hoạt động 3. Tìm hiểu về Cơ sở khoa học VI. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA của việc tưới tiêu hợp lí cho cây trồng VIỆC TƯỚI TIÊU HỢP LÍ - TT1: GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các CHO CÂY TRỒNG câu hỏi: 1. Cân bằng nước của cây trồng - Thế nào là trạng thái cân bằng nước của cây Quá trình hấp thụ nước và quá trình trồng? thoát hơi nước -Thế nào là tưới nước hợp lí cho câya trồng? 2. Tưới nước hợp lí cho cây trồng - Theo em, ở địa phương em hiện nay, việc - Đúng lúc tưới tiêu nước cho cây trồng đã hợplí chưa, vì - Đúng lượng sao? - Đúng cách - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. V. CỦNG CỐ 1. HS đọc phần in nghiêng SGK 2. Trả lời câu hỏi 4,5 SGK VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời câu hỏi 1,2,3, SGK 2. Chuẩn bị nôi dung bài 3 Tiết 3. TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT Bài 3 . Ngày soạn: ……….. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức - Phân biệt được 2 cách hấp thụ khoáng ở thực vậ: thụ động và chủ động - Nêu được khái niệm: nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu, nguyên tố đại lượng và vi lượng - Mô tả được một số dấu hiệu điển hình của sự thiếu một số nguyên tố dinh dưỡng và trình bày vai trò đặc trưng nhất của các nguyên tố dinh dưỡng chủ yếu 5
  6. - Liệt kê các nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, dạng phân bón cây h ấp th ụ được 2. Kỹ năng - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập 3. Thái độ hành vi - Biết cách sử dụng phân bón hợp lí đối với cây trồng, môi trường và sức khoẻ con người II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ SGK, mẫu phân bón 2. Học sinh chuẩn bị: III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm - IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Câu hỏi 2. Bài 2 Câu 2: Câu hỏi 3. Bài 2 3. Tiến trình bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về sự hấp thụ các I. SỰ HẤP THỤ CÁC nguyên tố khoáng NGUYÊN TỐ KHOÁNG - TT1: GV chia nhóm và yêu cầu HS quan sát H 1. Hấp thụ thụ động 3.1-3.2 SGK và hoàn thành phiếu học tập; - Khuếch tán Nhóm 1,3: Phiếu học tập I - Hoà tan vào rễ theo dòng nước Nhóm 2,4: Phiếu học tập II - Hút bám trao đổi 2. Hấp thụ chủ động PHIẾU HỌC TẬP I Thời gian: 6 phút - Qua kênh Pr Quan sát hình và trình bày các cơ ché hấp thụ - Qua bơm (tiêu tốn ATP) thụ động? PHIẾU HỌC TẬP II Thời gian: 6 phút Quan sát hình và trình bày các cơ ché hấp thụ chủ động? 6
  7. - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và cử đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về Vai trò của các II. VAI TRÒ CỦA CÁC nguyên tố dinh dưỡng trong cơ thể thực vật NGUYÊN TỐ KHOÁNG ĐỐI - TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu Mục II SGK VỚI THỰC VẬT kết hợp quan sát bảng 3 và trả lời các câu hỏi : 1. Nguyên tố vi lượng - Phân biệt nguyên tố vi lượng và nguyên tố đại lượng. 2. Nguyên tố đa lượng - Kể tên các nguyên tố vi lượng và đại lượng thường gặp Bảng 3 (Trang 20) - Dấu hiệu thiếu các nguyên tố dinh dưỡng (bảng 3) - Vai trò của các nguyên tố dinh dưỡng (Bảng 3) - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. V. CỦNG CỐ 1. HS đọc phần in nghiêng SGK 2. Trả lời câu hỏi 4,5 SGK VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời câu hỏi 1,2,3,6 SGK 2. Chuẩn bị nôi dung bài 4 Tiết 4. TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT Bài 4 . (TIẾP THEO) Ngày soạn: ……….. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức 7
  8. - Nêu được vai trò sinh lí của nitơ - Trình bày được các quá trình đồng hoá nitơ trong mô thực vật 2. Kỹ năng - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập 3. Thái độ hành vi - Biết cách sử dụng phân bón hợp lí, nhất là phân đạm đối với cây trồng, môi tr ường và sức khoẻ con người II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ SGK, mẫu phân bón- phân đạm- phân chuồng 2. Học sinh chuẩn bị: III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm - IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Câu hỏi 1. Bài 3 Câu 2: Câu hỏi 2. Bài 3 3. Tiến trình bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về vai trò của III. VAI TRÒ CỦA NITƠ ĐỐI nguyên tố nitơ VỚI THỰC VẬT - TT1: GV yêu cầu HS quan sát H5 SGK và trả 1. Nguồn nitơ cho cây lời các câu hỏi: - Nguồn vật lí – hoá học - Kể tên các nguồn cung cấp nitơ cho thực - Qt cố định nitơ vật? - Phân giải nitơ hữu cơ trong đất - Vai trò chung của nitơ đối với cây trồng - Phân bón - Vì sao nói nguyên tố nitơ có vai trò cấu trúc 2. Vai trò của nitơ đối với cây trồng + Vai trò chung: - Vì sao nói nguyên tố nitơ có vai trò điều tiết - Giúp cây ST-PT bình thường đối với cây trồng + Vai trò cấu trúc - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu - Tham gia cấu tạo nên các phân tử Pr, SGK và trả lời câu hỏi. Axit Nuclêic, diệp lục, ATP - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm + Vai trò điều tiết tắt các ý chính. - Là thành phần cấu tạo của Pr-enzim, 8
  9. côenzim, ATP 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về quá trình đồng II. QUÁ TRÌNH ĐỒNG HOÁ hoá nitơ trong mô thực vật NITƠ TRONG MÔ THỰC - TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu Mục II SGK VẬT và trả lời các câu hỏi: 1. Quá trình khử nitrat - Thế nào là quá trình khử nitrat. Viết sơ đồ Chuyển hoá NO-3 thành NH3 khử nitrat - Kể tên các con đường đồng hoá NH3 trong mô 2. Quá trình đồng hoá NH3 trong cây thực vật. - Amin hoá trực tiếp - Với mỗi con đường hãy viết một sơ đồ ví - Chuyển vị amin dụ. - Hình thành amit - Nêu ý nghĩa của con đường hình thành amit? - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. V. CỦNG CỐ 1. HS đọc phần in nghiêng SGK 2. Trả lời câu hỏi 4,5 SGK VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK 2. Chuẩn bị nôi dung bài 6 Tiết 5. TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT Bài 5 . (TIẾP THEO) Ngày soạn: ……….. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh cần phải: 1. Kiến thức - Trình bày được ảnh hưởng các nhân tố môi trường đến quá trình trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật - Nêu được các biện pháp bón phân hợp lí cho cây trồng 2. Kỹ năng 9
  10. - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập 3. Thái độ hành vi - Biết cách sử dụng phân bón hợp lí, nhất là phân đạm đối với cây trồng, môi tr ường và sức khoẻ con người II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ SGK, 2. Học sinh chuẩn bị: III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm - IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Câu hỏi 2. Bài 4 Câu 2: Câu hỏi 4. Bài 4 3. Tiến trình bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về ảnh hưởng các III. ẢNH HƯỞNG CÁC NHÂN nhân tố môi trường đến quá trình trao đổi TỐ MÔI TRƯỜNG ĐẾN QUÁ khoáng và nitơ TRÌNH TRAO ĐỔI KHOÁNG - TT1: GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các VÀ NITƠ câu hỏi: 1. ánh sáng - Kể tên các yếu tố môi trường ảnh hưởng 2. Nhiệt độ đến quá trình trao đổi khoáng và nitơ? 3. Độ ẩm đất - Trình bày ảnh hưởng của từng yếu tố đến 4. Độ pH cúa đất quá trình trao đổi khoáng và nitơ? 5. Độ thoáng khí - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về bón phân hợp lí IV. BÓN PHÂN HỢP LÍ CHO cho cây trồng CÂY TRỒNG - TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu Mục II SGK 1. Bón phân hợp lí và năng suất cây và trả lời các câu hỏi: trồng - Thế nào là bón phân hợp lí, theo em ở địa - Bón đúng loại phân 10
  11. phương em hiện nay boán phân cho cây trồng - Đủ số lượng và tỉ lệ dinh dưỡng đã hợp lí chưa? - Bón theo nhu cầu của giống, thời kỳ - Kể tên các phương pháp bón phân, phương sinh trưởng, cũng như điều kiện đất pháp nào là hiệu quả nhất đai - Tác hại của việ sử dụng phân bón không hợp lí đối với môi trường 2. Các phương pháp bón phân - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu - Bón cho rễ - Bón cho lá SGK và trả lời câu hỏi. 3. Loại phân bón - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm - Dựa vào từng loại cây - Dựa vào từng giai đoạn phát triển tắt các ý chính. V. CỦNG CỐ 1. HS đọc phần in nghiêng SGK 2. Trả lời câu hỏi 4,5 SGK VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời câu hỏi 1,2,3, SGK 2. Chuẩn bị nôi dung bài 6 Tiết 6. THỰC HÀNH: THOÁT HƠI NƯỚC Bài 6 . VÀ BỐI TRÍ THÍ NGHIỆM VỀ PHÂN BÓN Ngày soạn: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức - Sử dụng giấy côban clorua để phát hiện tốc độ thoát hơi nước khác nhau ở 2 mặt lá - Nhận biết được sự hiện diện của các nguyên tố khoáng trong tro thực vật - Vẽ được hình dạng của tinh thể muối khoáng đã phát hiện 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm 3. Thái độ hành vi - Tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật - ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hành II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: 11
  12. - TN 1: Cân đĩa Đồng hồ bấm giây Giấy kẻ oli Lá cây khoai lang - TN 2: Phân bón NPK Hạt đậu Cát mịn và mùn cưa 2. Học sinh chuẩn bị: III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Biểu diễn thí nghiệm tìm tòi - IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Câu hỏi 4. Bài 5 Câu 2: Câu hỏi 5. Bài 5 2. Tiến trình bài mới a. Hoạt động 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành • Đo cường độ thoát hơi nước bằng phương pháp cân nhanh • Thí nghiệm về các loại phân hoá học chính b. Hoạt động 2. Tổ chức, phân công nhóm GV phân nhóm thực hành (theo các tổ) - Tổ 1,3: Nội dung 1 Tổ 2,4: Nội dung 2 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Phân công dụng cụ và vị trí thực hành cho các nhóm - c. Hoạt động 3. Thực hành HS đọc các nội dung phân tích các bước thực hành và làm theo nhóm - - GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc Hs quan sát và giải thích hiện tượng - 12
  13. d. Hoạt động 4. Đánh giá kết quả thực hành HS tự đánh giá và đánh giá chéo kết quả - GV căn cứ kết quả thực hành của các tổ để đánh giá, nhận xét rút kinh - nghiệm V. CỦNG CỐ - Yêu cầu 1 HS giải thích hiện tượng Kiểm tra kết quả thu được của các nhóm - VI. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ Chuẩn bị bài 7 Tiết . QUANG HỢP Bài 7 . Ngày soạn: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức - Phát biểu được khái niệm về quang hợp - Nêu được vai trò của quang hợp ở cây xanh - Trình bày được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng quang hợp - Nêu được các sắc tố quang hợp, nơi phân bố trong lá và nêu đ ược chức năng c ủa chúng. 2. Kỹ năng - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập 3. Thái độ hành vi - Thấy được vai trò của cây xanh đối với đời sống và môi trường II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ SGK, mẫu lá cây 2. Học sinh chuẩn bị: mẫu lá cây III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm - 13
  14. IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Vì sao cây xanh lại được xếp vào nhóm sinh vật tự dưỡng? 3. Tiến trình bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về vai trò của quang I. VAI TRÒ CỦA QUANG hợp HỢP - TT1: GV chia lớp thành 4 nhóm thực hiện - Phương tình tổng quát: phiếu học tập : (yêu cầu đồng thời) NL ánh sáng (CH2O)+ 2 O Nhóm 1 + 3 : CO2 + 2 H2O Chất diệp lục PHIẾU HỌC TẬP 1 (Thời gian : 15 phút) Đọc SGK kết hợp với kiến thức đã học ở lớp 1. Tạo chất hữu cơ 10 để tả lời các câu hỏi sau: ? Nêu khái niệm và viết phương trình tổng 2. Tích luỹ năng lượng quát về quang hợp ? Vai trò của quang hợp đối với sinh quyển và 3. Quang hợp giữ trong sạch bầu khí đời sống con người quyển Nhóm 2 + 4 : PHIẾU HỌC TẬP 2 (Thời gian : 15 phút) Đọc SGK kết hợp với kiến thức đã học ở lớp 10 để tả lời các câu hỏi sau: ? Chứng minh cấu tạo của lá thích nghi với chức năng quang hợp ? Nêu cấu tạo của lục lạp ? Kể tên các sắc tố quang hợp và vai trò của chúng trong quang hợp - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và hoàn thành phiếu học tập, sau đó cử đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. 14
  15. 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về Bộ máy quang II. BỘ MÁY QUANG HỢP hợp 1. Lá - Cơ quan quang hợp - TT1: Đã thực hiện ở HĐ1 Cấu tạo của lá - Cấu tạo ngoài : - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu - Cấu tạo trong : SGK và hoàn thành phiếu học tập, sau đó cử 2. Lục lạp – bào quan quang hợp đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận Có 2 lớp màng bao bọc. Bên trong gồm Chất nền và Grana (có hệ thống túi xét. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm dẹt gọi là tilacoit chứa nhiều chất diệp tắt các ý chính. lục) 3. Hệ sắc tố quang hợp Gồm: - Diệp lục: Diệp lục a và diệp lục b - Carôtennôit: Carôten và Xantôphin V. CỦNG CỐ 1. HS đọc phần in nghiêng SGK 2. Trả lời câu hỏi 4,6 SGK VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời câu hỏi 1,2,3,5 SGK 2. Chuẩn bị nôi dung bài 8 Tiết . QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT Bài 8 . Ngày soạn: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức - Trình bày được tính chất 2 pha của quang hợp - Trình bày được tóm tắt diễn biến, các thành phần tham gia, kết quả của pha sáng và pha tối. - Trình bày được mối liên quan giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp - Phân biệt được các con đường cố đinh CO2 trong pha tối của những nhóm thực vật C3 , C4 và CAM 15
  16. - Nêu được sản phẩm khởi đầu của quá trình tổng hợp tinh bột và saccarôzơ trong quang hợp 2. Kỹ năng Quan sát, phân tích, tổng hợp. Kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập. 3. Thái độ hành vi Có ý thức bảo vệ cây xanh, bảo vệ môi trường vì cây xanh có vai trò rất quan trọng trong đời sống. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ SGK, mẫu lá cây 2. Học sinh chuẩn bị: mẫu lá cây III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Nghiên cứu SGK tìm tòi - IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Câu hỏi 4. Bài 8 Câu 2: Câu hỏi 5. Bài 8 2. Tiến trình bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động1: I. HAI PHA CỦA QUANG HỢP Tìm hiểu các pha của quang hợp a. Hoạt động 1.2: Tìm hiểu pha sáng - QH chia thành 2 pha: Pha sáng và pha tối TT1: GV yêu cầu HS tiếp tục quan sát tranh cùng với nghiên cứu SGK và trả 1. Pha sáng lời các câu hỏi: - Năng lượng ánh sáng được hấp thụ và - Pha sáng của quang hợp sảy ra ở đâu? chuyển thành năng lượng trong các liên kết - Kể tên các sắc tố quang hợp? hoá học của ATP và NADPH - Sắc tố QH có vai trò gì trong QH? - Sản phẩn là ATP, NADPH và O2 - Các nguyên liệu và sản phẩm của pha - Các sắc tố quang hợp và các thành phần của 16
  17. chuỗi electron quang hợp đều được định vị sáng? - Vai trò của nước trong pha sáng? trong màng tilacôit của lục lạc TT2: HS quan sát tranh, nghiên cứu - Nước tham gia vào pha sáng với vai trò là SGK và trả lời các câu hỏi. nguồn cung cấp electron và Hyđro. Nước bị TT3: GV tổng hợp các ý đúng lên bảng, phân ly tạo ra Oxi, proton và electron: bổ sung và đưa ra kết luận. H2O 2H+ + 2e- + 1/2O2 2. Pha tối - Còn gọi là quá trình cố định CO2 a. Chu trình C3 (chu trình canvin) là con b. Hoạt động 1.2 Tìm hiểu pha tối đường cố định CO2 phổ biến nhất TT1: GV treo tranh hình 9 SGK và vấn - Chu trình này gồm nhiều phản ứng hoá học kế tiếp nhau được xúc tác bởi các enzim khác đáp: - Nêu các chất tham gia và sản phẩm nhau. Các enzim này đều nằm trong chất nền tạo thành của pha tối? của lục lạp - Tại sao chu trình canvin còn được gọi - Chu trình canvin sử dụng ATP và NADPH đến từ pha sáng để biến đổi CO2 từ khí quyển là chu trình C3 . - Ngoài chu trình C3 thì con chu trình thành cácbonhyđrat b. Thực vật C4 nào khác? - Trình bày các giai đoạn chính của chu Mía, rau dền, ngô c. Thực vật CAM trình C3 . - Những điểm khác nhau giữa các chu Xương rồng trình C3, C4 và CAM TT2: HS quan sát tranh suy nghĩ, thảo luận và trả lời câu hỏi TT3: GV ghi những ý đúng lên bảng, nhận xét, bổ sung 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về Một số II. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT đặc điểm phân biệt các nhóm thực vật CÁC NHÓM THỰC VẬT - TT1: GV yêu cầu HS quan sát bảng 8 SGK và trả lời các câu hỏi: Bảng 8 trang 38 - Nêu sự khác biệt giữa các nhóm thực vật? - TT2: HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi. 17
  18. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. V. CỦNG CỐ 1. HS đọc phần in nghiêng SGK 2. Trả lời câu hỏi 4,5,6 SGK VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK 2. Chuẩn bị nôi dung bài 9 Tiết . ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN Bài 9 . QUANG HỢP Ngày soạn: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức - Nêu được mối liên hệ giữa quang hợp với nồng độ CO 2 với thành phân quang phổ ánh sáng và với nhiệt độ. - Phân tích mối quan hệ chặt chẽ giữa quang hợp với nước, với dinh dưỡng khoáng. - Xác định điểm bù, điểm bão hoà CO2 và ánh sáng cùng với vai trò và ý nghĩa của nó đối với các nhóm thực vật. 2. Kỹ năng - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập 3. Thái độ hành vi - Thấy được vai trò của cây xanh đối với đời sống và môi trường II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ SGK, 2. Học sinh chuẩn bị: mẫu lá cây III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp gợi mở - Trực quan tìm tòi - Nghiên cứu SGK tìm tòi, hoạt động nhóm - IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 18
  19. Câu 1: Câu hỏi 2. Bài 8 Câu 2: Câu hỏi 3. Bài 8 3. Tiến trình bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về nồng độ CO2 I. NỒNG ĐỘ CO2 - TT1: GV chia lớp thành 4 nhóm thực hiện - Là nguồn cung cấp Cac bon cho phiếu học tập : (yêu cầu đồng thời) quang hợp Nhóm 1 : Thực hiện phiếu học tập số 1 - Điểm bù CO2 Nhóm 2 : Thực hiện phiếu học tập số 2 - Điểm bão hoà CO2 Nhóm 3 : Thực hiện phiếu học tập số 3 Nhóm 4 : Thực hiện phiếu học tập số 4 PHIẾU HỌC TẬP 1 (Thời gian : 6 phút) Đọc SGK kết hợp quan sát hình 9.1SGK và trả lời các câu hỏi sau: ? Nêu vai trò của CO2 đối với quang hợp ? ? Thế nào là - Điểm bù CO2 - Điểm bão hoà CO2 - TT2: HS thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập, sau đó cử đại diện nhóm 1 trình bày. Các nhóm khác nhận xét. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về cường độ, thành II. CƯỜNG ĐỘ, THÀNH phần quang phổ ánh sáng PHẦN QUANG PHỔ ÁNH - TT1: Đã thực hiện ở HĐ1 SÁNG - Là nguồn cung cấp năng lượng cho quang hợp PHIẾU HỌC TẬP 2 (Thời gian : 6 phút) - Điểm bù ánh sáng Đọc SGK kết hợp quan sát hình 9.2 SGK và trả - Điểm bão hoà ánh sáng lời các câu hỏi sau: ? Nêu vai trò của ánh sáng đối với quang hợp ? ? Thế nào là - Điểm bù ánh sáng 19
  20. - Điểm bão hoà ánh sáng - TT2: HS thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập, sau đó cử đại diện nhóm 2 trình bày. Các nhóm khác nhận xét. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. 3. Hoạt động 3. Tìm hiểu về nhiệt độ III. NHIỆT ĐỘ - TT1: Đã thực hiện ở HĐ1 - Cường độ quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào nhiệt độ - Nhiệt độ tăng cường độ tăng PHIẾU HỌC TẬP 3 (Thời gian : 6 phút) nhanh (max : 25-35) Đọc SGK kết hợp quan sát hình 9.3 SGK và trả - Và ngược lại lời các câu hỏi sau: ? Nêu vai trò của nhiệt độ đối với quang hợp ? ? Khi nào thì cường độ quang hợp tăng? Khi nào giảm? ? Cường độ quang hợp đạt cực đạt khi nào? - TT2: HS thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập, sau đó cử đại diện nhóm 3 trình bày. Các nhóm khác nhận xét. - TT3: GV nhận xét, đưa ra kết luận và ghi tóm tắt các ý chính. 4. Hoạt động 4. Tìm hiểu về nước và dinh IV. NƯỚC VÀ DINH DƯỠNG dưỡng khoáng KHOÁNG - TT1: Đã thực hiện ở HĐ1 1. Nước : 2. Dinh dưỡng khoáng PHIẾU HỌC TẬP 4 (Thời gian : 6 phút) Đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau: ? Nêu vai trò của nước và dinh dưỡng khoáng đối với quang hợp ? - TT2: HS thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập, sau đó cử đại diện nhóm 4 trình bày. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2