
Giáo án Toán lớp 1 - Các số từ 1 đến 100
lượt xem 23
download

MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Nhận biết 100 là số liền sau 99 - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng số từ 1 đến 100(như SGK). Bảng phụ ghi bài tập 1, 3 .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 1 - Các số từ 1 đến 100
- Tên Bài Dạy : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 100 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Nhận biết 100 là số liền sau 99 - Tự lập được bảng các số từ 1 100 - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng số từ 1 100(như SGK). Bảng phụ ghi bài tập 1, 3 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đếm các số - Từ 10 30 , từ 30 50 , từ 50 75 , từ 75 90 , từ 9 99. -87 gồm mấy chục mấy đơn vị ? 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- - Liền sau 55 là ? Liền sau 89 là ? Liền sau 95 là ? + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng số từ 1100 Mt: Nhận biết 100 là số liền sau số 99 -Học sinh mở SGK -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài. -Tìm các số liền sau của 97, -Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1. 98, 99. -Giáo viên hỏi : Số liền sau số 97 là ? -98 Số liền sau 98 là ? -99 Số liền sau 99 là ? -100 -Giới thiệu số 100 đọc, viết bằng 3 chữ số, chữ số 1 và 2 chữ số 0 -Học sinh tập viết số 100 vào -Cho học sinh tập đọc và viết số 100 bảng con -100 là số đứng liền sau 99 nên số 100 -Đọc số : một trăm bằng 99 thêm 1.
- Hoạt động 2 : Lập bảng số từ 1100 Mt : Tự lập được bảng các số từ 1 100 -Giáo viên treo bảng các số từ 1 100 -Cho học sinh tự làm bài vào phiếu bài -Học sinh viết các số còn thiếu tập vào các ô trong bảng số -5 em đọc nối tiếp nhau -Gọi học sinh đọc lại bảng số -Dựa vào bảng số, giáo viên hỏi 1 vài số -Học sinh trả lời các câu hỏi đứng liền trước hoặc liền sau -Ví dụ : -Liền sau của 75 là ? -Liền sau của 89 là ? -Liền trước của 89 là ? -Liền trước của 100 là ? Hoạt động 3 : Mt : Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 .
- -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa -Học sinh tự làm bài bài -1 học sinh lên bảng chữa bài -Giáo viên hỏi học sinh : Số bé nhất có 1 chữ số là Số lớn nhất có 1 chữ số là Số bé nhất có 2 chữ số là ? Số lớn nhất có 2 chữ số là ? - 5 em đọc lại . đt . -Cho học sinh đọc lại bảng số từ 1 100 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh về nhà tập đọc số, viết số. Học thuộc bảng số từ 1 100. - Làm bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị xem trước bài : Luyện tập 5. Rút kinh nghiệm :
- Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : - Viết số có 2 chữ số; Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số ; so sánh các số ; thứ tự của các số . - Giải toán có lời văn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bảng phụ ghi các bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 học sinh lên bảng - Học sinh 1 : Viết các số từ 85 100 ? - Học sinh 2 : Viết các số có 2 chữ số giống nhau. - Học sinh 3 : Viết các số tròn chục ? - Học sinh 4 : Viết các số có 1 chữ số
- + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố viết số có 2 chữ số Mt: Học sinh biết viết số, đọc số có 2 chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của 1 số -Học sinh đọc lại đầu bài -Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài. -Học sinh mở SGK -Cho học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu bài 1 : Bài 1 : viết số -Gọi 1 em lên bảng viết số 33 -1 em viết số -Học sinh nhận xét nêu cách -Học sinh viết vào bảng con viết số -2 học sinh lên bảng sửa bài -Gọi học sinh đọc lại các số đã viết -Học sinh nhận xét, sửa sai Bài 2 : -3 học sinh đọc . Đt 1 lần -Giáo viên hỏi : Muốn tìm số liền trước -Học sinh nêu yêu cầu bài 2 :
- 1 số em phải làm như thế nào ? viết số -Cho học sinh làm vào phiếu bài tập -Tìm số liền trước 1 số em lấy số đã biết trừ đi 1 đơn vị -Học sinh tự làm bài phần 2b) : Giáo viên hỏi : Muốn tìm số liền sau ta phải làm như thế nào ? -2 học sinh lên bảng chữa bài -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập -Thêm 1 đơn vị vào 1 số ta được số đứng liền sau số đó -Học sinh làm bài vào phiếu bài Phần c) : Cho học sinh tham gia chơi tập điền số liền trước liền sau vào bảng số cho trước. Đội nào làm nhanh, đúng là đội đó thắng -2 em lên bảng chữa bài -Giáo viên tuyên dương học sinh làm -2 đại diện 2 nhóm lên bảng thi đúng, nhanh đua làm bài -Học sinh nhận xét chữa bài . Bài 3 : Viết các số -Nêu yêu cầu của bài tập -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập
- -Giáo viên nhận xét chung -Học sinh làm bài -Cho học sinh đếm lại các số học sinh -2 học sinh đọc lại các từ 50 vừa viết 60 Bài 4 : Vẽ hình -Từ 85 100 -Học sinh nhận xét, sửa bài -Giáo viên cho học sinh vẽ vào bài tập -Hướng dẫn học sinh dùng thước và bút -Học sinh nêu lại yêu cầu bài : nối các điểm để được 2 hình vuông ( hình dùng thước và bút nối các điểm để có 2 vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2 cạnh của hình hình vuông vuông lớn ) -Học sinh làm bài vào phiếu bài tập -2 học sinh lên bảng chữa bài
- 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh ôn lại bài .Làm bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị xem trước bài : Luyện tập chung 5. Rút kinh nghiệm :

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 1 - Các số có hai chữ số
13 p |
1390 |
149
-
Giáo án Toán lớp 1 - Số 0 trong phép cộng
15 p |
926 |
106
-
Gíao án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP - Giải toán có lời văn
8 p |
1254 |
103
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p |
1046 |
100
-
Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
6 p |
787 |
94
-
Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
8 p |
877 |
91
-
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 p |
485 |
70
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 100
10 p |
325 |
53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập phép cộng trong pham vi 100
15 p |
397 |
53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 13
11 p |
292 |
47
-
Gíao án toán lớp 1 - SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
10 p |
340 |
45
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 15
10 p |
297 |
33
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 13
10 p |
326 |
32
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 18
6 p |
197 |
25
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 16
10 p |
11860 |
16
-
Giáo án Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
136 p |
29 |
7
-
Giáo án Toán lớp 1: Hoạt động đọc - Làm quen với Toán
20 p |
33 |
4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 15
34 p |
9 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
