intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hình thành ứng dụng điều tiết tỷ xích của các khối bán cầu phân giải p5

Chia sẻ: Dfsaf Fasrew | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

63
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cho nên, mặc dù cuốn sách này đã đi đến phần kết nhưng còn quá nhiều vấn đề chưa kết thúc. Để ngày càng hiểu đúng về tự nhiên, nhiệm vụ của chúng ta là phải không ngừng học hỏi cập nhật kiến thức. Cuốn sách này chắc hẳn sẽ có thêm nhiều phần mới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hình thành ứng dụng điều tiết tỷ xích của các khối bán cầu phân giải p5

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic Cho nên, mặc dù cuốn sách này đã đi đến phần kết nhưng còn quá nhiều vấn đề chưa kết C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k thúc. Để ngày càng hiểu đúng về tự nhiên, nhiệm vụ của chúng ta là phải không ngừng học hỏi cập nhật kiến thức. Cuốn sách này chắc hẳn sẽ có thêm nhiều phần mới.
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic PHỤ LỤC 1 C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Một số hằng số vật lý cơ bản Giá trị tốt nhất (1986) Hằng số Ký Giá trị ước tính Giá trịa) Sai sốb) hiệu 3.000 x 108m/s Tốc độ ánh sáng trong chân không c 2.99792458 chính xaùc 1.60 x 10-19C Điện tích nguyên tố e 1.60217738 0.30 9.11 x 1031kg Khối lượng electron mc 9.1093897 0.59 1.67 x 1027kg Khối lượng proton mp 1.6726230 0.59 Tỷ số k/lượng proton trên k/lượng electron mp/mc 1840 1836152701 0.020 1.68 x 1027kg Khối lượng nơtron mn 1.6749286 0.59 1.88 x 1028kg Khối lượng muon 1.8835326 mµ 0.61 Khối lượng electronc) 5.49 x 10-4u 5.48579902 mc 0.023 Khối lượng protonc) 1,0073u 1.007276470 mp 0.012 Khối lượng nơtronc) 1,0087u 1.008664704 mn 0.014 Khối lượng nguyên tử hidroc) 1,0078u 1.007825035 m1H 0.011 Khối lượng nguyên tử đơteric) 2,0141u 2.0141019 m2H 0.053 Khối lượng nguyên tử hêric) 4,0026u 4.0026032 m4He 0.067 1,76 x 1011C/kg Thương số điện tích trên k/lượng của electron 1.75881961 e/ mc 0.30 8,85 x 10-12F/m Hằng số điện 8.85418781762 εo chính xaùc 1,26 x 10-H/m Hằng số (từ) thẩm 1.25663706143 µo chính xaùc 6.63 x 10-34ls Hằng số Planck 6.6260754 h 0.60 2.43 x 10-12m Bước sóng Compton của electron 2.42631058 λc 0.089 Hằng số khí lí tưởng 8.31 J/mol K 8.314510 R 8.4 6.02 x 1023mol-4 Hằng số Avogadro 6.0221367 NA 0.59 1.38 x 10-23J/K Hằng số Boltzman 1.380657 k 11 2.24 x 10-2m3/mol Thể tích mol của khí lý tưởng ở STPd) 2.241409 Vm 8.4 9.65 x 104C/mol Hằng số Faraday 9.6485309 F 0.30 5.67 x 10-4W/m2. K4 Hằng số Stefan- Boltzmann 5.67050 σ 34 1.10 x 107m4 Hằng số Ridberg 1.0973731534 R 0.0012 6,67 x 10-11m3/s2. kg Hằng số hấp dẫn 6.67260 G 100 5,29 x 10-11m Bán kính Bohr 5.29177249 rB 0.045 9,28 x 10-24J/T Momen từ của electron 9.2847700 µc 0.34 1,41 x 10-26J/T Momen từ của proton 1.41060761 µp 0.34 9,27 x 10-24J/T Manheton Bohr 9.2740154 µB 0.34 5,05 x 10-26J/T Manheton hạt nhân 5.0507865 µN 0.34 a) Các giá trị ghi trong cột này phải cùng đơn vị và lũy thừa của 10 như giá trị ước tính. b) Phần triệu. c) Khối lượng được ghi theo đơn vị khối lượng nguyên tử (u) trong đó 1u = 1,6605402. 10-27kg. d) STP (standard temperature and pressure) có nghĩa là nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn : 00C và 1.0 atm (0.1 Mpa) * Các giá trị trong bảng được lựa chọn từ một bảng dài hơn trong Symbols, Units and Nomenclarure in Physics (IUPAP), do E. Richard Cohen và Pic Giacomo biên soạn năm 1986. * Số liệu theo Halliday
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic PHỤ LỤC 2 C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Một số số liệu thiên văn VÀI KHOẢNG CÁCH TỪ TRÁI ĐẤT Tới mặt trăng * 3,82 x108m Tới mặt trời * 1,50 x 1011m Tới ngôi sao gần nhất (Proxima Centauri) 4,04 x1016m Tới tâm thiên hà của chúng ta 2,2 x 1020m Tới thiên hà Andromet 2,1 x 1022m ~ 1026m Tới biên của vũ trụ quan sát được * Khoảng cách trung bình MẶT TRỜI, TRÁI ĐẤT VÀ MẶT TRĂNG Tính chất Đơn vị Mặt trời Trái đất Mặt trăng 1,99 x 1030 5,98 x 1024 7,36 x 1022 Khối lượng kg 6,96 x 108 6,37 x 106 1,74 x 106 Bán kính trung bình m kg/m3 Khối lượng riêng trung bình 1410 5520 3340 m/s2 Gia tốc rơi tự do trên bề mặt 274 9,81 1,67 Vận tốc thoát km/s 618 11,2 2,38 Chu kỳ quaya) 37 ngày tại các cựcb) 26 ngày tại xích đạob) Năng suất bức xạc) 3,90 x 1026 W a) Được đo đối với những ngôi sao ở xa b) Mặt trời một khối khí không quay như một vật thể rắn. c) Ngay ở ngoài khí quyển trái đất, năng lượng nhận được từ mặt trời, coi như tới vuông góc, với tốc độ 1340W/m2. * Số liệu lấy theo Halliday
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic PHỤ LỤC 3 C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Vài tính chất của các hành tinh Sao Sao Trái Sao Sao Sao Thổ Sao Thiên Sao Hải Sao thủy Kim đất hỏa Mộc Vương Vương Diêm Vương Khoảng cách trung bình 57,9 108 150 228 778 1430 2870 4500 5900 từ Mặt trời, 106km Chu kì vòng quay, năm 0,241 0,615 1,00 1,88 11,9 29,5 84,0 165 248 58,7 - 243b 0,997 1,03 −0,451b Chu kì quay, a) ngày 0,409 0,426 0,658 6,39 Tốc độ quỹ đạo, km/s 47,9 35,0 29,8 24,1 13,1 9,64 6,81 5,43 4,74 Độ nghiêng của trục so 23,40 25,00 3,08o 26,7o 97,9o 29,6o 57,5o
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic PHỤ LỤC 4 C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tên 88 chòm sao sáng trên bầu trời Số Vị trí (gần th Tên La tinh Sở hữu cách Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt hoặc Viết đúng) α δ ứ (thuộc về chòm) hoặc mô tả mô tả hoặc dịch tắt o tự h 1 Andromeda Andromedae Princess of Ethiopia Tiên nữ And 1 +40 −35 2 Antila Atilae Air pump Bơm nước Ant 10 −75 3 Apus Apodis Bird of Paradise Chim thiên đường Aps 16 −15 4 Aquarius Aquarii Water bearer Cái bình, bão bình Aqr 23 5 Aquila Aquilae Eagle Đại bàng, thiên ưng Aql 20 +5 −55 6 Ara Arae Altar Bệ thờ Ara 17 7 Aries Ariets Ram Con dê, Bạch dương Ari 3 +20 8 Auriga Aurigae Charioteer Ngự phu Aur 6 +40 9 Bootes Bootis Herdsman Mục phu Boo 15 +30 −40 10 Caelum Caeli Graving tool Cái đục Cae 5 11 Camelopardus Camelopardis Giraffe Hươu cao cổ, Lộc Cam 6 +70 cẩu 12 Cancer Cancri Crab Con cua, cự giải Cnc 9 +20 13 Canes Venatici Canum Hunting dogs Chó săn CVn 13 +40 Venaticorum −20 14 Canis Major Canis Majoris Big dog Đại khuyển CMa 7 15 Canis Minor Canis Minoris Little dog Tiểu khuyển CMi 8 +5 −20 16 Capricomus Capricomi Sea goat Dê Market, Sơn Cap 21 dương −60 17 Carina * Carinae Keel of Argo Thân tàu Car 9 18 Cassiopeia Cassiopeiae Queen of Ethiopia Thiên hậu Cas 1 +60 −50 19 Centaurus Centauri Centaur Bán nhân mã Cen 13 20 Cepheus Cephei King of Ethiopia Thiên vương Cep 22 +70 −10 21 Cetus Ceti Sea monster Kình ngư Cet 2 −80 22 Chamaeleon Chamaeleontis Chameleon Tắc kè bông Cha 11 −60 23 Circinus Circini Compasses Compa Cir 15 −35 24 Columba Columbae Dove Bồ câu Col 6 25 Coma Berenices Comae Berenice’s hair Mái tóc Berenic Com 13 +20 Berenices −40 26 Corona Australis Coronae Southrn crown Nam miện CrA 19 Australis 27 Corona Borealis Coronae Borealis Northern crown Bắc miện CrB 16 +30 −20 28 Corvus Corvi Crow Con quạ Crv 12 −15 29 Crater Crateris Cup Cái cúp Crt 11 −60 30 Crux Crucis Cross (southern) Thập tự phương Cru 12 Nam 31 Cygnus Cygni Swan Thiên nga Cyg 21 +40 32 Delphinus Delphini Porpoise Cá heo Del 21 +10 −65 33 Dorado Doradus Swordfish Cá kiếm Dor 5 34 Draco Draconis Dragon Thiên long Dra 17 +65
  6. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C 35 Equuleus Equulei Little horse Tiểu mã Equ 21 +10 w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k −20 36 Eridanus Eridani River Ba giang Eri 3 −30 37 Formax Fornacis Furnace Lò sưởi For 3 38 Gemini Geminorum Twins Song tử Gem 7 +20 −45 39 Grus Gruis Grane Con sếu Gru 22 40 Hercules Herculis Hercules Vũ tiên, lực sĩ Her 17 +30 −60 41 Horologium Horologii Clock Đồng hồ Hor 3 −20 42 Hydra Hydrae Sea serpent Trường xà, Giao Hya 10 long −75 43 Hydrus Hydri Water Snake Rắn nước Hyi 2 −55 44 Indus Ind Indian Người da dỏ Ind 21 45 Lacerta Lacertae Lizard Thằn lằn Lac 22 +45 46 Leo Leonis Lion Sư tử Leo 11 +15 47 Leo Minor Leonis Minoris Little lion Sư tử nhỏ LMi 10 +35 −20 48 Lepus Leporis Hare Thỏ rừng Lep 6 −15 49 Libra Librae Balance Cái cân, thiên bình Lib 15 −45 50 Lupus Lupi Wolf Chó sói Lup 15 51 Lynx Lyncis Lynx Linh miêu Lyn 8 +45 52 Lyra Lyrae Lyre or harp Thiên cầm Lyr 19 +40 −80 53 Mensa Mensae Table Mountian Núi bàn Men 5 −35 54 Microscopium Microscopii Microscope Kính hiển vi Mic 21 −5 55 Monoceros Monocerotis Unicorn Kỳ lân Mon 7 −70 56 Musca Muscae Fly Con ruồi Mus 12 −50 57 Norma Normae Carpenter’s level Thước đo độ bằng Nor 16 (Ni vô) −85 58 Octans Octanis Octant Thước đo gốc Oct 22 59 Ophuchus Ophiuchi Holder of serpent Xà phu Oph 17 0 60 Orion Orionis Orion the hunter Lạp hộ, Thợ săn, Ori 5 +5 tráng sĩ −65 61 Pavo Pavonis Peacock Con công Pav 20 62 Pegasus Pegasi Pegasus Phi mã Peg 22 +20 −3 63 Perseus Persei Perseus Anh tiên Per +45 −50 64 Phoenix Phoenicis Phoenix Phượng hoàng Phe 1 −55 65 Pictor Pictoris Easel Giá vẽ Pic 6 66 Pisces Piscium Fishes Song ngư Psc 1 +15 −30 67 Piscis Austrinus Piscis Austrini Southern fish Nam ngư PsA 22 −40 68 Puppis * Puppis Stern Cột buồm Pup 8 −30 69 Pyxis* (=Malus) Pyxidus Compass La bàn Pyx 9 −60 70 Reticulum Reticuli Net Lưới đánh cá Ret 4 71 Sagitta Sagittae Arrow Mũi tên Sge 20 +10 −25 72 Sagittarius Sagittarii Archer Nhân mã, cung thủ Sgr 19 −40 73 Scorpuis Scorpii Scorpion Bồ cạp, Thần nông Sco 17 −30 74 Sculptor Sculptoris Sculpor’s tools Giá tượng Scl 0 −10 75 Scutum Scuti Shield Cái khiên, lá chắn Sct 19 76 Serpens Serpentis Serpent Mãng xà Ser 17 0
  7. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C 77 Sextans Sextantis Sextant Kính lục phân Sex 10 0 w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 78 Taurus Tauri Bull Kim ngưu, con trâu Tau 4 +15 −50 79 Telescopium Telescopii Telescope Kính viễn vọng Tel 19 80 Triangulum Trianguli Triangle Tam giác Tri 2 +30 −65 81 Triangulum Trianguli Southern triangle Tam giác Phương TrA 16 Australe Australis Nam −65 82 Tucana Tucanae Toucan Bồ Nông Tuc 0 83 Ursa Major Ursae Majoris Big bear Đại hùng , Gấu lớn VMa 11 +50 84 Ursa Minor Ursae Minoris Little bear Tiểu hùng, Gấu nhỏ VMi 15 +70 −50 85 Vela Velorum Sail Cánh buồm Vel 9 86 Virgo Virginis Virgin Trinh nữ Vir 13 0 −70 87 Volans Volantis Flying fish Cá kiếm Vol 8 88 Vulpecula Vulpeculae Fox Con cáo Vul 20 +25 * The four constellations Carina, Puppis, Pyxis and Vela orinally formed the single constellation, Argo Navis. ( 4 chòm Carina, Puppis, Pyxis và Vela làm thành một chòm chung là Argo Navis (Thuyết phàm) Theo Pasachoff
  8. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k PHỤ LỤC 5 Tên 25 ngôi sao sáng trên bầu trời Thứ tự Ký hiệu Tên tiếng Tên tiếng Việt Cấp sao Cấp sao Khoảng cách la tinh (nếu có) nhìn thấy tuyệt đối (Ps) α CMA 1 Sirius Thiên lang - 1,46 1,4 2,6 α Car 2 Canopus Lão nhân - 0,72 - 8,5 360 α Boo 3 Arcturus Đại giác - 0,04 - 0,2 280 α Cen A Rigil Kentaurus 4 Nam môn 0,00 + 4,4 1,3 α Lyr 5 Vega Chức nữ 0,03 + 0,5 8,1 α Aur 6 Capella Ngũ xa, trụ lục 0,08 + 0,3 13 β Ori A 7 Rigel Sâm tú 7 (Tham tú) 0,12 - 7,1 280 α Cmi A Procyon 8 Nam hạ 0,38 + 2,6 3,5 α Ori 9 Betelgeeuse Sâm tú 4 0,5 - 5,6 95 α Eri 10 Achenar Thủy ủy 0,46 - 1,6 26 β Cen AB Hadar 11 Bắc hà 0,61 - 5,1 140 α Aql 12 Altair Ngưu lang 0,77 + 2,2 5,1 α Tau A 13 Aldebaran Tất tú 5 0,85 - 0,3 21 α Vir 14 Spica Phỉ thúy 0,98 - 3,5 79 α Sco A 15 Antares Tâm, đại hỏa, thương 0,96 4,7 100 α Ps A 16 Formalhaut Bắc lạc 1,16 + 2,0 6,7 β Gem 17 Pollux 1,14 + 0,2 11 α Cyg 18 Deneb Thiên tân 1,25 - 7,5 560 β Cru 19 Beta Crucis 1,25 - 5,0 130 α Leo A 20 Regulus Nữ chúa 1,35 - 0,6 26 α Cru A 21 Acrux 1,41 - 3,9 110 ε CMAA Adhara 22 1,5 - 4,4 150 λ Sco 23 Shaula 1,63 - 3,0 84 γ Ori 24 Bellatrix 1,64 - 3,6 110 β Tam 25 Elnath 1,65 -1,6 40 − Theo Pasachoff
  9. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic PHỤ LỤC 6 C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tên các chòm sao trên Hoàng Đạo Tháng Tên La tinh Việt Anh Pháp 1 Capricornus Con Hươu (Ma kết), Nam dương, Sea –Goat Capricorne dê biển 2 Aquarius Cái bình (Bão bình) Water – Carrier Verseau 3 Pisces Song ngư Fishes Poissons 4 Aries Con dê, dương cưu (Bạch dương) Ram Bélier 5 Taurus Con trâu (Kim Ngưu) Bull Taureau 6 Gemini Song tử, song nam Twins Gémeaux 7 Cancer Con tôm (Cự giải), Bắc giải Crab Cancer 8 Leo Sư tử, Hải sư Lion Lion 9 Virgo Trinh nữ, thất nữ, xử nữ Virgin Vierge 10 Libra Cái cân, Thiên xứng Scales Balance 11 Scorpius Thần nông, hổ cáp (bồ cạp), con vịt Scorpion Scorpion 12 Sagittarius Nhân mã, cung thủ Archer Sagitaire PHỤ LỤC 7 Tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời
  10. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic PHỤ LỤC 8 C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tên các chòm sao trên xích đạo trời Tháng Tên La Việt Anh Pháp Nga tinh 1 Aquila Đại bàng (Thiên ưng) Eagle Airle 2 Aquarius Bão bình Watercarrier Verseau Πζαζ 3 Fisces Song ngư Fishes Poissons ϑηθ 4 Cetus Cá voi Whale Baleine Νοηµλ 5 Orion Lạp hộ (Thợ săn) (Tráng sĩ) Orion Orion Φδηλµοµχ 6 Monoceros Kỳ lân Unicorn Licorne ∆η|ο⎯ 7 Hydra Trường xà Sea-Serpent Hydre Θειθ⎯λθ 8 Sextans Kính lục phân Sextant Sextant Εεβ⎯ 9 Virgo Trinh nữ (Thất nữ) Virgin Vierge Ηκε∼ 10 Serpents Mãng xà Serpent Serpent Ηκε⎡λµπευ 11 Ophiuchus Xà phu Serpentholder Ophiuchus Ηκε∼ 12 Serpents Mãng xà Serpent Serpent
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2