intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình phân tích một số thao tác quản lý Exchange server trong recipient policies p4

Chia sẻ: Dgdsfg Hkuyou | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

58
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chạy tập tin isaautorun.exe từ CDROM ISA 2004 hoặc từ ISA 2004 source. Nhấp chuột vào “Install ISA Server 2004” trong hộp thoại “Microsoft Internet Security and Acceleration Server 2004”. Nhấp chuột vào nút Next trên hộp thoại “Welcome to the Installation Wizard for Microsoft ISA Server 2004” để tiếp tục cài đặt. Chọn tùy chọn Select “I accept” trong hộp thoại “ License Agreement”, chọn Next.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình phân tích một số thao tác quản lý Exchange server trong recipient policies p4

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chạy tập tin isaautorun.exe từ CDROM ISA 2004 hoặc từ ISA 2004 source. Nhấp chuột vào “Install ISA Server 2004” trong hộp thoại “Microsoft Internet Security and Acceleration Server 2004”. Nhấp chuột vào nút Next trên hộp thoại “Welcome to the Installation Wizard for Microsoft ISA Server 2004” để tiếp tục cài đặt. Chọn tùy chọn Select “I accept” trong hộp thoại “ License Agreement”, chọn Next. Nhập một số thông tin về tên username và tên tổ chức sử dụng phần mềm trong User Name và Organization textboxe. Nhập serial number trong Product Serial Number textbox. Nhấp Next để tiếp tục . Chọn loại cài đặt (Installation type) trong hộp “Setup Type”, chọn tùy chọn Custom, chọn Next.. trong hộp thoại “Custom Setup” mặc định hệ thống đã chọn Firewall Services, Advanced Logging, và ISA Server Management. Trên Unihomed ISA firewall chỉ hỗ trợ Web Proxy Client nên ta có thể không chọn tùy chọn Firewall client Installation share tuy nhiên ta có thể chọn nó để các Client có thể sử dụng phần mềm này để hỗ trợ truy xuất Web qua Web Proxy. Chọn Next để tiếp tục. Hình 5.6: Chọn Firewall Client Installation Share. Chỉ định address range cho cho Internet network trong hộp thoại “Internal Network”, sau đó chọn nút Add. Trong nút Select Network Adapter, chọn Internal ISA NIC. Hình 5.7: Mô tả Internal Network Range. Sau khi mô tả xong “Internet Network address ranges”, chọn Next trong hộp thoại “Firewall Client Connection Settings”. Sau đó chương trình sẽ tiến hành cài đặt vào hệ thống, chọn nút Finish để hoàn tất quá trình. IV.2.2 Cài đặt ISA trên máy chủ có nhiều card mạng. Trang 483/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k ISA Firewall thường được triển khai trên dual-homed host (máy chủ có hai Ethernet cards) hoặc multi-homed host (máy chủ có nhiều card mạng) điều này có nghĩa ISA server có thể thực thi đầy đủ các tính năng của nó như ISA Firewall, SecureNAT, Server Publishing Rule, VPN,… Các bước cài đặt ISA firewall software trên multihomed host: Chạy tập tin isaautorun.exe từ CDROM ISA 2004 hoặc từ ISA 2004 source. Nhấp chuột vào “Install ISA Server 2004” trong hộp thoại “Microsoft Internet Security and Acceleration Server 2004”. Nhấp chuột vào nút Next trên hộp thoại “Welcome to the Installation Wizard for Microsoft ISA Server 2004” để tiếp tục cài đặt. Chọn tùy chọn Select “I accept” trong hộp thoại “ License Agreement”, chọn Next. Nhập một số thông tin về tên username và tên tổ chức sử dụng phần mềm trong User Name và Organization textboxe. Nhập serial number trong Product Serial Number textbox. Nhấp Next để tiếp tục . Chọn loại cài đặt (Installation type) trong hộp “Setup Type”, chọn tùy chọn Custom, chọn Next. Trong hộp thoại “Custom Setup” mặc định hệ thống đã chọn Firewall Services, Advanced Logging, và ISA Server Management. Ta chọn tùy chọn Firewall client Installation share . Chọn Next để tiếp tục. Hình 5.8: Chọn Firewall Client Installation Share. Ta có hai cách Định nghĩa internet network addresses trong hộp thoại Internal Network setup. Cách thứ nhất ta mô tả dãy địa chỉ nội bộ (Internal Network range) từ From và To text boxes. Cách thứ hai ta cấu hình default Internal Network bằng cách chọn nút “Select Network Adapter” Sau đó ta nhấp chuột vào dấu chọn “Select Network Adapter” kết nối vào mạng nội bộ. Trong hộp thoại Configure Internal Network, loại bỏ dấu check trong tùy chọn tên Add the following private ranges. Sau đó check vào mục chọn Network Adapter, chọn OK. Trang 484/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 5.9: Chọn Network Adapter. Xuất hiện thông báo cho biết Internal network được định nghĩa dựa vào Windows routing table. Chọn OK trong hộp thoại Internal network address ranges. Hình 5.10: Internal Network Address Ranges. Chọn Next trong hộp thoại “Internal Network” để tiếp tục quá trình cài đặt. Chọn dấu check “Allow computers running earlier versions of Firewall Client software to connect” nếu ta muốn ISA hỗ trợ những phiên bản Firewall client trước, chọn Next. Hình 5.11: Tùy chọn tương thích với ISA Client. Trang 485/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Xuất hiện hộp thoại Services để cảnh báo ISA Firewall sẽ stop một sốdịch vụ SNMP và IIS Admin Service trong quá cài đặt. ISA Firewall cũng sẽ vô hiệu hóa (disable) Connection Firewall (ICF) / Internet Connection Sharing (ICF), và IP Network Address Translation (RRAS NAT service) services. Chọn Finish để hoàn tất quá trình cài đặt. V. Cấu hình ISA Server. V.1. Một số thông tin cấu hình mặc định. Tóm tắt một số thông tin cấu hình mặc định: - System Policies cung cấp sẳn một số luật để cho phép truy cập vào/ra ISA firewall. Tất cả các - traffic còn lại đều bị cấm. Cho phép định tuyến giữa VPN/VPN-Q Networks và Internal Network. - Cho phép NAT giữa Internal Network và External Network. - Chỉ cho phép Administrator có thể thay đổi chính sách bảo mật cho ISA firewall. - Đặc điểm Cấu hình mặc định (Post-installation Settings) User permissions Cấp quyền cho user có quyền cấu hình firewall policy (chỉ có thành viên của Administrators group trên máy tính nội bộ có thể cấu hình firewall policy). Network settings Các Network Rules được tạo sau khi cài đặt: Local Host Access: Định nghĩa đường đi (route) giữa Local Host network và tất cả các mạng khác. Internet Access: Định nghĩa Network Address Translation (NAT). VPN Clients to Internal Network dùng để định nghĩa đường đi VPN Clients Network và Internal Network. Firewall policy Cung cấp một Access Rule mặc định tên là Default Rule để cấm tất cả các traffic giữa các mạng. System policy ISA firewall sử dụng system policy để bảo mật hệ thống. một số system policy rule chỉ cho phép truy xuất một số service cần thiết. Web chaining Cung cấp một luật mặc định có tên Default Rule để chỉ định rằng tất cả các request của Web Proxy Client được nhận trực tiếp từ Internet, hoặc có thể nhận từ Proxy Server khác. Caching Mặc định ban đầu cache size có giá trị 0 có nghĩa rằng cơ chế cache sẽ bị vô hiệu hóa. Ta cần định nghĩa một cache drive để cho phép sử dụng Web caching. Alerts Hầu hết cơ chế cảnh báo được cho phép để theo dõi và gián sát sự kiện. Client configuration Web Proxy Client tự động tìm kiếm ISA Firewall và sau đó nó sẽ cấu hình Trang 486/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
  5. er m o .c w ! e c u -tr a c k h a n g e Vi W O N y bu to k XC .d o lic C F- w w PD w Trang 487/555 Order/Comments Name Action Protocol from/Listener To Condition LDAP ;LDAP (UDP) LDAP GC (global 1. Chỉ sử dụng khi ISA Allow access to catalog) Firewall là thành viên Directory services Allow Local Host Internal All Users của Domain purposes LDAPS ;LDAPS GC (Global Catalog) NetBIOS datagram Allow remote 2. Cho phép quản lý ISA Remote management from NetBIOS Local Firewall từ xa thông qua Allow Management All Users V.2. Một số chính sách mặc định của hệ thống selected computers Host Name Service Computers công cụ MMC using MMC NetBIOS thông số proxy dụng Web browser. Allow remote Remote 3. Cho phép quản lý ISA management from All Users (Terminal Management Local Firewall thông qua RDP selected computers Allow Continued Terminal Services Services) Protocols Computers Host using Terminal Condition Protocol From/Listener Server Name Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows NetBIOS Datagram Allow remote 4. Cho phép login tới logging to trusted NetBIOS Name Local Host một số server sử dụng Allow Internal All Users servers using Service NetBIOS giao thức NetBIOS NETBIOS Session Tài liệu hướng dẫn giảng dạy Allow RADIUS 5. Cho phép RADIUS RADIUS authentication from authentication từ ISA đến ISA Server to Allow Local Host Internal All Users RADIUS một số trusted RADIUS trusted RADIUS Accounting servers servers er m o .c w ! e c u -tr a c k h a n g e Vi W O N y bu to k XC .d o lic C F- w w PD w
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2