Giáo trình Chính sách văn hóa (Giáo trình dành cho sinh viên Đại học và Cao đẳng các trường văn hóa – nghệ thuật): Phần 1
lượt xem 132
download
Phần 1 giáo trình Chính sách văn hóa (Giáo trình dành cho sinh viên Đại học và Cao đẳng các trường văn hóa – nghệ thuật) gồm nội dung chương 1, chương 2. Nội dung phần này trình bày tổng quan về chính sách văn hóa, mô hình chính sách văn hóa của một số nước trên thế giới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Chính sách văn hóa (Giáo trình dành cho sinh viên Đại học và Cao đẳng các trường văn hóa – nghệ thuật): Phần 1
- Fi»rd F
- TS. LÊ THỊ HIỂN -ThS. PHẠM BÍCH HUYỀN PGS.TS. LƯƠNG HỒNG QUANG - ThS. NGUYÊN LÂM TUẤN ANH CHÍNH SÁCH VÃN HÓA (G iáo trìn h dàn h ch o sin h viên Đại h ọ c và C a o đẳng c á c trư ởng vãn hóa - n g h ệ thuật) (Tái bản có sửa chữa, bổ sung) Hà N ộ i - 2 0 1 2
- MỤC LỤC Trang LÒI NÓI ĐẢU 7 ChưoTng 1: TỎ N G QUAN VÈ CHÍNH SÁCH VĂN HOÁ 11 1.1. Lịch sử hình thành 12 1.1.1. Q uá trình hình thành chính sách văn hoá qua các thời kỳ 12 1. ỉ .2. Q uá ư inh hình thành chính sách vãn hoá thời kỳ hiện đại 13 1.1.3. Q uá trinh hoàn tíiiện chính sách văn hoá ờ các nước châu  u J5 1.2. Định nghĩa chính sách văn hoá 19 1.3. Vai trò của chính sách văn hóa 22 1.4. Đặc tính cùa chính sách vàn hoá 24 1.5. C á c loại chính sách văn hoá 28 MÔ HÌNH CHÍNH SÁCH VĂN HÓA CỦA MỘT s ố N ư ớ c T R Ê N T H Ế G IỚ I 30 2.1. Phân loại mô hình chính sách văn hoá trên thế giới 30 2.1.1. Khái niệm Mô hlnh chính sách vãn hóa 30 2.1.2. C ơ sở hỉnh thành mô hình chính sách văn hóa 31 2. ì 3. Tiêu chí phân loại mô hình chính sách văn hỏa 39 2.1.4. M ột số cách phân loại m ồ hỉnh chính sách văn hóa trên thế giới 43 2.2. M ột số mô hlnh chính sách văit hỏa trên thế giới 46 2.2.1. M ô hinh “Người tạo điều kiện” (Facilitator) 46 2.2.2. M ô hình “Nhà bào trợ” (Paừon) 54 2.2.3. M ô hình “Kiến trúc sư” (Architect) 63 2.2.4. M ô hình “Kỳ sư” (Engineer) 69 2.2.5. M ô hình chính sách văn hóa Trung Quốc 74 2.2.6. M ô hình chính sách văn hóa Hàn Quốc g2
- __ _____________________________________________________________________ Tran^ C hương 3 C H ÍN H SÁ C H V Ã N HÓA V IỆ T N A M 91 3.1. Chính sách văn hoá Vỉệt Nam thỉrỉ phong kiến tự chủ ọ Ị 3.1.1. Chính sách văn hoá Việt Nam qua các bộ luật chủ yếu và các văn bản luật pháp khác của nhà nước phong idến Việt N am 91 3.1.2. Chính sách văn hoá qua thể chế tục lệ 98 3.2. Chính sách văn hoá thời kỳ 1 8 5 8 -1 9 4 5 101 3.2.1. Bổi cảnh 101 3.2.2. Chính sách văn hoá của ứiực dân Pháp ở Việt Nam IQ3 3.2.3. Đ ề cương Văn hoá 1943 IQộ 3.3. Chính sách văn hoá thời kỳ 1945 - 1985 109 3.3.1. T h ờ ik ỳ 1945-1954 109 3.3.2. Thời kỳ 1954-1975 111 3.3.3. Thời kỳ 1975- 1985 113 3.4. Chính sách văn hoá Vỉệt Nam thòi kỳ đổi mófi {từ 1986 đến nay) Ị 13 3.4.1. Bối cảnh V iệtN ani thời kỳ đổi mới ns 3.4.2. Cơ sở chính sách văn hoá thời kỳ đổi mới 128 3.4.3. Chúứi sách vãn hóa trong một số lĩnh vực cụ thể J4 3 Câu hỏi ôn tập [ 57 Tài lỉệu tham khảo 1 Ỗ9
- LỜI NÓI ĐẦU 1. T r o n g x ã h ộ i h iệ n đ ạ i, s ự p h á t triể n c ủ a m ỗ i lĩn h v ự c tr o n g đ ờ i s ố n g x ã h ộ i p h ụ th u ộ c r ấ t lớ n v à o h ệ th ố n g c h ín h sá c h c ù a n h à n ư ớ c . C h ín h sá c h là s ự c a n th iệ p h a y k h ô n g c a n tầ i ệ p c ủ a n h à n ư ớ c n h ư n g là c á c tá c đ ộ n g m a n g tín h đ ịn h h ư ớ n g c h o s ự p h á t tr iể n , là k h u n g th ể c h ế c h o c á c h o ạ t đ ộ n g tro n g th ự c tiễ n . C h ín h s á c h v ă n h ó a c ũ n g c ó tầ m ả n h h ư ở n g sâu rộ n g n h ư v ậ y c h o s ự p h á t tr iế n n ền v à n h ó a V iệ t N a m h iệ n đ ạ i. T ro n g th ờ i k ỳ đ ổ i m ớ i, c h ín h s ự th a y đ ổ i tro n g c h ín h s á c h v ă n h ó a đ ã tạo n ê n n h ữ n g đ ộ n g lự c m ớ i c h o s ự p h á t triể n c ủ a n h iề u lĩn h v ự c v ă n h ó a v ă n n g h ệ tro n g b ố i c ả n h n ề n k in h tế th ị trư ờ n g , m ở c ử a , h ộ i n h ậ p q u ố c tế . Đ ặ c biệt, hiện nay, V iệ t N am đang chủ trương xây dựng N h à nước p h á p q u y ề n x ã h ộ i c h ủ n g h ĩa , tấ t c ả h o ạ t đ ộ n g c ủ a đ ờ i s ố n g x ẵ h ộ i c ầ n đ ư ợ c đ iề u h à n h b ằ n g p h á p lu ậ t ( c h ứ k h ô n g b ằ n g N g h ị q u y ế t c ủ a Đ ả n g ). C h ú n g ta đ a n g g ia n h ậ p x u th ế to à n c ầ u h o á , k ý k ế t c ô n g ư ớ c q u ố c tế tr o n g lĩn h v ự c v ă n h o á , đ ẩ y m ạ n h h ợ p tá c v ă n h o á v ớ i c á c n ư ớ c trê n th ế g iớ i thì v iệ c x â y d ự n g c h ín h sá c h v ă n h o á và h iế u b iế t c h ín h sá c h v ăn h ó a c ủ a c á c n ư ớ c là v ấ n đ ề m a n g tín h c ấ p b á c h h iệ n n ay . T ại c á c n ư ớ c p h á t triể n , c h ín h sá c h v ăn h ó a đ ư ợ c g iả n g d ạ y và n g h iê n c ứ u tro n g n g à n h q u ả n lý v ă n h ó a , n g h ệ th u ậ t, c u n g c ấ p m ộ t cái n h ìn tố n g th ề v ề c liín h sá c h và c ơ c h ế v ận h à n h c ủ a c h ín h sá c h tro n g th ự c tic n c h o h ọ c v iên . S a u k h i ra trưòm g, m ộ t b ộ p h ậ n sin h v iê n sẽ là m v iệ c ừ o n g c á c tồ c h ứ c v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t, k iế n th ứ c về c h ín h sá c h v ã n h ó a g iú p h ọ c ó đ ư ợ c h iể u b iế t về m ô i trư ò n g h o ạ t đ ộ n g cú a tố c h ứ c . M ộ t số sẽ c ô n g tá c tro n g c á c tổ c h ứ c c h ín h p h ủ ,
- th a m g ia v à o q u á trìn h đánh g iá v à h o ạ c h đ ịn h c h ín h sách , ở các nước này, m ôn Chỉnh sách văn hóa th ư ờ n g đ ư ợ c d ạ y ở b ậc đ ạ i h ọ c v à c a o h ọ c , đ ặc b iệ t c h o n h ữ n g h ọ c v iên đ à c ó k in h n g h iệ m h o ạ t đ ộ n g th ự c tiễn . ở V iệ t N a m , v iệ c n g h iê n c ứ u và g iả n g d ạ y v ề c h ín h sá c h v ă n h ó a tro n g c á c trư ờ n g đ ạ i h ọ c v à cao đ ẳ n g từ trư ớ c đ ế n n a y c h ư a đ ư ợ c triể n k h ai m ộ t c á c h đ ầ y đ ủ và c h u y ê n n g h iệ p . T ro n g c h ư ơ n g trìn h đ à o tạ o đ ạ i h ọ c v à sau đ ạ i h ọ c , m ộ t số v ấ n đ ề v ề c h ín h sách v ă n h ó a chỉ đ ư ợ c đ ề c ậ p tro n g c ác m ô n h ọ c n h ư “ Đ ư ờ n g lối v ă n h ó a v ă n n g h ệ c ủ a Đ ả n g C ộ n g sả n V iệ t N a m ”, “P h á p lu ậ t v ề V ă n h ó a ” m à c h ư a đ ư ợ c n g h iê n c ứ u m ộ t c á c h to àn d iệ n v à th ấ u đ á o . C h ín h vì v ậ y , v iệ c đ ư a m ô n Chỉnh sách văn hỏa v à o g iả n g d ạ y v à h ọ c tập c h o N g à n h Q u à n lý V ă n h ó a tại T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c V ă n h ó a H à N ộ i là v iệ c là m c ó tín h đ ổ i m ớ i v à c ấp th iế t cao . B iê n s o ạ n g iá o trìn h v ề c h ín h sá c h v ă n h ó a frê n c ơ sở c á c q u a n đ iể m , n h ậ n th ứ c m ớ i v ề v ă n h ó a v à c h ín h sá c h v ă n h ó a c ũ n g n h ư các p h ư ơ n g p h á p g iả n g d ạ y s ư p h ạ m m ớ i là m ộ t tro n g n h ữ n g đ iều k iệ n c ơ b ả n đ ể đ ả m b ả o c h ấ t lư ợ n g đ à o tạo n g u ồ n n h â n lự c v ă n h ó a n g h ệ thuật tro n g đ iề u k iệ n m ớ i. G iá o trìn h n à y sẽ c u n g c ấ p c á c k iến th ứ c c ơ b ả n v ề c h ín h sá c h v ã n h o á trê n th ế g iớ i v à tro n g n ư ớ c , đ ặ t n ề n tả n g c h o h iể u b iế t c ủ a sinh viên về m ôi trường thể chế cho hoạt động văn hoá nghệ ứiuật của Việt N a m v à th ế g iớ i. 2. M ô n học này cung cấp cho sinh viên những k iế n thức cơ bản v ề c h ín h s á c h v ă n h ó a n h ư : k h á i n iệm , v a i tr ò , đ ặ c tín h v à c ấ u trú c c ủ a c h ín h sá c h v ã n h ó a, c h ín h sách v ă n h ó a c ủ a m ộ t số n ư ớ c trê n th ế g iớ i v à c á c v ấ n đ ề c ố t y ế u ữ o n g c h ín h sá c h v ă n h ó a V iệ t N a m q u a c á c g ia i đ o ạ n lịc h sử , đ ặc b iệ t là th ờ i k ỳ đ ổ i m ớ i. B ê n c ạ n h đ ó , m ô n h ọ c c u n g c ấ p c h o sin h v iên n h ữ n g k ỹ n ă n g c ơ b ả n tro n g v iệ c p h â n tíc h c h ín h sá c h v ă n h ó a v à q u á trìn h v ậ n h à n h c ù a c h ín h s á c h v ă n h ó a tro n g th ự c tiễ n . 8
- 3. G iá o trìn h m ô n h ọ c n à y d o m ộ t n h ó m tá c g iả b iê n s o ạ n , đ ư ợ c c h ia làm 3 c h ư ơ n g : C h ư ơ n g 1, P G S .T S . L ưcm g H ồ n g Q u a n g b iê n s o ạ n C h ư ơ n g 2 , T h S . P h ạ m B ích H u y ề n b iê n s o ạ n ChưoTig 3, T S . L ê T h ị H iề n b iên so ạ n p h ầ n Chỉnh sách văn hoá Việt Nam thời kỳ trước đổi mới và T h S . N g u y ễ n L â m T u ấ n A n h b iê n so ạ n p h ầ n Chính sách văn hoá Việt Nam thời kỳ Đổi mới (từ 1986 đ ế n n a y ). Chương 1: T Ò N G Q U A N V È C H Í N H S Á C H V Ă N H Ó A C h ư ơ n g n à y sẽ g iớ i th iệ u v à p h â n tích các k h á i n iệ m v ă n h ó a, c h ín h sách v à c h ín h sá c h v ăn h ó a, các đ ịn h n g h ĩa k h á c n h a u v ề c h ỉn h sách v ă n h ó a n h ư đ ịn h n g h ĩa c ủ a U N E S C O , H ộ i đ ồ n g C h â u  u (E C ) v à c ù a Đ ả n g , n h à n ư ớ c V iệ t N a m . B ê n c ạ n h đ ó , chưoTig 1 tìm h iể u c á c cấp độ c ủ a c h ín h sá c h v ă n h ó a và vai trò của chính sá c h văn hóa đ ố i v ớ i sự p h á t triể n v ă n h ó a trên p h ạ m vi q u ố c g ia , v ù n g v à q u ố c tế. C ấ u trú c c h u n g v ề m ặ t h ìn h th ứ c c ủ a m ộ t c h ín h sá c h v ă n h ó a q u ố c g ia đ ư ợ c g iớ i th iệ u đ ể sin h v iên c ó tihiể h iểu c ơ s ở h in h A à n h , n ộ i d u n g v à c ô n g c ụ c ủ a m ỗ i c h ín h sách v ăn h ó a q u ố c g ia , là m tiề n đ ề c h o v iệc h ọ c tậ p v à n g h iê n c ử u v ề ch ín h sách v ă n hóa. Chương 2: C Á C M Ô H Ì N H C H Í N H S Á C H V Ă N H Ó A T R Ê N THÉ GIỚI C h ư cm g 2 g iớ i th iệ u v à p h â n tích k h ái n iệ m , tiê u c h í p h â n loại c á c m ô h ìn h c h ín h sá c h v ă n h ó a và m ộ t số m ô h ìn h c h ín h sá c h v ă n h ó a p h ổ b iế n trê n th ế g iớ i. Ngtĩời tạo điều kiện, Nhà C ụ thể, c á c m ô h ìn h c h ín h sách văn h ó a bảo trợ, Kiến trúc sư và Kỹ sư, mô hình chỉnh sách văn hóa Trung Quốc v à mô hình chính sách văn hóa Hàn Quốc sẽ đ ư ợ c n g h iê n c ứ u , tìm h iểu v ớ i c á c nội d u n g chi tiết n h ư vai trò q u ả n lý c ủ a n h à n ư ớ c , k ế
- h o ạ ch c h iế n lư ợ c c h o p h á t triển văn hóa, c ơ c h ế tài tr ợ c h o n g h ệ th u ậ t v à đ ịa vỊ x ã hội c ủ a n g h ệ sỹ, hệ thống tổ ch ứ c đ ể x â y đ ự n g , thự c thi c h ín h sá c h v ă n h ó a v à các v ấn đ ề khác. M ỗ i m ô h ìn h đ ề u đ ư ợ c m in h h ọ a b ằ n g c h ín h sá c h v ă n h ó a c ụ thể của m ộ t số n ư ớ c trê n th ể giớ i n h ư M ỹ , A n h , P h áp , L iê n X ô (cũ), T ru n g Q u ố c và H à n Q u ố c . C h ư ơ n g 3: C H Í N H S Á C H V Ă N H Ó A V I Ệ T N A M C h ư ơ n g n à y tr ìn h b à y v ề ch ín h sá c h v ă n h ó a V iệ t N a m q u a c á c g ia i đ o ạ n lịc h sử : th ờ i kỳ p h o n g k iến tự c h ủ , th ờ i k ỳ P h á p đ ô h ộ và ứ iờ i k ỳ h iệ n đ ạ i- d ư ớ i s ự lãn h đ ạ o c ủ a Đ ả n g . Đ ặ c b iệ t, m ộ t số v ấ n đ ề n ổ i b ậ t c ủ a c h ín h sá c h v ă n h ó a V iệ t N a m h iệ n n a y n h ư c h ín h sá c h đ ầ u tư c h o v ã n h o á n g h ệ th u ật, c h ín h sá c h v ề d i s ả n v ă n h o á v à v ă n h o á c á c đ â n tộ c th iể u số , v ấn đ ề sờ h ữ u trí tu ệ tr o n g lĩn h v ự c v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t đ ư ợ c đi sâu n g h iên c ứ u v à tìm h iể u . 4 . N h ó m tá c g iả x in trâ n trọ n g c ả m om n h à tà i tr ợ Q u ỹ F o rd , T S . M ic h a e l D ig re g o rio , G S .T S . G e ra ld L id s to n e - T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c G o ld s m ith s Đ ạ i h ọ c T ổ n g h ợ p L ondon-V ư oT ìg q u ố c A n h , T ru n g tâ m N g h iê n c ứ u , H ỗ trợ v à P h á t triể n V ă n h ó a (A & C ), c ù n g c á c c h u y ê n g ia tr o n g v à n g o à i n ư ớ c đ ã g iú p đ ỡ c h ú n g tô i h o à n th à n h g iá o trìn h n à y . C h ú n g tô i c ũ n g x in đ ư ợ c g ử i lờ i c ả m ơ n tớ i P G S .T S P h ạ m D u y Đ ứ c v à T S . N g u y ễ n V ă n T ìn h , n h ữ n g n g ư ờ i đ ã đ ọ c v à đ ó n g g ó p ý k iế n h ữ u ích c h o v iệ c h o à n c h ỉn h g iá o tr ìn h n à y . 5. M ặ c d ù đ ă c ó n h iề u c ố g ắ n g , so n g c h ắ c c h ắ n g iá o trìn h n à y k h ô n g tr á n h k h ỏ i n h ữ n g tíiiếu só t n h ấ t đ ịn h . K ín h m o n g đ ộ c g iả g ó p ý đ ể g iá o trìn h đ ư ợ c h o à n th iệ n h ơ n ở ỉần x u ấ t b ả n s a u . C á c g ó p ý x in đ ư ợ c g ử i v ề c h o n h ó m b iê n so ạn ứ ieo đ ịa c h ỉ e m a il c ủ a c á c th à n h v iê n n h ó m b iê n so ạ n : P G S . T S L ư ơ n g H ồ n g Q u an g : q u a n g v ic a s @ y a h o o .c o m T S . L ê T h ị H iề n : h ie n q lv h @ g m a il.c o m T h S . P h ạ m B ic h H u y ề n : h u y e n p b @ h u c .e d u .v n T h S , N g u y ễ n L â m T u ấ n A n h : tu a n a n h v ic a s @ g m a il.c o m 10
- ChươNq 1 TỔNC QUAN VỂ CHÍNH SÁCH VAN hóa C h ín h sá c h là c ủ a c á c n h à n ư ớ c , đ ư ợ c x â y d ự n g d ự a trê n c ơ s ở c h ín h tr ị, k in h tế , x ã h ộ i c ủ a m ỗ i q u ố c g ia t h e o từ n g th ờ i k ỳ lịc h sử . ở tầ m q u ố c tế , c h ín h s á c h c ủ a m ỗ i q u ố c g i a lạ i d o c á c m ổ i q u a n h ệ q u ố c tế q u y đ ịn h , n g h ĩa là v ị trí đ ịa c h ín h trị c ủ a q u ố c g ia đ ó ít n h iề u tá c đ ộ n g v à o c h ín h s á c h tổ n g th ể h a y từ n g lĩn h v ự c . M ặ c dù c ó h a y k h ô n g c ó m ộ t tu y ê n n g ô n rõ r à n g v ề v iệ c c ó m ộ t c h ín h sá c h v ă n h ỏ a h a y k h ô n g th ì m ỗ i m ộ t q u ố c g ia đ ể u c ó n h ữ n g “ c á c h th ứ c ” đ iề u h à n h riê n g , n h ấ t là đ ố i v ớ i c á c n h à n ư ớ c h iệ n đ ạ i. Đ a p h ầ n c á c n ư ớ c t r ê n th ế g iớ i đ ề u c ó c h ín h s á c h v ă n h ó a q u ố c g ia c h ín h th ứ c c ủ a m ìn h . Đ ó là v ă n b ả n th ể h iệ n ý c h í c h ín h t r ị , q u a n đ iể m v ề v ă n h ó a n g h ệ t h u ậ t , v ề v a i trò c ủ a ch ú n g tron g tiến trình phát triển của m ỗ i quốc gia, về cách th ứ c đ iề u h à n h v à tổ c h ú c đ ờ i s ố n g v ă n h ó a n g h ệ t h u ậ t , v ề c á c th ể c h ế đ i ề u c h ỉn h c á c q u a n h ệ x ã h ộ i t r o n g lĩn h v ự c n ả y . C á c n h à n ư ớ c v à c h ín h q u y ề n đ ịa p h ư ơ n g ( b a n g , v ù n g , t ỉn h ) đ ề u c ó c h ín h s á c h v ă n h ó a th e o q u a n đ iể m r i ê n g c ủ a h ọ , s o n g đ ề u th ố n g n h ấ t tr ê n m ộ t s ố n g u y ê n tắ c c ơ b à n v à đ ư ờ n g h ư ớ n g p h á t t r iể n v ă n h ó a tr o n g tổ n g th ể c h ín h s á c h p h á t tr iể n c ủ a q u ố c g ia , b a n g , v ù n g , lã n h th ổ . 11
- 1.1. Lịch sử hình thành l . ĩ . l . Quá trình h ìn h thành chính sách vân hỡá qua các th ò i kỳ ỉ.l r ỉ .l. Dưới triều đại phong kiến Châu Ẩu: C ác lã n h ch ú a p h o n g k iến v à tầ n g lớ p tă n g lữ c ó vai tr ò q u a n tr o n g tr o n g v iệ c h ìn h th àn h các c h ín h sá c h v ă n h o á riê n g c h o v ù n g lã n h th ổ c ủ a m ìn h . H ọ đ ó n g hai vai trò: tầ n g lớ p lã n h đ ạ o x ã h ộ i, tro n g đ ó c ó đ ư a ra các đ ịn h h ư ớ n g p h á t triể n v ă n h o á ; v à tài trợ , b à o trợ c h o c á c n g h ệ sĩ, m ua và h ìn h th à n h c á c b ộ s ư u tậ p n g h ệ th u ậ t. S a u n à y , k h i n h à n ư ớ c tru n g ư ơ n g tậ p q u y ề n h ìn h th à n h ờ m ộ t s ố q u ố c g ia th ì v a i ữ ò c ủ a triề u đ ìn h c ó m ộ t vỊ trí q u a n ttọ n g . C á c c h ín h sá c h c ủ a triề u đ ìn h thể h iện rõ tro n g đ ịn h h ư ớ n g tự do s á n g tạ o , k iể m d u y ệ t, h ỗ ữ ợ c á c h o ạ t đ ộ n g n g h ệ th u ậ t, tổ c h ứ c m ộ t s ố sự h o ạ t đ ộ n g v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t lớn. CM u Ả: C á c n h à n ư ớ c p h o n g k iế n tập q u y ề n n h ư T ru n g Q u ố c là m ộ t v í d ụ , đ ó n g c ả h a i v a i trò là n g ư ờ i đ ư a ra c á c đ ịn h h ư ớ n g p h á t triể n v à b ả o ữ ợ v ă n h o á n h ư ở c h âu  u. T h ê m n ữ a , d o T ru n g Q u ố c q u á rộ n g lớ n v ề m ặ t d iện tíc h và tru y ề n th ố n g trọ n g họ tộ c n ê n v a i trò c ủ a c ấ p tỉn h v à họ tộc c ũ n g có n h ữ n g ả n h h ư ở n g đ ế n c h ín h sá c h v ă n h ó a q u ố c g ia, đ ặc b iệ t ở p h ư ơ n g d iệ n b ả o tồ n v à p h á t h u y b ả n sắ c v ă n h o á c ộ n g đồng. Việt Nam: C á c triề u đ ìn h p h o n g k iế n tu y k h ô n g c ó c h ín h sá c h văn ho á chính thức nhim g qua cấG ehỉ dụ cùa nhà vua, qua m ô h ỉn h v ă n h o á triề u đ ìn h m à đ ịn h h ình n ê n v ăn h o á d â n tộ c -q u ố c g ia, v ă n hóa bác học. Đặc biệt, vai ưò của làn g -xã tro n g phát triể n văn hoá c ộ n g đ ồ n g c ó m ộ t v ị trí q u a n trọ n g tạo n ê n n ề n v ă n h o á d â n g ia n . D o đ ó , c h ín h s á c h v ă n h ó a cù a th ờ i k ỳ n à y là g ó p p h ầ n v à o s ự đ ộ c lậ p , tự c h ủ c ủ a d â n tộ c trư ớ c m ộ t n ề n v ă n h ó a lớ n là T ru n g Q u ố c , x â y d ự n g b ả n sá c v ă n h ó a d â n tộ c riê n g , x ây d ự n g c á c th iế t c h ế v ă n h ó a p h o n g k iế n , c á c g iá trị, c h u ẩn m ự c , k h u ô n m ẫ u v ă n h ó a, c á c lo ạ i h ìn h v ă n h ó a n g h ệ thuật d ân g ia n v à bác h ọ c. 12
- Đ ặ c đ iê m c h u n g c ù a thời k ỳ n à y là k h ô n g c ó c h ín h sá c h v ã n hoá c h ín h th ứ c th e o n g ô n n g ữ h iệ n đại m à c h ỉ là c á c “ m ả n h v ụ n ” đ ư ợ c lắp g h é p lại, n h ư n g c h ú n g c ó n h ữ n g vai trò rấ t q u a n trọ n g tro n g v iệc x ây d ự n g n ền v ăn h o á c ủ a m ỗi q u ố c gia. I.Ị.Ỉ.2. Thời kỳ hình thành chủ nghĩa tư bản T h ờ i kỳ P h ụ c H ư n g đ ã đ e m c h o v ă n h o á m ộ t lu ồ n g s in h k h í m ớ i, v ớ i s ự ra đ ờ i c ủ a tầ n g lớ p trí th ứ c n h ư m ộ t lự c lư ợ n g x ã h ộ i g ó p p h ầ n h ìn h th à n h c h ín h sá ch v ă n h o á th ờ i k ỳ n ày . T in h th ầ n đ â n c h ủ , tò n trọ n g c h â n lý k h o a h ọ c, k h u y ế n k h íc h tự d o s á n g tạ o n g h ệ th u ật đ ã là n h ữ n g h ạ t n h â n c h ín h c ủ a c h ín h s á c h v ă n h ó a th ờ i k ỳ n à y , tạo n ê n n h ữ n g b ư ớ c đ ộ t p h á lớ n ỉâo c ủ a v ă n h ó a th ờ i k ỳ P h ụ c H ư n g /. ỉ. 1.3. Thời kỳ chủ nghĩa tư bản thế ỉ
- Lỉ.2.2. Chinh sách vàn hoá của các nước tư bản chủ nghĩa T h ờ i k ỳ C h iế n tran h L ạ n h v ớ i s ự p h â n c h ia h a i k h ố i đ ố i lập n h a u , v ớ i h a i c h ín h sách v ă n h o á k h á c n h a u , ỏ M ỹ , c h â u  u v à m ộ t số n ư ớ c th e o m ô h ìn h tư b ản c h ủ n g h ĩa , c h ín h sá c h v ã n h o á tồ n tạ i ở c ả n h à n ư ớ c tru n g ưcmg, vớ i vai trò đ ịn h h ư ớ n g p h á t triể n v ĩ m ô v à v ai trò c ủ a v ù n g , đ ịa p h ư ơ n g tro n g x â y d ự n g đ ờ i s ố n g v ã n h o á . C ó c á c n ư ớ c c ó c h ín h sách c h ín h th ứ c (A n h , P h á p ), c ó n ư ớ c k h ô n g c ó c h ín h s á c h c h ín h th ứ c (M ỹ ), so n g đ ề u c ó m ộ t q u a n đ iể m c h u n g là v ă n h o á c ầ n đ ư ợ c p h á t triể n tro n g b ầ u k h ô n g k h í tự d o s á n g tạ o , d â n c h ù v à c ó v a i ữ ò c ủ a thị trư ờ n g tro n g s ự p h á t triể n c á n h â n v à x ã h ộ i d â n sự. M ô h ìn h h à n h c h ín h ở c á c n ư ớ c n à y là rấ t k h á c n h a u , c ó n ư ớ c th e o m ô h ìn h c ó vai trò m ạ n h c ủ a n h à n ư ớ c tru n g ư ơ n g (P h á p ), c ó n ư ớ c p h ầ n q u y ề n ch o c á c b a n g (M ỹ , Đ ứ c , Á o ), s o n g n h ìn c h u n g , q u á trìn h x â y d ự n g c h ín h sá c h , triể n k h a i v à đ á n h g iá c h ín h sá c h đ ề u đ ư ợ c tiế n h à n h th eo m ộ t q u y trin h k h o a h ọ c , c ó s ự th a m g ia c ù a n h iề u lự c lư ợ n g tro n g x ã h ộ i, d o đ ó , c á c c h ín h sá c h lu ô n c ó h iệ u lự c c a o tro n g s ự p h á t triể n v ăn h ó a , n g h ệ th u ật. l.ỉ.2.3. Chính sách văn hoá của các nước xã hội chù nghĩa T h ờ i k ỳ n à y n h ấ n m ạ n h đ ế n k h ía c ạ n h tư tư ở n g c ủ a v ă n h o á , c o i v ăn h o á n h ư m ộ t lĩn h v ự c c ầ n p h ả i đ ư ợ c n h à n ư ớ c q u ả n ỉý , c h i đ ạ o . K h á c v ớ i c á c n ư ớ c tư b ản, v ă n h o á c á c n ư ớ c tro n g k h ố i n à y đ ư ợ c p h á t triể n th e o m ô h ìn h tư ơ n g đ ố i th ố n g n h ấ t, m a n g tín h tậ p tru n g , á p t ừ ừ ê n x u ố n g . N h ấ n m ạ n h c h ứ c n ă n g tu y ê n tru y ề n , là m ộ t c ô n g c ụ c ủ a n h à n ư ớ c , c h ín h sá c h v ă n h ó a c ủ a c á c n ư ớ c x ã h ộ i c h ủ n g h ĩa th ờ i k ỳ n à y n h ấ n m ạ n h đ ế n v iệ c c ổ v ũ c ô n g c u ộ c x â y d ự n g c h ủ n g h ĩa x ã h ộ i, đ ề cao tín h tập th ể , x â y d ự n g h ệ th ố n g th iế t c h ế đ ặ c ừ im g c h o c h ù n g h ĩa x ă hội (h ệ ữ iố n g n h à v ă n h ó a , tư ợ n g đ à i h o à n h trá n g ). M ô h ìn h h à n h c h ín h tro n g q u ả n lý v ă n h ó a c ù a c á c n ư ớ c n à y là g iố n g n h a u , so n g trù n g h a i c ơ q u a n q u ả n lý là h ệ th ố n g c ơ q u a n tu y ê n g iá o - tư tư ở n g (c ù a Đ ả n g c ộ n g s ả n ) v à c ơ q u a n 14
- q u ả n lý n h à n ư ớ c (B ộ , ủ y b a n ), đ ư ợ c tổ c h ứ c d ọ c từ trê n x u ố n g , th e o h ệ th ố n g hàn h c h ín h từ tru n g ư ơ n g x u ố n g tớ i tậ n c ơ sờ . ỉ. ỉ .2.4. Chính sách văn hoá của các nước thế giới thứ 3 D o c ố g ắ n g m an g tín h tru n g lậ p tro n g b ố i c ả n h C h iế n tra n h L ạ n h , trư ớ c hai k hối q u ố c g ia c ó tư tư ở n g k h á c b iệ t n h a u n ê n v ăn h o á c ủ a c á c q u ố c g ia n à y k h ẳ n g đ ịn h tín h m ụ c tiê u là g ìn g iữ b ản sắc v ă n h o á trư ớ c q u á trin h q u ố c tế h ó a sâ u sắ c. C h ín h sá c h v ă n h ó a c ủ a c á c n ư ớ c này n h ấ n m ạ n h đ ế n sự đ ộ c lập v ề c h ín h trị c ủ a q u ố c g ia, b à o tồ n v ăn h ó a tru y ề n th ố n g , v ă n h ó a c á c tộ c n g ư ờ i th iể u số, tă n g c ư ờ n g h ợ p tác v à g ia o lưu v ă n h ó a q u ố c tế n h ằ m g iớ i th iệ u b ả n sắc v ă n h ó a củ a riê n g m ìn h v à h ọ c tập c á c k in h n g h iệ m q u ố c tế. Đ ô i k h i, ở m ộ t số nư ớ c, d o q u á n h ấ n m ạ n h đ ế n tín h đ ộ c lậ p c ủ a m ìn h n ê n s ự p h á t triể n v ă n h ó a c ũ n g c ó n h ữ n g h ạ n c h ế b ở i c h ín h sá c h k iể m so á t c h ặ t từ p h ía n h à n ư ớ c , q u á trìn h tra o đ ổ i v ă n h ó a k h ô n g đ ư ợ c k h u y ế n k h ích , d ẫ n đ ế n tìn h trạ n g b iệ t ĩập v ề v ă n h ó a c ủ a m ộ t số q u ố c g ia tro n g n h ữ n g th ờ i đ iể m n h ấ t đ ịn h . LJ.J. Quá trình hoàn thiện chính sách văn hoá ở các aước châu Âu C ác n ư ớ c ở c h â u  u v à o đ ầ u th ậ p n iê n 8 0 b ắ t đ ầ u q u á trìn h đ á n h g iá c h ín h sách , tro n g đ ó c ó c á c c h ín h s á c h v ă n h o á , tro n g b ố i c ả n h c h â u  u đ ư ợ c n h ấ t th ể h ó a , th ế g iớ i c ó n h ữ n g b iế n đ ổ i s â u sắc b ở i c u ộ c c á c h m ạn g k h o a h ọ c c ô n g n g h ệ , th ô n g tin v à tru y ề n ử iô n g v à q u á trìn h to àn c ầ u h ó a , c ũ n g n h ư q u á trìn h c h u y ể n d ịc h , p h â n b ố lại c á c d ò n g di cư v à đ ịn h c ư tạí c h â u  u do d ò n g n g ư ờ i n h ậ p c ư từ c h â u Á , c h â u Phi tă n g m ạ n h . S ự đ á n h g iá n à y là m ộ t p h ư ơ n g th ứ c đ ể c ậ p n h ậ t n h ữ n g v ấ n đ ề m ớ i tro n g h ệ th ố n g th ể c h ế v ă n h o á v à x â y d ự n g c á c m ô h ìn h c h ín h sá c h c ó th ể h ỗ tr ợ tố t h ơ n s ự đ a d ạ n g v ă n h o á, tín h sá n g tạo c ủ a c á c n g h ệ sĩ, n â n g c a o v a i ư ò x ã h ộ i c ủ a v ăn h o á , p h á t triể n v ă n h o á n h ư m ộ t k h u v ự c c ó tiề m n ă n g k in h tế, g ắ n v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t v ớ i c á c h o ạ t đ ộ n g x ã h ộ i k h á c , đ ặ c b iệ t là th ể th a o v à du lịch. 15
- /. L 3 .1. Vai trò cùa Liên minh châu Ầu và Hội đồng châu Ẩu Liên minh châu Ẩu {European Union) là m ộ t tổ c h ứ c liê n c h ín h p h ủ c ủ a c á c n ư ớ c c h â u  u . T ừ 6 th à n h v iê n b a n đ ầ u , đ ế n 2 0 0 7 , L iê n m in h c h â u  u c ó 27 q u ố c g ia th à n h v iê n . L iê n m in h đ ư ợ c th à n h lập v ớ i tê n g ọ i h iệ n n a y th eo Hiệp ước về Liên minh châu Âu năm 1 9 9 2 , H iệ p ư ớ c M a s tric h t. E ư đ ặ t trụ s ở đ ặ t tại th ủ đô B r u s s e ls c ủ a B ỉ. B a n đ ầ u , L iên m in h c h â u  u b a o g ồ m 6 q u ố c gia th à n h v iê n là: B ỉ, Đ ứ c , Ita ỉia , L u x e m b o u rg , P h á p , H à L a n . N ă m 1973, tă n g lên th à n h g ồ m 9 q u ố c g ia th à n h v iê n . N ă m 1981, tăn g lên th à n h 10. N ă m 1 986, tăn g lên th à n h 12. N ă m 1 9 9 5 , tă n g lên th à n h 15, N ă m 2 0 0 4 , tă n g lên ứ iành 25. N ă m 2 0 0 7 , liê n m in h c h â u  u đ ã tă n g lên th à n h 2 7 n ư ớ c. H iệ n n a y , L iê n m in h c h âu  u c ó d iệ n tíc h là 4 .4 2 2 .7 7 3 km ^ với d â n số là 4 9 2 ,9 triệ u n g ư ờ i (2 0 0 6 ); vớ i tổ n g G D P là 11.6 n g h ìn tỉ e u ro (~ 1 5 ,7 n g h ìn ti U S D ) tro n g n ă m 2 0 0 7 . H ầ u h ế t c á c q u ố c g ia c h â u  u đ ề u đ a n g là th à n h v iên của L iê n m in h c h â u  u . v ẫ n c ò n 22 q u ố c g ia g ồ m A lb a n ia , A iid o rra, A rm e n ia , A z e rb a ija n , B e la ru s, B o s n ia & H e rz e g o v in a , C ro a tia , G e o rg ia , Ic e la n d , L ie c h te n s te in , M a c e d o n ia , M o ld o v a , M o n a c o , M o n te n e g ro , N a ư y , N g a , San M a riito , S e rb ia , T h ổ N h ĩ K ỳ , T h ụ y Sĩ, U k ra in e , v à V a tic a n c h ư a g ia n h ậ p L iê n m in h c h â u  u . H ộ i đ ồ n g c h â u  u là m ộ t c ơ q u a n x á c đ ịn h c á c c h iế n lư ợ c v à chính sách văn hoá chủ yếu ở châù Âu: Vào ngày 10 tháng năm 2 0 0 7 , U ỷ b a n c h â u  u đ ề x u ấ t m ột c h iế n lư ợ c m ớ i v ề v ă n h ó a đ ố i v ớ i c á c n ư ớ c ở c h â u  u , v ớ i m ụ c đ ic h là đ ể th ú c đ ẩy : - Đ a d ạ n g văn h ó a v à đ ố i th o ại liên v ã n h o á (in te rc u ltu ra l). - V ă n h ó a n h ư là m ộ t x ú c tác c h o s á n g tạo , - V ă n h ó a n h ư là m ộ t p h ầ n q u a n trọ n g c ủ a c á c m ố i q u a n h ệ q u ố c tế c ủ a E U . 16
- N h ữ n g m ụ c tiê u n ày , liên th ô n g với n h a u , tạ o th à n h c á c c h ín h s á c h v ă n h ó a q u ố c gia k h ô n g c h ỉ g iớ i h ạ n tro n g p h ạ m vi q u ố c g ia m à m a n g tín h liê n quốc g ia , đ ư ợ c c h à o đ ó n c ủ a c á c n ư ớ c th à n h v iê n ở c ấ p đ ộ c h ín h trị cao n h ấ t. C h ín h s ự ủ n g h ộ v ề m ặt c h ín h trị c a o n h ấ t n à y đ ã th ú c đ ẩ y q u á trin h h o à n th iện c h ín h s á c h v ă n h ỏ a tại c á c n ư ớ c c h â u  u đ ư ợ c tă n g tố c , g ắ n p h á t triể n v ă n h ó a v ớ i s ự p h á t triể n n ề n k in h tế tri th ứ c , vớ i n h iề u đ ạ n g th ứ c h o ạ t đ ộ n g v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t m ớ i. 1.13.2. Vai trò của một số nước tiên phong - Thụy Điển và các nước Bắc Au T h ụ y Đ iể n là quốc g ia tổ c h ứ c H ội n g h ị L iê n c h ín h p h ủ v ề v ă n h ó a v à p h á t triể n n ăm 1998 v à sau đ ó là H ộ i n g h ị c h u y ê n g ia v ề c h ín h sá c h v ă n h o á n ă m 2 0 0 3 . H a i hội n g h ị n à y đ ã c ó n h ữ n g ả n h h ư ở n g sâ u sắ c tới q u á trìn h đ ịn h h ìn h v à triể n k h a i N g h ị q u y ế t T r u n g ư ơ n g 5 (k h ó a 8) v ề x â y d ự n g và p h á t ư iể n n ề n v ă n h ó a V iệ t N a m tiê n tiế n , đ ậ m đ ả b ả n s ắ c d â n tộc. T ạ i B ắ c  u , th ô n g q u a H ộ i đ ồ n g B ộ trư ờ n g B ắc  u, c á c v ẩ n đ ề v ề h ợ p tá c v ă n h o á đ ư ợ c đ ư a ra n h ằ m m ụ c tiê u tạ o n ê n tín h liê n k ế t v ù n g tro n g m ộ t c h â u Ả u th ố n g n h ấ t. C á c n g h iê n cứu v ề c h ín h sá c h v à ứ n g d ụ n g c h ín h sá c h c ủ a P h ầ n L a n , Đ a n M ạ c h , N a U y c ũ n g đ ã đ e m lại n h ữ n g k in h n g h iệ m v à b à i h ọ c tố t c h o các n ư ớ c tro n g L iê n h iệp c h â u  u và c h o c ả m ộ t số n ư ớ c c h â u Á , tro n g đ ó c ó V iệ t N a m . - Vai trỏ của Anh quốc A n h q u ố c là q u ố c g ia đ i đ ầ u tro n g v iệ c p h á t triể n n g à n h c ô n g n g h iệ p sá n g tạ o , v ớ i s ự c h u y ể n d ịch c h ín h s á c h v ă n h o á t ò n ă m 1979 c ủ a c h ín h p h ủ Đ ả n g b ả o th ủ , sau đ ó !à c á c c h ín h p h ủ th u ộ c C ô n g đ à n g . C á c n g à n h c ô n g n g h iệ p s á n g tạ o ở A n h d ẫ n đ ầ u th ế g iớ i n h ờ c h ín h s ự th a y đổi c h ín h sá c h q u a n trọ n g n à y . N ư ớ c A n h đ ã tạ o lậ p đ ư ợ c m ộ t k h u n g c h ín h sá c h n h ằ m p h á t h u y c á c m ặ t m ạ n h c ủ a 17
- m ô h ìn h c á n h ta y n ố i d à i th ô n g q u a c á c H ội đ ồ n g N g h ệ th u ậ t tài trợ c h o v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t, th ú c đ ẩ y c ác y ế u tố th ị trư ờ n g đ ể n â n g cao tín h h iệ u q u ả v à n ă n g đ ộ n g cùa c ác tổ c h ứ c v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t. A n h q u ố c c ũ n g d ẫ n đ ầ u th ế g iớ i về v iệ c n g h iê n c ứ u , tổ n g k ế t v à h o à n th iệ n c h ín h sá c h v ă n h ó a b ở i các trư ờ n g đ ạ i h ọ c , từ đ ó , các c ơ q u a n h o ạ c h đ ịn h c h ín h sá c h có n h ữ n g c ơ s ờ k h o a h ọ c đ ể h o à n th iệ n các c h ín h sá c h tổ n g th ể v à c h u y ên b iệt c ủ a m ìn h . - Vai trò của một sổ nước Đông Âu C á c n ư ớ c n à y c h o V iệ t N a m m ộ t b à i h ọ c v ề q u á trìn h c h u y ể n đ ổ i c h ín h s á c h tro n g s ự c h u y ể n đ ổ i th ể c h ế c h ín h trị-k in h tế. Đ ặ c b iệ t, m ộ t c ấ u trú c m ớ i v ề c h ín h sá c h v ă n h ó a q u ố c g ia đ à đ ư ợ c x â y đ ự n g tíie o c ấ u trú c m ớ i, p h ả n á n h q u á trìn h c h u y ể n b iế n từ c ấ u trú c x ã h ộ i to à n th ể sa n g c ẩ u trú c xã h ộ i d â n c h ủ , từ n ề n k in h tế b a o c ấ p s a n g n ề n k in h tế th ị trư ờ n g . C ác c h ín h sá c h v ă n h ó a c ủ a C ộ n g h ò a S é c , S lo v a k ia , B a la n ... đ ã đ ư ợ c so ạ n th ả o , g ó p p h ầ n v à o q u á trìn h x â y d ự n g n ề n v ă n h ó a c ủ a c á c q u ố c g ia n à y tro n g g ia i đ o ạ n m ớ i. - Nhật Bản N h ậ t B ả n là n ư ớ c đ i đ ầ u tro n g v iệ c p h á t triể n c á c c h ín h s á c h v ề b ả o tồ n v à p h á t h u y d i sả n v ă n h ó a tro n g đ ờ i s ố n g đ ư ơ n g đ ạ i, đ ư ợ c U N E S C O v à n h iề u tổ c h ứ c q u ố c tế tro n g lĩn h v ự c v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t h ọ c tập . C á c c h ín h sách v ề b ả o tồ n di s ả n p h i v ậ t th ể , v ậ t th ể, đ ặ c b iệ t là c á c b á u v ậ t n h â n v ăn sổ n g . N h ậ t B ả n c ũ n g là n ư ớ c đ ã c ó n h ữ n g m ô h ìn h triể n k h a i c h ín h sá c h v ă n h ỏ a tr o n g th ự c tiễ n đ ể b ả o tồ n c á c d i sả n tạ o n ê n b ả n sẮc N h ậ t B ả n tr o n g m ộ t x ã hội c ô n g n g h iệ p h ó a , đ ô th ị h ó a v à q u ố c tế h ó a m ạ n h m ẽ , p h á t triể n d u lịc h g ắ n v ớ i b ả o tồ n d i sản . - Hàn Quốc H à n Q u ố c là m ộ t m ẫ u h ìn h v ề s ự đ ầ u tư m ạ n h m ẽ từ c h ín h p h ủ ừ o n g v iệ c p h á t ừ i ể n n ề n c ô n g n g h iệ p v ă n h ó a c ó n ộ i đ u n g H à n Q u ố c (K o re a n C o n te n t C u ltu ra l In d u s ừ y ), tro n g đ ó đ iệ n ành, ứ iờ i 18
- tra n g v à â m nh ạc đ ư ợ c c o i là 3 m ữ i n h ọ n p h á t triể n n h ằ m g ia tă n g h ìn h ả n h c ủ a H àn Q u ố c trê n th ị trư ờ n g q u ố c tế , g ắ n p h á t triể n v ă n h ó a v ớ i p h á t triển du lịch, coi c ô n g n g h iệ p v ă n h ó a là m ộ t tro n g n h ữ n g b ộ p h ậ n hừ u c ơ c ủ a n ề n k in h tế tri th ứ c . 1.2. Đ ịn h n g h ĩa c h ín h s á c h v ă n h o á Chính sách', là h ệ ử ỉố n g c á c th ể ch ế, c á c đ ịn h h ư ớ n g , c á c q u y đ ịn h tạ o n ê n n h ữ n g th ự c h à n h c ủ a n h à n ư ớ c v à o m ộ t đ ố i tư ợ n g q u ả n lý n à o đ ó . C ô n g cụ th ự c h à n h c h ín h c ủ a c á c c h ín h s á c h là lu ậ t p h á p v à c á c p h ư ơ n g p h á p h à n h c h ín h ; n g â n sá c h v à h ệ th ố n g th u ế. C á c d ạ n g tồ n tạ i c ù a c h ín h sách g ồ m các đ ịn h h ư ớ n g m a n g tín h n g u y ê n tắ c , các v ăn b ản ửiể chế, c á c c h ín h sá c h đ ầ u tư v à ử iu ế , c á c phưcm g p h á p h à n h c h ín h k h á c. Chỉnh sách văn hóa: C h ín h sá c h v ă n h ỏ a lả m ộ t tổ n g th ể c á c n g u y ê n tắc h o ạ t đ ộ n g , các c á c h th ự c h à n h , c á c p h ư cm g p h á p q u ả n lý h à n h c h ín h v à p h ư ơ n g p h á p n g â n sá c h c ủ a N h à n ư ớ c d ù n g là m c ơ sở c h o c á c h o ạ t đ ộ n g v ă n h ó a n g h ệ th u ậ t. (U N E S C O ) D ự a v à o đ ịn h n g h ĩa n à y , H ộ i n g h ị b à n trò n c á c c h u y ê n g ia v ă n h ó a tại M o n a c o n ă m 1967 đ ã đ ư a ra m ộ t q u a n n iệ m v ề c h ín h sá c h v ă n h ó a n h ư sa u : “C h ín h sá c h v ă n h ó a là m ộ t tổ n g th ể n h ữ n g th ự c h à n h x ã h ộ i h ữ u th ứ c và c ó su y tín h k ỹ v ề n h ữ n g c a n th iệ p h a y k h ô n g c a n th iệ p c ủ a N h ả n ư ớ c v à o c á c h o ạ t đ ộ n g v ă n h ó a n h ằ m v ào v iệ c đ á p ứ n g n h u c ầ u v ă n h ó a c ủ a n h â n d â n , b ằ n g c á c h s ử d ụ n g tối ư u tất c â n h ữ n g n g u ồ n v ậ t c h ấ t v à n h â n lự c , m à m ộ t x ã h ộ i n à o đ ó sắ p đ ặ t v à o m ộ t th ờ i đ iể m th íc h h ợ p ” . N h ư v ậ y , tro n g c á c c h ín h sá c h v ă n h ó a , c h ú n g ta sẽ th ấ y n h ữ n g đ iể m q u a n trọng sau: Đ ó ỉà h à n h đ ộ n g th ự c h à n h c ủ a n h à n ư ớ c n h ằ m c á c m ụ c tiê u p h á t triể n v à q u ả n lý; 19
- C á c th ự c h à n h n à y đ ư ợ c x â y d ự n g trê n c ơ s ở c á c q u a n n iệ m rấ t k h á c n h a u v ề v ă n h ó a , v ề v a i trò c ủ a v ă n h ó a; C á c c h ín h sá c h đ ư ợ c v ậ n h à n h bờ i c á c c ơ q u a n c h ín h p h ủ , đ ư ợ c x â y d ự n g b ở i c á c c ơ q u a n lu ậ t p h á p . Q u á trìn h x â y d ự n g c h ín h sá c h đ ư ợ c đ ặ t trê n h ư ớ n g tă n g c ư ờ n g s ự th a m g ia c ủ a c á c b ê n c ó liê n q u a n v à o q u á trin h x â y d ự n g c h ín h sá c h ; C h ín h sá c h v ă n h ó a c ó n h ữ n g c ô n g c ụ k h á c n h a u , g ồ m : lu ậ t p h á p v à c á c p h ư ơ n g p h á p h à n h c h ín h ; n g â n s á c h v à h ệ th ố n g th u ế , tro n g đ ó , c á c b ộ ỉu ậ t, lu ật, v ă n b ả n p h á p q u y ; c á c h th ứ c đ ầ u tư từ n g â n sá c h , h ệ th ố n g th u ế íà n h ữ n g c ô n g c ụ q u a n trọ n g n h ấ t đ ể đ iề u h à n h s ự p h á t triể n v ă n h ó a ; C á c c h ín h s á c h v ă n h ó a đ ề u !à c á c th ự c h à n h n h à n ư ớ c d ự a ừ ê n c á c n g u ồ n lự c v ề tà i c h ín h , v ậ t lự c v à n h â n lự c , tr o n g n h ữ n g đ iề u k iệ n c ó th ể c ó c ủ a th ờ i đ iể m đ ó . C á c tổ c h ứ c v ă n h ó a d ự a v à o c á c n g u ồ n lự c n à y m à triể n k h a i c á c h o ạ t đ ộ n g th ự c th i c h ín h sá ch ; T ro n g n h ữ n g h o à n c ả n h c ủ a V iệ t N a m , k h á i n iệ m c h ín h s á c h v ă n h ó a đ ã đ ư ợ c x á c đ ịn h d ự a trê n c á c q u a n n iệ m v ề v ă n h ó a , v ề vai trò c ủ a v ă n h ó a tro n g p h á t triể n đ ấ t n ư ớ c , x â y d ự n g c o n n g ư ờ i m ớ i c ủ a c h ế đ ộ m ớ i. N g h ị q u y ế t Đ ạ i h ộ i Đ ả n g to à n q u ố c lầ n th ứ 10 đ ã x á c đ ịn h x â y d ự n g v ă n h ó a là m ộ t tro n g b ố n trọ n g tâ m c h iế n lư ợ c c ủ a Đ ả n g tro n g tiế n trìn h đ ẩ y m ạ n h c ô n g n g h iệ p h ó a , h iệ n đ ạ i h ó a đ ấ t n ư ớ c , c ó n g h ĩa là x â y d ự n g v ă n h ó ã trở th à n h m ộ t tro n g b ố n c ộ t trụ c ủ a p h á t triể n , b ê n c ạ n h n h iệ m v ụ x â y d ự n g k in h tế , c ả i c á c h h ệ th ố n g c h ín h trị c h o p h ù h ợ p v ớ i c ơ c h ế k in h tế m ớ i, p h á t triể n đ à n g v ữ n g m ạ n h . T ro n g b ố i c ả n h n ư ớ c ta , v ă n h ó a đ ư ợ c c o i là m ộ t lĩn h v ự c c ủ a c ô n g tá c tư tư ở n g , v ă n h ó a là m ộ t m ặ t trậ n , b ê n c ạ n h c á c c h ứ c n ă n g đ ặ c th ù k h á c v ề m ặ t th ẩ m m ỹ , g iải trí, tái s á n g tạ o . T ừ đ ặ c đ iể m n à y , c ó th ể x â y d ự n g m ộ t đ ịn h n g h ĩa v ề c h ín h s á c h v ă n h ó a n h ư sa u : 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Chính sách văn hóa (Giáo trình dành cho sinh viên Đại học và Cao đẳng các trường văn hóa – nghệ thuật): Phần 2
81 p | 525 | 101
-
Giáo dục văn hóa và nghệ thuật ở Hàn Quốc
9 p | 186 | 23
-
Giáo trình Chính trị học: Phần 2
316 p | 13 | 9
-
Chính sách văn hóa đối ngoại của Nhật Bản thời Minh Trị
8 p | 77 | 9
-
Xây dựng cộng đồng văn hóa - xã hội ASEAN với thành phần tôn giáo đa dạng: Phần 2
96 p | 13 | 7
-
Giáo hội Phật giáo Việt Nam với chính sách an sinh xã hội
11 p | 15 | 6
-
Nghiên cứu & phê bình về văn hóa Chămpa: Phần 1
272 p | 53 | 6
-
Các chúa Nguyễn với chính sách phát triển Nho giáo ở Đàng Trong (thế kỷ XVII - XVIII)
21 p | 45 | 4
-
Giáo trình Chính trị học: Phần 2 (In lần thứ 2)
161 p | 11 | 4
-
Chính sách giao thương cởi mở của chúa Nguyễn ở Đàng trong (thế kỷ XVI- XVIII)
6 p | 115 | 4
-
Quan điểm thiết kế phổ quát cho người khiếm thị tiếp cận tại Việt Nam dưới góc nhìn giao lưu tiếp biến văn hóa
4 p | 14 | 4
-
Làm rõ nội hàm “Chính sách xã hội hóa xuất bản sách giáo khoa” tại Việt Nam trong bối cảnh thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018
6 p | 9 | 4
-
Bảo tồn và phát huy giá trị của các di sản văn hóa phục vụ phát triển bền vững: Góc nhìn từ thực trạng giáo dục Việt Nam
7 p | 8 | 4
-
Những thách thức và đối sách của Trung Quốc đối với tôn giáo trong tiến trình toàn cầu hóa hiện nay
11 p | 77 | 3
-
Phát triển văn hóa chất lượng trong chuyển đổi số: Thực trạng và giải pháp
3 p | 3 | 1
-
Hình thành quốc gia - dân tộc ở Nhật Bản thời cận đại tiếp cận từ chính sách văn hóa - nghệ thuật
9 p | 93 | 1
-
Ngoại giao văn hóa trong chính sách đối ngoại Việt Nam thời kỳ đổi mới, hội nhập quốc tế
9 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn