intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT : 24-25 SÓNG CƠ. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

134
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức - Nêu được định nghĩa sóng. Phân biệt được sóng dọc và sóng ngang. - Giải thích được nguyên nhân tạo thành sóng. - Nêu được ý nghĩa của các đại lượng đặc trưng cho sóng cơ như biên độ, chu kỳ, tần số, biên độ, bước sóng, vận tốc truyền sóng, năng lượng sóng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT : 24-25 SÓNG CƠ. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG

  1. Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT : 24-25 SÓNG CƠ. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức - Nêu được định nghĩa sóng. Phân biệt được sóng dọc và sóng ngang. - Giải thích được nguyên nhân tạo thành sóng. - Nêu được ý nghĩa của các đại lượng đặc trưng cho sóng cơ như biên độ, chu kỳ, tần số, biên độ, bước sóng, vận tốc truyền sóng, năng lượng sóng. - Lập được phương trình sóng và nêu ý nghĩa của các đại lượng trong phương trình sóng. 2.Kỹ năng - Giải thích quá trình truyền sóng. - Viết phương trình sóng tại một điểm, tìm được độ lệch pha của sóng tại hai điểm khác nhau. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên:
  2. -Bộ thí nghiệm sóng cơ. -Hình vẽ phóng to các phần tử của sóng ngang ở các thời điểm khác nhau. 2. Học sinh: - Xem lại phương trình dđ, các đại lượng trong phương trình dđđh. III. KIỂM TRA BÀI CŨ: -Trình bày cách cách biểu diễn dao động điều hoà bằng vectơ quay. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO HĐ CỦA HỌC VIÊN SINH 1. Hiện tượng sóng: a) Quan sát: -Làm thí nghiệm - Quan sát hiện b) Khái niệm sóng cơ: về sự truyền tượng sóng trên -Sóng cơ là dđ cơ lan truyền trong trên mặt mặt nước. một môi trường. sóng nước cho học Phương dao -Sóng dọc: Khi các phần tử của dõi, động và phương sinh theo môi trường dao động theo phương
  3. yêu cầu hs mô tả truyền sóng ntn? vuông góc với phương truyền hiện tượng và trả Trình bày hiện sóng ,sóng đó gọi là sóng ngang. lời câu hỏi: Sóng tượng. -Sóng ngang: Khi các phần tử của cơ là gì? -Thảo luận và môi trường dao động theo phương -Thế nào là sóng trả lời. truyền sóng, sóng đó gọi là sóng ngang ? -Thế nào dọc. là sóng dọc. -Nhận xét câu c) Giải thích sự tạo thành sóng cầu HS trả lời của bạn. cơ: -Yêu nhận xét câu trả -Lắng nghe và -Sóng cơ được tạo thành nhờ lực lời của bạn. liên kết đàn hồi giữa các phần tử ghi nhớ. - Hướng dẫn HS của môi trường dao động. Phần tử giải thích sực tạo ở xa tâm dao động trễ pha hơn. thành hiện tượng -Môi trường nào có lực đàn hồi -Thảo luận và sóng. xuất hiện biến dạng lệch thì trả lời. -Môi trường nào truyền sóng ngang. sóng ngang thể truyền chỉ truyền trong chất rắn. Sóng có -Nhận xét câu trên mặt chất lỏng là trường hợp sóng dọc ? HS trả lời của bạn. đặc biệt của sóng ngang, tạo cầu -Yêu nhận xét câu trả -Thảo luận và thành do tác dụng của trọng lực
  4. lời của bạn. trả lời. và lực căng bề mặt. -Môi trường nào -Nếu lực đàn hồi xuất hiện khi có thểtruyền -Nhận xét câu biến dạng nén, dãn thì môi trường có trả lời của bạn. truyền sóng dọc. Sóng dọc truyền sóng ngang ? trong cả môi trường rắn lỏng và cầu HS -Yêu khí. nhận xét câu trả lời của bạn. -Sóng cơ không truyền được -Đọc sách giáo trong chân không. khoa, thảo luận 2. Những đại lượng đặc trưng và trả lời. của chuyển động sóng. -Chu ky , tần số -Nhận xét câu của sóng là gì ? trả lời của bạn. a. Chu kỳ và tần số sóng: học -Thảo luận và -Tất cả các phần tử của môi cầu -Yêu trường đều dđ với cùng chu kỳ và sinh nhận xét câu trả lời. tần số của nguồn dđ gọi là chu kỳ trả lời của bạn. -Nhận xét câu và tần số của sóng. -Biên độ của trả lời của bạn. b. Biên độ sóng: sóng là gì ? -Thảo luận và -Biên độ sóng tại mỗi điểm trong -Yêu cầu học trả lời. không gian chính là biên độ dđ sinh nhận xét câu của phân tử môi trường tại điểm trả lời của bạn.
  5. -Bước sóng là gì -Nhận xét câu đó. trả lời của bạn. ? c. Bước sóng: -Quãng đường mà sóng truyền đi cầu học được trong một chu kỳ dao động -Yêu sinh nhận xét câu -Học sinh thảo gọi là bước sóng. Ký hiệu . trả lời của bạn. luận và trả lời. - Bước sóng là khỏang cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dđ tại hai -Học sinh thảo điểm đó là cùng pha. cầu HS luận và trả lời. -Yêu d. Tốc độ truyền sóng: thiết lập CT tính tốc độ truyền -Tốc độ truyền sóng là tốc độ -Học sinh thảo truyền pha của dđ sóng. luận và trả lời.  -Trong quá trình  f . v T truyền sóng các -Trong khi sóng truyền đi, các phần tử của môi đỉnh sóng di chuyển nhưng các trường CĐ ntn ? phần tử của môi trường vẫn dao -Tại sao nói quá động quanh VTCB của chúng. trình truyền sóng -Theo dõi và ghi e. Năng lượng sóng: là một quá trình chép.
  6. truyền năng -Sóng truyền dđ cho các phần tử lượng? của môi trường, nghĩa là truyền cho chúng năng lượng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền -HS lắng nghe năng lượng. và ghi nhớ. 3. Phương trình sóng: -HD HS thiết lập a. Lập phương trình: phương trình -Taị M cách nguồn sóng O là x, tại một sóng tốc độ v, thời gian truyền sóng: t’ điểm bất kỳ trên -HS theo dõi ví = x/v, bước sóng , nguồn O dao đường truyền dụ. động theo phương trình: uO = sóng. Asint. -Giải thích cho x HS hiểu tính tuần + Thì u M  A M sin (t  t ' )  A sin(t   ) v hòan theo không 2x Vậy ). u M  A sin(t   gian, tính tuần thời hòa theo b. Một số tính chất của sóng suy gian của sóng. ra từ phương trình sóng: - Tính tuần hoàn theo thời gian. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ -Tính tuần hoàn theo không gian.
  7. dạy. c.Ví dụ: SGK IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Tóm lược kiến thức trọng tâmcủa bài, hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi sau bài học, yêu cầu HS về làm các BT 1,2,3,4 sau bài học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2