intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hình thành ứng dụng điều tiết cơ cấu cân bằng với vận tốc chuyển động p1

Chia sẻ: Sdas Fasf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

66
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Móc Bộ phận mang tải vạn năng, có thể sử dụng cho vật liệu bất kỳ. Cặp giữ Bộ phận mang tải chuyên dùng với vật liệu khối. Thường sử dụng với loại vật liệu có hình dáng và kích thước nhất định. Gầu ngoạm Bộ phận mang tải chuyên dùng.Khẩu độ là khoảng cách giữa 2 đường ray di chuyển cầu. Hành trình là quãng đường cần di chuyển theo phương dọc ray.Tầm với là khoảng cách giữa tâm quay và tâm móc ở vị trí xa nhất. Góc xoay của cần quanh tâm quay. Cần trục quay ngoài...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hình thành ứng dụng điều tiết cơ cấu cân bằng với vận tốc chuyển động p1

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Vị trí và mục đích môn học C C w w m m w w w w o o .c .c Giáo trình hình thành ứng dụng điều tiết cơ cấu cân .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k bằng với vận tốc chuyển động Chuyển tiếp giữa các môn học cơ sở và chuyên ngành Đối tượng là thiết bị tổng thể, không còn là  các chi tiết riêng lẻ như trong các môn học cơ sở. Củng cố lại các kiến thức đã học như  Sức bền VL, Nguyên lý máy, Chi tiết máy…
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Đối tượng nghiên cứu C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Phương tiện cơ giới hóa việc nâng/hạ  và vận chuyển vật nặng. Các thiết bị dùng vận chuyển vật liệu  với số lượng lớn.
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Nội dung môn học C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Các bộ phận và thiết bị máy nâng.  Máy chuyển liên tục.  Yêu cầu về an toàn thiết bị nâng. 
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Yêu cầu với học viên C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Nắm được các nội dung sau: Cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của một số bộ  phận và thiết bị máy nâng và máy chuyển liên tục. Phương pháp tính toán một số bộ phận và  thiết bị máy nâng và máy chuyển liên tục. Yêu cầu về an toàn thiết bị nâng. 
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Tài liệu tham khảo chính C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k [1]. Đào Trọng Thường: Máy nâng chuyển. ĐHBK HN, 1993 [2]. Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng Thường: Tính toán máy trục. Nxb KHKT, HN, 1975 [3]. Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng: Máy và thiết bị nâng. Nxb KHKT, HN, 2002 [4]. Các tiêu chuẩn liên quan. Xem chi tiết… next…
  6. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD Tài liệu tham khảo er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 1. Đào Trọng Thường: Máy nâng chuyển. ĐHBK Hà Nội, 1993 2. Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng Thường: Tính toán máy trục. Nxb KHKT, Hà Nội, 1975 3. Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng: Máy và thiết bị nâng. Nxb KHKT, Hà Nội, 2002 4. TCVN 5864-1995. Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn. 5. TCVN 5862-1995. Thiết bị nâng. Chế độ làm việc. 6. TCVN 6395:1998. Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. 7. TCVN 4244-86. Thiết bị nâng. Chế độ làm việc 8. TCVN 5744-1993. Phụ lục 2: Tiêu chuẩn loại bỏ cáp thép. 9. ГOCT 1576-71.  Back
  7. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Mở đầu CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA MÁY NÂNG
  8. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 1. Trọng tải Khối lượng lớn nhất của vật nâng mà  máy được phép vận hành theo thiết kế. Trọng tải Q (tấn) thường được thiết kế  theo dãy tiêu chuẩn. Cấm nâng vượt tải.  0- 2
  9. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2. Vùng phục vụ Chiều cao nâng H (m).  Khẩu độ và hành trình (với cần trục  dạng cầu) hoặc tầm với và góc quay (với cần trục quay). 0- 3
  10. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chiều cao nâng H (m) Là khoảng cách đo từ sàn làm việc đến tâm móc ở vị trí cao nhất Khẩu độ L 0- 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2