intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Sinh học 10 nâng cao - CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO - TẾ BÀO NHÂN SƠ

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

209
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1/ Kiến thức: - Mô tả cấu trúc tế bào VK (tb nhân sơ). Nắm được khái quát về tế bào. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. Hình thành lòng say mê yêu thích môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Sinh học 10 nâng cao - CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO - TẾ BÀO NHÂN SƠ

  1. CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO BI 13: TẾ BÀO NHÂN SƠ I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Mô tả cấu trúc tế bào VK (tb nhân sơ). - Nắm được khái quát về tế bào. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Hình thành lòng say mê yêu thích môn học. - II. CHU N B : 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
  2. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Xem lại kiến thức cũ về cấu trúc VK (lớp 6). Chuẩn bị bài mới bằng 1 số câu hỏi đã dặn ở tiết trước. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : KT 10 phút (Câu hỏi trắc nghiệm) 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS HĐ 1: Tìm hiểu khái quát GV nói sơ lược HS ghi chung về cấu tạo các loại tb (10’). lược sử nghiên cứu & nhận. I. KHÁI QUÁT TẾ BÀO phát hiện tế bào. - Mọi cơ thể sống đều được cấu Mọi SV đều được tạo từ tb. Tb chia làm 2 nhóm : Tb nhân cấu tạo từ tb. Mỗi tb HS dựa sơ & tb nhân thực. gồm có những thành vào SGK trả lời : - Cấu tạo chung tb : 3 thành phần phần cơ bản nào ? TB gồm 3 + Màng sinh chất : Bao quanh tế t/p : Màng sinh bào, có chức năng bảo vệ, vận chuyển, chất, Nhân (hoặc thẩm thấu,… vùng nhân), tb + Nhân (hoặc vùng nhân) : chứa GV y/c HS quan chất. vật chất di truyền. sát hình 13. 1 / SGK HS quan + Tb chất : Dạng keo gồm nước, trang 45 để thảo luận sát hình 13. 1 /
  3. chất vô cơ & hữu cơ. nhóm hoàn thành Phiếu SGK trang 45 để HT (1). thảo luận nhóm hoàn thành Phiếu HĐ 2 : Tìm hiểu cấu tạo tb HT (1). nhân sơ (tb vi khuẩn) (20’) Kích thước tế bào II. CẤU TẠO TB NHÂN SƠ VK ra sao ? Kích thước Kích thước (TB VI KHUẨN) nhỏ có ưu thế gì cho tb VK nhỏ. Kích Tb nhân sơ nhỏ hơn so với tb VK ? (GV gợi mở: thước VK nhỏ nhân thực, không có các bào quan. Tb Cùng 1 kg khoai,nhưng giúp VK tăng bề nhân sơ có cấu tạo : khoai nhỏ với khoai to mặt tiếp xúc => 1/ Thành tế bào, màng sinh khoai nào gọt được TĐC với mt dễ chất, lông & roi : nhiều vỏ hơn ?) dàng, sinh sản a) Thành tb : Y /c HS quan sát nhanh. - Cấu tạo : từ peptidoglican. hình 13.2 để mô tả cấu HS quan - Chức năng: Bảo vệ & giữ ổn tạo tb nhân sơ (VK) : sát hình 13.2 để định hình dạng tế bào. Cấu tạo & chức mô tả cấu tạo tb * Dựa vào cấu trúc thành tb chia năng thành tb. nhân sơ (VK) . VK làm 2 nhóm: VK Gram âm & Gram GV nói thêm về dương. VK Gram âm & Gram HS nghe & dương. ghi nhận. b) Màng sinh chất: - Cấu tạo: nằm ngay bên dưới thành tb, gồm lớp lipit kép & prôtêin. Cấu tạo & chức HS quan
  4. - Chức năng: Thực hiện TĐC năng MSC. sát hình để trả lời. giữa tb & mt ngoài. * Một số VK còn có thêm lớp vỏ nhầy ngoài thành tb để tăng sức tự vệ, bám dính, gây bệnh,… Tăng sức Vỏ nhầy ở VK có tự vệ, bám dính, c) Lông & roi: tác dụng gì? Loại VK gây bệnh,… VK - Lông: Vai trò là các thụ thể, nào thường có vỏ nhầy? kí sinh gây bệnh giúp VK bám vào tb khác, hoặc giúp cho người & ĐV. VK tiếp hợp (sinh sản). HS dựa - Roi: Giúp VK di chuyển. Lông & roi có ý vào SGK để trả nghĩa gì với tb VK? lời. 2/ Tế bào chất - Nằm giữa màng tb & vùng nhân. Không có hệ thống nội màng, bào quan không màng bao bọc. Vị trí của tb chất Giữa màng - Tbc gồm 2 phần : trong tb? Gồm những tb & vùng nhân. 2 + Bào tương : Keo bán lỏng, mt thành phần nào? Cấu tạo t/p : Bào diễn ra TĐC ở tb, có thể chứa các chất bào tương, cấu tạo tương,Ribôxom dự trữ. ribôxôm? + Ribôxom : Không màng bao bọc, gồm ARN & prôtêin, nơi tổng hợp prô.
  5. - Chức năng : Mt diễn ra hđộng TĐC của tb. 3/ Vùng nhân - Vùng nhân không có màng bao Vùng nhân có đặc Mang vật bọc, vật chất di truyền là ADN dạng điểm cấu tạo gì? liệu dt : ADN vòng (1 số có thêm ADN vòng nhỏ - dạng vòng. plasmid khác.) PHIẾU HỌC TẬP (1): Các thành phần tế bào ở 3 nhóm SV : VK, TV, ĐV. (Điền (+) : Có ; (-) : Không có) Cấu Chức năng TBVK TBTV TBĐV trúc 1.Vỏ Tăng sức bảo vệ tb nhầy 2. Quy định hình dạng Thành tb tb, bảo vệ tb 3. Màng ngăn giữa bên MSC trong & bên ngoài tb TB Nơi thực hiện các chất pứ chuyển hoá của tb. Nhân Chứa vật chất dt, tb đkhiển mọi hđộng sống
  6. của tb 4/ Củng cố: (3’) HS trả lời các câu hỏi cuối bài. Trả lời các câu hỏi nâng cao : Tại sao tb VK có kích thước không nhỏ hơn nữa (1  m) ? Tại sao tế bào nhân thực lại có kích thước lớn hơn ? 5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Ôn tập kiến thức về các cấu trúc, thành phần cấu tạo tb.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2