intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:162

14
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Tài chính doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu giúp sinh viên giải thích được các loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp; theo dõi, quản lý, kiểm tra một cách chặt chẽ các chi phí sản xuất kinh doanh; giải thích được các nội dung về giá thành, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Tài chính doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ KHOA ĐẠI CƯƠNG GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-... ngày ………tháng.... năm…… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Cần Thơ Cần Thơ, năm 2021 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu Tài chính doanh nghiệp này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Là môn học được bố trí sau khi học xong các môn cơ sở và song song với môn kế toán doanh nghiệp. Tài chính doanh nghiệp là môn học chuyên môn bắt buộc chính trong chương trình đào tạo nghề kế toán doanh nghiệp. Xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu, các quý doanh nghiệp, công ty; Khoa Đại cương, các đơn vị và quý thầy cô trong và ngoài trường đã tham gia đóng góp xây dựng giáo trình này. Cần Thơ, ngày……tháng……năm……… Tham gia biên soạn Chủ biên: Ths. Phạm Thị Thanh Tâm 3
  4. MỤC LỤC Contents ̉ BÀI 1 TÔNG QUAN VỀ TÀ I CHÍ NH DOANH NGHIỆP ............................................... 10 Mã bài: MĐ 12 – 01 ............................................................................................................ 10 1.TÀ I CHÍ NH DOANH NGHIỆP .................................................................................. 10 1.1.Hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiêp và tà i chính ............................................................ 10 ̣ 1.2. Nô ̣i dung tà i chinh củ a doanh nghiêp ......................................................................... 11 ́ ̣ ̣ 1.3.Vai trò củ a tà i chính doanh nghiêp ...................................................................... 12 ́ ́ ̉ ̉ 2.NHỮ NG NHÂN TÔ CHỦ YÊU ANH HƯƠNG ĐÊN VIỆC TÔ CHƯC TÀ I CHÍ NH́ ̉ ́ DOANH NGHIỆP. ......................................................................................................... 13 ̣ 2.1.Hinh thứ c phá p lý tổ chứ c doanh nghiêp ............................................................. 13 ̀ 2.2. Đă ̣c điể m kinh tế – kỹ thuâ ̣t củ a ngà nh kinh doanh ........................................... 15 2.3. Môi trường kinh doanh........................................................................................ 16 BÀI 2 VỐN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP ......................................................... 18 Mã bài: MĐ 12 – 02 ............................................................................................................ 18 1. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP.................... 18 1.1.Tài sản cố định ...................................................................................................... 18 1.2Vốn cố định ............................................................................................................ 23 2.KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH............................................................................... 24 2.1.Hao mòn tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định.......................................... 24 2.2.Các phương pháp tính khấu hao tài sản cố định ................................................. 26 2.3. Phạm vi tính khấu hao ......................................................................................... 39 2.4.Chế độ tính khấu hao và lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định ........................ 40 3. BẢO TOÀN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH .................. 41 3.1.Bảo toàn vốn cố định............................................................................................. 41 3.2.Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định ................................... 42 4. Bài tập chương ............................................................................................................. 43 BÀI 3 VỐN LƯU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP......................................................... 53 Mã bài: MĐ 12 - 03............................................................................................................. 53 1. VỐN LƯU ĐỘNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG KẾT CẤU VỐN LƯU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP ............................................................................... 53 1.1. Vốn lưu động của doanh nghiệp .......................................................................... 53 1.2.Kết cấu nguồn vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng ..................................... 54 2. NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP .................................................................. 54 2.1.Sự cần thiết phải xác định nhu cầu vốn lưu động ................................................ 54 2.2.Các nguyên tắc xác định nhu cầu vốn lưu động .................................................. 55 4
  5. 2.3.Các phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động và lập kế hoạch vốn lưu động ..................................................................................................................................... 55 2.4.Xác định các nguồn vốn lưu động ........................................................................ 61 3. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG............... 63 3.1.Tốc độ luân chuyển vốn lưu động......................................................................... 63 3. 2. Mức tiết kiệm vốn lưu động do tăng tốc độ luân chuyển ................................... 65 3.3. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động........................................................................... 66 3.4.Hàm lượng vốn lưu động ...................................................................................... 66 3.5. Mức doanh lợi vốn lưu động ................................................................................ 66 4. Bài tập chương ............................................................................................................. 67 BÀI 4 CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH .................................................................... 79 VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP .................................................. 79 Mã bài: MĐ 12 – 04 ............................................................................................................ 79 1. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP .............................. 79 1.1. Khái niệm chi phí sản xuất kinh doanh .............................................................. 79 1.2. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh của DN : ................................................. 80 2. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP .......................................................................................................... 80 2.1. Phân loại chi phí sản xuất của DN ngành sản xuất vật chất............................... 80 2.2. Giá thành và hạ giá thành sản phẩm của doanh nghiệp .................................... 83 2.3. Lập kế hoạch giá thành sản phẩm _ dịch vụ trong doanh nghiệp...................... 86 3. Bài tập chương ............................................................................................................. 93 BÀI 5 DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP .................................. 104 Mã bài: MĐ 12 – 05 .......................................................................................................... 104 Giới thiệu: ......................................................................................................................... 104 1. TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ DOANH THU TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP ........................................................................................................................ 104 1.1 Tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp ................................................................ 104 1.2.Doanh thu tiêu thụ sản phẩm hàng hoá dịch vụ ................................................ 105 1.3.Lâ ̣p kế hoa ̣ch doanh thu tiêu thu ̣ sả n phẩ m....................................................... 105 2. LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP .......... 106 2.1. Khái niệm ........................................................................................................... 106 2.2. Nội dung ............................................................................................................. 106 2.3. Các chỉ tiêu về lợi nhuận.................................................................................... 107 2.4. Kế hoạch hoá lợi nhuận ..................................................................................... 108 2.5. Phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp ............................................................. 109 2.6. Biện pháp tăng lợi nhuận................................................................................... 111 2.7. Các quĩ của doanh nghiệp.................................................................................. 111 3. Bài tập chương ........................................................................................................... 112 5
  6. BÀI 6 KẾ HOẠCH HÓA TÀI CHÍNH .......................................................................... 122 Mã bài: MĐ 12 – 06 .......................................................................................................... 122 1. Phân tích tài chính - tiền đề của kế hoạch hoá tài chính ......................................... 122 1.1. Phân tích các hệ số tài chính của doanh nghiệp................................................. 122 1.2. Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn................................................. 128 2. Kế hoạch tài chính .................................................................................................... 130 2.1. Tầm quan trọng và nội dung kế hoạch tài chính ................................................ 130 2.2. Trình tự và căn cứ lập kế hoạch tài chính .......................................................... 132 2.3. Tổ chức thực hiện kế hoạch tài chính ................................................................ 133 3. Bài tập chương ........................................................................................................... 133 BÀI 7 ĐẦU TƯ DÀI HẠN CỦ A DOANH NGHIỆP ...................................................... 139 Mã bài: MĐ 12 – 07 .......................................................................................................... 139 ̉ 1. TÔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ DÀ I HẠN CỦ A DOANH NGHIỆP ........................... 139 1.1.Khá i niêm về đầ u tư dài ha ̣n .............................................................................. 139 ̣ 1.2. Cá c loa ̣i đầ u tư dài ha ̣n củ a doanh nghiêp ....................................................... 140 ̣ 1.3. Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp ........... 141 1.4.Trinh tư ̣ ra quyế t đinh đầ u tư dài ha ̣n ............................................................... 143 ̀ ̣ 2. YẾU TỐ LÃI SUẤT VÀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TRONG CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP ................................................... 143 2.1. Yếu tố lãi suất..................................................................................................... 143 2.2.Giá trị thời gian của tiền ..................................................................................... 144 2.2.1. Giá trị tương lai của tiền ................................................................................. 144 3. Bài tập chương ........................................................................................................... 150 ̀ BÀI 8 NGUÔN TÀ I TRỢ DÀ I HẠN CỦ A DOANH NGHIỆP ...................................... 153 Mã bài: MĐ 12 - 08........................................................................................................... 153 ̀ 1.NGUÔN TÀ I TRỢ BÊN TRONG............................................................................. 153 ̉ ́ ̀ 2. CÔ PHIÊU THƯƠNG .............................................................................................. 153 2.1.Cổ phiế u thường và viêc huy đô ̣ng vố n bằ ng phá t hà nh cổ phiế u thường........ 153 ̣ 2.2.Quyề n ưu tiên mua cổ phiế u mớ i củ a cổ đông ................................................... 155 3. CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI ................................................................................................. 157 3.1. Những đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi ............................................................... 157 3.2. Những điểm lợi và bất lợi của việc huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi .............................................................................................................................. 159 4. Bài tập chương ........................................................................................................... 160 6
  7. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Mã số mô đun: MĐ 12 Thời gian mô đun: 90 giờ (Lý thuyết: 25giờ; T. hành 60giờ; K.tra: 5 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí: Là mô đun được bố trí sau khi học xong các môn cơ sở và song song với môn kế toán doanh nghiệp. - Tính chất: Tài chính doanh nghiệp là mô đun chuyên môn băt buộc chính trong chương trình đào tạo nghề kế toán doanh nghiệp II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN: - Kiển thức: + Giải thích được các loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp + Theo dõi, quản lý, kiểm tra một cách chặt chẽ các chi phí sản xuất kinh doanh + Giải thích được các nội dung về giá thành, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Kỹ năng: + Tính toán được các chỉ tiêu về vốn và nguồn vốn trong doanh nghiệp + Làm được các bài tập thực hành về tính khấu hao tài sản cố định, tính nhu cầu vốn lưu động, tính giá thành, tính doanh thu, tính thuế và tính lợi nhuận của doanh nghiệp + Phân phối sử dụng và tạo lập các nguồn vốn trong doanh nghiệp một cách hiệu quả + Xử lý, tính toán các số liệu tài chính ở doanh nghiệp để có số liệu kế toán thật sự chính xác + Lập được các kế hoạch tài chính doanh nghiệp + Phân tích, đánh giá được tình hình tài chính doanh nghiệp + Lựa chọn các phương thức huy động vốn và đầu tư vốn dài hạn có hiệu quả + Vận dụng tính toán, đề xuất với lãnh đạo doanh nghiệp về huy động nguồn tài trợ dài hạn cho doanh nghiệp + Phân tích và dự báo được báo cáo tài chính của doanh nghiệp + Kiểm tra được tình hình tài chính doanh nghiệp + Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp + Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp Thái độ: + Tuân thủ luật về tài chính doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành; + Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật; + Có thái độ nghiêm túc trong học tập, xác định đúng đắn động cơ và mục đích học tập. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian (giờ) Số Tên chương, mục Tổng Lý Thực Kiểm TT số thuyết hành tra 7
  8. 1 Bài 1. Tổng quan về tài chính doanh nghiệp 2 1 1 Tài chính doanh nghiệp Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến việc tổ chức tài chính doanh nghiệp 2 Bài 2: Vốn cố định trong doanh nghiệp 20 5 14 1 Tài sản cố định và vốn cố định trong doanh nghiệp Khấu hao tài sản cố định Bảo toàn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định 3 Bài 3: Vốn lưu động trong doanh nghiệp 20 5 14 1 Vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng kết cấu vốn lưu động trong doanh nghiệp Nhu cầu vốn lưu động và các phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động 4 Bài 4: Chi phí sản xuất kinh doanh và giá 16 5 10 1 thành sản phẩm của doanh nghiệp Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm của doanh nghiệp 5 Bài 5: Doanh thu và lợi nhuận của doanh 16 4 11 1 nghiệp Tiêu thụ sản phẩm và doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp 6 Bài 6: Kế hoạch hoá tài chính 7 2 5 Phân tích tài chính - tiền đề của kế hoạch hoá tài chính Kế hoạch tài chính 8
  9. 7 Bài 7: Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp 6 2 3 1 Tổng quan về đầu tư dài hạn của doanh nghiệp Yếu tố lãi suất và giá trị thời gian của tiền trong các quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp 8 Bài 8: Nguồn tài trợ dài hạn của doanh 3 1 2 nghiệp Nguồn tài trợ bên trong Cổ phiếu thường Cổ phiếu ưu đãi Cộng 90 25 60 5 9
  10. ̉ BÀI 1 TÔNG QUAN VỀ TÀ I CHÍ NH DOANH NGHIỆP Mã bài: MĐ 12 – 01 Giới thiệu: Đây là chương khái quát về tài chính doanh nghiệp, người đọc hiểu được những khái niệm cơ bản về tài chính doanh nghiệp Mục tiêu: - Nhận biết được hoạt động của doanh nghiệp và tài chính - Trình bày được các nội dung cơ bản của tài chính doanh nghiệp - Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp - Phân tích được vai trò của tài chính doanh nghiệp - Phân biệt được các loại hình doanh nghiệp theo luật doanh nghiệp - Giải thích được bản chất tài chính của doanh nghiệp - Nghiêm túc khi nghiên cứu - Tuân thủ luật và chế độ quản lý tài chính của nhà nước Nội dung chính: 1.TÀ I CHÍ NH DOANH NGHIỆP 1.1.Hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiêp và tà i chí nh ̣ Doanh nghiê ̣p là mô ̣t tổ chứ c kinh tế thực hiê ̣n cá c hoa ̣t đô ̣ng sả n xuấ t, cung ứng hà ng hó a cho người tiêu dù ng qua thi ̣trường nhằ m mu ̣c đích sinh lờ i. Quá trình hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh củ a doanh nghiê ̣p cũ ng là quá trình kế t hợp cá c yế u tố đầ u và o như nhà xưởng , thiế t bi,̣ nguyên vâ ̣t liê ̣u v.v. và sứ c lao đô ̣ng để ta ̣o ra yế u tố đầ u ra là hà ng hó a và tiêu thu ̣ hà ng hó a để thu lơị nhuâ ̣n. Trong nề n kinh tế thi ̣ trường để có cá c yế u tố đầ u và o đòi hỏ i doanh nghiê ̣p phả i có lương vố n tiề n tê ̣ nhấ t đinh. Vớ i từ ng loa ̣i hình phá p lý tổ chứ c, doanh nghiê ̣p ̣ ̣ có phương thức thích hơp ta ̣o lâ ̣p số vố n tiề n tê ̣ ban đầ u, từ số vố n tiề n tê ̣ đó doanh ̣ nghiê ̣p mua sắ m má y mó c thiế t bi,̣ nguyên vâ ̣t liê ̣u v.v. Sau khi sả n xuấ t xong, doanh nghiê ̣p thực hiê ̣n bá n hà ng hó a và thu tiề n bá n hà ng. Vớ i số tiề n bá n hà ng, doanh nghiê ̣p sử du ̣ng để bù đắ p cá c khoả n chi phí vâ ̣t chấ t đã tiêu hao, trả tiề n công cho ngườ i lao đô ̣ng, cá c khoả n chi phí khá c , nô ̣p thuế cho Nhà nước và phầ n cò n la ̣i là lơị nhuâ ̣n sau thuế , doanh nghiê ̣p tiế p tu ̣c phân phố i số lơị nhuâ ̣n nà y. Như vâ ̣y, quá trình hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p cũ ng là quá trình ta ̣o lâ ̣p, phân phố i và sử du ̣ng quỹ tiề n tê ̣ hơp thà nh ̣ hoa ̣t đô ̣ng tà i chính củ a doanh nghiê ̣p. Trong quá trình đó, là m phá t sinh, ta ̣o ra sự vâ ̣n đô ̣ng củ a cá c dò ng tiề n bao hà m dò ng tiề n và o, dò ng tiề n ra gắ n liề n vớ i hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư và hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh thường xuyên hà ng ngà y củ a doanh nghiê ̣p. Bên trong quá trình ta ̣o lâ ̣p, sử du ̣ng quỹ tiề n tê ̣ củ a doanh nghiê ̣p là các quan hê ̣ kinh tế dưới hình thứ c giá tri ̣ hơp thà nh cá c quan hê ̣ kinh tế tà i chính củ a doanh ̣ nghiê ̣p và bao hà m cá c quan hê ̣ tà i chính chủ yế u sau: _ Quan hê ̣ tà i chính giữ a doanh nghiê ̣p vớ i Nhà nước: Quan hê ̣ nà y đươc biểu ̣ hiê ̣n chủ yế u ở chổ doanh nghiê ̣p thực hiê ̣n cá c nghia vu ̣ tà i chính vớ i Nhà nước như ̃ nô ̣p cá c khoả n thuế , lê ̣ phí và o ngân sá ch v. v. Đố i vớ i doanh nghiê ̣p Nhà nước cò n thể hiê ̣n ở viê ̣c : Nhà nước đầ u tư vố n ban đầ u và vố n bổ sung cho doanh nghiê ̣p bằ ng nhữ n g cá ch thứ c khá c nhau. _Quan hê ̣ tà i chính giữ a doanh nghiê ̣p vớ i cá c chủ thể kinh tế và cá c tổ chứ c xã hô ̣i khá c. Quan hê ̣ tà i chính giữ a doanh nghiê ̣p vớ i cá c chủ thể kinh tế khá c là mố i quan hê ̣ rấ t đa da ̣ng và phong phú đươc thể hiê ̣n trong viê ̣c thanh toá n, thường pha ̣t vâ ̣t chấ t ̣ 10
  11. ̣ khi doanh nghiê ̣p và cá c chủ thể kinh tế khá c cung cấ p hà ng hó a, dich vu ̣ cho nhau ( bao ̣ hà m cả cá c loa ̣i dich vu ̣ tà i chính). Ngoà i quan hê ̣ tà i chính vớ i cá c chủ thể kinh tế khá c doanh nghiê ̣p có thể cò n có quan hệ tài chính vớ i cá c tổ chứ c xã hô ̣i khá c như doanh nghiê ̣p thực hiê ̣n tài trơ ̣ cho cá c tổ chứ c xã hô ̣i.v.v. _Quan hê ̣tà i chính giữ a doanh nghiê ̣p vớ i người lao đô ̣ng trong doanh nghiê ̣p: Quan hê ̣ nà y đươc thể hiê ̣n trong viê ̣c doanh nghiê ̣p thanh toá n tiề n công, thực hiê ̣n ̣ thưởng pha ̣t vâ ̣t chấ t vớ i người lao đô ̣ng trong quá trình tham gia và o hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh củ a doanh nghiê ̣p.v.v. _Quan hê ̣ tà i chính giữ a doanh nghiê ̣p vớ i cá c chủ sỡ hữ u củ a doanh nghiê ̣p: Mố i quan hê ̣ nà y thể hiê ̣n trong viê ̣c đầ u tư, góp vố n hay rú t vố n củ a chũ sỗ hữu đố i vớ i doanh nghiê ̣p và trng viê ̣c phân chia lơị nhuâ ̣n sau thuế củ a doanh nghiê ̣p. _Quan hê ̣ tà i chính trong nô ̣i bô ̣ doanh nghiê ̣p: Đây là mố i quan hê ̣ thanh toán giữ a cá c bô ̣ phâ ̣n nô ̣i bô ̣ doanh nghiê ̣p trong hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh, trong viê ̣c hình thà nh và sử du ̣ng cá c quỹ củ a doanh nghiê ̣p. Từ nhữ ng vấ n đề nêu trên, có thể rú t ra mô ̣t số điể m sau: _Xé t về hình thứ c, tà i chính doanh nghiê ̣p là quỹ tiề n tê ̣ trong quá trình ta ̣o lâ ̣p, phân phố i, sử du ̣ng và vâ ̣n đô ̣ng gắ n liề n vớ i hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p. Xé t về bả n chấ t tà i chính doanh nghiê ̣p là cá c quan hê ̣ kinh tế dưới hình thứ c giá tri ̣ nả y sinh gắn liề n vớ i viê ̣c ta ̣o lâ ̣p, sử du ̣ng quỹ tiề n tê ̣ củ a doanh nghiê ̣p trong quá trình hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p. _Hoa ̣t đô ̣ng tà i chính là mô ̣t mă ̣t củ a hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p nhằ m đạt tớ i mu ̣c tiêu củ a doanh nghiê ̣p đề ra. Cá c hoa ̣t đô ̣ng gắ n liề n vớ i viê ̣c ta ̣o lâ ̣p, phân phố i sử du ̣ng và vâ ̣n đô ̣ng chuyể n hó a cá c quỹ tiề n tê ̣ thuô ̣c hoa ̣t đô ̣ng tà i chính của doanh nghiê ̣p. 1.2. Nô ̣i dung tà i chính củ a doanh nghiê ̣p Tà i chính doanh nghiê ̣p bao gồ m cá c nô ̣i dung chủ yế u sau: a.Lư ̣a cho ̣n và quyế t đinh đầ u tư. ̣ Triể n vo ̣ng củ a mô ̣t doanh nghiê ̣p trong tương lai phu ̣ thuô ̣c rấ t lớ n và o quyế t đinh đầ u tư dài ha ̣n vớ i quy mô lớ n như quyế t đinh đầ u tư đổ i mớ i công nghê ̣, mở rô ̣ng ̣ ̣ sả n xuấ t kinh doanh, sả n xuấ t sả n phẩ m mớ i v.v. Để đi đế n quyế t đinh đầ u tư đòi hỏ i ̣ doanh nghiê ̣p phả i xem xé t cân nhắ c đế n nhiề u mă ̣t về kinh tế , kỹ thuâ ̣t và tà i chính. Trong đó, về mă ̣t tà i chính phả i xem xé t cá c khoả n chi tiêu vố n cho đầ u tư và thu nhâ ̣p do đầ u tư đưa la ̣i hay nó i cá ch khá c là xem xé t dò ng tiề n ra và dò ng tiề n và o liên quan đế n khoả n đầ u tư để đánh giá cơ hô ̣i đầ u tư về mă ̣t tà i chính. Đó là quá trình hoa ̣ch đinh ̣ dự toá n vố n đầ u tư để đánh giá hiê ̣u quả tà i chính củ a viê ̣c đầ u tư. b.Xá c đinh nhu cầ u vố n và tổ chưc huy đô ̣ng vố n đáp ưng kip thờ i, đầ y ̣ ́ ́ ̣ đủ nhu cầ u vố n cho cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiêp. ̣ Tấ t cả cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p đề u đòi hỏ i phả i có vố n. Tà i chính doanh nghiê ̣p phả i xá c đinh nhu cầ u vố n cầ n thiế t cho cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p ̣ ở trong kỳ ( bao hà m vố n dà i ha ̣n và vố n ngắ n ha ̣n). Tiế p theo, phả i tổ chứ c huy đô ̣ng cá c nguồ n vố n đáp ứng kip thờ i, đầ y đủ và có lơị cho cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p. ̣ Để đi đế n quyế t đinh lựa cho ̣n hình thứ c và phương pháp huy đô ̣ng vố n thích hơp, cầ n ̣ ̣ xem xé t cân nhắ c trên nhiề u mă ̣t như: Kế t cấ u nguồ n vố n, nhữ ng điể m lơị củ a hình thứ c huy đô ̣ng vố n, chi phí cho viê ̣c sử du ̣ng mỗi nguồ n vố n v.v. c.Sử du ̣ng có hiêu quả số vố n hiên có , quả n lý chă ̣t che ̃ cá c khoả n thu, chi ̣ ̣ và đảm bả o khả năng thanh toán củ a doanh nghiêp. ̣ 11
  12. Tà i chính doanh nghiê ̣p phả i tì m mo ̣i biê ̣n phá p huy đô ̣ng tố i đa số vố n hiê ̣n có củ a doanh nghiê ̣p và o hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh, giả i phó ng kip thờ i số vố n ứ đo ̣ng, theo ̣ dõi chă ̣t chẽ và thực hiê ̣n tố t viê ̣c thanh toá n, thu hồ i tiề n bá n hà ng và cá c khoả n thu khá c, đồ ng thờ i quả n lý chă ̣t chẽ mo ̣i khoả n chi phí phá t sinh trong quá trình hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p. Thường xuyên tì m biê ̣n phá p thiế t lâ ̣p sự cân bằ ng giữ a thu và chi bằ ng tiề n, đảm bả o cho doanh nghiê ̣p luôn có khả năng thanh toán cá c khoả n nơ ̣ đế n ha ̣n. d.Thư ̣c hiên phân phố i lơ ̣i nhuâ ̣n, trích lâ ̣p và sử du ̣ng cá c quỹ củ a doanh ̣ nghiêp. ̣ Thực hiê ̣n phân phố i hơp lý lơị nhuâ ̣n sau thuế cũ ng như trích lâ ̣p và sử du ̣ng ̣ tố t cá c quỹ củ a doanh nghiê ̣p sẽ gó p phầ n quan tro ̣ng và o viê ̣c phá t triể n doanh nghiê ̣p, cả i thiê ̣n đời số ng vâ ̣t chấ t và tinh thầ n củ a người lao đô ̣ng trong doanh nghiê ̣p. e.Kiể m soá t thường xuyên tinh hinh hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiêp. ̀ ̀ ̣ Thông qua tình hình thu, chi tiề n tê ̣ hà ng ngà y, cá c bá o cá o tà i chính, tình hình thực hiê ̣n cá c chỉ tiêu tà i chính cho phé p kiể m soá t đươc tình hình hoa ̣t đô ̣ng củ a ̣ doanh nghiê ̣p. Mă ̣c khá c, cầ n đinh kỳ tiế n hà nh phân tích tình hình tà i chính của doanh ̣ nghiê ̣p. Qua phân tích, cầ n đánh giá đươc hiê ̣u quả sử du ̣ng vố n, nhữ ng điể m ma ̣nh và ̣ điể m yế u trong quả n lý và dự bá o trước tình hinh tà i chính củ a doanh nghiê ̣p, từ đó giú p ̀ cá c nhà lãnh đa ̣o, quả n lý doanh nghiê ̣p kip thờ i đưa ra các quyế t đinh thích hợp điề u ̣ ̣ chỉnh hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh và tà i chính. g.Thư ̣c hiên kế hoa ̣ch hó a tà i chí nh ̣ Cá c hoa ̣t đô ̣ng tà i chính củ a doanh nghiê ̣p cầ n đươc dự kiế n trước thông qua ̣ viê ̣c lâ ̣p kế hoa ̣ch tà i chính. Có kế hoa ̣ch tà i chính tố t thì doanh nghiê ̣p mớ i có thể đưa ra quyế t đinh tà i chính thích hơp nhằ m đa ̣t tớ i cá c mu ̣c tiêu củ a doanh nghiê ̣p. Quá trình ̣ ̣ thực hiê ̣n kế hoa ̣ch tà i chính cũ ng là quá trình chủ đô ̣ng đưa ra các giả i phá p hữ u hiê ̣u khi thi ̣trường biế n đô ̣ng. 1.3.Vai trò củ a tà i chí nh doanh nghiêp ̣ Tà i chính doanh nghiê ̣p đóng vai trò rấ t quan tro ̣ng đố i vớ i hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p và đươc thể hiê ̣n ở cá c điể m chủ yế u sau: ̣ a.Tà i chí nh doanh nghiêp huy đô ̣ng vố n đảm bả o cho cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a ̣ doanh nghiêp diễn ra binh thường và liên tu ̣c. ̣ ̀ Vố n tiề n tê ̣ là tiề n đề cho cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p.trong quá trình hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p thường nả y sinh cá c nhu cầ u vố n ngắ n ha ̣n và dà i ha ̣n cho hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh thường xuyên cũ ng như cho đầ u tư phát triể n củ a doanh nghiê ̣p. Viê ̣c thiế u vố n sẽ khiế n cho cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p gă ̣p khó khăn hoă ̣c không triể n khai đươc. Do vâ ̣y, viê ̣c đảm bả o cho cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p đươc tiế n hành ̣ ̣ bình thường, liên tu ̣c phu ̣ thuô ̣c rấ t lớ n và o viê ̣c tổ chứ c huy đô ̣ng vố n củ a tà i chính doanh nghiê ̣p. Sự thà nh công hay thấ t ba ̣i trong hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh củ a doanh nghiê ̣p mô ̣t phầ n lớ n đươc quyế t đinh bở i chính sá ch tà i trơ ̣ hay huy đô ̣ng vố n củ a doanh nghiê ̣p. ̣ ̣ b.Tà i chí nh doanh nghiêp giữ vai trò quan tro ̣ng trong viêc nâng cao hiêu ̣ ̣ ̣ quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh củ a doanh nghiêp. ̣ Vai trò nà y củ a tà i chính doanh nghiê ̣p đươc thể hiê ̣n ở chỗ: ̣ Viê ̣c đưa ra quyế t đinh đầ u tư đúng đắ n phu ̣ thuô ̣c rấ t lớ n và o viê ̣c đánh giá , ̣ lựa cho ̣n đầ u tư từ gó c đô ̣ tà i chính. Viê ̣c huy đô ̣ng vố n kip thờ i, đầ y đủ giú p cho doanh nghiê ̣p chớ p đươc cơ hội ̣ ̣ kinh doanh. 12
  13. Lưa cho ̣n cá c hình thứ c và phương pháp huy đô ̣ng vố n thích hơp có thể giảm ̣ bớ t đươc chi phí sử du ̣ng vố n gó p phầ n rấ t lớ n tăng lơị nhuâ ̣n củ a doanh nghiê ̣p. ̣ Sử du ̣ng đòn bẩ y kinh doanh và đă ̣c biê ̣t là sử du ̣ng đòn bẩ y tà i chính hơp lý ̣ là yế u tố gia tăng đáng kể tỷ suấ t lơị nhuâ ̣n vố n chủ sỡ hữ u. Huy đô ̣ng tố i đa số vố n hiê ̣n có và o hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh có thể trá nh đươc ̣ thiê ̣t ha ̣i do ứ đo ̣ng vố n, tăng vòng quay tà i sả n, giả m đươc số vố n vay từ đó giả m đươc ̣ ̣ tiề n lai vay gó p phầ n rấ t lớ n tăng lơị nhuâ ̣n sau thuế củ a doanh nghiê ̣p. ̃ c.Tà i chí nh doanh nghiêp là công cu ̣ rấ t hữ u ích để kiể m soá t tinh hinh ̣ ̀ ̀ kinh doanh củ a doanh nghiêp. ̣ Quá trình hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh củ a doanh nghiê ̣p cũ ng là quá trình vâ ̣n động, chuyể n hó a hình thá i củ a vố n tiề n tê.̣ Thông qua tình hình thu, chi tiề n tê ̣ hà ng ngà y, tình hình thực hiê ̣n cá c chỉ tiêu tà i chính và đă ̣c biê ̣t là cá c bá o cá o tà i chính có thể kiể m soá t kip thờ i, tổ ng quá t cá c mă ̣t hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p, từ đó phá t hiê ̣n nhanh ̣ chó ng nhữ ng tồ n ta ̣i và nhữ ng tiề m năng chưa đươc khai thá c để đưa ra các quyế t đinh ̣ ̣ thích hơp điề u chỉnh cá c hoa ̣t đô ̣ng nhằ m đa ̣t tớ i mu ̣c tiêu đề ra củ a doanh nghiệp. ̣ Trong nề n kinh tế thi ̣ trường, vai trò củ a tà i chính doanh nghiê ̣p ngà y cà ng trở nên quan tro ̣ng hơn đố i vớ i hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghê ̣p. Bở i nhữ ng lẽ sau: _ Hoa ̣t đô ̣ng tà i chính củ a doanh nghiê ̣p liên quan và ảnh hưởng tớ i tấ t cả cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p. _Quy mô kinh doanh và nhu cầ u vố n cho hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p ngà y cà ng lớ n. Mă ̣t khá c, thi ̣ trường tà i chính cà ng phá t triể n nhanh chó ng, cá c công cu ̣ tà i chính huy đô ̣ng vố n ngà y cà ng phong phú và đa da ̣ng. Chính vì vâ ̣y quyế t đinh huy đô ̣ng ̣ vố n, quyế t đinh đầ u tư .v.v ảnh hưởng ngà y cà ng lớ n đế n tình hình va hiê ̣u quả kinh ̣ doanh củ a doanh nghiê ̣p. Cá c thông tin về tình hình tà i chính là căn cứ quan tro ̣ng đố i vớ i cá c nhà quả n lý doanh nghiê ̣p để kiể m soá t và chỉ đa ̣o cá c hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p. ́ ́ ̉ 2.NHỮ NG NHÂN TÔ CHỦ YÊU ANH HƯƠNG ĐÊN VIỆC TÔ CHƯC TÀ I ̉ ́ ̉ ́ CHÍ NH DOANH NGHIỆP. Tà i chính là mô ̣t công cu ̣ quan tro ̣ng để thực hiê ̣n cá c mu ̣c tiêu củ a doanh nghiê ̣p. Viê ̣c tổ cứ c tà i chính trong cá c doanh nghiê ̣p đề u dựa trên nhữ ng cơ sở chung nhấ t đinh. Tuy nhiên, tà i chính củ a cá c doanh nghiê ̣p khá c nhau cũ ng có nhữ ng đă ̣c điể m ̣ khá c nhau, do chiu sự ảnh hưởng nhiề u củ a nhân tố . Sau đây xem xét nhữ ng nhân tố chủ ̣ yế u ảnh hưởng đế n viê ̣c tổ chứ c tà i chính củ a doanh nghiê ̣p. 2.1.Hinh thưc phá p lý tổ chưc doanh nghiêp ̀ ́ ́ ̣ Mỗi doanh nghiê ̣p tồ n ta ̣i dưới mô ̣t hình thứ c phá p lý nhấ t đinh về tổ chứ c ̣ ̉ doanh nghiê ̣p. Ơ Viê ̣t Nam, theo Luâ ̣t doanh nghiê ̣p năm 2005, xét về hình thứ c phá p lý có cá c loa ̣i hình doanh nghiê ̣p chủ yế u sau: _Doanh nghiê ̣p tư nhân _Công ty hơp danh ̣ _Công ty cổ phầ n _Công ty trá ch nhiê ̣m hữ u ha ̣n. Ngoà i bố n loa ̣i hình doanh nghiê ̣p nêu trên cò n có hơp tá c xã ̣ Hình thứ c phá p lý tổ chứ c doanh nghiê ̣p ảnh hưởng rấ t lớ n đế n viê ̣c tổ chứ c tà i chính doanh nghiê ̣p như phương thức hình thà nh và huy đô ̣ng vố n, viê ̣c chuyể n nhương vố n, phân phố i lơị nhuâ ̣n và trá ch nhiê ̣m củ a chủ sở hữ u đố i vớ i khoả n nơ ̣ củ a ̣ doanh nghiê ̣p v.v. Nhữ ng ảnh hưởng củ a hình thứ c phá p lý tổ chứ c doanh nghiê ̣p đế n tà i chính củ a cá c loa ̣i hình doanh nghiê ̣p thể hiê ̣n ở nhữ ng điể m chủ yế u sau: 13
  14. _Doanh nghiê ̣p tư nhân: Là doanh nghiê ̣p do mô ̣t cá nhân là m chủ và tự chiu ̣ trá ch nhiê ̣m bằ ng toà n bô ̣ tà i sả n củ a mình về mo ̣i hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p. Như vâ ̣y, chủ doanh nghiê ̣p là người đứng đầ u tư bằ ng vố n củ a mình và cũ ng có thể huy đô ̣ng thêm vố n từ bên ngoà i qua cá c hình thứ c đi vay. Tuy nhiên viê ̣c huy đô ̣ng vố n từ bên ngoà i là rấ t ha ̣n he ̣p và loa ̣i hình doanh nghiê ̣p nà y không đươc phé p ̣ phá t hà nh bấ t kỳ loa ̣i chứ ng khoá n nà o để huy đô ̣ng vố n trên thi ̣ trường. Qua đó, cho thấ y nguồ n vố n củ a doanh nghiê ̣p tư nhân là ha ̣n he ̣p, loa ̣i hình doanh nghiê ̣p nà y thườ ng thích hơp vớ i viê ̣c kinh doanh quy mô nhỏ . ̣ Chủ doanh nghiê ̣p tư nhân có toà n quyề n quyế t đinh đố i vớ i tấ t cả hoa ̣t đô ̣ng ̣ kinh doanh và tà i chính củ a doanh nghiê ̣p, có quyề n cho thuê toà n bô ̣ doanh nghiê ̣p củ a mình, có quyề n bá n doanh nghiê ̣p củ a mình cho người khá c hoă ̣c có quyề n ta ̣m ngừ ng hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh. Viê ̣c thực hiê ̣n cho thuê hay bá n doanh nghiê ̣p hoă ̣c ta ̣m ngừ ng hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh củ a doanh nghiê ̣p phả i tuân thủ cá c yêu cầ u củ a phá p luâ ̣t hiê ̣n hà nh. Lơị nhuâ ̣n sau thuế là tà i sả n hoà n toà n thuô ̣c quyề n sở hữ u và sử du ̣ng củ a chủ doanh nghiê ̣p. Trong hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh, chủ doanh nghiê ̣p tư nhân tự chiu trá ch nhiê ̣m ̣ bằ ng toà n bô ̣ tà i sả n củ a mình về mo ̣i hoa ̣t đô ̣ng. Điề u đó cũ ng có nghia là về mă ̣t tà i ̃ chính, chủ doanh nghiê ̣p phả i chiu trá ch nhiê ̣m vô ha ̣n đố i vớ i cá c khoả n nơ ̣ củ a doanh ̣ nghiê ̣p. Đây cũng là mô ̣t điề u bấ t lơị củ a loa ̣i hình doanh nghiê ̣p nà y. _Công ty hơp danh: Là doanh nghiê ̣p, trong đó: ̣ Phả i có ít nhấ t hai thà nh viên hơp danh; ngoà i cá c thà nh viên hơp danh có thể ̣ ̣ có thà nh viên gó p vố n. Thà nh viên hơp danh phả i là cá nhân, có trình đô ̣ chuyên môn và uy tín nghề ̣ ̣ nghiê ̣p và phả i chiu trá ch nhiê ̣m bằ ng toà n bô ̣ tà i sả n củ a mình về nghia vu ̣ củ a Công ty. ̃ ̣ Thà nh viên gó p vố n chỉ chiu trá ch nhiê ̣m về cá c khoả n nơ ̣ củ a Công ty trong pha ̣m vi số vố n đã gó p và o Công ty. ̣ ̣ Trong Công ty hơp danh, thà nh viên hơp danh có quyề n quả n lý công ty; tiế n hà nh cá c hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh nhân danh Công ty. Cá c thà nh viên hơp danh có quyề n ̣ ngang nhau khi quyế t đinh cá c vấ n đề quả n lý Công ty; cù ng liên đới chiu trá ch nhiê ̣m ̣ ̣ về cá c nghia vu ̣ củ a Công ty. Thà nh viên gó p vố n có quyề n đươc chia lơị nhuâ ̣n theo tỷ ̃ ̣ lê ̣ đươc quy đinh ta ̣i điề u lê ̣ Công ty nhưng không đươc tham gia quả n lý Công ty và ̣ ̣ ̣ hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh nhân danh Công ty. Ngoà i vố n điề u lê ̣, Công ty hơp danh có quyề n lựa cho ̣n hình thứ c huy đô ̣ng ̣ vố n theo quy đinh củ a phá p luâ ̣t, nhưng không đươc phá t hà nh bấ t kỳ loa ̣i chứ ng khoá n ̣ ̣ nào để huy đô ̣ng vố n. Cá c thà nh viên hơp danh phả i chiu trá ch nhiêm vô ha ̣n đố i vớ i khoả n nơ ̣ củ a ̣ ̣ ̣ ̣ Công ty cò n thà nh viên gó p vố n chỉ chiu trá ch nhiê ̣m về khoả n nơ ̣ củ a Công ty trong pha ̣m vi số vố n gó p và o Công ty. _Công ty trá ch nhiê ̣m hữ u ha ̣n: Theo luâ ̣t doanh nghiê ̣p hiê ̣n hà nh ở Viê ̣t Nam, có hai da ̣ng công ty trá ch nhiê ̣m hữ u ha ̣n: Công ty trá ch nhiê ̣m hữ u ha ̣n có hai thà nh viên trở lên và Công ty trá ch nhiê ̣m hữ u ha ̣n mô ̣t thà nh viên *Công ty trá ch nhiê ̣m hữ u ha ̣n có hai thà nh viên trở lên : Là doanh nghiê ̣p trong đó: ̣ + Thà nh viên chiu trá ch nhiê ̣m về cá c khoả n nơ ̣ và cá c nghia vu ̣ tà i sả n khá c ̃ củ a doanh nghiê ̣p trong pha ̣m vi số vố n đã cam kế t gó p và o doanh nghiê ̣p. 14
  15. + Phầ n vố n gó p củ a thà nh viên chỉ đươc chuyể n nhương theo quy đinh củ a ̣ ̣ ̣ phá p luâ ̣t. + Thà nh viên có thể là tổ chứ c, cá nhân; số lươ ̣ng thà nh viên không vươṭ quá năm mươi. Thà nh viên củ a Công ty có quyể n biể u quyế t tương ứng vớ i phầ n vố n gó p. Thà nh viên phả i gó p vố n đầ y đủ và đúng ha ̣n như đã cam kế t. Ngoà i phầ n vố n gó p củ a thà nh viên, Công ty có quyề n lựa cho ̣n hình thứ c và cá ch thứ c huy đô ̣ng vố n theo quy đinh củ a phá p luâ ̣t, nhưng Công ty không đươc quyề n phá t hà nh cổ phiếu. ̣ ̣ Trong quá trình hoa ̣t đô ̣ng, theo quyế t đinh củ a Hô ̣i đồ ng thà nh viên, Công ty ̣ có thể tăng hoă ̣c giả m vố n điề u lê ̣ theo quy đinh củ a phá p luâ ̣t. ̣ Lơị nhuâ ̣n sau thuế thuô ̣c về cá c thà nh viên củ a Công ty, viê ̣c phân phố i lợi nhuâ ̣n do cá c thà nh viên quyế t đinh, số lơị nhuâ ̣n mỗi thà nh viên đươc hưởng tương ứng ̣ ̣ vớ i phầ n vố n gó p Công ty. * Công ty trá ch nhiê ̣m hữ u ha ̣n mô ̣t thà nh viên: Là doanh nghiê ̣p do mô ̣t tổ chứ c hoă ̣c mô ̣t cá nhân là m chủ sỡ hữ u ( sau đây go ̣i là chủ sở hữ u Công ty ); Chủ sở ̣ hữ u Công ty chiu trá h nhiê ̣m về cá c khoả n nơ ̣ và nghia vu ̣ tà i sả n khá c củ a công ty trong ̃ pha ̣m vi số vố n điề u lê ̣ củ a Công ty. + Công ty TNHH mô ̣t thà nh viên có tư cách phá p nhân kể từ ngà y đươc cấ p ̣ giấ y chứ ng nhâ ̣n đăng ký kinh doanh. + Đố i vớ i Công ty TNHH mô ̣t thà nh viên, phả i xá c đinh và tá ch biê ̣t tà i sản ̣ củ a chủ sở hữ u Công ty và tà i sả n củ a Công ty: Chủ sở hữ u công ty là cá nhân phả i tá ch biê ̣t cá c chi tiêu củ a cá nhân và gia đình mình vớ i cá c chỉ tiêu trên cương vi ̣là Chủ tich ̣ Công ty và Giá m đố c. + Công ty TNHH mô ̣t thà nh viên không đươc quyề n phá t hà nh cổ phiế u. ̣ _ Công ty cổ phầ n: Là doanh nghiê ̣p, trong đó: + Vố n điề u lê ̣ đươc chia thà nh nhiề u phầ n bằ ng nhau go ̣i là cổ phầ n. ̣ + Cổ đông chỉ chiu trá ch nhiê ̣m về nơ ̣ và cá c nghia vu ̣ tà i sả n khá c củ a doanh ̣ ̃ nghiê ̣p trong pha ̣m vi số vố n đã gó p và o Công ty. + Cổ đông có quyề n tự do chuyể n nhương cổ phầ n củ a mình cho người khá c, ̣ trừ trường hơp có quy đinh củ a phá p luâ ̣t. ̣ ̣ + Cổ đông có thể là tổ chứ c, cá nhân; số lươ ̣ng cổ đông tố i thiể u là ba và không ha ̣n chế số lương tố i đa. ̣ Ngoà i cá c hình thứ c huy đô ̣ng vố n thông thường, Công ty cổ phầ n có thể phá t hà nh cá c loa ̣i chứ ng khoá n ( cổ phiế u, trá i phiế u ) ra công chú ng để huy đô ̣ng vốn nế u đủ tiêu chuẩ n theo luâ ̣t đinh. Đây là mô ̣t ưu thế củ a loa ̣i hình doanh nghiê ̣p nà y. ̣ Cá c cổ đông của Công ty đươc tự do chuyể n nhương cổ phầ n cho người khá c. ̣ ̣ Điề u nà y là m cho người đầ u tư có thể dễ dà ng chuyể n dich vố n đầ u tư của mình. ̣ Viê ̣c phân phố i lơị nhuâ ̣n sau thuế thuô ̣c quyề n quyế t đinh củ a Đa ̣i hô ̣i đồng ̣ cổ đông Công ty. Cũ ng giố ng như Công ty trách nhiê ̣m hữ u ha ̣n, thà nh viên củ a Công ty cổ phầ n chỉ chiu trá ch nhiê ̣m ( hữ u ha ̣n) đố i vớ i cá c khoả n nơ ̣ củ a Công ty trong phạm vi ̣ phầ n vố n đã gó p. 2.2. Đă ̣c điể m kinh tế – kỹ thuâ ̣t củ a ngà nh kinh doanh Hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh củ a mô ̣t doanh nghiê ̣p thường đươc thực hiê ̣n trong ̣ mô ̣t hoă ̣c mô ̣t số ngà nh kinh doanh nhấ t đinh. Mỗi ngà nh kinh doanh có nhữ ng đă ̣c điể m ̣ kinh tế – kỹ thuâ ̣t riêng có ảnh hưởng không nhỏ tớ i viê ̣c tổ chứ c tà i chính củ a doanh nghiê ̣p. 15
  16. _ Nhữ ng doanh nghiê ̣p hoa ̣t đô ̣ng trong ngà nh thương ma ̣i, dich vu ̣ thì vố n ̣ lưu đô ̣ng chiế m tỷ tro ̣ng cao hơn, tố c đô ̣ chu chuyể n củ a vố n lưu đô ̣ng cũ ng nhanh hơn so vớ i cá c ngà nh nông nghiê ̣p, công nghiê ̣p, đă ̣c biê ̣t là công nghiê ̣p nă ̣ng. Ơ cá c ngà nh̉ nà y, vố n cố đinh thường chiế m tỷ lê ̣ cao hơn vố n lưu đô ̣ng, thờ i gian thu hồ i vố n cũ n g ̣ châ ̣m hơn. _ Nhữ ng doanh nghiê ̣p sả n xuấ t ra nhữ ng loa ̣i sả n phẩ m có chu kỳ sả n xuấ t ngắ n thì nhu cầ u vố n lưu đô ̣ng giữ a cá c thờ i kỳ trong năm thường không có biế n đô ̣ng lớ n, doanh nghiê ̣p cũ ng thường xuyên thu đươc tiề n bá n hà ng, nhờ đó có thể dễ dà ng ̣ bả o đảm cân đố i giữ a thu và chi bằ ng tiề n, cũ ng như bảo đảm nguồ n vố n cho nhu cầu kinh doanh. Ngươc la ̣i, nhữ ng doanh nghiê ̣p sả n xuấ t ra nhữ ng loa ̣i sả n phẩ m có chu kỳ ̣ sả n xuấ t dà i, phả i ứng ra lương vố n lưu đô ̣ng lớ n hơn. Những doanh nghiê ̣p hoa ̣t đô ̣ng ̣ trong nhữ ng ngà nh sả n xuấ t có tính thờ i vu ̣ thì nhu cầ u về vố n lưu đô ̣ng giữ các thờ i kỷ trong năm chênh lê ̣ch nhau rấ t lớ n, giữ thu và chi bằ ng tiề n thường có sự không ăn khớ p nhau về thờ i gian. Đó là điề u phả i tính đế n trong viê ̣c tổ chứ c tà i chính, nhằ m bả o đảm vố n kip thờ i, đầ y đủ cho hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p cũ ng như bảo đảm cân đố i giữ a ̣ thu và chi bằ ng tiề n. 2.3. Môi trường kinh doanh Doanh nghiê ̣p tồ n ta ̣i và phá t triể n trong môi trường kinh doanh nhấ t định. Môi trường kinh doanh bao gồ m tấ t cả nhữ ng điề u kiê ̣n bên trong và bên ngoà i ảnh hưởng tớ i hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p: Môi trường kinh tế – tà i chính, môi trường chính tri,̣ môi trường luâ ̣t phá p, môi trường công nghê ̣, môi trường văn hóa – xã hô ̣i v.v…Dướ i đây, xem xét tá c đô ̣ng củ a môi trường kinh tế tà i chính đế n hoa ̣t đô ̣ng tà i chính củ a doanh nghiê ̣p. _ Cơ sở ha ̣ tầ ng củ a nề n kinh tế : Nế u cơ sở ha ̣ tầ ng phá t triể n ( hê ̣ thố ng giao thông, thông tin liê ̣n la ̣c, điê ̣n, nước…) thì sẽ giả m bớ t đươc nhu cầ u vố n đầ u tư của ̣ doanh nghiê ̣p, đồ ng thờ i ta ̣o điề u kiê ̣n cho doanh nghiê ̣p tiế t kiê ̣m đươc chi phí trong ̣ kinh doanh. _ Tình tra ̣ng củ a nề n kinh tế : Mô ̣t nề n kinh tế đang trong quá trình tăng trưởng thì có nhiề u cơ hô ̣i cho doanh nghiê ̣p đầ u tư phát triể n, từ đó đòi hỏ i doanh nghiê ̣p phả i tích cực áp du ̣ng cá c biê ̣n phá p huy đô ̣ng vố n để đáp ứng yêu cầ u đầ u tư. Ngươc la ̣i, nề ṇ kinh tế đang trong tình tra ̣ng suy thoá i thì doanh nghiê ̣p khó có thể tìm đươc cơ hô ̣i tố t ̣ để đầ u tư. _ Lãi suấ t thi ̣ trường : Lãi suấ t thi ̣ trường là yế u tố tá c đô ̣ng rấ t lớ n đế n hoa ̣t đô ̣ng tà i chính củ a doanh nghiê ̣p. Lãi suấ t thi ̣ trường ảnh hưởng đế n cơ hô ̣i đầ u tư, đế n chi phí sử du ̣ng vố n và cơ hô ̣i huy đô ̣ng vố n củ a doanh nghiê ̣p. Mă ̣t khá c, lãi suất thi ̣ trường cò n ảnh hưởng giá n tiế p đế n tình hình sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệp. Khi lả i suấ t thi trường tăng cao, thì người ta có xu hướng tiế t kiê ̣m nhiề u hơn tiêu dù ng, ̣ điề u đó là m ha ̣n chế viê ̣c tiêu thu ̣ sả n phẩ m củ a doanh nghiê ̣p. _ La ̣m phá t : Khi nề n kinh tế có la ̣m phá t ở mứ c đô ̣ cao thì viê ̣c tiêu thụ sả n phẩ m củ a doanh nghiê ̣p gă ̣p khó khăn khiế n cho tình tra ̣ng tà i chính củ a doanh nghiệp căng thẳ ng. Nế u doanh nghiê ̣p không áp du ̣ng cá c biê ̣n phá p tích cực thì có thể cò n bi ̣ thấ t thoá t vố n kinh doanh. La ̣m phá t cũ ng là m cho nhu cầ u vố n kinh doanh tăng lên và tình hình tà i chính doanh nghiê ̣p không ổ n đinh. ̣ _ Chính sá ch kinh tế và tà i chính củ a nhà nước đố i vớ i doanh nghiê ̣p: như cá c chính sá ch khuyế n khích đầ u tư; chính sá ch thuế ; chính sá ch xuấ t khẩ u, nhập khẩ u, chế đô ̣ khấ u hao tà i sả n cố đinh…đây là yế u tố tá c đô ̣ng lớ n đế n cá c vấ n đề tà i chính ̣ củ a doanh nghiê ̣p. 16
  17. _ Mứ c đô ̣ ca ̣nh tranh: Nế u doanh nghiê ̣p hoa ̣t đô ̣ng trong nhữ ng ngà nh nghề , linh vực cá c mứ c đô ̣ ca ̣nh tranh cao đòi hỏ i doanh nghiê ̣p phả i đầ u tư nhiề u hơn cho viê ̣c ̃ đổ i mớ i thiế t bi,̣ công nghê ̣ và nâng cao chấ t lương sả n phẩ m, cho quả ng cá o, tiếp thi và ̣ ̣ tiêu thu ̣ sả n phẩ m v.v. _ Thi ̣trường tà i chính và hê ̣ thố ng cá c trung gian tà i chính. Hoa ̣t đô ̣ng củ a doanh nghiê ̣p gắ n liề n vớ i thi ̣trường tà i chính, nơi mà doanh nghiê ̣p có thể huy đô ̣ng gia tăng vố n, đồ ng thờ i có thể đầ u tư các khoả n tà i chính ta ̣m thờ i nhà n rỗi để tăng thêm mức sinh lờ i củ a vố n hoă ̣c có thể dễ dà ng hơn thực hiê ̣n đầ u tư dài ha ̣n giá n tiế p. Sự phá t triể n củ a thi ̣ trường là m đa da ̣ng hó a cá c công cụ và cá c hình thứ c huy đô ̣ng vố n cho doanh nghiê ̣p, chẳ ng ha ̣n như sự xuấ t hiê ̣n và phá t triể n cá c hình thứ c thuê tà i chính, sự hình thà nh và phá t triể n củ a thi ̣trường chứ ng khoá n v.v. Hoa ̣t đô ̣ng củ a cá c Trung gian tà i chính cũ ng ảnh hưởng rấ t lớ n đế n hoa ̣t đô ̣ng tà i chính củ a doanh nghiê ̣p. Sự phá t triể n lớ n ma ̣nh củ a cá c Trung gian tà i chính sẽ cung cấ p cá c dich vu ̣ tà i chính ngà y cà ng phong phú , đa da ̣ng hơn cho các doanh nghiê ̣p, như ̣ sự phá t triể n củ a cá c ngân hà ng thương ma ̣i đã là m đa da ̣ng hó a cá c hình thứ c thanh toá n như thanh toán qua chuyể n khoả n, thẻ tín du ̣ng và chuyể n tiề n điê ̣n tử v.v. Sự cạnh tranh là nh ma ̣nh giữ cá c Trung gian tà i chính ta ̣o điề u kiên tố t hơn cho doanh nghiê ̣p tiếp câ ̣n, sử du ̣ng nguồ n vố n tín du ̣ng vớ i chi phí thấ p hơn. Khi xem xé t tá c đô ̣ng củ a môi trường kinh tế – tà i chính không chỉ xem xé t ở pha ̣m vi trong nước mà cò n cầ n phả i xem xé t đánh giá môi trường kinh tế tà i chính trong khu vực và trên thế giớ i và trên thế giớ i. Hiê ̣n nay, quá trình toà n cầ u hó a nề n kinh tế đang diễn ra ma ̣nh me, nhữ ng biế n đô ̣ng lớ n về kinh tế , tà i chính trong khu vực và ̃ trên thế giớ i ảnh hưởng mau le ̣ đế n nề n kinh tế và hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh củ a mô ̣t Quố c gia. 17
  18. BÀI 2 VỐN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP Mã bài: MĐ 12 – 02 Giới thiệu: Sau quá trình tìm hiểu tài chính doanh nghiệp, người đọc sẽ nhận biết thêm về các khái niệm vố cố định và tài sản cố đinh qua bài giảng chương 2 Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm tài sản cố định và vốn cố định - Phân biệt được các loại tài sản cố định theo các tiêu thức phân loại - Trình bày được nội dung hao mòn tài sản cố định - Giải thích được hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định - Tính được khấu hao tài sản cố định theo các phương pháp đã học - Lập được kế hoạch khấu hao tài sản cố định tại doanh nghiệp - Làm được các bài tập thực hành về tính khấu hao tài sản cố định - Nghiêm túc khi nghiên cứu - Cẩn thận, chính xác trong luyện tập - Tuân thủ theo đúng chế độ tài chính Nội dung chính: 1. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1.Tài sản cố định 1.1.1 Khái niệm Để tiến hành hoạt động sản xuất – kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố: sức lao động, tư liệu lao động và đối tượng lao động. Khác với đối tượng lao động (nguyên nhiên vật liệu, sản phẩm dở dang, bán thành phẩm...), các tư liệu lao động (như máy móc, thiết bị, nhà xưởng, phương tiện vận tải...) là những phương tiện vật chất mà con người sử dụng để tác động vào đối tượng lao động, biến đổi nó theo mục đích của mình. Bộ phân quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong quá trình sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp là tài sản cố định. Đó là những tư liệu lao động chủ yếu được sữ dụng một cách trực tiếp hay gián tiếp vào trong quá trình sản xuất – kinh doanh như máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, các công trình kiến trúc... Các tư liệu lao động được xếp vào tài sản cố định phải có đủ cả ba tiêu chuẩn sau: _ Một là có thời gian sử dụng trn một năm trở lên; _ Hai là chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; _ Ba là phải đạt giá trị tối thiểu ở một mức quy định. Tiêu chuẩn này được quy định riêng đối với từng nước và có thể được điều chỉnh cho phù hợp với mức giá cả của từng thời kỳ(Hiện nay theo thơng tư45/2013/TT-BTC ban hành ngày 10/06/2013 giá trị tối thiểu này là 30.000.000 đ trở lên ). Mọi tư liệu lao động là từng tài sản hữu hình có kết cấu độc lập, hoặc là một hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng nhất định mà nếu thiếu bất kỳ một bộ phận nào trong đó thì cả hệ thống không thể hoạt động được, nếu thoã mãn đồng thời cả ba tiêu chuẩn trên đây thì được coi là tài sản cố định. Trường hợp một hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau, trong đó mỗi bộ phận cấu thành có thời gian sử dụng khác nhau và nếu thiếu một bộ phận nào đó mà cả hệ thống vẫn thực hiện được chức năng hoạt động chính của nó mà do yêu cầu quản lý, sử dụng tài sản cố định đòi hỏi phải quản lý riêng từng bộ phận tài 18
  19. sản thì mỗi bộ phận tài sản đó được coi là một tài sản cố định hữu hình độc lập (Ví dụ ghế ngồi, khung và động cơ...trong một máy bay). Đối với súc vật làm việc hoặc cho sản phẩm, thì từng con súc vật được coi là một tài sản cố định hữu hình. Đối với vườn cây lâu năm thì từng mảnh vườn cây được coi là một tài sản cố định hữu hình. Những tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn quy định trên được coi là những công cụ, dụng cụ, được mua sắm bằng nguồn vốn lưu động của doanh nghiệp. Tuy nhiên, trên thực tế việc xem xét tiêu chuẩn và nhận biết tài sản cố định của doanh nghiệp là phức tạp hơn. Trước hết việc phân biệt giữa đối tượng lao động với các tư liệu lao động là tài sản cố định của doanh nghiệp trong một số trường hợp không chỉ đơn thuần dựa vào đặc tính hiện vật mà còn dựa vào tính chất và công dụng của chúng trong quá trình sản xuất – kinh doanh. Bởi vì thế cùng một tài sản ở trường hợp này được coi là tài sản cố định song ở trường hợp khác chỉ được coi là đối tượng lao động. Ví dụ máy móc thiết bị, nhà xưởng...dùng trong sản xuất là các tài sản cố định, song nếu đó là các sản phẩm mới hoàn thành, đang được bảo quản trong kho thành phẩm chờ tiêu thụ hoặc là công trình xây dựng cơ bản chưa bàn giao, thì chỉ được coi là đối tượng lao động. Tương tự như vậy, trong sản xuất nông nghiệp những gia súc được sử dụng làm sức kéo, sinh sản, cho sản phẩm thì được coi là các tài sản cố định, song nếu chỉ là các vật nuôi để lấy thịt thì chỉ là đối tượng lao động. Mặt khác, trong điều kiện phát triển và mở rộng các quan hệ hàng hoá, tiền tệ, sự phát triển và ứng dụng nhanh chóng các tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ cũng như nét đặc thù trong hoạt động đầu tư của một số ngành nên một số khoản chi phí mà doanh nghiệp đã chi ra có liên quan đến hoạt động sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp, nếu đồng thời thoã mãn cả hai tiêu chuẩn cơ bản trên và không hình thành các tài sản cố định hữu hình thì được coi là các tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp, ví dụ các chi phí mua bằng sáng chế, phát minh, bản quyền tác giả, các chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí về đất sử dụng, chi phí chuẩn bị cho khai thác... Tại khoản 1 điều 3 của thơng tư ny đã quy định tiêu chuẩn và nhận biết tài sản cố định vô hình như sau: Mọi khoản chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã chi ra thoả mãn cả ba điều kiện quy định về tiêu chuẩn và nhận biết tài sản cố định hữu hình, mà không hình thành tài sản cố định hữu hình thì được coi là tài sản cố định vô hình. nếu khoản chi phí này không đồng thời thõa mãn cả ba tiêu chuẩn nêu trên thì được hạch toán trực tiếp hoặc được phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp. Đặc điểm chung của các tài sản cố định trong doanh nghiệp là tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm. Trong quá trình đó hình thái vật chất và đặc tính sử dụng ban đầu của tài sản cố định là không thay đổi. Song giá trị của nó lại được chuyển dịch dần từng phần vào giá trị sản phẩm sản xuất ra. Bộ phận giá trị chuyển dịch này cấu thành một yếu tố chi phí sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp và được bù đắp mỗi khi sản phẩm được tiêu thụ. Từ những nội dung trình bày trên, có thể rút ra khái niệm về tài sản cố định trong doanh nghiệp như sau: Tài sản cố định trong các doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếu và những tài sản khác có giá trị lớn, tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất – kinhdoanh của doanh nghiệp. 19
  20. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, các tài sản cố định của doanh nghiệp cũng được coi như là một loại hàng hoá như mọi hàng hoá thông thường khác. Nó không chỉ có giá trị mà còn có giá trị sự dụng. Thông qua mua bán , trao đổi, các tài sản cố định có thể được chuyển dịch quyền sỡ hữu và quyền sử dụng từ chủ thể khác trên thị trường. 1.1.2. Phân loại và kết cấu tài sản cố định 1.1.2.1. Phân loại tài sản cố định Phân loại tài sản cố định là việc phân chia toàn bộ tài sản cố định trong doanh nghiệp theo những tiêu thức nhất định nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp. Thông thường có những cách phân loại chủ yếu sau đây: a. Phân loại tài sản cố định theo hình thái biểu hiện: Theo phương pháp này toàn bộ tài sản cố định của doanh nghiệp được chia thành hai loại: tài sản cố định có hình thái vật chất (tài sản cố định hữu hình ) và tài sản cố định không có hình thái vật chất (tài sản cố định vô hình ). _ Tài sản cố định hữu hình: là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất (từng đơn vị tài sản có kết cấu độc lập hoặc là một hệ thống nhiều bộ phận tài sản liên kết với nhau để thực hiện một hay một số chức năng nhất định) có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải… _ Tài sản cố định vô hình: là những tài sản cố định không có hình thái vật chất cụ thể, thể hiện một lượng giá trị đã được đầu tư có liên quan trực tiếp đến nhiều chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp như chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí mua bằng sáng chế, phát minh, bản quyền tác giả… Cách phân loại này giúp cho người quản lý thấy được cơ cấu đầu tư của doanh nghiệp vào tài sản cố định hữu hình và vô hình. Từ đó lựa chọn các quyết định đầu tư đúng đắn hoặc điều chỉnh cơ cấu đầu tư sao cho phù hợp và có hiệu quả nhất. b. Phân loại tài sản cố định theo công dụng kinh tế: Theo phương pháp này có thể chia tài sản cố định làm hai loại lớn: tài sản cố định dùng trong sản xuất – kinh doanh và tài sản cố định dùng ngoài sản xuất – kinh doanh. _ Tài sản cố định dùng trong sản xuất – kinh doanh: là những tài sản cố định hữu hình và vô hình trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp gồm: nhà cửa, vật kiến trúc, thiết bị động lực, thiết bị truyền dẫn, máy móc thiết bị sản xuất, phương tiện vận tải…và những tài sản cố định không có hình thái vật chất khác. _ Tài sản cố định dùng ngoài sản xuất – kinh doanh: là những tài sản cố định dùng cho phúc lợi công cộng, không mang tính chất sản xuất – kinh doanh như nhà cửa, phương tiện dùng cho sinh hoạt văn hoá, thể dục thể thao, nhà ở và các công trình phúc lợi tập thể… Cách phân loại này giúp cho người quản lý thấy rõ kết cấu tài sản cố định và vai trò, tác dụng của tài sản cố định trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý sử dụng tài sản cố định và tính toán khấu hao chính xác. c. Phân loại tài sản cố định theo tình hình sử dụng: Căn cứ vào tình hình sử dụng tài sản cố định của từng thời kỳ, có thể chia toàn bộ tài sản cố định trong doanh nghiệp thành các loại: _ Tài sản cố định đang sử dụng: đó là những tài sản cố định của doanh nghiệp đang sử dụng cho các hoạt động sản xuất – kinh doanh hay các hoạt động khác của doanh nghiệp như hoạt động phúc lợi, sự nghiệp hay an ninh quốc phòng của doanh nghiệp. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2