intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN THI MÔN TOÁN BÀI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

Chia sẻ: Lê Minh Hiếu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

140
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Bất phương trình mũ cơ bản tập nghiệm của bất phương trình là Bất phương trình mũ đơn giản *b 0, ax 1, (1) x logab

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN THI MÔN TOÁN BÀI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

  1. CHµO MõNG QUý THÇY C¤ VÒ Dù Giê HéI THI GVDG CHµO CÊP ` CÊP TR¦êNG
  2. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1.Bất phươngTRÌNH LÔGARIT trình mũ cơ bản II. BẤT PHƯƠNG 2. Bất phương trình mũ đơn giản
  3. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b 1.Bất phương trình mũ cơ bản (hoặc ax b, ax < b, ax b) với a > 0, a 1 Xét bất phương trình dạng ax > b * b 0, tập nghiệm của bất phương trình là  log a b * b > 0, a > b  a > a (1) x x + Với a > 1, (1)  x > logab + Với 0 < a < 1, (1)  x < logab 
  4. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ 1.Bất phương Xét bất phương trình dạng ax < b trình mũ cơ bản φ? * b 0, tập nghiệm của bất phương trình là * b > 0, ax < b  ax < a loga b (1) + Với a > 1, (1)  x ? logab < ? + Với 0 < a < 1, (1)  x > logab Hãy bổ sung vào những chỗ dấu ? để được kết luận đúng. 
  5. Cho hàm số y = ax, với a > 1 và đường thẳng y = b ?1. b 0 y y = ax Có giá trị x nào để đồ thị hàm số y = ax nằm phía dưới đường b thẳng y = b không ? y=b 1 ?2. b > 0 Hãy tìm phần đồ thị của 0 x logab hàm số y = ax nằm phía trên đường thẳng y = b ? Khi đó giá trị x chạy trên y=b b b khoảng nào ?
  6. Cho hàm số y = ax, với 0 < a b ? y=b 1 ?4. b > 0 0 x logab Với giá trị nào của x thì ax > b ? y=b b
  7. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ Ví dụ 1. Giải các bất phương trình mũ sau : 1. Bất phương 1 trình mũ cơ bản a) 2
  8. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ Ví dụ 1. Giải các bất phương trình mũ sau : 1. Bất phương Giả trình mũ cơ bản i Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ; -log 2 3) (- x 1 �� b) ���۳۳ x 9 log 1 9 x -2 3 �� [ 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là -2 ; + ) c ) (0,5) x 3 − � 4� �  Tập nghiệm của bất phương trình là 
  9. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ Ví dụ 2. Giải bất phương trình 2x > 8 (1) 1. Bất phương Giả trình mũ cơ bản i (1)  2 > 23  x > 3 x a. Đưa về cùng cơ s ố Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 3 Ví dụ 3. Giải bất phương trình0,5 ) ( x 0, 25 (2) Giả ix (2)  (0,5) (0,5)2  x 2  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x 2
  10. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ 1. Bất phương NHÓM 1, 3 Giải các bất phương trình : trình mũ cơ bản − x 2 +3 x a) 2 4 2. Bất phương b) 4x – 10x < 2.25x trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng c ơ số NHÓM 2, 4 Giải các bất phương trình : b. Đặt ẩn phụ c) 4x – 3.2x – 4 0 d) 2.2x + 2-x – 3 < 0 
  11. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ − x 2 +3 x < 4 (1) 1. Bất phương a) Giải bất phương trình 2 trình mũ cơ bản Giải − x2 +3 x 22 (1) 2 2. Bất phương trình mũ đơn giản � − x 2 + 3x �2 a. Đưa về cùng x1 c ơ số � − x + 3x − 2 � � 2 0 x2 Tập nghiệm của bất phương trình là b. Đặt ẩn phụ ( −�� [ 2; +�) ;1] 
  12. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ b) Giải bất phương trình 4x – 10x < 2.25x (2) 1. Bất phương Chia hai vế của bất phương trình (2) trình mũ cơ bản 2x x 2 2 �� �� cho 25 , ta được � � − � �< 2 (2’) x 2. Bất phương 5 5 �� �� x trình mũ đơn giản 2 �� Đặt t = � � , t > 0 5 �� a. Đưa về cùng (2’) trở thành t2 – t – 2 < 0  - 1 < t < 2 c ơ số So với điều kiện t > 0, ta được 0 < t < 2 x 2 x log 2 �� b. Đặt ẩn phụ 2 2 Do đó � � 2  � �< � � � x > log 2 2 2 < 5 �� �� 5 �� 5 5 �� �� 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (log 2 2; + )  5
  13. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ c) Giải bất phương trình 4x – 3.2x - 4 0 (3) 1. Bất phương Giải trình mũ cơ bản (3)  22x – 3.2x - 4 0 (4’) 2. Bất phương trình mũ đơn giản Đặt t = 2x , t > 0 (3’) trở thành t2 – 3t - 4 0 a. Đưa về cùng t −1 c ơ số t4 So với điều kiện t > 0, ta đượct 4 b. Đặt ẩn phụ Do đó 2x 4  2x 22  x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  [ 2; + )
  14. § 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌN TRÌ I.BẤT PHƯƠNG LÔGARIT TRÌNH MŨ d) Giải bất phương trình 2.2x + 2-x – 3 < 0 (4) 1. Bất phương Giải trình mũ cơ bản 1 (4)  2.2 + x - 3 < 0 x 2. Bất phương 2 trình mũ đơn giản  2.22x - 3.2x + 1 < 0 (4’) a. Đưa về cùng Đặt t = 2x , t > 0 c ơ số (4’) trở thành 2t2 – 3t +1 < 0 1 b. Đặt ẩn phụ So với điều kiện t > 0, ta được
  15. 1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình (0,8)x > -1 C. φ A.  B. x < 0 D. x > 0 2. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5x < -1 C. φ A.  B. x < 0 D. x > 0 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5x > 3x D. [ 0 ; + ) B. (− ; 0) C. (− ; 0] A. (0 ; + ) x 5 �� 5 > 3 � � �> 1 x x 3 �� x 0 5 5 5� �� �� � � � �> � � , � > 1� 3 3 3� �� �� � � x>0
  16. Bài tập về nhà: Bài 1 trang 89
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2