YOMEDIA
GIÁO ÁN VĂN 5: Luyện từ và câu TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chia sẻ: Mucnuong Sate
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:8
513
lượt xem
28
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: - Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: GIÁO ÁN VĂN 5: Luyện từ và câu TỪ ĐỒNG NGHĨA
- Luyện từ và câu
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ
đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập
thực hành về từ đồng nghĩa.
3. Thái độ:
- Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng
nghĩa để giao tiếp với người lớn.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu
photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập 2.
- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trường - cánh đồng
- bầu trời - dòng sông. Cấu tạo của bài “Nắng trưa”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hát
4’ 2. Bài cũ:
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
Bài luyện từ và câu: “Từ - Học sinh nghe
đồng nghĩa ”sẽ giúp các em
hiểu khái niệm ban đầu về từ
đồng nghĩa, các dạng từ đồng
nghĩa và biết vận dụng để
làm bài tập.
30’ 4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Nhận xét, ví - Hoạt động cá nhân, lớp,
dụ nhóm
Phương pháp: Trực quan,
thực hành
Muïc tieâu: HS hieåu ñöôïc töø
- ñoàng nghóa, ñoàng nghóa hoaøn
toaøn vaø khoâng hoaøn toaøn
- Yêu cầu học sinh đọc và - Học sinh lần lượt đọc yêu
phân tích ví dụ. cầu bài 1
- GV hướng dẫn HS so sánh - Học sinh đọc các từ được
các từ in đậm trong đoạn văn in đậm:
a, sau đó trong đoạn b (xem xây dựng – kiến thiết
chúng giống nhau hay khác
vàng xuộm – vàng hoe –
nhau).
vàng lịm
- Học sinh trả lời: nghĩa của
các từ này giống nhau (cùng
chỉ một hoạt động, một
màu).
Giáo viên chốt lại nghĩa của - Xác định từ in đậm
các từ giống nhau.
Những từ có nghĩa giống - So sánh nghĩa các từ in
nhau gọi là từ đồng nghĩa. đậm đoạn a - đoạn b.
- - Hỏi: Thế nào là từ đồng - Cùng chỉ một sự vật, một
nghĩa? trạng thái, một tính chất.
Giáo viên chốt lại (ghi bảng Nêu VD
phần 1) - Học sinh lần lượt đọc
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2. - Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến
- Lớp nhận xét
- VD a có thể thay thế cho
nhau vì nghĩa các từ ấy
giống nhau hoàn toàn. VD b
không thể thay thế cho nhau
vì nghĩa của chúng không
giống nhau hoàn toàn: Vàng
xuộm: chỉ màu vàng đậm
của lúa
đã chín
Vàng hoe: chỉ màu vàng
nhạt, tươi, ánh lên.
Vàng lịm: chỉ màu vàng của
- quả chín, gợi cảm giác rất
ngọt.
Giáo viên chốt lại (ghi bảng
phần 2)
- Tổ chức cho các nhóm thi - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa
đua. hoàn toàn và từ đồng nghĩa
không hoàn toàn
* Hoạt động 2: Hình thành - Hoạt động lớp
ghi nhớ
Phương pháp: Đàm thoại,
giảng giải
Muïc tieâu:Giuùp hs thuoäc noäi
dung ghi nhôù
- Yêu cầu học sinh đọc ghi - Học sinh lần lượt đọc ghi
nhớ trên bảng. nhớ
* Hoạt động 3: Phần luyện - Hoạt động cá nhân, lớp
tập
- Phương pháp: Luyện tập,
thực hành
Muïc tieâu:giuùp hs vaän duïng
nhöõng hieåu bieát ñaõ coù ñeå
laøm ñuùng caùc baøi taäp
Bài 1: Xếp các từ in đậm - 1, 2 học sinh đọc
thành từng nhóm đồng nghĩa - Học sinh làm bài cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc yêu - Học sinh sửa bài
cầu bài1(Bài 1 ghi trên bảng
- 2 - 4 học sinh lên bảng
phụ)
gạch từ đồng nghĩa
- Giáo viên chốt lại lời giải - Học sinh nhận xét
đúng:
Nước nhà – non sông
Hoàn cầu – năm châu
Bài 2: Tìm những từ đồng
nghĩa với mỗi từ sau đây:
đẹp, to lớn, học tập
- - Yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu bài 2.
- Giáo viên chốt lại và tuyên - 1, 2 học sinh đọc
dương tổ nêu đúng nhất - Học sinh làm bài cá nhân
- Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh, - Các tổ thi đua nêu kết quả
xinh xắn, xinh đẹp, xinh bài tập
tươi…
- Học sinh sửa bài
- To lớn: to, lớn, to đùng, to
tướng, to kềnh
- Học tập: học, học hành, học
hỏi…
Bài 3: Đặt câu với mỗi cặp - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
từ đồng nghĩa em vừa tìm
được ở bài tập 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu bài 3
- Giáo viên thu bài, chấm
* Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Phương pháp: Thảo luận,
tuyên dương
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: - Các nhóm thi đua tìm từ
xanh, trắng, đỏ, đen đồng nghĩa
- Tuyên dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng viết
nhóm làm đúng, nhanh, viết nhiều, nhanh, đúng.
đẹp
1’ 5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện tâp về từ
đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...