intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Vật lý 10 cơ bản - GV. Ngô Văn Tân

Chia sẻ: NgôThanhAn NgôThanhAn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:60

422
lượt xem
98
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án Vật lý 10 cơ bản do GV. Ngô Văn Tân biên soạn gồm các bài soạn giảng dạy của phần cơ học. Phần này gồm 3 chương: Chương I - Động học chất điểm, chương II - Động lực học chất điểm, chương III - Cân bằng và chuyển động của vật rắn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Vật lý 10 cơ bản - GV. Ngô Văn Tân

  1. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân Phần I CƠ HỌC CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Tiết 1 BÀI 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ Ngày soạn: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Nắm được khái niệm về : Chất điểm, chuyển động cơ, quỹ đạo của chuyển động. - Nêu được ví dụ cụ thể về : Chất điểm, chuyển động, vật mốc, mốc thời gian. - Phân biệt được hệ toạ độ và hệ qui chiếu, thời điểm và thời gian. 2. Kỹ năng : - Xác định được vị trí của một điểm trên một quỹ đạo cong hoặc thẳng. - Làm các bài toán về hệ qui chiếu, đổi mốc thời gian. II. CHUẨN BỊ - Một số ví dụ thực tế về cách xác định vị trí của một điểm nào đó. - Một số bài toán về đổi mốc thời gian. III. TIẾN TRNH DẠY HỌC ̀ Hoạt động1 Tm hiểu khái niệm chuyển động cơ. Chất điểm ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản I- Chuyển động cơ. Chất GV: Bằng quan sát hàng ngày, Hs: Khi nó di chuyển so với các điểm theo các em th́ ô tô, xe máy,.. khi vật khác theo thời gian 1. Chuyển động cơ nào th́ nó được coi như là Chuyển động cơ của một vật chuyển động cơ? Hs: Đọc mục I-1 là sự thay đổi vị trí của vật GV: Vậy chuyển động cơ là g? ́ đó so với các vật khác theo Hs: có, kích thước của máy bay thời gian. GV: Máy bay từ Việt Nam qua rất nhỏ so với độ dài đường đi Mỹ có được coi là chuyển động 2. Chất điểm cơ không? Hăy so sánh kích Một vật chuyển động được thước của máy bay so với độ coi là một chất điểm nếu dài đường đi của máy bay. Hs: Nếu kích thước của vật rất kích thước của nó rất nhỏ so Gv: Một vật chuyển động như nhỏ so với độ dài đường đi với độ dài đường đi ( hoặc thế nào th́ được coi như là một Vd: giọt nước mưa đang khoảng cách mà ta đề cập chất điểm? Lấy ví dụ rơi, .. đến) GV: y/c hs hoàn thành C1 sgk Hs: C1.a) DTrái Đất = 0,0006 cm DMặt Trời = 0,07 cm Chất điểm có khối lượng là C1.b) có thể coi Trái Đất như khối lượng của vật. một chất điểm Gv: Một vật chuyển động vạch ra một đường trong không gian Hs: Quỹ đạo của chuyển động th́ được gọi là quỹ đạo. Vậy là tập hợp tất cả các vị trí của 3. Quỹ đạo quỹ đạo của chuyển động là g? một chất điểm chuyển động ́ Quỹ đạo của chuyển động là Lấy ví dụ về một số quỹ đạo tạo ra một đường nhất định. tập hợp tất cả các vị trí của một của chuyển động Vd: Quỹ đạo của Trái Đất quay chất điểm chuyển động tạo ra quanh Mặt Trời là hình elip một đường nhất định. Làm thế nào để xác định vị trí của một vật trong không gian. Hoạt động2 Tm hiểu các xác định vị trí của vật trong không gian ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản II- Cách xác định vị trí của vật trong không gian Gv: Vật làm mốc là vật đứng Hs: Vật làm mốc là vật đứng 1. Vật làm mốc và thước đo yên hay chuyển động? Vật làm yên, Vật làm mốc giúp ta xác Vật làm mốc được coi là đứng mốc cho ta biết điều g? ́ định khoảng cách từ vật làm yên
  2. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân Gv: Thước đo dùng để làm g? mốc đến vị trí nào đó ́ Gv: y/c hs hoàn thành C2 Hs: Thước dùng để đo Nếu đă biết quỹ đạo của vật, ta Hs: ta nên chọn vật cố định như nên chọn một vật làm mốc và Gv: Làm thế nào để xác định bến sông, cột điện,.. một chiều dương trên đường đó vị trí của một vật nếu biết Hs: + Ta nên chọn một vật làm là có thể xác định chính xác vị trí trước quỹ đạo của nó. mốc và một chiều dương trên của vật bằng cách dùng một cái đường đó là có thể xác định thước đo chiều dài đoạn đường chính xác vị trí của vật bằng từ vật làm mốc đến vật cách dùng một cái thước đo chiều dài đoạn đường từ vật làm mốc đến vật Gv: Làm thế nào để xác địn vị trí của một vật trên một đường cong trong một mặt phẳng nào Hs: Dùng hệ tọa độ ( 0xy) để 2. Hệ tọa độ đó? xác định vị trí của vật Muốn xác định vị trí của một Vd: vật M trên một đường cong trong một mặt phẳng ta làm như sau: • Chọn chiều dương trên các trục 0x, 0y Tọa độ của vật ở M là • Chiếu vuông góc điểm M x = OM x xuống 2 trục tọa độ, ta được các Gv: y/c hs hoàn thành c3 y = OM y điểm Hs: M(2,5;2) Mx, My Gv: Làm thế nào để xác định được thời gian chuyển động • Vị trí điểm M: x = OM x của một vật nào đó? y = OM y Hoạt động3 Tm hiểu các xác định thời gian trong chuyển động ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản III- Cách xác định thời gian trong chuyển động Gv: Trong giờ thể dục thầy Hs: tính từ lúc chạy đến khi về 1. Mốc thời gian và đồng hồ giáo kiểm tra Nam, Nữ chạy cự đích ly 100m. thời gian chạy của các Mốc thời gian thường được em được tính như thế nào? chọn là lúc vật bắt đầu chuyển Gv: Vậy làm thế nào để xác động định được thời gian trong Hs: Mốc thời gian, đồng hồ. chuyển động? Thời điểm và thời gian Gv: Mốc thời gian thông Hs: + Mốc thời gian thường 2. Thời điểm và thời gian thường được chọn vào lúc nào? được chọn là lúc vật bắt đầu Nếu chọn mốc mốc thời gian là Khi nào th́ số chỉ thời điểm sẽ chuyển động lúc vật bắt đầu chuyển động trùng với số đo khoảng thời + Khi ta chọn mốc thời gian ( thời điểm 0 ) th́ số chỉ thời gian trôi tính từ mốc thời gian? là lúc vật bắt đầu chuyển động điểm sẽ trùng với số đo khoảng
  3. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân ( thời điểm 0 ) thời gian đă trơi qua kể từ mốc Gv: y/c hs hoàn thành C4 Hs: 33h thời gian. Hoạt động4 Tm hiểu hệ quy chiếu ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản IV- Hệ quy chiếu Gv: Thông báo hệ quy chiếu Hs: ghi nhớ Hệ quy chiếu gồm: + một vật làm mốc, một hệ tọa Gv: Y/c hs so sánh hệ quy chiếu Hs: Trả lời độ gắn với vật làm mốc và hệ tọa độ Giống nhau: Đều xác định được + một mốc thời gian và đồng Gợi ư: + Hệ tọa độ được dùng vị trí của vật trong không gian hồ. để làm g?́ Khác nhau: + Hệ tọa độ có xác định - Hệ tọa độ không xác định được thời gian chuyển động được thời gian trong của vật không? chuyển động + Hệ quy chiếu bao gồm - Hệ quy chiếu xác định được yếu tố nào? thời gian trong chuyển động Hoạt động 5 (5 phút) : củng cố, vận dụng và giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh y/c hs trả lời cai hỏi 1,4, 5,6,7 trang 11 Trả lời Hoàn thành các bài tập cn lại và chuẩn bị bài Ghi nhớ và về nhà làm nhiệm vụ ̣ học tiếp theo IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tiết 2 BÀI 2 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Ngày soạn:
  4. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều .Viết được công thức tính qung đường đi và dạng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. 2. Kỹ năng : - Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển đ ộng đ ể gi ải các bài t ập về chuyển động thẳng đều. - Vẽ được đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều. - Thu thập thông tin từ đồ thị như : Xác định được vị trí và th ời điểm xu ất phát, v ị trí và th ời điểm gặp nhau , thờigian chuyển động… - Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế . II. CHUẨN BỊ Giáo viên : - Đọc phần tương ứng trong SGK Vật lý 8 để xem ở THCS đ được học những gì. - Chuẩn bị một số bài tập về chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ khác nhau (k ể cả đ ồ th ị tọa độ - thời gian lúc vật dừng lại ). - Chuẩn bị một bình chia độ đựng dầu ăn , một cốc nước nhỏ , tăm , đồng hồ đeo tay. Học sinh : Ôn lại các kiến thứcvề chuyển động thẳng đều đ học ở lớp 8 v tọa độ , hệ quy chiếu. III. TIẾN TRNH DẠY HỌC ̀ • Ổn định trật tự , kiểm tra bài cũ 1- Một vật chuyển động như thế nào th́ được coi như là một chất điểm? Lấy ví dụ 2- Quỹ đạo là g? Phân biệt hệ quy chiếu và hệ tọa đọ ́ • Đặt vấn đề ( theo sgk ) Hoạt động1 Tìm hiểu khi niệm tốc độ trung bình, chuyển động thẳng đều và công thức tính đường đi của chuyển động thẳng đều. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản I- Chuyển động thẳng đều Biều diễn chuyến động của chất s 1. Tốc độ trung bnh ́ điểm trên hệ trục tọa độ: vtb = t Với : s = x2 – x1 ; t = t2 – t1 s vtb = (m/s) t Tốc độ trung bnh cho biết mức ́ độ nhanh, chậm của chuyển động y/c hs xác định s, t và tính v tb trên đoạn M1M2 C1: 52,3 km/h ̀ y/c hs hoan thành C1 Thông báo khái niệm chuyển động Ghi nhớ 2. Chuyển động thẳng đều thẳng đều Là chuyển động có quỹ đạo là Nêu những đặc điểm của chuyển Đặc điểm: đường thẳng và có tốc độ trung động thẳng đều • Quỹ đạo là đường thẳng bnh như nhau trên mọi quăng ́ • Tốc độ trung bnh như nhau đường. ́ trên mọi quăng đường Làm thế nào để xác định đường đi S = vtb.t = vt trong chuyển động thẳng đều? 3. Quăng đường đi được Vd: Một xe máy chuyển động s trong chuyển động thẳng trong 2h đi được 90 km. Từ công thức: vtb = = 45 km/h đều. Tính tốc độ trung bnh của xe ́ t S = vtb.t = vt Trong chuyển động thẳng đều, quăng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Hoạt động2 Xác định phương trnh chuyển động thẳng đều và đồ thị tọa độ-thời gian ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản
  5. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân II- Phương trnh chuyển động ́ và đồ thị tọa độ-thời gian Gv: Thông báo các xây dựng Hs: ghi nhớ và làm: của chuyển động thẳng phương trnh chuyển động ́ Bài 9: đều thẳng đều. y/c hs làm bài 9a,b a) Xe A: xA = 60t; SA = 60t 1. Phương trnh chuyển động ́ sgk tr 15 Xe B: xB = 10 + 40t; SB = 40t thẳng đều. X = x0 + s = x0 + vt 2. Đồ thị tọa độ – thời gian Gv: nhận xét, đánh giá và kết Ghi nhớ của chuyển động thằng luận (có nêu các bước vẽ đồ thị đều. ) • Đồ thị tọa độ –thời gian là một đoạn đường thẳng. Hoạt động 3: Củng cố, vận dụng và giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nhắc lại những nội chính đ học. Y/c về nh lm bi tập v chuẩn bị bi học số 3 Ghi nhớ v thực hiện IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tiết 3&4 BÀI 3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Ngày soạn: I. MỤC TIU 1.Kiến thức :
  6. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân - Nắm được khái niệm vận tốc tức thời về mặt ý nghĩa của khái niệm , công thức tính,đ ơn v ị đo . - Nêu được định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều , chuyển động thẳng chậm dần đều , nhanh d ần đều . - Nắm được khái niệm gia tốc về mặt ý nghĩa của khái niệm , công thức tính , đơn v ị đo.Đặc điểm của gia t ốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều . - Viết được phương trình vận tốc, vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều . - Viết được công thức tính qung đường đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ; m ối quan hệ giữa gia t ốc, vận tốc và qung đường đi được ; phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều… - Nắm được đặc điểm của chuyển động thẳng chậm dần đều về gia tốc , vận tốc , qung đường đi đ ược và phương trình chuyển động . Nêu được ý nghĩa vật lí của các đại lượng trong công thức đó . 2.Kỹ năng - Bước đầu giải được bài toán đơn giản về chuyển động thẳng nhanh dần đều . Biết cách viết biểu thức vận tốc từ đồ thị vận tốc – thời gian và ngược lại . - Giải được bài toán đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều . II. CHUẨN BỊ Gio vin : -Một mng nghing di chừng 1m. - Một hịn bi đường kính khoảng 1cm , hoặc nhỏ hơn . - Một đồng hồ bấm dây ( hoặc đồng hồ hiện số ) . 2. Học sinh : - Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều . III. TIẾN TRNH DẠY HỌC ̀ • Ổn định trật tự và kiểm tra sĩ số lớp 1- Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng đều 2- Viết công thức tính quăng đường đi được và phương trnh chuyển động của chuyển đ ộng ́ thẳng đều • Đặt vấn đề ( theo sgk ) Hoạt động1 Tìm hiểu khi niệm vận tốc tức thời v chuyển động thẳng biến đổi đều. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản I- Vận tốc tức thời. Chuyển Gv: y/c hs viết công thức tốc s động thẳng biến đổi đều. Hs: vtb = (m/s) độ trung bnh và nêu ư nghĩa ́ t 1. Độ lớn của vận tốc tức thời của tốc độ trung bnh. ́ Tốc độ trung bnh cho biết ́ mức độ nhanh, chậm của Trong khoảng thời gian rất ngắn chuyển động ∆t, kể từ lúc ở M vật dời được một đoạn đường ∆s rất ngắn th́ Gv: Làm thế nào để xác định Hs: xét sự chuyển động của đại lượng: được vận tốc của một vật tại vật trên một đoạn đường rất ∆s một điểm nào đó? v = là độ lớn vận tốc tức thời ngắn thực hiện trong thời ∆t gian rất ngắn. của vật tại M. ∆s Hs: ghi nhớ Gv: Thông báo: v = là độ ∆t Độ lớn vận tốc tức thời lớn vận tốc tức thời của vật cho biết sự nhanh, chậm tại M. Vậy độ lớn vận tốc tức chuyển động của vât tại vị trí thời cho ta biết điều g? ́ nào đó. Gv: y/c hs về nhà: So sánh tốc độ trung bnh và độ lớn vận tốc ́ Hs:ghi chép câu hỏi về nhà tức thời trả lời Gv: Em hăy nêu những đặc trưng và đặc điểm của véc tơ Hs: 2. Vectơ vận tốc tức thời vận tốc tức thời. • Đặc trưng: sự nhanh chậm • Đặc trưng: sự nhanh chậm của chuyển động và phương, chiều
  7. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân của chuyển động và phương, chiều. • Đặc điểm: • Đặc điểm: - Gốc tại vật chuyển động - Gốc tại vật chuyển động - Hướng: của chuyển động - Hướng: của chuyển động ∆s - Độ lớn: v = ∆s ∆t - Độ lớn: v = ∆t 3. Chuyển động thẳng biến đổi Gv: Thông báo khái niện đều chuyển động thẳng biến đổi Hs: đều và yêu cầu hs trả lời các • Đặc điểm: câu hỏi sau: Ghi nhớ, suy nghĩ thảo luận Quỹ đạo là đường thẳng 1- Nêu những đặc điểm trả lời Độ lớn vận tốc tức thời luôn biến của chuyển động thẳng 1- Quỹ đạo là đường thẳng đổi biến đổi đều. Độ lớn vận tốc tức thời • Có 2 dạng chuyển động: 2- Trong chuyển động luôn biến đổi - CĐNDĐ: quỹ đạo là đường thẳng biến đổi đều có 2- Có 2 dạng cđ thẳng, vận tốc tăng dần đều theo những dạng chuyển • Cđtndđ: quỹ đạo là thời gian. động nào? Những đường thẳng, vận tốc - CĐCDĐ: quỹ đạo là đường chuyển động đó có đặc tăng dần đều theo thời thẳng, vận tốc giảm dần đều điểm g? ́ gian. theo thời gian • Cđtcdđ: quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc giảm dần đều theo thời gian Hoạt động2 Tm hiểu chuyển động thẳng nhanh dần đều ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản II- Chuyển động thẳng nhanh dần Gv: Đại lượng vật lư nào đặc Hs: đều trưng cho sự thay đổi vận tốc Trả lời: - Gia tốc 1. Gia tốc của chuyển động thẳng của vật? Đại lượng đó được ∆v nhanh dần đều - a= xác định như thế nào? ∆t a) Khái niệm ∆v a= Gv: hướng dẫn học sinh xd ∆t khái niệm gia tốc: Với : ∆v = v – vo ; ∆t = t – to Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t. Gv: Gia tốc là một đại lượng Đơn vị gia tốc là m/s2. Hs: vectơ hay vô hướng? V́ sao? Gia tốc là một đại lượng b) Vectơ gia tốc → → → vectơ → v − vo ∆ v V́ vận tốc là một đại lượng a= = → → → t − to ∆t → v − vo ∆ v Đặc điểm: Gv: Qua hnh vẽ trên ( công ́ vec tơ a = = t − to ∆t - Điểm đặt: tại vật chuyển thức ) em có nhận xét ǵ về động phương chiều của gia tốc so Hs: cùng phương, cùng - Phương, chiều: cùng phương với vận tốc chuyển độngc của chiều với vận tốc v và cùng chiều với véc tơ vận tốc vật? chiều chuyển động của vật ∆v - Độ lớn: không thay đổi a = ∆t
  8. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân Hs: v = vo + at 2. Vận tốc của chuyển động Gv: Thông qua câu trả lời của, ( chọn t0 = 0 ) thẳng nhanh dần đều. gv y/c hs tm ra công thức tính ́ a) Công thức tính vận tốc. vận tốc của chuyển động thẳng v = vo + at nhanh dần đều. Hs: a.v > 0 Gv: Tm mối quan hệ dấu giữa ́ b) Đồ thị vận tốc – thời gian. a và v Hs: quan sát, và trả lời Gv: giới thiệu dạng đồ thị vận tốc-thời gian và y/c hs hồn thành C3, C4, C5 3. Đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều 1 s = vot + at2 2 Tiết 2 • Ổn định trật tự lớp, kiểm tra sĩ số và kiểm tra bài cũ. 1- Nêu những đặc trưng và đặc điểm của vec tơ vận tốc tức thời 2- Nêu khái niệm gia tốc của chuyển động nhanh dần đều và viết công thức vec tơ gia tốc 3- Nêu những đặc điểm vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều • Các hoạt động Hoạt động3 Tm mối lien hệ giữa a,v và s. Lập phương trnh chuyển động ́ ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản 4. Công thức liên hệ giữa a, v và s của Gv: hướng dẫn hs tm ra mối Hs: nghe và làm=> lên bảng ́ chuyển động thẳng nhanh dần đều. v2 – vo2 = 2as liên hệ giữa a, v và s. ́ trnh bày 5. Phương trình chuyển động của Thông báo phương trnh chuyển ́ chuyển động thẳng nhanh dần đều. độngcủa chuyển động thẳng 1 nhanh dần đều x = xo + vot + at2 y/c hs hoàn thành C6 2 Gv: Theo các em th́ trong Hs: Đọc sách, thảo luận và CĐTNDĐ và CĐTCDĐ có ǵ trả lời giống và khác nhau? ( cho hs thảo thuận ) Hoạt động4 Tm hiểu chuyển động thẳng chậm dần đều ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản Giống nhau: về mặt công II. Chuyển động thẳng chậm dần đều. Gv: vẽ hnh minh họa để hs thức a, s, v, x; khái niệm gia ́ 1. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. hiểu rơ hơn về phương chiều tốc a) Công thức tính gia tốc. của gia tốc trong chuyển động ∆v v − v o chậm dần đều Khác nhau: a= = • dấu của a và v ∆t t - CĐTNDĐ th́ a.v > 0 Nếu chọn chiều của các vận tốc là chiều dương thì v < v o. Gia tốc a có giá - CĐTCDĐ th́ a.v < 0 trị âm, nghĩa là ngược dấu với vận tốc. • Dạng đồ th́ vận tốc-thời
  9. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân gian b) Véc tơ gia tốc. → - CĐTNDĐ là đoạn thẳng đi lên Ta có : a = ∆ v → Trong chuyển động thẳng - CĐTCDĐ là đoạn thẳng đi nhanh dần đều th: ́ xuống ∆t Đặc điểm: - Điểm đặt: tại vật chuyển động - Phương, chiều: cùng phương ngược chiều với véc tơ vận tốc ∆v - Độ lớn: không thay đổi a = Để hs hiểu rơ hơn về sự khác ∆t nhau cơ bản giữa CĐTCDĐ và CĐTNDĐ. 2. Vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. Gv: Thông báo dạng đồ thị tọa a) Công thức tính vận tốc. độ thời gian, công thức tính v = vo + at đường đi và phươn trnh chuyển ́ Trong đó a ngược dấu với v. động của chuyển động thẳng b) Đồ thị vận tốc – thời gian. chậm dần đều. 3. Đường đi và phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều. a) Công thức tính đường đi 1 2 s = vot + at 2 Trong đó a ngược dấu với vo. b) Phương trình chuyển động 1 2 x = xo + vot + at 2 Trong đó a ngược dấu với vo. Hoạt động 5: củng cố, vận dụng và giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nhắc lại những nội dung chính cần phải học Ghi nhớ Yu cầu HS trả lời cu hỏi : 1,2,10 Trong SGK v dặn dị Trả lời cu hỏi cc em về nh lm bi tập, cĩ bài nào không hiểu hôm sau tiết bài tập sẽ giải đáp IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tiết 5 LUYỆN TẬP Ngày soạn:
  10. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững các khái niệm chuyển động biến đổi, vận tốc tức thời, gia tốc. - Nắm được các đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều, ch ậm d ần đều. 2. Kỹ năng - Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm khách quan liên quan đến chuyển động th ẳng biến đ ổi đều. - Giải được các bài tập có liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : - Xem lại các bài tập phần chuyển động thẳng biến đổi đều trong sgk và sbt. - Chuẩn bị thêm một số bài tập khác có liên quan. Học sinh : - Xem lại những kiến thức đã học trong phần chuyển động thẳng biến đổi đều. - Giải các bài tập mà thầy cô đã cho về nhà. - Chuẩn bị sẵn các câu hỏi để hỏi thầy cô về những vấn đề mà mình chưa n ắm v ững. III. TIẾN TRNH DẠY HỌC ̀ Hoạt động1 Trả lời phần trắc nghiệm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản Gv: y/c hs hoàn thành các Hs: trả lời và giải thích câu hỏi: Câu 5 , 6 , 7 trang 11 Câu 5 trang 11 : D Câu 5 trang 11 : D Câu 6 , 7 , 8 trang 15 Câu 6 trang 11 : C Câu 6 trang 11 : C Câu 9 , 10 , 11 trang 22 Câu 7 trang 11 : D Câu 7 trang 11 : D Câu 6 trang 15 : D Câu 6 trang 15 : D Câu 7 trang 15 : D Câu 7 trang 15 : D Câu 8 trang 15 : A Câu 8 trang 15 : A Câu 9 trang 22 : D Câu 9 trang 22 : D Câu 10 trang 22 : C Câu 10 trang 22 : C Câu 11 trang 22 : D Câu 11 trang 22 : D Hoạt động2 Bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản Bài 12 trang 22 Hs: tóm tắt và giải bài toán Bài 12 trang 22 Gv: y/s hs đọc và tóm tắt a) Gia tốc của đoàn tàu : đầu bài, cho 1 hs khác lên v − v o 11,1 − 0 a= = = 0,185(m/s2) làm và theo dơi hướng dẫn t − to 60 − 0 hs làm. b) Quãng đường đoàn tàu đi được : Lưu ư: 1 2 1 - Hs khi làm nhớ đổi đơn s = vot + at = .0,185.602 = 333(m) 2 2 vị km/h ra m/s. c) Thời gian để tàu vận tốc 60km/h : - Các công thức nào sẽ v 2 − v1 16,7 − 11,1 được dùng khi giải bài ∆t = = = 30(s) toán a 0,185 Gv: kiểm tra vở bài tập của Bài 14 trang 22 1 số hs và các hs khác khi a) Gia tốc của đoàn tàu : làm v − v o 0 − 11,1 a= = = -0,0925(m/s2) t − to 60 − 0 b) Quãng đường đoàn tàu đi được : 1 2 s = vot + at 2 1 =11,1.120 + .(-0,0925).1202 = 667(m) 2 Bài 14 trang 22 a) Gia tốc của xe :
  11. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân v 2 − vo 0 − 100 2 a= = = - 2,5(m/s2) 2s 2.20 b) Thời gian hãm phanh : v − v o 0 − 10 t= = = 4(s) a − 2,5 Hoạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Về ơn lại bi, chuẩn bị bi học số 4 Ghi nhớ v thực hiện IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tiết 6&7 BÀI 4 SỰ RƠI TỰ DO Ngày soạn: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Trình bày, nêu ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do. Phát biểu đ ược định lu ật rơi tự do. Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do. 2. Kỹ năng : - Giải được một số bài tập đơn giản về sự rơi tự do. - Đưa ra được những ý kiến nhận xét về hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm về sự rơi tự do. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Những dụng cụ thí nghiệm trong bài có thể thực hiện được. Học sinh : Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều. III. TIẾN TRNH DẠY HỌC ̀
  12. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân • Đặt vấn đề Các vật trong không khí sẽ rơi như thế nào nếu bỏ qua lực cản của không khí? y/c hs chú ư và dự đoán và giải thích các kết quả ( so sánh thời gian rơi của các vật ở cùng một 1 vị trí địa lư và gần mặt đất) Vật A và vật B Dự đoán thời gian rơi Nguyn nhn A nhanh hơn B Vật A nặng hơn vật B B nhanh hơn A Vật A và B nặng như nhau A và B rơi như nhau A nhanh hơn B ? B nhanh hơn A Hoạt động1 Tm hiểu sự rơi trong không khí ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản Gv: tiến hành các thí nghiệm để I. Sự rơi trong không khí và sự rơi kiểm chứng các dự đoán của hs( Hs: quan sát, trả lời: tự do. mẫu trên ) và mô tả cụ thể các Lực cản của không khí và 1. Sự rơi của các vật trong không vật dụng thí nghiệm=> vậy yếu trọng lục tác dụng lên vật. khí. tố nào quyết định đến sự rơi + Trong không khí không phải các nhanh chậm của các vật trong vật nặng nhẹ khác nhau thì rơi không khí? nhanh chậm khác nhau. + Yếu tố quyết định đến sự rơi Gv: y/c hs hoàn thành C1 sgk Hs: trả lời nhanh chậm của các vật trong không khí là lực cản không khí lên vật và Gv: kết luận về sự rơi của các Hs: ghi nhớ, trả lời trọng lực tác dụng lên vật. vật trong không khí. Vậy nếu như loại bỏ được ảnh hưởng của không khí th́ các vật sẽ rơi như thế nào? Hoạt động2 Tm hiểu sự rơi trong chn khơng ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản 2. Sự rơi của các vật trong chân Gv: mô tả thí nghiệm ống Niu- Hs: ghi nhớ không (sự rơi tự do). ton và thí nghiệm của Ga-li-lê + Nếu loại bỏ được ảnh hưởng của không khí thì mọi vật sẽ rơi nhanh như nhau. Sự rơi của các vật trong trường Gv: y/c hs hoàn thành C2 Hs: trả lời hợp này gọi là sự rơi tự do. + Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác Vậy thế nào là sự rơi tự do? dụng của trọng lực. Tiết 2 • Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số và kiến thức cũ 1- Sự rơi tự do của các vật trong không khí và trong chân không có ǵ giống nhau và khác nhau 2- Thế nào là sự rơi tự do? 3- Viết công thức tính quăng đường đi được và phương trnh chuyển đ ộng c ủa chuy ển đ ộng th ẳng ́ nhanh dần đều. Hoạt động1 Tm hiểu các đặc điểm của sự rơi tự do ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản II. Nghiên cứu sự rơi tự do của Gv: mô tả vật dụng và tiến Hs: quan sát, trả lời các vật. hành thí nghiệm để hs đưa ra + Phương của chuyển động rơi tự 1. Những đặc điểm của chuyển những đặc điểm của sự rơi tự do là phương thẳng đứng (phương động rơi tự do. của dây dọi). + Phương của chuyển động rơi tự do ( về phương, chiều, và thuộc dạng chuyển động nào đă học ) + Chiều của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng (phương do là chiều từ trên xuống dưới. của dây dọi).
  13. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân + Chuyển động rơi tự do là + Chiều của chuyển động rơi tự chuyển động thẳng nhanh dần do là chiều từ trên xuống dưới. đều. + Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. Hs: 2. Các công thức của chuyển Gv: như vậy sự rơi tự do là 1 2 động rơi tự do. chuyển động thẳng nhanh dần v = g.t ; h = gt ; v2 = 2gh 1 2 đều th́ quăng đường đi được, 2 v = g.t ; h = gt ; v2 = 2gh vận tốc của vật được xác định 2 như thế nào? Hoạt động2 Tm hiểu độ lớn của gia tốc rơi tự do ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản 2. Gia tốc rơi tự do. Gv: giới thiệu cách xác định độ Hs: chú ư, ghi nhớ + Tại một nơi trên nhất định trên lớn của gia tốc rơi tự do bằng Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật thực nghiệm và các ghi các kết đều rơi tự do với cùng một gia tốc g. quả, và cách lấy số gần đúng + Ở những nơi khác nhau, gia tốc khi tính toán rơi tự do sẽ khác nhau : Lưu ý: - Gia tốc rơi tự do ở địa cực lớn nhất. g = 9,8324m/s2. - Gia tốc rơi tự do ở xích đạo nhỏ nhất. g = 9,7872m/s2 Hoạt động 3: củng cố, vận dụng và giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nhắc lại những nội dung chính trong bi. Ghi nhớ v lm bi Y/c hs lm bi 10 sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tiết 8&9 BÀI 5 CHUYỂN ĐỘNG TRN ĐỀU ̉ Ngày soạn: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. - Viết được công thức tính độ lớn của tốc độ dài và trình bày đúng đ ược h ướng c ủa véc t ơ v ận t ốc c ủa chuyển động tròn đều. - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của t ốc đ ộ góc trong chuyển đ ộng tròn đều. - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kì và t ần s ố. - Viết được công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc. - Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được công thức của gia t ốc h ướng tâm 2. Kỹ năng
  14. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân - Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6) và (5.7) sgk cũng như sự hướng tâm c ủa véc t ơ gia t ốc. - Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều. - Nêu được một số vd thực tế về chuyển động tròn đều. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : - Một vài thí nghiệm đơn giản để minh hoạ chuyển động tròn đều. - Hình vẽ 5.5 trên giấy khổ lớn dùng cho HS trình bày cách chứng minh của mình trên b ảng.(n ếu cĩ) - Phân tiết cho bài học. Tiên liệu thời gian cho m ỗi n ội dung. D ự ki ến ho ạt đ ộng c ủa h ọc sinh trong vi ệc chiếm lĩnh mỗi nội dung. Học sinh : Ôn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3. III. TIẾN TRNH DẠY HỌC ̀ • Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số và kiểm tra kiến thức cũ 1- So sánh sự rơi của các vật trong không khí và trong chân không 2- Viết công thức tính vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều • Đặt vấn đề vào bài ( sgk) Hoạt động1 Tm hiểu chuyển động trn, chuyển động trn đều ́ ̣ ̣ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản I. Định nghĩa. Gv: Tiến hành 1 số thí nghiệm Hs: quan sát (ghi nhớ ) và phát 1. Chuyển động tròn. đơn giản ( dẫn chứng một số ví biểu Chuyển động tròn là chuyển động dụ về chuyển động có quỹ đạo có quỹ đạo là một đường tròn. 2. Tốc độ trung bình trong chuyển trn )=> y/c hs phát biểu chuyển ̣ động tròn. động trn và chuyển động trn ̣ ̣ Tốc độ trung bình của chuyển đều ∆s động tròn là đại lượng đo bằng Hs: vtb = ∆t thương số giữa độ dài cung tròn Gv: y/c hs nhắc lại tốc độ trung Trong đó s là độ dài cung trn mà ̣ mà vật đi được và thời gian đi hết bnh trong chuyển động có quỹ vật đi được trong khoảng thời gian ́ cung tròn đó. đạo thẳng. Vậy trong chuyển chuyển động t. ∆s vtb = động trn th́ tốc độ trung bnh ̣ ́ ∆t được tính như thế nào? 3. Chuyển động tròn đều. Chuyển động tròn đều là chuyển Hs: kim phút trong đồng hồ động có quỹ đạo tròn và có tốc độ Gv: y/c hs trả lời C1 chạy đúng,… trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. Hoạt động2 Tm hiểu các đại lượng trong chuyển động trn đều ́ ̣ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản II. Tốc độ dài và tốc độ góc. Gv: Tốc độ tại mọi điểm trong Hs: ghi nhớ, trả lời: Tốc độ dài 1. Tốc độ dài. chuyển động thẳng đều là như tại mọi điểm trên quỹ đạo là ∆s v= nhau? Vậy tốc độ dài trong không đổi và có giá trị như ∆t chuyển động trn tại mọi điểm ̣ nhau. Trong chuyển động tròn đều tốc trên quỹ đạo của nó như thế độ dài của vật có độ lớn không nào? đổi. 2. Véc tơ vận tốc trong chuyển động Gv: y/c hs hoàn thành C2 Hs: v = 200ð/ 120 =4ð/3 m/s tròn đều. → Vận tốc là một đại lượng Hs: tốc độ dài có đặc điểm: → ∆s v = vectơ, vậy trong chuyển động - Có phương luôn tiếp tuyến ∆t trn đều th́ vectơ có đặc điểm g? ̣ ́ với đường trn quỹ đạo ̣ Véc tơ vận tốc trong chuyển - Có chiều hướng theo chiều động tròn đều luôn có phương tiếp chuyển động, có độ lớn tuyến với đường tròn quỹ đạo.
  15. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân ∆s Trong chuyển động tròn đều véc không đổi v = tơ vận tốc có phương luôn luôn ∆t thay đổi. 3. Tần số góc, chu kì, tần số. a) Tốc độ góc. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng đo bằng góc mà bán kính quay quét được trong một Gv: thông báo Đ/N tốc độ góc Hs: ghi nhớ. đơn vị thời gian. và nêu ư nghĩa của nó. => y/c hs Trả lời = ð/30 (rad/s) ∆α hoàn thành C3 sgk ω= ∆t Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là một đại lượng không đổi. Đơn vị tốc độ góc là rad/s. b) Chu kì. Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được Gv: y/c hs đọc mục II-3.b,c Hs: đọc, Trả lời một vòng. 2π Cơng thức: T = Bài tập: một chất điểm chuyển T = 1/ n = 0,5 s ω động trn đều trong 1s đi được 2 ̣ Đơn vị chu kì là giây (s). vng. Tính chu kỳ và tần số của ̣ f = n = 2 Hz c) Tần số. chất điểm Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây. 1 Cơng thức: f = T Đơn vị tần số là vòng trên giây (vòng/s) hoặc héc (Hz). d) Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc. v = rω Hoạt động3 Củng cố v vận dụng, giao nhiệm vụ về nh Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nhắc những nội dung chính đ học. Ghi nhớ Y/c hs trả lời cc cu hỏi 8, 9, 10 sgk tr 34 Trả lời V về nh chuẩn bị phần bi cịn lại ( mục III ) Tiết 2 • Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số và kiểm tra bài cũ 1- Nêu định nghĩa chuyển động trn đều và các đại lượng trong chuyển động trn đều. ̣ ̣ 2- Biu diễn vectơ vận tốc trong chuyển động trn đều tại 2 vị trí bất kỳ trên qu ỹ đạo, nêu đ ặc ̉ ̣ điểm của vectơ vận tốc • Đặc vấn đề: Đại lượng vật lư nào đặc trưng cho sự thay đổi phương của vận t ốc nh ưng không làm thay đổi độ lớn vận tốc và chiều chuyển động? Hoạt động1 Tm hiểu gia tốc trong chuyển động trn đều ́ ̣ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản II. Gia tốc hướng tâm. Gv: y/c hs xác định độ biến Hs: 1. Hướng của véc tơ gia tốc thiên vận tốc trong chuyển → trong chuyển động tròn đều. động trn đều. ̣ ∆ v = v2 − v1 Trong chuyển động tròn đều, tuy vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có hướng luôn thay đổi, nên Viết công thức tính gia tốc chuyển động này có gia tốc. Gia
  16. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân trong chuyển động thẳng biến → tốc trong chuyển động tròn đều =∆v → đổi đều a luôn hướng vào tâm của quỹ đạo ∆t nên gọi là gia tốc hướng tâm. Trong chuyển động trn đều th́ Gia tốc có hướng là hướng vào 2. Độ lớn của gia tốc hướng ̣ tâm. vectơ gia tốc có hướng như thế tâm quỹ đạo. nào? y/c hs lên biểu diễn hướng v2 aht = = v2 của vec tơ gia tốc tại một điểm Lên bảng biểu diễn r trên quỹ đạo ̀ y/c hs hoan thành C7 sgk Hoạt động 2: Củng cố, vận dụng và giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nhắc lại những nội dung chính của bi học Ghi nhớ Gợi ý : Độ lớn của vận tốc dài của một điểm trên Làm các bài tập : 8, 10, 12 sgk. vành bánh xe bằng độ lớn vận tốc chuyển động tròn đều của xe. Y/c hs về chuẩn bị bi học tiếp theo IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tiết 10 BÀI 6 TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG Ngày soạn: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trả lời được các câu hỏi thế nào là tính tương đối của chuyển động. - Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đ ứng yên, đâu là h ệ quy chi ếu chuy ển động. - Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng ph ương. 2. Kỹ năng : - Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : - Đọc lại SGK vật lí 8 xem HS đã được học những gì về tính tương đối của chuyển đông. - Tiên liệu thời gian dành cho mỗi nội dung và dự kiến các hoạt động tương ứng của HS. Học sinh : Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động. III. TIẾN TRNH DẠY HỌC ̀ Hoạt động1 Tm hiểu tính tương đối của chuyển động ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản I. Tính tương đối của chuyển Gv: Một người đang ngồi trên Hs: vận tốc của người đối với: động. xe bus chuyển động với vận tốc - xe bus: bằng không 1. Tính tương đối của quỹ đạo. v. Hỏi vận tốc của người đối - cy: bằng vận tốc củ axe bus Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ qui chiếu khác với xe bus và cây đứng bên
  17. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân đường =? nhau thì khác nhau – quỹ đạo có Hs: tính tương đối Gv: Khi xe đạp đang chạy th́ Quỹ đạo của van xe đối với: 2. Tính tương đối của vận tốc. van xe có quỹ đạo như thế nào Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ qui chiếu khác nhau thì đối với: khác nhau. Vận tốc có tính tương * Trục bánh xe * trục bánh xe: đường trn ̣ đối * Người quan sát bên đường * Người quan sát: đường cong Vậy tính tương đối của quỹ Hs: trả lời đạo và tính tương đối của vận tốc là g? ́ Hoạt động2 Phân biệt các hệ quy chiếu và tm hiểu công thức cộng vận tốc ́ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản II. Công thức cộng vận tốc. Gv: y/c hs nhắc lại hệ quy chiếu Hs: nhắc lại và ghi nhớ 1. Hệ qui chiếu đứng yên và hệ (hqc)là g? => dẫn dắt đến hqc ́ qui chiếu chuyển động. đứng yên và hqc chuyển động Hệ qui chiếu gắn với vật đứng yên gọi là hệ qui chiếu đứng yên. Hệ qui chiếu gắn với vật Gv: thông báo công thức cộng Hs: quan sát, ghi nhớ và suy vật chuyển động gọi là hệ vận tốc, nêu tên các kí hiệu v1,2; nghĩ trả lời: qui chiếu chuyển động. v2,3; v1,3 và giới thiệu bằng hnh: ́ Khi vectơ vận tốc v1,2 và v2,3 2. Công thức cộng vận tốc. vuông góc với nhau th́ độ lớn → → → v1,3 được xác định như sau: v 1,3 = v 1, 2 + v 2,3 Trong đó: số 1 ứng với vật chuyển động; số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động; số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng yên. Các vận tốc cùng phương, cùng chiều nên: v1,3 = v1,2 + v2,3 Các vận tốc cùng phương ngược chiều nên: vt,b = | vt,n – vn,b | Trường hợp vectơ vận tốc v1,2 vuông góc với v2,3 th́ độ Vd 1: lớn v1,3 được tính như thế Theo cơng thức cộng vận tốc: nào? Vd1: Hai ôtô A và B chạy cùng ́ a) Ta co:
  18. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 50 km/h và 40 km/h.  v12 = v13 – v23 = 50 – 40 a) Tính vận tốc của ơtơ A so với B ? = 10km/h b) Tính vận tốc của ôtô B so với A ? b) Ta có: v1,2 = v2,3 – v1,3 = -10 km/h Du “ – “ chứng tỏ xe B chay chm ́ ̣ ̣ hơn xe A Hoạt động 3: củng cố, vận dụng và giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nêu lại những nội dung chính đ học Ghi nhớ y/c hs trả lời cc cu hỏi: 4,5,6 trong sgk Trả lời v nhắc cc em về lm bi tập IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tiết 11 BÀI TẬP Ngày soạn: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Nắm được tính tương đối của quỹ đạo, tính tương đối của vận tốc. - Nắm được công thức công vận tốc. 2. Kỹ năng : - Vận dụng tính tương đối của quỹ đạo, của vận tốc để giải thích một số hiện tượng. - Sử dụng được công thức cộng vận tốc để giải được các bài toán có liên quan. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài t ập. - Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập phần tính tương đối của chuyển đ ộng. Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa hiểu. III. TIẾN TRNH DẠY HỌC ̀ Hoạt động1 Trả lời các câu trắc nghiệm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản Câu 7 trang 27 Câu 7 trang 27 : D Câu 7 trang 27 : D Câu 8 trang 27 Câu 8 trang 27 : D Câu 8 trang 27 : D Câu 9 trang 27 Câu 9 trang 27 : B Câu 9 trang 27 : B Câu 4 trang 37 Câu 4 trang 37 : D Câu 4 trang 37 : D Câu 5 trang 38 Câu 5 trang 38 : C Câu 5 trang 38 : C Câu 6 trang 38 Câu 6 trang 38 : B Câu 6 trang 38 : B Câu 8 trang 34 Câu 8 trang 34 : C Câu 8 trang 34 : C Câu 9 trang 34 Câu 9 trang 34 : C Câu 9 trang 34 : C Câu 10 trang 34 Câu 10 trang 34 : B Câu 10 trang 34 : B Hoạt động2 Giải các bài tập
  19. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học tṛ Nội dung cơ bản Bài 12 trang 27 Hướng dẫn hs tính quăng Bài 12 trang 27 Quãng đường rơi trong giây cuối : đường vật đi được trong Quãng đường rơi trong giây cuối : 1 2 1 1 1 ∆h = gt – g(t – 1)2 t, (t-1) giây. t giây là thời 2 2 ∆h = gt2 – g(t – 1)2 gian rơi của vật. Quăng 2 2 Hay : 15 = 5t2 – 5(t – 1)2 đường vật đi được trong Hay : 15 = 5t2 – 5(t – 1)2 Giải ra ta có : t = 2s. giây cuối = h(t) – h(t-1) => t Giải ra ta có : t = 2s. Độ cao từ đó vật rơi xuống : =>h Độ cao từ đó vật rơi xuống : 1 2 1 h= gt = .10.22 = 20(m) 1 1 2 2 h = gt2 = .10.22 = 20(m) 2 2 Bài 13 trang 34 Kim phút : Bài 13 trang 34 2π 2.3,14 Kim phút : ωp = = = 0,00174 (rad/s) Viết công thức tốc độ Tp 60 góc, mối liên hệ giữa tốc 2π 2.3,14 ωp = = = 0,00174 vp =ωrp=0,00174.0,1 = 0,000174 (m/s) độ góc và tốc độ dài Tp 60 Kim giờ : (rad/s) 2π 2.3,14 vp =ωrp=0,00174.0,1 = 0,000174 (m/s) ωh= = =0,000145 (rad/s) Th 3600 Kim giờ : 2π 2.3,14 vh=ωrh=0,000145.0,08=0,0000116(m/s) ωh= = =0,000145 (rad/s) Th 3600 vh=ωrh=0,000145.0,08=0,0000116(m/s) Bài 7 trang 38 Bài 7 trang 38 Chọn chiều dương là chiều chuyển Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô B ta có : động của ôtô B ta có : Vận tốc của ô tô B so với ô tô A : Vận tốc của ô tô B so với ô tô A : vB,A = vB,Đ – vĐA = 60 – 40 = 20 (km/h) vB,A = vB,Đ – vĐA = 60 – 40 = 20 (km/h) Vận tốc của ôtô A so với ôtô B : Vận tốc của ôtô A so với ôtô B : vA,B = vA,Đ – vĐ,B = 40 – 60 vA,B = vA,Đ – vĐ,B = 40 – 60 = - 20 (km/h) = - 20 (km/h) IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
  20. Giáo án vật lý 10 cơ bản Gv: Ngô Văn Tân Tiết 12 BÀI 7 SAI SỐ CỦA CÁC PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LƯ Ngày soạn: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lí. Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp. 2. Kỹ năng : Nắm được các khái niệm cơ bản về sai số của phép đo các đại lượng v ật lí và cách xác đ ịnh sai số của phép đo : Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lí. Nắm được hai loại sai số: sai số ngẫu nhiên, sai số hệ thống (chỉ xétsai s ố dụng cụ). Cách xác định sai số dụng cụ, sai số ngẫu nhiên. Tính sai số của phép đo trực tiếp. Tính sai số phép đo gián tiếp. Biết cách viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : - Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2