Giáo trình Cơ sở giải tích hiện đại (Tập 4): Phần 1
lượt xem 44
download
Phần 1 Giáo trình Cơ sở giải tích hiện đại (Tập 4) trình bày các nội dung: Tích phân trên các nhóm compắc địa phương, đại số định chuẩn và lý thuyết phổ. Mời các bạn cùng theo dõi nội dung chi tiết giáo trình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Cơ sở giải tích hiện đại (Tập 4): Phần 1
- 7 IEUDONNÉ cơ sớ GIÃI TÍCH HIÊN AM TẬP IV NHÀ X U Ấ T BẢN ĐẠI HỌC VÀ TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP
- JEAN I) I E u no N.N É Cơ sớ GIẢI TÍCH HIỆN ĐẠI TẬP IV PHAN VĂN CHƯƠNG dịch XUẤT BẲN B Ạ I HỌC VÀ T R U N G HỌC CHUYỂN NGHIỆP HÀ NỘI — 1977
- ELEMENTS D'ANALYSE J. DIEUDONNÉ Professeur ã la Faculle des Sciences lie Nice
- CHƯƠNG XIV 'TÍCH P H Â N T R Ê N CÁC N H Ó M COMPẲC ĐỊA PHƯƠNG B ộ đ o Ha va p h é p chập t r ê n các n h ỏ m compắc địa í ] H>hư
- Trong loàn bộ chương này, đề đơn qiầh, ta sẽ nói « nhóm compãc địa phương* thay cho ((nhóm comipắc địa phương khả metric và khả ly)). 1. sự TỒN TẠI VÀ TÍNH DUY NHẮT CỦA ĐỘ ĐO HA Giả sử G là m ộ t n h ó m c o m p ắ c địa p h ư ơ n g ( k h ả m ê - trie và k h ả l y ) . V ớ i m ọ i á n h xạ f của G vào m ộ t tập 'họp E và m ọ i .5 ^ (ì, ta ký h i ệ u Ỵ ( S ) / và ỗ(s)f là c á c ánlh xa của 6 v à o E đ ư ợ c xác đ ị n h b ổ i (14.1.1) Ợ(s)f)(x) = f(s^x), (ồ(s)f)(x) = f(xs) (tịnh liến sang t r á i và tịnh t i ế n sang p h ả i củi! / b ở i Si). T ứ định nghĩa ta có ngay (14.1.1.1) T (s0/-= ĩ(s)(ĩJ)n, ô w = (*) (0(0/) v ờ i m ọ i 5, í thuộc G. Cho m ộ i d ỏ đo (phức) ạ t r ê n G, ta ký h i ệ u Ỵ(.S-) và ỗ(s) là đ ộ đ o t r ê n G, ả n h của ạ qua c á c p h é p đ ò n g p h ô i 1 X —*• sx và .r —> xs" t ư ơ n g ứ n g (13.1.6) ; ta có 1 (14.1.2) < f , r(.s> > = < TÍ*- )/-, ịx > , < ĩ , ỗ(s)ịx > = < ỗ(s-% ụ > v ớ i m ọ i Ị £E S^c (^)- ì ù đ ị n h nghĩa la cỏ (14.1.2.1) r(.v/),u = T(*)(T(0H)> Ô(s0^ - ô ( * ) ( ô ( / ) ụ) v ố i m ọ i 5, / thuộc G. Ta n ổ i r ằ n g , ịi là bối biến /rót ( t ư ơ n g ủ n g , ýDÀíỉí) nếu v ớ i m ọ i s ^ G ta có Ỵ(.S) p, = ,u ( t ư ơ n g ứ n g , ỗ(s)ịi = Nếu m ộ t đ ọ đo n =f= 0 t r ê n ổ là bất b i ế n t r ả i , ta có Supp(n) = G, bởi vì theo (Ị3.19.4) Supp ( Ỵ ( Ẵ ) , U ) = 4
- s. Supp(fi) v ố i mọi G, và Supp(fi) 4= 0 . Ta cũng có điều tượng t ự đ ố i với độ đo hất biến phải. Giả s ư ụ là một đ ộ đo trên G bất biến t r á i ; khi đó, nếu f là một ánh xạ ụ, — khả tích của G vào R hoặc c , thì v ớ i m ọ i s 6 G, h à m X -*• fa- x) cũng là |i — khả 1 tích và ta có (14.1.2.2) J" / ( s - \ r ) dịx(x) = ị* f(x)địi(x) (13.7.10); nói riêng, với mọi tập hợp ụ, — khả tích A, sA là ịi — khả tích và ta có (14.1.2.3) ịx(sA) = n(A). Vói mọi á n h xạ f của G vào một tập hợp E, ta đặt V _ 1 (14.1.3) f(x) = / " ( x ) \ 0 i mọi ÍT € G. V Với mọi độ đo ụ. trên (ì, ta ký hiệu |i là ảnh của ụ, - 1 qua phép đòng phôi X —• X của G lên chinh n ó ; n h ư vậy ta có (14.1.4) < / • , ( ! > = < / , n> với m ọ i /• $ % (G). Từ định nghĩ a suy ngay' ra là c (
- í ) Tồn tại. Ta ký h i ệ u 5 £ * là tập h ợ p c á c b á m g>0 1 thuộc 9 £ R ( G ) và k h á c v ớ i h à m 0. V ớ i m ọ i h à m / ^ ^ 3 1 (G) v à m ọ i h à m g £ S £ * , t ò n t ạ i n h ữ n g số d ư ơ n g R c Cz, . . . , c 1( r và những điếm Si, «2. s x sao cho ta có (14.1.5.1) f < ỵ^Ciyisỳg r ( n ó i cách k h á c , f ( x ) < ^ c^Sị^x) vời mọi X ^ G) • i=l t h ự c v ậ y , c ó m ộ t phẫn m ở k h ô n g r ỗ n g lĩ của G sao cho a = i n f g(x) > 0 ; vì Supp(/") là compắc, n ê n có một số h ữ u h ạ n n h ư n g d i ê m .Sj €5 ổ (Ì < í < / • ) sạo cho s// p h ủ S ú p p ( / ' ) , k h i đ ó , v á i m ỗ i ĩ ta l ị y Cị = 1 1 / " l i la, ta n h ậ n đ ư ợ c (14.1.5.1). Ta ký hiệu ( f : g) là cận dưới c ủ a ;• các số ^ Cj l ị y theo c á c h ệ ( c i , C2 C T , S . v r ) thỏa i=l m ã n (14.1.5.1). Trướo hết ta chứng m i n h các tính chịt sau : (i) ( ĩ ( * ) y : .9) = (ĩ •• u) v ờ i / ' € Xa («)'. ỡ ; (ií) ( « / • : ) = a(A: í/) \ ớ i /• £ X ỡ R (G), ơ € , a > í); + Í 2 : 9) < ( À : ơ) + ( f : ớ) v ớ i /-ị, /" Hiu ộc 2 2 6
- ( i v ) ( f : g ) > sup/-(a;)/sup g(x) v ớ i /"€ % R (G), g € ; (V) (/•: ft) < ( f : g ) ( g : h) v ó i f € (G); g, h t h u ộ c ^ ị ; (vi) 0 < - ỉ - < (í, /ó) v ớ i f , f , g thuộc 0 . Thực^vậy, c á c t í n h chất (i), ( l i ) , ( i i i ) suy ra ngay t ừ đ ị n h nghĩa. T ừ (3.17.10) ta suy ra rằng, n ế n c ó (14.1.5.1) cho f và g t ồ n t ạ i s SE (ì sao cho t Ì i 1 s ú p /•(*) = /•(«) < V c (.s-- .?)< (Ỵ iỡ Ci) sup ff(x), 1=1 i=l t ừ đ ó suy ra (iv). Đ ê chứng minh (v), ta n h ậ n xét r ằ n g , nếu Ị < ai Ỵ(jf )gr v à ớ t ỉ>iĩ(tù > h t h ỉ ta có /• < i j ^ ^ aibịy(Sịtị)h, n ê n , theo định nghĩa, ta c ó ! aiỉi = a f t j : tf *)
- m ỗ i lì, g n là một hầm thuộc ^ * sao cho Supp(Ợn) C . V n (4.5.2). Mặt k h á c , g i ả s ử f 0 là một h à m c ố đ ị n h t h u ộ c 5 £ * , ta đặt (14.1.5.2) U f ) = ự : g M o - g n ) vời m ọ i h à m ĩ
- Uf) n 9L* là đồ/1/7 lien tục. V i vậy, ta k ế t luận (7.5.5) * rằng, l i m /•„(/) = / ( / ) tồn tại v ớ i mọi Ị £ 9 1 * và nhận n—*• 3= n h ữ n g g i ả trị =/= 0. B â y g i ờ ta c h ứ n g tỏ (14.1.5.3) /(/ + /') = /(/) + /(/•) với mọi / v à / ' thuộc SL* . T ừ (iii) suy ra rằng, ta chỉ c ầ n c h ứ n g tỏ / ( / ) -Ị- / ( / ' ) < / ( / + / ' ) . T a h ã y cho m ộ t s ố e > ơ, v à m ạ i k h á c , giả s ử li là m ộ t h à m > 0 t h u ộ c 5 K R ( G ) sao cho h(x) > Ì t r ê n hợp c ủ a c á c g i á ( c o m p ắ c ) c ủ a / v à / ' ( ( 3 . 1 8 . 2 ) v à (4.5.2)) : c h ỉ c ầ n c h ứ n g tỏ r ằ n g , t ò n tại m ộ t l â n c ậ n compắc V c ủ a e trong G sao cho, v ớ i mọi hàm g €E 3L* + v ớ i Supp(y) c V, ta c ó (14.1.5.4) (/:
- v ậ y , đ i ề u đ ỏ là h i ề n nhiên v ớ i n h ũ n g í m à t ạ i đ ỏ ~((s)g t r i ệ t t i ê u , d o đ ó v ớ i m ọ i í n ằ m n g o à i sV, m à c ũ n g là h i ề n n h i ê n v ớ i m ọ i t $ sV, v ì k h i đ ó ta c ó v(t) « ^ 11(5) + + TỊ; c ũ n g v ậ y , ta c ó v'.y (s)g < (y'(s) + ĩ)) . y(s)g. Bấy giờ, g i ả s ử Cj(l < í < / ỉ ) l à n h ữ n g số > 0, < ỉ < n) n l à n h ữ n g p h ầ n t ử c ủ a G sao c h o lí < C\ĩ( i)g;s ta cỏ n n 7 / = vu < Cìư.yịsỳg < ^ Cj(w(.«i) + ì)-r(s )
- 0 đ ó c h ỉ c ầ n l ấ y TỊ t h ỏ a mãn 8 (2((/ + / ' ) : / i ) + e)< Y ì c ỏ n g a y (14.1.5.4). B â y g i ờ ta t h á c t r i ề n / l ê n t o à n < X (G) b ằ n g c á c h đ ặ t R 0) = 0 v à / ( / ) -= / ( / Ọ - ĩ ( f ) với mội hàm ỉ = f y - 2 ù o n g đ ó / ì 6 9L+VỀL Ị2 € *3L{-\ t ừ (14.1.5.3) suy n g a y ì r ằ n g , b ằ n g c á c h x á c đ ị n h n à v chỉ p h ụ t h u ộ c v à o / à k h ô n g p h ụ thuộc vào biêu thức / ì — / đã chọn và 2 ì t h ứ c (14.15.3) v ẫ n c ò n đúiìịị v ớ i m ọ i / v à / ' t h u ộ c I ( Ổ ) . M ặ t k h á c , c á c h x á c đ ị n h / c h ứ n g tỏ ngay rằng, R Yi mọi số thực X > 0 và mọi hàm / $ , ta có \ f ) = Ằ l ( f ) . V ớ i c á c h x á c đ ị n h t r ê n , h ệ t h ứ c này suy >ng n g a y c h o t r ư ờ n g h ợ p k h i Ả ^ R v à / c 3£R((Ì). Ì v ậ y t a c ỏ t h ề k ế t l u ậ n l ằ n g , / là m ộ t đ ộ đ o d ư ơ n g é n ì, k h á c k h ô n g v à , theo cách xây d ự n g , thỏa m ã n í thức 7(r0)/) = / ( / ) v ớ i m ọ i / £ % ( G ) . Nói cách B >ác, ta đ ã x â y d ự n g đ u ợ j m ộ t đ ộ đ o đ ư ơ n g k h á c k h ô n g t bất biến trái t r ê n (ì. 2) Duy nhất. G i ả s ử ụ, ( t ư ơ n g ứ n g , v) là m ộ t đ ộ đ o =f= 0 V ít b i ến t r á i ( t ư ơ n g ứ n g , p h ủ i ) ; k h i đ ó , V l à m ộ t đ ộ đ o b ấ t V ấ n t r á i , t a sẽ c h ứ n g m i n h r ằ n g , ịx v à V là t ỷ l ệ v ớ i n h a u điêu n à y sẽ k ế t thiíc chứng minh (14.1.5). Giả sử ỄE % f ( í ì ) sao cho ị ị ( f ) =f í) và /.)[ l à hàm xác định â n G bải thức công ,-1 t c h ứ n g t ỏ r ằ n g , DỊ l à liên lực t r o n g í/ ; đ i ê u n à y suy t ừ b ỗ đ è t ố n g q u á t sau : l i /
- (14.1.5.5) Giã sử G là một nhóm compổc địa phương, là một nhóm con đỏng của (ì, a lò một độ đo trên lì, ị một ánh xạ liên tục của G vào c. Ta giả thiết rái, hoặc Supp(/) là compẳc, hoặc S u p p ( a ) lá compãc. li đó, các ánh xạ ỳ f(st)da ự) vàs ^ (si) da (t) oà s - ị. \f(ts)da(t) là liên tục trong (ỉ. T a chứng minh điều này, chẳng hạn, cho tích phi thứ nhất. Giả sử So ^ G, Vo là một lân cận compẳc C1 1 So; với mỗi Ê >-0 la phải tìm một làn cận V c ' * í của s sao cho với s (~ V, ta có 0 IJ (/ (xí) — f ịsj)) da ự)ị e 1 < - Nếu K = Supp(/) là compắc, thì với / . = V ta cỏ ị ựựạạ tt )) -- ff (( ss jj )) )) dd * ( l ) = j \*( f ( s t ) ~ f ( S o t))(la(t); bởi vì / là liên tục đều với mọi" khoảng cách bất b i phải trên G (3.16.5), nên tồn tại một lân cận \v củ trong G i-ao cho hệ thức 5 ệ Ws k é o theo I / ( s i ) 0 — / (Sót) ị < ni ị a I (L) với mọi G, do đó ta I cần lấy V = Vo A Ws . 0 Nếu s = Supp(a) là COIĨ1Ị ta có J f' (//((.. vVO O - • // ((«. v 0„ //))))(d / *a((//)) = Jị ( / ( . s O - / ( . S o O ) f i a ( 0 , và với mọi /
- ỏ thể c h ọ n w sao cho hệ thức s £j Ws a k é o theo f(st)—f(iỉ„t) ị < e/ I a I (S) v ó i m ọ i /
- cha. SLciG), do đ ó , là đ ú n g trong t o à n SC (G), C h ở i vì I h a i v ế c ủ a n ó l à n h ữ n g dạng t u y ế n t í n h đ ổ i v ớ i / . B vì V =Ị= 0, n ê n D(e) =Ị= 0, v à đ i ề u n à y thiết lập quan ] V tỷ l ệ g i ữ a ạ v à V , v à n h ư v ậ y , kết t h ú c c h ứ n g m i n h T a g ọ i l à đọ đo Ha trải (phải) t r ê n G, m ọ i đ ộ đ o (Ị ươi k h á c k h ô n g t r ê n Y í v à bất b i ế n trái ( l ư ơ n g ứ n g , p h ả T ừ (14.1.5) suy r a r ằ n g , tất c ả c á c đ ộ đ o bất b i ể n ti' ( t ư ơ n g ứ n g , p h ả i ) t r ê n G là tỷ l ệ v ớ i n h a u . TOÁN 1. Giả s ử G là một n h ó m compắc địa p h ư ơ n g , A la một phi trù mật khắp n ơ i của G, (-1 là một độ đo Ha t r á i trên G, li một phần ịi — đ o được của (ì cỏ tính chất sau : vói niụi s ^ sù À (CH) và H r\ (CsH) là ụ. — bỏ qua đ ư ợ c . Chửng rằng, hoặc / / là bỏ qua đ ư ợ c , hoặc phần bù của nỏ là bỏ qi đ ư ợ c (chứng t ỏ rằng độ đo cp . ịx là bất biến t r á i ) . H 2 . Giẫ sử G là một nhóm compẳc địa p h ư ơ n g , ịX là một i đo Ha t r á i t r ê n G, A và B là hai phần của G. a) Ta giả t h i ế t rằng, 'một trong hai điêu k i ệ n sau đìu thỏa mãn : a) Á là ụ — khả tích. P) ụ* U ) < + oe và D là ụ — đo được. Chửng tỏ rằng, trong mỗi một trong hai t r ư ờ n g hợp nề h à m f(s) = | i * ( S A A -B) là liên tục đều trong G đ ố i v ớ i lĩ khoảng c á c h bát biến phải trong G. ( V ớ i hai p h ầ n M và A tro r G, ta đặt p(M, N) = A CJV) V ( N A CM)) T r ư ớ c hết xét t r ư ờ n g hợp khi A là compẳc : chửng tỏ rai vó-i m ọ i e ^> 0, t ồ n t ạ i một lân cận u của e trong G sao ct v ớ i m ọ i s ^ (ỉ \kt é. u, ta cỏ p(sA A B, si A r\ B ) < 6. s đ ó , á p dụng bài t o á n 5 của tiết Ì ? . 9 . Nếu B là ịX — đo đ ư ợ c ụ* (A)
- tố rằng, ịx*(sA A lì) = inf (ịi%A A B)) ( t i ế t 13.9, bài toan n 2a)); mặt k h á c , đề ý rằng, ịí(A„ A m + l ) (làn t ớ i 0 c ù n g v ớ i 1/n). b) Nếu A là n - khả tích và nếu |a*(J3) < + =0, t h ì h à m /" cũng là liên tục đ ề u đ ố i v ớ i m ộ i khoảng c á c h bất b i ể n . t r ả i trong G ; nếu ngoài r a, Ả 1 là f l — khả t í c h , ta có J*/(s)rfs = G = ịi(A~ ) |a*(J3). (Đưa về t r ư ờ n g hợp k h i D ìằ ịi — k h ả l tích; J nhạn xét rằng, k h i đó ta có ịi(sA r\ B) = ịi(A r\ - B), cp S gA A B= = = CP -*B Và q > < / ) = c p _ i < s ) ) . SA s A | A c) T ừ a) suy ra rằng, trong cả hai t r ư ờ n g h ợ p xét t r ê n , c á c p h à n trong của AB và của BẢ đều là k h ô n g rỗng n ê u Ả và B k h ô n g là ụ — bỏ qua được. d) Trong nhổm G = SL2(R). cho vi dụ về một tập h ợ p com- pắc A và một tập h ọ p l-l — đo (lược B sao cho h à m f(s) = = ịi(sA A B) k h ô n g là liên tục đều đ ố i v ớ i một khoảng c á c h bất biền tr ái tr ong G- (Nhận xét rằng. tồn t ạ i một dãv (in) n h ữ n g p h à n t ử của G dàn t ớ i e và một dãy ( s ) những p h à n t ử của G n 1 sao cho dãy s / S n dằn tói diêm vô tận). n 3. .Giả sử G là một nhóm compile địa p h ư ơ n g , | i là một đ ộ đo 'ỊỊa trái tròn G, A là một phẫn khả tích cùg G v ớ i ịx(A) >> 0. Chứng tỏ rằng, tập hợp IỈ(A) các s €z Cr thỏa m ã n ịx(A) = ịi(A A /~\ SA) là một n h ó m c o m p ẳ c (Từ bài toán 2 suy ra rằng H(A) là dóng trong G. Đề thấy rằng. lí (Á) là compắc, xét một p h â n cotnpắc tì của Ả sao cho ịx(B) j > pC0.'2 và chứng m i n h r ằ n g , 1 7/(4) c= B Í T ) . 4. Giả sử (í là một nhóm compile (tia p h ư ơ n g giao hoán với p h é p toán cộng, ụ là một độ đo Ha trôn G, A và Blií hai phần khá tích của G. a) V ớ i m ọ i s € G, ta đạt .4' = ơ ( / l , B) = s A \J Ui + s), Ù = T ( A , B) 8 = = (A — .s) ^ /ị. Chứng tỏ rằng, ta có ụ(A') + ịx(rr) = ịx(A) + ỊX(B) và A' + + ỉ'a + B.
- b) Ta gia thiết rằng, điềm 0 thuộc A A f i . Ta nói rằng, một cặp| ( Ẩ \ n ) Dhững phần khả t í c h c ủ a G là dần xuất c ủ a (A, fì), nếu; tòn tai một dãy ( ) ^ những phan l ử của G và hai dãy s k Ì í^k ^ n (A.) - , ^ > (B ) ^- những phần của (ì sao cho A = Af 0 T B =B, A = ơ 0 k (Ak-1, B _ ) , B k = S k C4k-1, B kj) với 1 < K » V 1 S k k Sìn Ẩ k _ l v ớ i Ì 0. Chứng tỏ rằng, pCD) = n ( F « J và + D c= c; từ đó suy ra rằng, Z) chứa trong n h ó m con H(c) xác định trong bài toán 3, và H(c) là mở và compẳc trong G. Guối cùng chứng^, tỏ rằng, c + lao = c, n(c) > |i(A) -f- ịX(B) - | i ( / / ( c ) ) -và. c c A + B (xét độ đo của r\ (c - / O với- mỗi c ịl(A) -ị- ịX (D); hoặc t ồ n t ạ i một n h ó m con m m ở compắc H của (ì sao cho Ẩ + lì chứa một l ớ p mod.//, và k h i đó, | i ( A + li) > n(A) + ịx(B) - ụ(H). Xét t r ư ờ n g hựp k h i # G là.liên t h ô n g - 5. a) Trong R, giả sử A ( t ư ơ n g ú n g , B) là t ậ p hợp c á c số I 00 T X— x n + ^2 - í2trong đó Xo là sổ n g u y ê n , X, là bang 0 i=l hoặe Ì và Xi — 0 v ớ i m ọ i í chẵn ^> 0 ( t ư ơ n g ứng, Xị = 0 v ớ i m ọ i í l ẻ ) . Chứnẵ tó rằng, Á và 2J cỏ độ đ o L ơ b e g ơ bằng k h ô n g , n h ư n g A + B = R. 16
- b) T ừ a) suy ra rang, t ồ n t ạ i một cơ sở Hamen H của K ( t r ê n ọ ) chửa trong A V B, do đ ó , có độ đo không. Tập hợp Pl các số rh, trong đó 7 Q vá lì £E H, cũng có độ đo k h ô n g . c) Ta ký h i ệ u p là tập bợp các số thực v ớ i nhiều nhất là n lì tọa độ đ ố i v ó i cơ sờ li k h á c không. Chổng tỏ rằng, nếu p n là bỏ qua đ ư ợ c và Pn+1 là đo đ ư ợ c đ ổ i v ớ i độ đo L ơ b e g ơ , thi p - i - l là bỏ qua được- (Giả sử /i„ € H ; t r ư ớ c hết chổng tỏ rằng, n tập h ạ p s c á c .1- (E ỉ'n_, Ì v ó i hộ số củi) /ì trong biếu diễn của 0 X t h à n h tô h ọ p n h ù n g phần tử của / / là khác không, là bỏ qua được. Sử dụng bài t o á n 2c) chửng tỏ rằng, nếu Pn+1 k h ô n g lỉi bỏ qua đ ư ợ c , thì t ồ n tại x', x " ^ -Pn-1 ^ cs sao cho (x* — x' ),'Ao là hữu t ỷ - và từ dó đi (len mâu thuẫn). d) T ừ b) và c) SUN ra rằng, lon tại ti-ong R hai tập hợp bỏ qua đ ư ợ c c, D sao cho c + D không là đo đ ư ợ c ( đ ố i v ớ i độ đo L ơ b e g ơ ) . 6. Giả sử G là m ộ i n h ó m tác động bên trái trổng một tập hợp X- Ta nói rằng, một tập hợp p ( t ư ơ n g ổng, c) là một G — lấp ( t ư ơ n g ử D g , một G — phủ) nếu, v ớ i mọi s =f= e trong G, ta có s.p A P = 0 ( t ư ơ n g ổng, nếu X - u s.c). Ta gọi là một sềẾG G — lát, mọi p h à n p vừa' là một G — l á p , vừa là một G — p h ủ . a) Ta già thiết rằng, X lá compắc địa p h ư ơ n g , khả metric và khẫ Iv, G nhiều nhất là đếm được và t á c động liên tục trong X ( đ ố i v ớ i tôpô r ờ i rạc tròng G) và t ồ n t ạ i một độ đo dương khác k h ô n g ụ, t r ê n X bắt biến đ ố i với G. Giả sử p và c là một G — l ấ p và một G — p h ủ và cả hai đêu là ịi — khả tích. Chửng tỏ rằng, (J.(c) > ịx(P). ịtihịn xét rang ịl(c) > ^ |i(c A .s.p).j b) Ta giả thiết rằng, tồn t ạ i trên X một khoảng cách rf xác định tòpô của X và bẫt biến d ố i v ớ i G- Mặt k h á c , ta ký hiệu A (Í;) là cận đ ư ờ i của các số [í (c) lấy theo các G—phủ khả tích c cùa X. Giả sử /• 0 là m ọ i số sao cho tòn t ạ i một phan t ử a € X đề ụ. (B (a ; r ) ) > A (G) ; chửng tỏ rằng, tôn t ạ i X =/=-- e trong G sao cho ta cỏ d ((ỉ, ,s\ à) ttc"đĩá"pĩíữơng, ụ> là một đ ộ (lo Ha t r á i , G là mệtJ.óXóm_con đếm được của X tác 17
- động bởi phép tịnh tiền trải. Chửng tỏ rằng, nếu A là mội phàn khả tích cua X sao cho n U ) > A (G) thi tồn tại s ^Grị A AA 1 v à s =f= é. ' Ị d) C h ứ n g t ỏ r a n g , v ớ i c á c đ i ề u k i ệ n c ủ a a), n ế u F l à m ộ t G — l á t | i — k h ả t í c h v à Go là m ộ t n h ó m c o n của G v ớ i c h ỉ sổ h ữ u h ạ n (G : Go) = Ai t h i , n ể u Sị, S2 Sh l à m ộ t h ệ đ ạ i d i ệ n c ủ a c á c lớp p h á i m o d . Go t r o n g G, thì Eo = u ' i -F- l à s l < i < h m ộ t Go — l á t . e) V ớ i n h ữ n g g i ả t h i ế t c ủ a a), g i ả S ừ f l à m ộ t h à m ~> 0 v à ịx — k h ả t í c h t r ê n X . C h ứ n g t ỏ r ằ n g , t ồ n t ạ i h a i đ i ề m r i , b c ủ a X sao cho neo £ /• (s . a) > Ị / (x) đ n (x) và ụ (p) £ f ( s . b ) < J f i x ) dụ (x). ( N h ậ n xét r ằ n g , n ế u g là m ộ t h à m k h ả tích > 0 và E là m ộ i t ậ p h ợ p k h ả t í c h t r o n g X, t h ì t ồ n t ạ i c €z E sao cho ị g (x) d ịí ( x ) < g (c) H ( £ ) E Tà c' 6 £ sao cho ịg (x) d ụ, (x) > g (c') H (E). ) 2. C Ắ C T R Ư Ờ N G HỢP RIÊNG VÀ ví DỤ (14.2.1) Trong nhỏm cộng R, độ đo Lơbegơ (13.1.4 là một độ đo Ha (trái và phải, bởi vi R là giao hoán) 18
- Ịthực v ậ v , tử còng thức thay hiến (8.7.4) á p d ụ n g c h o ị ý. X hàm • >> 0 ; h i ê n n h i ê n , đ ó là m ộ t n h ó m giao h o á n c o m p ẳ c đ ị a p h ư ơ n g ((3.18.4), (4.1.2) v à (4.1.4)); mặt k h á c , v ớ i m ọ i h à m f €E JC ( R ) , t ò n tại một c o m p ắ c [ũ, b\ sao cho C 0 < ơ < í) v à c h ứ a g i á c ệ a f ; do đ ó , v ớ i m ọ i k h o ả n g (Ì [ « . ? , . r . , l g . . + . b ử . g U n^UCph-JirtO -0« là c xác định và c ỏ c ù n g một g i á trị m à ta ký hiệu là + 00 -ị-x J* (ĩ ự) dt)lt. T a c h ứ n g tỏ r ằ n g , ĩ — j* (ĩ ự) dt)H là o o 'một đ ộ đ o H a t r ê n R * : t h ự c vạy, từ công thức thay b i ê n (8.7.4) ta c ỏ ngay + 0O - f 00 -Ị- oe d t ị f v ) = j* lip.. s d l = Ị ẨM v ớ i m ọ i .s- > 0, t ừ đ ó SUY ra (tiên k h ẳ n g đ ị n h . ( 1 4 . 2 . 3 ) Giả sử (ì là mội nhóm compắc địa phương, c là phàn tử trung hòa của (ì, U là một độ đo lỉu bất biến trái hoặc phải trên G. Đe (ì là rời rạc, cún vá đả là ịx (ịeị) > 0. Đề G là cornpắc, cần Dà đủ là, l i * (G) < -f- oe ( n ó i c á c h k h á c , ị.1 là một đ ộ đ o bị chặn (13.20)). 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Toán: Giải tích 1
351 p | 8092 | 2045
-
Bài tập toán cao cấp - Nguyễn Đình Trí - Tập 3 Phép tính giải tích nhiều biến số
500 p | 2192 | 461
-
Giáo trình môn Toán: Đại Số Tuyến Tính
138 p | 662 | 252
-
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 p | 555 | 109
-
CƠ SỞ CƠ HỌC GIẢI TÍCH
16 p | 494 | 103
-
Giáo trình Hàm số biến số thực: Phần 1 - Nguyễn Định, Nguyễn Hoàng
137 p | 155 | 44
-
Giáo trình Cơ sở giải tích hiện đại (Tập 4): Phần 2
136 p | 126 | 36
-
Giáo trình toán học Tập 4 P15
30 p | 149 | 35
-
Giáo trình Hàm số biến số thực: Phần 2 - Nguyễn Định, Nguyễn Hoàng
121 p | 162 | 33
-
Giáo trình toán học - Tập 3 P2
30 p | 127 | 31
-
Giáo trình Cơ sở lý thuyết hàm biến phức: Phần 2 - Nguyễn Thủy Thanh
288 p | 169 | 29
-
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 p | 100 | 19
-
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 2
27 p | 81 | 10
-
Giáo trình Cơ sở Toán học: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
91 p | 21 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích các ứng dụng của hình học phẳng trong dạng đa phân giác p4
5 p | 74 | 5
-
Giáo trình Hình học giải tích: Phần 1
88 p | 63 | 4
-
Giáo trình Hình học giải tích (Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
90 p | 17 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn