
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 37-B: CỦNG CỐ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
lượt xem 7
download

Mục tiêu bài học: I.Kiến thức - Biết được cấu tạo của mạch dao động LC và hiểu khái niệm dao động điện từ. - Thiết lập được công thức về dao động điện từ riêng trong mạch LC (các biểu thức phụ thuộc thời gian của điện tích, cường độ dòng điện, hiệu điện thế, năng lượng điện từ).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 37-B: CỦNG CỐ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
- Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 37-B: CỦNG CỐ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ A. Mục tiêu bài học: I.Kiến thức - Biết được cấu tạo của mạch dao động LC và hiểu khái niệm dao động điện từ. - Thiết lập được công thức về dao động điện từ riêng trong mạch LC (các biểu thức phụ thuộc thời gian của điện tích, cường độ dòng điện, hiệu điện thế, năng lượng điện từ). - Hiểu nguyên nhân làm tắt dần dao động điện từ và nguyên tắc duy trì dao động. - Hiểu sự tương tự dao động điện và dao động cơ. II.Kỹ năng - Thành lập phương trình dao động : q, u, i, năng lượng dao động. - Giải thích sự tương tự dao động cơ và điện.
- - Xác định được các đại lượng trong mạch dao động. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: a) Kiến thức và dụng cụ: - Hình vẽ minh hoạ dao động điện từ hình 21.3, 21.4. Dao động điện từ tắt dần. - Chuẩn bị thí nghiệm ảo minh hoạ rất chi tiết diễn biến dao động điện trong mạch LC với đồ thị dao động tường minh. Có thể sử dụng phần mềm trong bài 13. - Những điều cần lưu ý trong SGV. b) Phiếu học tập: P1. Chọn phương án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình: A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động. C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
- P2. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là: A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H. P3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là: A. q = 2.10-5sin(2000t - /2)(A). B. q = 2,5.10- 5 sin(2000t - /2)(A). C. q = 2.10-5sin(2000t - /4)(A). D. q = 2,5.10- 5 sin(2000t - /4)(A). P4. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10-6J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là: A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10-6J. C. WL = 24,75.10-5J. D. WL = 12,75.10-5J. P5. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
- A. Tần số rất lớn.; B. Chu kỳ rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn. P6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây: 2 L C A. ; B. . C. ; T T 2 T 2 C L LC D. T 2 LC . P7. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC: A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch. C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại. D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
- P8. Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sint. Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây: A. Năng lượng điện: 2 2 Cu 2 qu q 2 Q 0 Q0 2 sin t = (1 - cos 2t ) W® = = = = 2 2 2C 2C 4C Li 2 Q 2 Q2 B. Năng lượng từ: 0 cos2 t 0 (1 cos 2t ) ; Wt 2 C 2C Q2 C. Năng lượng dao động: = const ; 0 W = W® + Wt = 2C LI 2 L 2 Q 0 Q 2 2 D. Năng lượng dao động: = 0. 0 W = W® + Wt = = 2 2 2C P9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là: A. 1,6.104 Hz; B. 3,2.104Hz; C. 1,6.103 Hz; D. 3,2.103 Hz. P10. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
- L A. I max = U max LC ; B. ; I max = U max C C U max C. ; D. . I max = U max I max = L LC P11. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm: A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. P12. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
- P13. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. giảm C. đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. P14. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. c) Đáp án phiếu học tập: 1(C). 2(A). 3(B). 4(A). 5(A); 6(D); 7(B); 8(B); 9(C); 10(A); 11(D); 12(D); 13(B); 14(D).

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - Đoàn Văn Doanh
187 p |
183 |
16
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 28-29: SÓNG ÂM, NGUỒN NHẠC ÂM
6 p |
312 |
16
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 88-89: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - ĐỘ HỤT KHỐI
9 p |
142 |
12
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 90-91: PHÓNG XẠ
6 p |
157 |
12
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 92-93: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
6 p |
134 |
11
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 2-3 PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
6 p |
158 |
11
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 14-B TỰ CHỌN NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
7 p |
133 |
10
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 68 : TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI
6 p |
153 |
10
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 60: HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG.
6 p |
135 |
10
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 1 CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT T RỤC CỐ ĐỊNH
8 p |
66 |
9
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 3-B TỰ CHỌN
5 p |
68 |
8
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 11-B CỦNG CỐ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
6 p |
107 |
8
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 86-87: HỆ THỨC ANH-XTANH GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG
5 p |
110 |
7
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 83-B: ÔN TẬP
6 p |
108 |
7
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 62 –B: CỦNG CỐ KHOẢNG VÂN-BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG
6 p |
132 |
6
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao năm học 2009-2010 - Chương 3: Sóng cơ
22 p |
103 |
5
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - Năm học 2009-2010
16 p |
94 |
2
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao năm học 2009-2010 - Chương 6: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
26 p |
113 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
