intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Phòng và trị bệnh cho gà - MĐ04: Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:94

448
lượt xem
167
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học Giáo trình Nuôi và phòng trị bệnh cho gà môn đun số 04: Phòng và trị bệnh cho gà người học có khả năng tự phòng trị bệnh cho gà, làm việc tại trang trại chăn nuôi, nhóm hộ gia đình, các chương trình và dự án liên quan đến lĩnh vực liên quan đến nuôi gà.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Phòng và trị bệnh cho gà - MĐ04: Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH CHO GÀ MÃ SỐ: M04 NGHỀ: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ Trình độ: Sơ cấp nghề
  2. 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ01
  3. 2 LỜI GIỚI THIỆU Phát triển chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2010 - 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, là nhu cầu cấp thiết của các cơ sở đào tạo nghề. Đối tượng học viên là lao động nông thôn, với nhiều độ tuổi, trình độ văn hoá và kinh nghiệm sản xuất khác nhau. Vì vậy, chương trình dạy nghề cần kết hợp một cách khoa học giữa việc cung cấp những kiến thức lý thuyết với kỹ năng, thái độ nghề nghiệp. Trong đó, chú trọng phương pháp đào tạo nhằm xây dựng năng lực và các kỹ năng thực hiện công việc của nghề theo phương châm đào tạo dựa trên năng lực thực hiện. Chương trình đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho gà được xây dựng trên cơ sở nhu cầu học viên và được thiết kế theo cấu trúc của sơ đồ DACUM. Chương trình được kết cấu thành 5 mô đun và sắp xếp theo trật tự lô- gíc nhằm cung cấp những kiến thức và kỹ năng từ cơ bản đến chuyên sâu về nuôi và phòng trị bệnh cho gà. Chương trình được sử dụng cho các khoá dạy nghề ngắn hạn cho nông dân hoặc những người có nhu cầu học tập. Các mô đun được thiết kế linh hoạt có thể giảng dạy lưu động tại hiện trường hoặc tại cơ sở dạy nghề của trường. Sau khi đào tạo, học viên có khả năng tự phòng trị bệnh cho gà, làm việc tại trang trại chăn nuôi, nhóm hộ gia đình, các chương trình và dự án liên quan đến lĩnh vực liên quan đến nuôi gà. Mô đun phòng và trị bệnh cho gà gồm có 11 bài: Bài 1: Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà Bài 2: Phòng, chống bệnh cúm gà Bài 3: Phòng, chống bệnh Newcastle Bài 4: Phòng, trị bệnh Gumboro Bài 5: Phòng, trị bệnh đậu gà Bài 6: Phòng, trị bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) Bài 7: Phòng, trị bệnh Marek Bài 8: Phòng, trị bệnh tụ huyết trùng gà Bài 9: Phòng, trị bệnh thương hàn (bạch lỵ) gà Bài 10: Phòng, trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính (CRD) Bài 11: Phòng, trị bệnh cầu trùng gà
  4. 3 Việc xây dựng chương trình dạy nghề theo phương pháp DACUM dùng cho đào tạo sơ cấp nghề ở nước ta là mới, vì vậy chương trình còn nhiều hạn chế và thiếu sót. Ban xây dựng chương trình và tập thể các tác giả mong muốn nhận được sự đóng góp của các nhà khoa học, các nhà quản lý giáo dục và các bạn đồng nghiệp để chương trình hoàn thiện hơn... Xin chân thành cảm ơn! Tham gia biên soạn 1. Lê Công Hùng - Chủ biên 2. Nguyễn Danh Phương - Thành Viên 3. Nguyễn Ngọc Điểm - Thành viên
  5. 4 MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG MÔ ĐUN PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ ........................................................... 8 Bài 1: Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà .............................................................. 8 A. Nội dung: .................................................................................................... 8 1.1. Xác định các phương pháp phòng bệnh cho gà ......................................... 8 1.2. Mua con giống an toàn dịch bệnh ........................................................... 10 1.3. Vệ sinh, sát trùng chuồng trại, vườn thả và dụng cụ chăn nuôi ............... 10 1.4. Vệ sinh thức ăn, nước uống .................................................................... 12 1.5. Cách ly hạn chế dịch bệnh ...................................................................... 12 1.6. Phòng bệnh bằng thuốc và vacxin cho gà ............................................... 13 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 19 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 19 Bài 2: Phòng, chống bệnh cúm gà ..................................................................... 21 A. Nội dung: .................................................................................................. 21 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 21 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 22 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 23 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 25 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, chống bệnh ...................................................... 25 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 32 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 32 Bài 3: Phòng, chống bệnh Newcastle ................................................................ 33 A. Nội dung: .................................................................................................. 33 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 33 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 34 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 36 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 38 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, chống bệnh ...................................................... 39 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 39 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 39 Bài 4: Phòng, trị bệnh Gumboro ........................................................................ 41 A. Nội dung: .................................................................................................. 41 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 41 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 42 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 44 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 45 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ............................................................ 45 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 46
  6. 5 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 46 Bài 5: Phòng, trị bệnh Đậu gà ............................................................................ 48 A. Nội dung: .................................................................................................. 48 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 48 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 48 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 48 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 49 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ............................................................ 49 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 50 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 50 Bài 6: Phòng, trị bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ........................ 51 A. Nội dung: .................................................................................................. 51 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 51 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 51 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 52 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 52 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ............................................................ 52 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 54 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 55 Bài 7: Phòng, trị bệnh Marek ............................................................................. 56 A. Nội dung: .................................................................................................. 56 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 56 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 56 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 58 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 59 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ............................................................ 59 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 60 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 60 Bài 8: Phòng, trị bệnh tụ huyết trùng gà ............................................................ 61 A. Nội dung: .................................................................................................. 61 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 61 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 62 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 63 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 64 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ............................................................ 64 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 64 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 65 Bài 9: Phòng, trị bệnh bạch lỵ ........................................................................... 66 A. Nội dung: .................................................................................................. 66 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 66
  7. 6 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 67 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 67 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 69 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ............................................................ 70 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 70 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 70 Bài 10: Phòng, trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính (CRD) ............................ 72 A. Nội dung: .................................................................................................. 72 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 72 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 73 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 73 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 74 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ............................................................ 75 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 75 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 76 Bài 11: Phòng, trị bệnh cầu trùng gà.................................................................. 77 A. Nội dung: .................................................................................................. 77 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh ............................................................. 77 1.2. Xác định triệu chứng bệnh ...................................................................... 78 1.3. Xác định bệnh tích .................................................................................. 78 1.4. Chẩn đoán bệnh ...................................................................................... 79 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ............................................................ 79 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ..................................................................... 80 C. Ghi nhớ: .................................................................................................... 80 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN/MÔN HỌC ....................................... 81 I. Vị trí, tính chất của mô đun /môn học: ........................................................ 81 II. Mục tiêu:................................................................................................... 81 III. Nội dung chính của mô đun: .................................................................... 81 IV. Hướng dẫn thực hiện bài tập, bài thực hành ............................................. 82 4.1. Nguồn nhân lực: ................................................................................. 82 4.2. Cách thức tổ chức ............................................................................... 82 4.3. Thời gian: ........................................................................................... 83 4.4. Số lượng ............................................................................................. 83 4.5. Tiêu chuẩn sản phẩm .......................................................................... 83 V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập ......................................................... 83 5.1. Bài 1: Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà .............................................. 83 5.2. Bài 2: Phòng, chống bệnh cúm gà ....................................................... 84 5.3. Bài 3: Phòng, chống bệnh Newcastle .................................................. 85 5.4. Bài 4: Phòng, trị bệnh Gumboro ......................................................... 85 5.5. Bài 5: Phòng, trị bệnh Đậu gà ............................................................. 86
  8. 7 5.6. Bài 6: Phòng, trị bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ......... 87 5.7. Bài 7: Phòng, trị bệnh Marek .............................................................. 87 5.8. Bài 8: Phòng, trị bệnh tụ huyết trùng gà .............................................. 88 5.9. Bài 9: Phòng, trị bệnh bạch lỵ ............................................................. 89 5.10. Bài 10: Phòng, trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính (CRD) ............ 90 5.11. Bài 11: Phòng, trị bệnh cầu trùng gà ................................................. 90 VI. Tài liệu tham khảo ................................................................................... 92
  9. 8 MÔ ĐUN PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ Mã mô đun: MĐ 04 Giới thiệu mô đun: Nguời học sau khi học xong mô đun này có khả năng phòng và điều tri một số bệnh ở gà. Mô đun này được giảng dạy theo phương pháp dạy học tích hợp giữa lý thuyết và thực hành, kết thức mô đun được đánh giá bằng phương pháp trắc nghiệm và làm bài tập thực hành. Bài 1: Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà Mục tiêu: - Lựa chọn phương pháp phòng bệnh cho gà. - Mô tả được các quy trình vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà. - Thực hiện được các biện pháp phòng bệnh cho gà đạt hiệu quả cao. A. Nội dung: 1.1. Xác định các phƣơng pháp phòng bệnh cho gà - Công tác vệ sinh phòng bệnh cho gà có vai trò quan trọng quyết định đến sự thành công hay thất bại của chăn nuôi gà. Nếu thực hiện tốt công tác phòng bệnh cho gà sẽ hạn chế dịch bệnh xảy ra và lây lan, đồng thời quyết định thành công của chăn nuôi gà. - Để thực hiện tốt công tác phòng bệnh cho gà cần thực hiện tốt 2 phương pháp sau: + Ngăn không cho gà tiếp xúc với mầm bệnh: Mầm bệnh tiếp xúc với gà đến từ nhiều nguồn khác nhau như: Gia cầm, gia súc bị bệnh Thức ăn, nước uống nhiễm mầm bệnh Bụi trong không khí nhiễm mầm bệnh
  10. 9 Chất độn chuồng, dụng cụ chăn nuôi nhiễm mầm bệnh Giày, dép, chân tay người chăn nuôi hoặc khách nhiễm mầm bệnh Phương tiện vận chuyển nhiễm mầm bệnh Chuột, côn trùng và chim hoang dã Để ngăn chăn các nguồn lây nhiễm này người chăn nuôi phải thực hiện tốt công tác vệ sinh chuồng trại, dụng cụ thiết bị, thức ăn, nước uống, tiêu diệt chuột côn trùng và ngăn không cho chim hoang đến cư trú + Nâng cao sức đề kháng cho gà: Xong xong với công tác vệ sinh phòng bệnh thì phải tăng cường sức đề kháng cho gà thường xuyên như: Đảm bảo chuồng nuôi luôn thoáng, mát, sạch. Cho gà ăn đủ chất dinh dưỡng trong khẩu phần Thức ăn, nước uống phải vệ sinh sạch sẽ không có mầm bệnh và chất độc hại đến sức khỏe. Dùng thuốc và vacxin phòng bệnh cho gà theo lịch dùng thuốc. - Để chăn nuôi gà đem lại hiệu quả cần thực hiện tót 3 nguyên tắc phòng bệnh sau: Nguyên tắc 1: Ngăn chặn sự tiếp súc của mầm bệnh với gia cầm - Không mua vật nuôi không rõ nguồn gốc. - Không cho các vật nuôi lạ, người lạ, dụng cụ lạ vào khu vực chăn nuôi. - Quản lý tốt công tác cách ly và vệ sinh thân thể trước khi vào khu vực chăn nuôi của công nhân, cán bộ và khách tham quan. - Tăng cường công tác vệ sinh chuồng trại, dụng cụ và duy trì tốt công tác sát trùng dụng cụ, phương tiện và khu vực chăn nuôi. Nguyên tắc 2: Nâng cao sức đề kháng của gia cầm - Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật đảm bảo cho vật nuôi có chỗ ở tốt. - Cho vật nuôi ăn và uống tốt(thức ăn đủ dinh dưỡng, thức ăn không biến chất, uống nước sạch được tiệt trùng, nước uống không có độc chất) và chăm sóc vật nuôi đúng quy trình kỹ thuật.
  11. 10 - Tẩy ký sinh trùng và tiến hành tiêm phòng triệt để với các loại vacxin. Nguyên tắc 3: Giám sát và kiểm tra chặt chẽ sức khỏe gia cầm - Xây dựng lịch tiêm phòng và mở sổ ghi chép theo dõi quá trình tiêm phòng của vật nuôi chặt chẽ. - Ghi chép hàng ngày tình trạng sức khỏe vật nuôi vào sổ nhật ký thú y và định kỳ lấy máu kiểm tra để đánh giá hàm lượng kháng thể có trong máu của vật nuôi(HI, HA). - Phát hiện kịp thời chẩn đoán chính xác, cách ly nhanh chóng, điều trị khẩn trương các cá thể nghi nhiễm và nhiễm bệnh. 1.2. Mua con giống an toàn dịch bệnh - Chỉ chọn mua gà từ những cơ sở giống tốt, từ đàn gà bố mẹ khỏe mạnh để đảm bảo không có bệnh truyền từ trứng sang gà con. - Chỉ chọn mua những gà khỏe mạnh, nhanh nhẹn, hoạt bát. - Phải nhốt riêng gà mới mua về (cách xa gà nhà đang nuôi) trong vòng 10 - 14 ngày. Cho gà uống thuốc bổ, khi thấy gà khỏe mạnh mới đưa vào chuồng nuôi. 1.3. Vệ sinh, sát trùng chuồng trại, vƣờn thả và dụng cụ chăn nuôi - Vệ sinh trước khi nuôi: Chú ý vệ sinh khu vực chuồng gà, khu vực xung quanh chuồng, chất độn chuồng, dụng cụ chăn nuôi trước khi đưa gà vào nuôi. Để trống chuồng 2 ngày trước khi thả gà vào. - Vệ sinh trong khi nuôi : + Chuồng nuôi gà cần đảm bảo đúng mật độ, thoáng, mát, khô, sạch, có ánh nắng mặt trời chiếu vào. + Sân thả gà cần khô, thoáng. mát, có hàng rào bao quanh và được quét dọn hàng ngày. + Nếu nuôi gà có độn chuồng thì độn chuồng phải luôn mới, khô nên phơi nắng trước khi cho vào chuồng gà. + Ổ đẻ cần để nơi khô ráo, thoáng mát, đệm lót phơi nắng kỹ trước khi trải vào ổ và thay thường xuyên để tránh mầm bệnh cư trú.
  12. 11 + Thường xuyên quét phân, thay độn chuồng, rắc vôi bột vào các nơi ẩm thấp, quét vôi chuồng nuôi, sân thả gà. Phun thuốc diệt muỗi, mò, mạt. + Phân gà, độn chuồng cần được ủ kỹ đề diệt mầm bệnh trước khi đưa ra ngoài. - Vệ sinh sát trùng sau mỗi đợt nuôi : Theo trình tự sau: + Thu gom phân gà, độn chuồng, rác thải vào một nơi và ủ kỹ để diệt mầm bệnh. + Quét dọn sạch phân, rác, mạng nhện + Sửa chữa chuồng, vá lại những chỗ nền chuồng bị hỏng + Cọ rửa chuồng, dụng cụ chăn nuôi bằng nước sạch, có áp suất cao. + Sát trùng bằng chất khử trùng + Để trống chuồng 2 - 3 tuần. - Các biện pháp khử trùng: + Ánh nắng mặt trời: dùng để phơi máng án, máng uống, dụng cụ chăn nuôi, độn chuồng, nguyên liệu thức ăn. + Dùng nước sôi để rửa các dụng cụ chăn nuôi + Dùng bùi nhùi rơm, trấu để hun chuồng. + Vôi bột: có thể dùng rắc xung quanh và những nơi ẩm ướt bên trong chuồng nuôi, rắc vào hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi. Để 2 – 3 ngày rồi quét. + Nước vôi: tốt nhất là dùng nước vôi mới tôi; dùng để quét nền chuồng, sân chơi và xung quanh tường. + Dùng các chất sát trùng: Han-lodin, Cloramin, Anticept, Virkon, Longlife, BKA, Crezil, Biocid, Anolit... để phun toàn bộ nền và tường chuồng, ngâm và rửa dụng cụ cho vào hố sát trùng, phun tiêu độc xác chết, phun phương tiện vận chuyển một số dùng để sát trùng nước uống. + Xông hơi bằng hỗn hợp Formol và thuốc tím: dùng để xông trứng, xông hơi sát trùng quần áo. máy móc... liều lượng có thể thay đổi tùy từng đối tượng. Đối với máy móc, quần áo, kho... dùng liều 17,5 gam thuốc tím + 35 ml Fomlol
  13. 12 cho 1 m3 trong thời gian 30 phút; xông hơi phải kín mới có tác dụng. 1.4. Vệ sinh thức ăn, nƣớc uống - Máng ăn, máng uống cần có chụp để gà khỏi nhảy vào, cần rửa sạch hàng ngày. - Thức ăn cần đảm bảo khô, không ẩm, mốc, thay hàng ngày. - Nước uống cho gà đảm bảo sạch và thay thường xuyên. - Không cho gà bệnh ăn, uống chung với gà khoẻ. 1.5. Cách ly hạn chế dịch bệnh - Hạn chế người ra vào nơi nuôi gà. Nếu có dịch bệnh xung quanh thì không cho người ngoài đến, người nuôi gà không sang nơi có dịch. - Ngăn không cho gà tiếp xúc với ngan. vịt, bồ câu, chim sẻ. chuột, lợn và các động vật khác là những nhân tố truyền bệnh. - Thường xuyên loại thải những gà ốm yếu ra khỏi đàn để tránh lây lan bệnh. - Cần phân biệt gà khỏe với gà ốm dựa vào các đặc điểm sau đây: Gà khỏe Gà ốm Nhanh nhẹn hoạt bát. Luôn hoạt Mệt mỏi, ủ rũ. Đứng hoặc nằm một động: đi chạy tìm thức ăn chỗ Ăn uống tốt Ăn uống kém Mắt sáng, mở to Mắt nhắm, lờđờ Lông mượt phủđều Lông xù, xơ xác Chân thẳng, bóng mập Chân khèo, liệt khô, gầy Mỏ sáng, bóng, đều Mỏ khô Mào tích đỏ tươi, sáng bóng màu Mào tích tím, nhợt nhạt, thủy thũng Cánh úp gọn vào thân Cánh xã Hậu môn khô, lông xung quanh tơi, hậu môn ướt, lông dính bết phân bông
  14. 13 Thở đều, mũi khô Thở khó, mũi có dịch nhầy, ho, hắt hơi, vảy mỏ Phân mềm có khuôn Phân lỏng, màu vàng hoặc trắng xanh, có máu, có giun sán Đẻ bình thường Đẻ giảm hoặc ngừng đẻ bất thường - Khi gà gà mắc bệnh hoặc ghi mắc bệnh cần thực hiện các biện pháp sau: + Áp dụng các biện pháp cách ly để hạn chế bệnh lây lan. Tách riêng con ốm để theo dõi và điều trị. + Không bán gà bệnh. Không mua thêm gà khoẻ về nuôi. + Xác gà chết cần phải đưa ngay ra khỏi khu vực chăn nuôi đề xử lý. Gà ốm, chết bệnh đốt hoặc chôn kỹ, rắc vôi bột. + Khi có gà nghi mắc bệnh : cần tăng cường các biện pháp vệ sinh và sát trùng chuồng trại. Cần quét phân, sát trùng tiêu độc hàng ngày nơi nuôi gà, sân thả gà bằng thuốc sát trùng, vôi, nước sôi, hơ lửa... + Đối với gà chưa mắc bệnh phải dùng vắc xin phòng hoặc dùng thuốc điều trị theo hướng dẫn của cán bộ thú y cơ sở. + Máng ăn, máng uống, các dụng cụ chăn nuôi cần rửa sạch, phơi khô dưới ánh nắng mặt trời , sát trùng tiêu độc trước khi sử dụng lại. + Báo cán bộ thú y cơ sở đến kiểm tra khi thấy gà bị bệnh dịch. 1.6. Phòng bệnh bằng thuốc và vacxin cho gà - Dùng vắc xin phòng bệnh để nâng cao khả năng miễn dịch và sức đề kháng chống bệnh cho gà. Vắc xin phòng bệnh cho gà có 2 loại : + Vắc xin nhược độc (vắc xin sống) có thể dùng qua đường nhỏ mắt, mũi, cho uống, phun khí dung hay tiêm chủng.
  15. 14 + Vắc xin vô hoạt (vắc xin chết) dùng cho gà chủ yếu là đường tiêm qua cơ hoặc tiêm dưới da. - Dùng thuốc vắc xin theo lịc phòng: Có thể dùng 1 trong các lịch sau đây: Lịch dùng thuốc phòng cho đàn gà đẻ công nghiệp Ngày tuổi Thuốc dùng Trạm ấp Tiêm phòng Marek 1- 4 ngày Vitamin pha trong nước (Solminvit) B- complex; phylasol...) Thuốc phòng bệnh đường ruột và hô hấp, có thể dùng 1trong 2 cách: 1/ Synavia: 19/1lit nước. 2/ Tetracycline 200g/1tấn thức ăn. 6 Phòng bệnh CRD bằng Tylosin hoặc pharmazin, suanavit. 7 Chủng đậu, nhỏ Lasota 7- 49 Phòng bệnh cầu trùng bằng 1trong 2 loại thuốc: Coccistop – 2000: 0,5- 1g/1lít nước. 5 Vacxin Gumboro lần I 15 Vacxin Gumboro lần II pha theo hướng dẫn của nơi sản xuất 25 Vacxin Gumboro lần III pha theo hướng dẫn của nơi sản xuất 29 Lasota lần II 35 Tẩy giun sản bằng piperrazin và phenotiazin hoặc mebenvet. 42 Chọn giống Kiểm tra bạch ly và CRD bằng phản ứng nhanh trên phiến kính cho 10% số đâu gà. 44 - 50 Thức ăn tăng sức đề kháng dùng 1 trong 2 công thức sau 1/ Synavia 1g/1lít nước uống. Solminvit 1g/1lít nước uống hoặc phylasol, B - complex 2/ Tetracyline 200g/1tấn thức ăn. Solminvit 1g/1lít nước uống hoặc phylasol, B - complex.
  16. 15 51 Tiêm Newcastle hệ I 78 Tylosin 80 Kiểm tra HI 112 Phòng CRD bằng tylosin hoặc erythromycin. Chủng đậu lần II Kiểm tra ký sinh trùng nếu có giun sản thì tiến hành tẩy bằng piperazin và phenothiazin hoặc Mebenvet. Nhắc lại các việc này với chu kỳ 25 ngày/lần. 115 Tiêm phòng Gumboro bằng vacxin dầu 140 Chọn giống Tiêm Newcastle hệ I Kiểm tra bạch ly và CRD cho 10% đầu gà 145 - 150 Thức ăn tăng sức đề kháng dùng 1 trong 2 công thức trên 163 Kiểm tra HI 223 Phòng bệnh CRD bằng Tylosin 266 Chọn giống Tiêm Newcastle hệ I 267 - 272 Kiểm tra bạch ly và CRD cho 100% đầu gà hạt nhân, loại gà có phản ứng dương tính. Thức ăn tăng sức đề kháng theo 1 trong 2 công thức như trên Bổ sung vitamin 7 ngày trước khi thu trứng ấp. Sau đó suốt thời gian lấy trứng ấp phải thường xuyên bổ sung vitamin theo lịch trình 2 ngày uống 2 ngày nghỉ 296 Kiểm tra HI Sau đó cứ 1 tháng kiểm tra 1 lần để kịp thời xử lý trong trường hợp HI thấp. Nếu kết quả kiểm tra bạch lỵ va CRD = 2% đàn gà an toàn Nếu tỷ lệ dương tính = 2% cần khẳng định kết quả chính xác trên phòng thí nghiệm và loại gà dương tính ( chú ý bệnh bạch lỵ). Đối với đàn gà bố mẹ có thể điều trị băng khắng sinh trong 15 ngày. Sau đó 1
  17. 16 tháng kiêm tra lại tới đạt chỉ số an toàn. Trong lúc gà mắc bệnh không xuất bản để làm giống. Lịch dùng thuốc cho gà thịt công nghiệp Ngày tuổi Thuốc dùng 1-4 Pha vitamin vào trong nước uống cho gà. Dùng thuốc phòng bệnh đường tiêu hoá và hô hấp cho gà . Có thể dùng 1 trong 2 cách sau: 1/ Pha synavia 1 g/1 lít nước 2/ Tetracyclin 200 g/1 tấn thức ăn. Vacxin Gumboro lần 1 6 Phòng CRD bằng Tylosin, Pharmazin hay erythromycin 7 Chủng đậu, nhỏ lasota 7 - 35 Phòng bệnh cầu trùng bằng các thuốc sau: Anticocci, Esb3, Cocistop - 2000 dùng 0,5 - 1 g/1 lít nước Dùng theo lịch trình dùng 2 ngày 2 ngày nghỉ. 10 Vacxin Gumboro lần 2 20 Vacin Gumboro lần 3 24 Phòng bệnh CRD bằng Tylosin, phamarzin 25 Lasota lần 2 40 Tiêm Newcastle hệ 1 Lịch dùng vacxin cho gà thịt thả vƣờn Ngày tuổi Loại vắc xin dùng và cách sử dụng 5 Gumboro lần 1 (cho uống 3 - 4 giọt/ con)
  18. 17 7 Vacxin đậu, chủng vào màng cánh Lasota lần 1. Nhỏ vào mắt mũi 15 Gumboro lần 2 (cho uống 3 - 4 giọt/ con) 20 – 25 Lasota lần 2. Nhỏ vào mắt mũi 60 Vacxin Niu cát xơn H1, tiêm dưới da. Tiêm nhắc lại sau 4 tháng Vacxin Tụ huyết trùng, tiêm dưới da. Tiêm nhắc lại sau 4 tháng Lịch dùng thuốc phòng bệnh cho gà thả vƣờn sinh sản Ngày tuổi Vacxin Thuốc dùng Phòng bệnh 01 - Marek - Marek (chỉ cho gà đẻ) 01 - 05 - Ampicilin, B.complex - Tiêu chảy, tăng lực 05 - Gumboro - Gumboro 07 - Lasota, đậu, IB - Gà rù, đậu gà, IB 07 - 10 - Tylosin, B.complex - CRD, tăng lực 14 - Gumboro, cúm - Gumboro, cúm 14 - 17 - Vetpro hoặc cipcoc - Cầu trùng 21 - Lasota, IB - Gà rù, IB 22 - 25 - Tylosin, B.complex - CRD, tăng lực 22 - Gumboro - Gumboro 25 - 28 - Vetpro hoặc cipcoc - Cầu trùng 45 - Cúm, ILT - Cúm, ILT 56 - Newcatson hệ 1 - Gà rù 120 - ILT - Tazusa - Tẩy giun, ILT 140 - ND,IB,EDS - Gà rù, IB, giảm đẻ - Lưu ý khi sử dụng vacxin: + Một số loại vacxin luôn bảo quản 2 - 8 0C (đúng với chỉ dẫn ghi trên nhãn mác). Không để vacxin ở nhiệt độ bên ngoài, không để ánh sáng chiếu trực tiếp.
  19. 18 + Vacxin bệnh nào chỉ dùng để phòng bệnh đó. + Khi dùng vacxin phải kiểm tra: nhãn mác, hạn dùng, chủng loại, trạng thái, màu sắc của vacxin. Không dùng vắc xin quá hạn, biến màu, viên đông khô bị vỡ, bị teo nhỏ, vacxin nhũ dầu bị tách lớp, biến màu... + Dụng cụ, ống tiêm, kim tiêm, nước cất phải vô trùng, sau khi hấp hoặc luộc phải để nguội mới dùng. + Đối với vacxin nhược độc không dùng cồn sát trùng dụng cụ sử dụng. + Đối với vacxin có bổ trợ phải lắc kỹ trước khi lấy ra và tiêm bắp sâu. + Vacxin thừa, dụng cụ dùng xong phải được tiệt trùng và không vứt bừa bãi. + Chỉ dùng vacxin cho gà khoẻ, không dùng cho gà đang ốm bệnh. - Các đường đưa vắc xin vào cơ thể gà + Nhỏ mắt, nhỏ mũi. + Chủng vào màng cánh. + Tiêm dưới da cổ ở khoảng cách 2/3 cổ kể từ đầu trở xuống. + Tiêm bắp đùi hoặc lườn. Nhỏ mắt, nhỏ mũi Tiêm bắp
  20. 19 Nhỏ miệng Tiêm dưới da - Cách pha vacxin đông khô + Chỉ sử dụng những lọ vacxin có viên đông khô còn nguyên vẹn, không vỡ, không teo nhỏ, không biến màu. + Lấy 2ml nước cất vào bơm tiêm, bơm vào lọ vacxin, lắc kỹ cho viên đông khô tan đều, rút vacxin đã tan đó ra pha vào lượng nước cất cần dùng để nhỏ đủ số gà cần phải dùng vacxin. B. Câu hỏi và bài tập thực hành - Nêu các phương pháp phòng bệnh cho gà? - Mua con giống như thế nào đảm bảo an toàn dịch bệnh? - Mô tả các phương pháp vệ sinh thức ăn, nước uống? - Cần cách ly, hạn chế dịch bệnh như thế nào đảm bảo an toàn dịch? - Phương pháp vệ sinh phòng bệnh bằng thuốc và vacxin cho gà như thế nào? - Thực hiện vệ sinh vệ sinh thức ăn, nước uống cho gà? - Thực hiện phòng bệnh bằng vacxin cho gà (tiêm, nhỏ, uống, chủng...)? C. Ghi nhớ: - Xác định các phương pháp phòng bệnh cho gà. - Mua con giống an toàn dịch bệnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2