intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM.

Chia sẻ: Abcdef_30 Abcdef_30 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

114
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Vận dụng các kiến thức đã học để giải được các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở. 2. Kĩ năng: -Giải bài tập vật lí theo đúng các bước giải. -Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thông tin. -Sử dụng đúng các thuật ngữ. 3. Thái độ: Cẩn thận, trung

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM.

  1. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM. A.M ỤC TIÊU: 1 . Kiến thức: Vận dụng các kiến thức đ ã h ọc để giải đ ư ợc c ác bài tập đ ơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất l à 3 đi ện trở. 2 . Kĩ năng: -Gi ải bài t ập vật lí theo đúng các b ư ớc giải. -Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng h ợp thông tin. -S ử dụng đúng các thuật ngữ. 3 . Thái đ ộ: Cẩn thận, trung thực. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Bảng phụ. C .PHƯƠNG PHÁP: Các bư ớc giải b ài t ập: -Bư ớc 1: Tìm hi ểu tóm tắt đề b ài, vẽ s ơ đ ồ mạch điện ( n ếu có). -Bư ớc 2: Phân tích mạch điện, tìm công th ức li ên quan đ ến các đại lư ợng cần t ìm.
  2. -Bư ớc 3: Vận dụng công thức đ ã học để giải bài toán. -Bư ớc 4: Kiểm tra kết quả, trả lời. D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. *H. Đ.1: KI ỂM TRA B ÀI C Ũ-TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP. -Phát bi ểu và viết biểu thức định luật Ôm. -Vi ết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa U, I, R trong đo ạn mạch có 2 điện tr ở mắc nối tiếp, song song. ĐVĐ:... Treo b ảng phụ các b ư ớc chung để giải b ài tập điện. *H. Đ.2: GIẢI B ÀI TẬP 1. -G ọi 1 HS đọc đề b ài bài 1. Tóm t ắt: R 1=5 Ω; Uv=6V; -G ọi 1 HS tóm tắt đề b ài. I A=0,5A. -Yêu c ầu cá nhân HS giải a )R td=? ; R 2 =? bài t ập 1 ra nháp. B ài giải:
  3. -Hư ớng dẫn: P hân tích m ạch điện: R 1nt R 2 +Cho biết R 1 và R 2 đư ợc ( A)nt R 1nt R 2 → IA=IAB =0,5A mắc với nhau nh ư thế n ào? Uv=UAB =6V. U AB 6V Ampe kế, vôn kếđo những a) Rtd    12 I AB 0,5 A đại lư ợng n ào trong mạch Đi ện trở t ương đươ ng của đi ện? đ oạn mạch AB là 12 Ω. +Vận dụng công thức n ào b ) Vì R 1nt R 2 → R td=R 1+R 2 → để tính điện trở t ương R 2=R td - R 1=12Ω-5 Ω=7Ω. đương R td và R 2 ? → Thay s ố Vậy điện trở R 2 bằng 7Ω. tính Rtd →R 2. -Yêu c ầu HS nêu cách gi ải khác, chẳng hạn: Tính U 1 s au đó tính U 2 →R 2 và tính R td=R 1 +R 2. *H. Đ.3: GIẢI B ÀI TẬP 2: -G ọi 1 HS đọc đề b ài bài Tóm t ắt: R 1 =10 Ω; I A1 =1,2A; IA=1,8A 2. -Yêu c ầu cá nhân giải b ài a ) UAB=?; b)R 2=?
  4. 2 theo đúng các bư ớc B ài giải: gi ải. a ) (A)nt R 1 → I1 =IA1 =1,2A -Sau khi HS làm bài ( A) n t (R 1// R 2 ) xong, GV thu m ột số bài → IA=IAB=1,8A c ủa HS đ ể kiểm tra. Từ công thức: -G ọi 1 HS lên chữa phần U I  U  I .R  U1  I1.R1  1, 2.10  12(V ) R R1 // R2  U1  U 2  U AB  12V a ); 1 HS ch ữa phần b) Hi ệu điện thế giữa hai điểm AB -G ọi HS khác n êu nhận là 12V. xét; Nêu các cách gi ải b ) Vì R 1//R 2 n ên khác ví dụ: Vì I=I1+I2 →I2 =I - I1 =1,8A- I1 R2  Cách tính R1 // R2   I 2 R1 1,2A=0,6A → R 2 với R 1; I1 đ ã biết; I2 =I U 2 12V R2    20 R2 0, 6 A - I1. Vậy điện trở R 2 bằng 20Ω. Hoặc đi tính R AB: U AB 12V 20 RAB     I AB 1,8 A 3 1 1 1 1 1 1     RAB R1 R2 R2 RAB R1 1 31 1    R2  20 R2 20 10 20 Sau khi bi ết R 2 c ũng có
  5. th ể tính UAB=I.R AB. -G ọi HS so sánh cách tính R 2. *H. Đ.4: GIẢI B ÀI TẬP 3: -Tương tự h ư ớng dẫn Tóm tắt: (1 điểm) HS gi ải bài t ập 3. R 1=15 Ω; R 2 =R 3=30 Ω; UAB=12V. -GV ch ữa bài và đua ra a )R AB=? b)I1 , I2, I3=? bi ểu điểm chấm cho B ài giải: từng câu. Y êu c ầu HS a ) (A)nt R 1nt (R 2//R 3) (1 điểm) đổi bài cho nhau đ ể Vì R 2 =R 3→R 2,3 =30:2=15( Ω) (1 c h ấm điểm ch o các bạn đ iểm) (Có th ể tính khác kết quả đúng trong nhóm. -Lưu ý c ác cách tính c ũng cho 1 điểm) khác nhau, n ếu đúng R AB=R 1+R 2,3=15 Ω+15Ω=30Ω vẫn cho điểm tối đa. (1điểm) đ iện trở của đoạn mạch AB l à 30 Ω (0,5 điểm) b ) Áp dụng công thức định luật
  6. Ôm U U 12V  I AB  AB  I  0, 4 A ( 1,5điểm) RAB 30 R I1  I AB  0, 4 A (1 đi ểm) U1  I1.R1  0, 4.15  6V (0,5đi ểm) U 2  U 3  U AB  U1  12V  6V  6V U2 6 ( 1 đi ểm) I2    0, 2( A) R2 30 (0,5đi ểm) I 2  I3  0, 2 A Vậy c ường độ d òng đ iện qua R 1 là 0 ,4A; Cư ờng độ d òng đ iện qua R 2; R 3 bằng nhau v à bằng 0,2A. (1 đ iểm). *H. Đ.5: C ỦNG CỐ-HƯ ỚNG DẪN VỀ NH À. -GV c ủng cố lại: Bài 1 vận dụng với đoạn mạch gồm 2 điện tr ở mắc nối tiếp; B ài 2 vận dụng với đoạn mạch gồm 2 điện tr ở mắc song song. B ài 3 vận dụng cho đoạn mạch hỗn hợp. Lưu ý c ách tính đi ện trở t ương đương v ới mạch hỗn hợp. -Về nhà làm lài t ập 6 (SBT). R ÚT KINH NGHIỆM:
  7. .. .......................................................................................... ............................................................................................ .......................................................................... .................. ........................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2