intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 37 : ĐỘNG LƯỢNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG (Tiết 1

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

93
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa động lượng, nêu được bản chất và đơn vị đo của động lượng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 37 : ĐỘNG LƯỢNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG (Tiết 1

  1. Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 37 : ĐỘNG LƯỢNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa động lượng, nêu được bản chất và đơn vị đo của động lượng. Nêu được hệ quả: lực với cường độ đủ mạnh tác dụng lên một vật trong một khoảng thời gian ngắn có thể làm cho động lượng của vật biến thiên. - Suy ra được biểu thức của định lý biến thiên động lượng    từ định luật II Niutơn ( p  Ft ) ( F  ma) 2. Về kỹ năng: - Vận dụng cách viết thứ hai của định luật II Niutơn để giải các bài tập liên quan. II. Chuẩn bị: Học sinh: - Ôn lại các định luật Niu-tơn. III. Phương pháp: Nêu vấn đề, thảo luận nhóm IV. Tiến trình dạy học:
  2. 1) Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2) Kiểm tra: không 3) Hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Ôn lại các định luật Niu-tơn Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung   Nhắc lại biểu thức định luật F  ma   II Niu-tơn ? F2  F1 Phát biểu và viết biểu thức định luật III Niu-tơn ? Nhận thức vấn đề Chúng ta đều biết trong cần nghiên cứu. tương tác, chuyển động hệ vật có sự biến đổi về gia tốc, vận tốc, vị trí của các vật. Tuy nhiên cũng có những đại lượng được bảo toàn. Họat động 2: Tìm hiểu khái niệm xung lượng.
  3. Thảo luận và tìm vài -Nêu một số ví dụ về quan ví dụ hệ giữa tác dụng của lực với độ lớn của lực và thời gian tác dụng. Như vậy dưới tác dụng của  lực F của chân trong khoảng I. Động lượng: thời gian tác dụng t đã 1. Xung lượng của làm trạng thái chuyển động lực: của vật.   Khi một lực F -Khi một lực F tác dụng lên không đổi tác dụng vật trong khoảng thời gian  lên vật trong khoảng t thì tích F t được gọi là  trong thời gian t thì tích xung lượng của lực F  Ft được gọi là xung khoảng thời gian t ấy. lượng của lực F trong -Xung lượng của vật là đại Suy luận trả lời khoảng thời gian t lượng vô hướng hay đại Xung lượng của lượng vectơ ? lực là đại lượng véc Là đại lượng vectơ Nếu có thì cho biết tơ, cùng phương có cùng phương, phương, chiều của đại
  4. chiều với phương và lượng này ? chiều với véc tơ lực chiều của lực.  -So sánh véc tơ xụng lượng Lực không đổi F của lực và véc tơ lực? trong khoảng thời gian tác dụng t. Đơn vị là N.s -Đơn vị của xung lượng là gì ? Đơn vị là: N.s Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm Động lượng. Xét một vật khối 2) Động lượng:  lượng m chịu tác Giả sử lực F  dụng của lực F không đổi tác dụng trong khoảng thời lên vật khối lượng gian t làm vật m làm vật thay đổi   v 2  v1 a thay đổi vận tốc từ vận tốc từ v đến v   t 1 2   v đến v .  trong khoảng thời  1 2 F  ma gian ? Viết biểu thức t tính gia tốc mà vật Gia tốc của vật: thu được   v 2  v1  a  v 2  v1 Fm t t ? Viết biểu thức   Mà  F  ma   định luật II Niu-  Ft  mv 2  mv 1
  5.   () v 2  v1 tơn Fm t ? Dựa vào hai biểu    ()  Ft  mv 2  mv 1 thức trên để biến Hs nhận xét về hai Nhận xét: vế trái là đổi sao cho xuất vế của đẳng thức  xung của lực F , vế hiện đại lượng phải là biến thiên xung của lực của đại lượng ? Nêu nhận xét   p  mv gọi là động Xác định đơn vị các giá trị ở hai vế lượng. Động lượng của đẳng thức Định nghĩa: Động Đơn vị là: kg.m/s lượng của một vật có khối lượng m CM động lượng là chuyển động với đại lượng véc tơ  vận tốc v là đại Thông báo định cùng hướng với nghĩa động lượng. lượng được xác vectơ vận tốc do định bằng Công ? Dựa vào biểu khối lượng là đại thức: thức cho biết đơn lượng dương.   p  mv vị của động lượng Hoàn thành yêu cầu r r p  v ? Động lượng đặc C1 và C2. trưng cho sự
  6. truyền chuyển Đơn vị Kg.m/s  động củavật.  Từ Ft  p 2  p1  ? Động lượng là (): p  Ft Cá nhân HS phát đại lượng vô biểu .Định lí biến hướng hay đại thiên động lượng: lượng vectơ Độ biến thiên động ? Động lượng có lượng của một vật hướng như thế nào trong một khoảng thời gian nào đó ? Hoàn thành yêu cầu C1 và C2 bằng xung lượng của tổng các lực tác ?Dùng kí hiệu động lượng viết lại dụng lên vật trong khoảng thời gian biểu thức () và phát biểu thành lời đó. ?Nhận xét, sửa lại cho chính xác. Biểu thức này được xem như một dạng khác của định
  7. luật II Niu-tơn. 4. Củng cố, vận dụng Củng cố: Khái niệm xung của lực. Khái niệm động lượng và cách diễn đạt thứ hai của định luật II Niu-tơn. vận dụng Câu 1: Đơn vị của động lượng là: A.N/s B.N.s C.N.m D.N.m/s  Câu 2: Một quả bóng bay với động lượng p đập vuông góc vào một bức tường thẳng sau đó bay ngược trở lại với cùng vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:     A. 0 B. C. D. p 2p  2p Câu 3: Xe A có khối lượng 500 kg và vận tốc 60km/h; xe B có khối lượng 1000 kg và vận tốc 30 km/h. So sánh động lượng của chúng: A. A>B B. A
  8. - Chuẩn bị: Mục II của bài o Hệ như thế nào là hệ cô lập ? o Điều kiện áp dụng định luật bảo toàn động lượng ? o Thế nào là va chạm mềm ? o Thế nào là chuyển động bằng phản lực ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2