intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Tiếng Anh (Trình độ Trung cấp) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:120

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học xong giáo trình Tiếng Anh ở trình độ trung cấp, người học đạt được trình độ năng lực Tiếng Anh Bậc 1 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Tiếng Anh (Trình độ Trung cấp) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH MÔN HỌC :TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ : Trung cấp (Ban hành theo Quyết định số: 839 /QĐ-CĐN ngày 04 thán 08 năm 2020 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề An Giang) An Giang – Năm 2020 LƯU HÀNH NỘI BỘ 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. PREFACE/LỜI GIỚI THIỆU Trong môi trường hội nhập quốc tế ngày càng gia tăng của các doanh nghiệp, xí nghiệp, nhà máy trong cả nước , yêu cầu về trình độ tiếng Anh của người lao động cũng được nâng lên để phù hợp với tiêu chuẩn, yêu cầu của việc làm và xã hội. Việc đào tạo người lao động ngày nay không chỉ là hoàn thiện kĩ năng nghề mà còn đảm bảo trình độ tiếng Anh đủ tốt để có thể nắm bắt và tiếp cận được công nghệ mới , nghiên cứu tài liệu, cập nhật kiến thức tiên tiến từ nước ngoài , đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có chất lượng cao cho thị trường lao động. Trên tinh thần đó, ngày 17 tháng 01 năm 2019 , Bộ trưởng Bộ Lao động TB-XH đã ban hành Thông tư 03/2019/TT-BLĐTBXH quy định và hướng dẫn về “chương trình môn học tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp” cho các trường dạy nghề trong cả nước. Đây là chương trình tiếng Anh tổng quát, đảm bảo người học có khả năng sử dụng ngôn ngữ ở cấp độ cơ bản. Theo yêu cầu của thông tư, quyển Giáo trình Tiếng Anh được biên soạn nhằm giúp các em học sinh hệ trung cấp của trường Cao đẳng nghề An Giang được học tiếng Anh theo tài liệu mới phù hợp với chương trình mới của Bộ Lao động. Đó là, nội dung phải đảm bảo việc phát triển đồng bộ về cả kiến thức và bốn kĩ năng nghe-nói-đọc-viết ở cấp độ cơ bản, “sao cho học sinh hệ trung cấp khi ra trường phải đạt được trình độ năng lực Tiếng Anh Bậc 1theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam” (trích Thông tư 03/2019/TT-BLĐTBXH). Đây là sự biên soạn tổng hợp dựa trên các thông tư và các tài liệu theo yêu cầu của Bộ Lao động, có sử dụng thêm bài đọc và hình ảnh minh họa trên nguồn internet để phù hợp với nội dung được yêu cầu trong chương trình khung của Bộ Lao động, được người biên soạn ghi lại nguồn trích dẫn trong phần Tài liệu tham khảo, để đảm bảo không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ. Ngoài ra, giáo trình được thiết kế theo phương pháp giao tiếp nên có nhiều và đa dạng bài tập nghe nói hơn so với ngữ pháp và bài đọc. Hai kĩ năng nói-viết (productive skills) cũng được nhấn mạnh và lồng ghép trong đa số các bài tập. Tuy nhiên, do phải đảm bảo soạn đầy đủ theo chương trình hướng dẫn của Bộ Lao động, nên nội dung khá nhiều so với tiết dạy thông thường – khi giáo viên không sử dụng công nghệ giáo án điện tử, hoặc khi trình độ học sinh quá thấp. Do đó, người biên soạn đề nghị rằng, tùy theo trình độ của học sinh, giáo viên có thể tự thiết kế hoặc giảng dạy hết nội dung mỗi phần tại lớp hoặc cho học sinh tự tham khảo một số nội dung ở nhà, nếu dạy không kịp giờ do lớp học yếu. Ngược lại, với các lớp học sinh có trình độ tốt, người biên soạn khuyến khích các giáo viên tự thiết kế thêm các hoạt động phù hợp với trình độ lớp mình để tiết học tiếng Anh trở nên sinh động, dễ hiểu, gần gũi và dễ nắm bắt hơn với học sinh, tạo một môi trường dạy và học tiếng Anh tích cực hơn trong trường Cao đẳng nghề An Giang sao cho phát huy hết khả năng của người học, để các em học sinh cảm thấy thích thú và đam mê học tập, không còn sợ học môn tiếng Anh theo tâm lý chung nữa. 3
  4. Mặc dù trong quá trình biên soạn đã cố gắng tham khảo nhiều sách vở, tài liệu và được sự hỗ trợ nhiệt tình từ các giáo viên trong tổ Ngoại ngữ, nhưng không thể tránh khỏi sai sót. Rất mong tiếp tục nhận được những góp ý chân thành từ thầy cô và các em học sinh sử dụng giáo trình trong quá trình dạy và học, để giáo trình ngày càng trở nên hoàn thiện hơn. An Giang, ngày 24 tháng 07 năm 2020 Người biên soạn ThS. Phạm Thị Minh Tâm (Thạc sĩ chuyên ngành Lý luận và Phương pháp Giảng dạy tiếng Anh - Đại học Victoria, Úc; Giảng viên tiếng Anh của Khoa Sư phạm Giáo dục nghề nghiệp, trường Cao đẳng nghề An Giang) 4
  5. CONTENTS/ MỤC LỤC Titles/Đề mục Page/Trang 1. LỜI GIỚI THIỆU 3 2. MỤC LỤC 5 3. GIỚI THIỆU VỀ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 8 4. NỘI DUNG 10 UNIT 1: FAMILY AND FRIENDS 10 I. FAMILY 11 1. Vocabulary - Family relationship 2. Speaking – Describing your family 3. Listening – Do you have any brothers or sisters? II. MAKING FRIENDS 14 1. Reading – New faces 2. Listening – New friends III. JOBS 16 1. Vocabulary – Jobs 2. Grammar – Simple Present tense UNIT 2: LEISURE TIME 19 I. SPORTS 20 1. Vocabulary - Sports 2. Listening – Sally’s hobby II. FREE-TIME ACTIVITIES 22 1. Vocabulary – Activities 2. Listening – Likes and dislikes 3. Grammar – Abilities III. SPORTS AND ACTIVITIES 26 1. Reading – Are they sports? 2. Grammar – Adverbs of frequency 3. Speaking – Liam’s Saturday UNIT 3: PLACES 30 I. MY HOMETOWN 31 1. Vocabulary - Places 2. Listening – Places to go 3. Speaking – Your neighborhood. II. DESCRIBING EXISTENCE AND PLACES 34 1. Grammar – There is/ there are 2. Speaking – Describing your room III. FAVORITE PLACES 37 1. Reading – DA NANG city 2. Reading – Travelling to Harlington UNIT 4: FOOD AND DRINK 40 I. YOUR FAVORITE FOOD 41 5
  6. 1. Vocabulary - Food and drinks 2. Grammar – Countable and uncountable nouns II. AT A RESTAURANT 43 1. Speaking – Ordering 2. Grammar – Quantifiers 3. Grammar – Would like III. HEALTHY FOOD 46 1. Listening – Advice 2. Reading – A restaurant menu CONSOLIDATION 1 50 I. UNIT 1 50 1. Family 2. Jobs 3. Word order 4. Self introduction II. UNIT 2 53 Free time activities III. UNIT 3 54 Places IV. UNIT 4 55 1. Food 2. Health UNIT 5: SPECIAL OCCASIONS 58 I. CLOTHES 59 1. Vocabulary - Clothes 2. Listening – For leisure or for work? 3. Grammar – Present continuous II. FESTIVALS 63 1. Vocabulary – Festivals 2. Reading – Tet holiday 3. Writing – Special occasion III. CULTURE 64 1. Reading – Halloween 2. Listening – Making arrangments UNIT 6: VACATION 69 I. ON VACATION 69 1. Vocabulary - Vacation items and activities 2. Listening – Last vacation II. YOUR FAVORITE PLACE 72 1. Vocabulary – Activities 2. Listening – How was your vacation? 3. Grammar – Simple past III. SUMMER VACATION 76 1. Reading – Flatma’s travel blog 6
  7. 2. Speaking – Your last vacation UNIT 7: ACTIVITIES 81 I. DAILY ACTIVITES 81 1. Vocabulary - Activities 2. Reading – A day in life 3. Listening – An interview II. A DESCRIPTION OF A PHOTO 84 1. Reading – My favorite photo 2. Grammar- Present simple and present continuous To infinitive and gerund III. APPEARANCE AND CHARACTER 89 1. Vocabulary – Appearance and character 2. Listening – Ruth’s family UNIT 8: HOBBIES AND INTERESTS 91 I. HOBBIES 92 1. Vocabulary - Free time activities 2. Listening – Hobbies and sports II. WHAT ARE YOUR HOBBIES? 94 1. Grammar – Verb+sport 2. Listening – Libby’s hobbies III. PRESENT AND PAST HOBBIES 95 1. Grammar - Past simple and past continuous Usually and used to 2. Reading – Student exchange forum 3. Listening – Personal presentation CONSOLIDATION 2 101 I. UNIT 5 101 Special occasions II. UNIT 6 103 Vacation III. UNIT 7 104 1. Present simple and present continuous 2. Activities IV. UNIT 8 106 Hobbies 5. PHỤ LỤC 107 1.THÔNG TƯ 03/2019/TT-BLĐTBXH 108 2. REFERENCES/TÀI LIỆU THAM KHẢO 120 7
  8. GIỚI THIỆU VỀ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: Tiếng Anh Thời gian thực hiện: 90 giờ, (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành, thảo luận, bài tập: 56 giờ; Kiểm tra: 4 giờ). I. Vị trí, tính chất của môn học 1. Vị trí: Môn học Tiếng Anh là một trong các môn học ngoại ngữ bắt buộc thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp. 2. Tính chất: Chương trình môn học Tiếng Anh này bao gồm các kiến thức, kỹ năng sử dụng Tiếng Anh cơ bản trong đời sống, học tập và hoạt động nghề nghiệp phù hợp với trình độ được đào tạo. II. Mục tiêu môn học Sau khi học xong chương trình ở trình độ trung cấp, người học đạt được trình độ năng lực Tiếng Anh Bậc 1 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, cụ thể: 1. Về kiến thức Nhận biết và giải thích được các cấu trúc ngữ pháp cơ bản về thành phần của câu, cách sử dụng thì hiện tại và quá khứ, phân loại danh từ, đại từ và tính từ; nhận biết được các từ vựng về giới thiệu bản thân và người khác, các hoạt động hàng ngày, sở thích, địa điểm, thực phẩm và đồ uống, các sự kiện đặc biệt và kỳ nghỉ. 2. Về kỹ năng a) Kỹ năng nghe: Theo dõi và hiểu được lời nói khi được diễn đạt chậm, rõ ràng, có khoảng ngừng để kịp thu nhận các thông tin về các chủ đề liên quan đến thành viên gia đình, các hoạt động giải trí trong thời gian rảnh rỗi, vị trí đồ vật trong nhà, các loại thức ăn và đồ uống phổ biến, các hoạt động trong các dịp lễ hoặc sự kiện đặc biệt, du lịch, các hoạt động hàng ngày và các sở thích. b) Kỹ năng nói: Đưa ra và hồi đáp các nhận định đơn giản liên quan đến các chủ đề rất quen thuộc như tự giới thiệu bản thân, gia đình, nghề nghiệp, trình bày sở thích, đặt câu hỏi về số lượng, trình bày về những ngày lễ hoặc sự kiện đặc biệt, du lịch, các hoạt động hàng ngày và các sở thích. c) Kỹ năng đọc: Đọc hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các chủ đề thông qua các bài đọc có liên quan đến giới thiệu bạn bè, các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, nơi chốn, các món ăn và thức uống phổ biến, các ngày lễ đặc biệt và kỳ nghỉ, các hoạt động hàng ngày và các sở thích. d) Kỹ năng viết: Viết được những cụm từ, câu ngắn về bản thân, gia đình, trường lớp, nơi làm việc, sở thích và các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, mô tả nhà ở, thức ăn và đồ uống, các lễ hội và dịp đặc biệt, các kỳ nghỉ và các sở thích. 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm 8
  9. - Nhận thức được tầm quan trọng của ngoại ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng, có trách nhiệm trong việc sử dụng tiếng Anh trong đời sống, học tập và nghề nghiệp; - Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong việc áp dụng tiếng Anh vào học tập, lao động và các hoạt động khác. (Theo Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) Giáo trình được thiết kế trong 90 tiết. Nội dung được phân bố theo 8 đơn vị bài học và 2 bài ôn tập sau mỗi 4 đơn vị, với mỗi phần tương đương 9 tiết giảng dạy. Điểm tích cực của giáo trình là người biên soạn chia mỗi đơn vị bài học làm 3 phần rõ rệt, dựa trên chủ điểm của bài học. Mỗi phần được thiết kế theo số la mã từ I đến III, để giáo viên và học sinh tiện tham khảo. Phần nội dung kết hợp xen kẽ kiến thức từ vựng, ngữ pháp và 4 kĩ năng nghe-nói-đọc-viết, để đảm bảo việc học không đơn điệu, gây nhàm chán cho học sinh. Giáo trình gồm các nội dung cơ bản như sau: UNIT 1: FAMILY AND FRIENDS UNIT 2: LEISURE TIME UNIT 3: PLACES UNIT 4: FOOD AND DRINK CONSOLIDATION 1 UNIT 5: SPECIAL OCCASIONS UNIT 6: VACATION UNIT 7: ACTIVITIES UNIT 8: HOBBIES AND INTERESTS CONSOLIDATION 2 9
  10. NỘI DUNG UNIT 1. FAMILY AND FRIENDS OBJECTIVES: Vocabulary - Say words about the relationship of people in my family - Say all the jobs I have learnt Grammar Know the use of: - possessive cases - possessive adjectives - simple present - subject pronouns - demonstratives Listening - Understand people telling about their families Speaking - Introduce myself - Talk about my family Reading - Understand the text New Faces! Writing - Write a paragragh to introduce myself (Audio: Track 1-3) 10
  11. I. FAMILY 1. VOCABULARY - FAMILY RELATIONSHIP a) Look at the words about family. What do you know and what don’t you know? Check it with your classmates or your teacher. grandfather father brother son grandson grandmother mother sister daughter granddaughter grandparents parents cousin children grandchildren uncle husband nephew aunt(ie) wife niece b)Look at the family tree. Complete the sentences with the words above. 11
  12. GRAMMAR ATTENTION! POSSESSIVE CASES 1. Noun + ’s + Noun: my aunt’s daughter, my sister’s husband 2. Nouns + ’ + Noun: my father’s brother (BUT my parents’ daughter) 1. My mother’s husband is my 5. My son’s daughter is my ___father_____. ________________. 2. My uncle’s son is my 6. My daughter’s son is my ________________. _______________. 3. My father’s sister is my 7. My brother’s daughter is my ______________. _______________. 4. My parents’ son is my 8. My sister’s son is my ________________. ________________. c) Complete the sentences with words of family. 1. Your __children__ are your sons and daughters. 2. Your parents are your mother and ___________. 3. Your grandparents are your ___________ and ___________. 4. A twin is a ___________ or ___________ the same age as you. 5. Your grandparents are your ___________’s or ___________’s parents. 2. SPEAKING - DESCRIBING YOUR FAMILY a) Look at the family tree in exercise 1. Ask and answer. A Who’s your mother’s sister? B My aunt b) Tell your friends about your family, using these questions to help you: - How many people are there in - What’s his job? your family? - How old is he? - Who’s your father? Look at the sample: Hi, everybody! Today I would like to tell you about my family. There are 5 people in my family: my father, my mother, my brother and me. My mother is 40 years old. She’s a housewife, ….. 12
  13. 3. LISTENING - DO YOU HAVE ANY BROTHERS OR SISTERS? a) People are talking about their families. How many brothers and sisters do they have? Listen and write the numbers. (Track 1) Older Younger Older sisters Younger brothers brothers sisters 1. Stephanie 0 0 3 0 2. Donna 3. Bob 4. Rosie 5. Tina b)Listen again. Circle the correct answer. 1. Stephanie would like to have ______________. a. brothers b. sisters c. cousins 2. Donna’s brother is a ______________. a. teacher b. student c. professor 3. Bob’s sister ______________ bosses him around. a. never b. sometimes c. always 4. Rosie’s friend would like to come from a ______________ family. a. small b. big c. medium-size 5. Tina is ______________ child. a. an only b. a lonely c. one c) Look at the box below. Complete the sentences with possessive adjectives. a) She is Sarah. This is ____________ younger sister. b) Hi, we're David and Mary. This is ____________daughter. c) They are students. Those are _______ parents. d) Hi, Tom! Is that ____________ uncle? e) A: We're from France. B: What are ____________names? f) The dog’s in ____________basket. 13
  14. II. MAKING FRIENDS 1. READING - NEW FACES! a) Read the messages from a school magazine. What is their main purpose? Choose the correct answer. 1. Two students want to find people with the same hobbies. 2. A teacher wants to give information about two new students. 3. Two students want to describe themselves and their best friends. 4. Two new students want to introduce themselves. b) Answer these questions Message 1 Hi! My name is Gabriel. I’m 16 years old and I’m in 1. What is his name? Year 11. I’ve got a brother and a sister, and we live 2. How old is he ? with my mum and my stepdad. We’re got a pet dog, 3. What class is he in? Bouncer. I’m new to the school, but I’m not new to 4. Who does he live with? Birmingham. 5. Has he got a pet? What’s I love living in Birmingham because it’s got two its name? really good football teams and I’m a football fan. 6. What’s his favorite My stepdad is a Birmingham City fan, but my football team? brother and I support Aston Villa. On Saturdays, we 7. What does he do on always watch football on TV together. It’s really Saturdays? noisy. Message 2 Hi there! My name is Summer and I’m 15. I’m in 8. What is her name? Year 10. I’m from Scotland, but now I live in 9. How old is she ? Birmingham with my parents and my grandma. I’ve 10.What class is she in? got a brother and a sister but they don’t live here. 11.Where is she from? My brother isn’t at school, he’s at university in 12.Who does he live with? Edinburgh, and my sister is in Brazil for a year. 13.How many brothers and I love music. I listen to my MP3 player every sisters does she have? morning on the bus. My favorite singers are Rihanna 14.What is her hobby? and Pink. I watch DVDs a lot too. My favorite 15.Who’s her favorite actors are Jackie Chan and Johnny Depp. singers? 16.Who’s her favorite actors? c) WRITING Write an introduction about yourself at least 50 words. Include the following information in your writing. Then tell your classmates about yourself. Include name, age, hometown, job, class, family, hobbies. Hi. I’d like to introduce myself. My name is Nam. I’m fifteen years old... 14
  15. 2. LISTENING - NEW FRIENDS a)Read and complete the dialogue with information from Freya’s fact file. Then listen and check. (Track 2) NAME: Freya FROM: London CLASS: 12B FAMILY: brother, 14 (class 10C); sister, 18 (university) SHE SAYS: “I really mis London!” Toby : Hi, I’m Toby. Are you new? Freya : Yes, I am. My name’s Freya. Toby : Nice to meet you, Freya. What class are you in? Freya : (1)………… Toby : Really? My friend Sam is in that class. Do you know him? Freya : No, I don’t. This is my first day! Toby : Oh, right. Where are you from? Freya : (2) ………… I really miss it! Toby : Have you got any brothers or sisters? Freya : Yes. I’ve got a brother and a sister. Toby : Really? How old are they? Freya : My brother is (3) …………and my sister is (4) ………… Toby : Does your (5)…………go to this school? Freya : Yes, he does. He’s in class (6)…………But my sister’s at (7) ………… I don’t see her in the week. Toby : That’s the bell. I’ve got science now. Bye. Freya : See you later. b) SPEAKING Imagine that one of you is new to the school. Prepare a dialogue like in exercise 1. Include the following information. Class? First day? Brothers and sisters? Live near? Friends at the school? Where from? 15
  16. III. JOBS 1. VOCABULARY - JOBS a) Label the photos with the words below. nurse engineer farmer hairdresser journalist teacher b) With your partner, find out the meaning of these jobs. Then listen and check. (Track 3) actor, architect, artist, builder, doctor, electrician, factory worker, lawyer, mechanic, musician, plumber, programmer, receptionist, scientist, secretary, shop assistant, soldier, taxi driver, vet, waiter. c) Read the ATTENTION! box. Then write two sentences about your friend or a person in your family and the job he/she does. Ex: My uncle is Tuan. He’s a vet. ATTENTION! “A/ An + job” My brother is Nam. He’s an architect. My best friend is Lan. She’s a teacher. 16
  17. 2. GRAMMAR - SIMPLE PRESENT TENSE ATTENTION! Use We use the present simple to talk about: a habit, or routine, a fact that is always true or what we love, like, hate or what we have, own. Form - Affirmative I am a student. She is young. I study Chinese. She studies Chinese. - Negative They aren’t from Canada. He isn’t a doctor. I don’t speak English. He doesn’t love oranges. - Interrogative Are you a student? - Yes, I am/No, I’m not Is she young? - Yes, she is/ No, she isn’t Do they study Chinese? - Yes, they do/ No, they don’t Does she study Chinese? - Yes, she does/ No, she doesn’t a) Underline the Verbs or BE in simple present tense in the text. HOUSE In the TV show House, Dr Gregory House works at a hospital in the USA. He’s a great doctor and he’s very intelligent. He speaks seven languages. But Dr House isn’t happy. He lives alone and he doesn’t go out a lot. He walks with a stick because of a problem with his leg. The star of House is the British actor Hugh Laurie. He doesn’t speak with an American accent in real life – only in the TV show. “I don’t live in the USA,” he says, “And I don’t live alone. I’ve got a wife and three children and we live in London. But I work in the USA. They don’t see me a lot”. And Hugh doesn’t speak seven languages – but he speaks five! 17
  18. b) Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below. 1. We see our cousins every 5. My aunt (work) in a hospital. weekend. 6. My best friend (speak) four 2. My stepbrother (study) maths at languages. university. 7. My mum (have) lunch at 3. My uncle (be) a farmer. work. 4. I (be) at home now. 8. We (be) good friends. c) Use the present simple forms of the verbs in brackets. 1. My grandparents _____don’t live_____ (not live) in the USA. 2. My cousin _______________ (be, not) from France. 3. Our stepdad _______________ (not see) his children a lot. 4. Your great-grandmother _______________ (not speak) English? 5. They _______________ (be) teachers of this school? 6. Hugh Laurie _______________ (work) in a hospital? DEMONSTRATIVE PRONOUNS ATTENTION d) Look at the ATTENTION! box. Choose the correct words 1. Are that / those your parents? 2. Is this / that your teacher over there? 3. These / This are my cousins. 4. A: “Emily, this / that is Jake.” B: “Hi, Jake. Nice to meet you.” 5. That / Those isn’t my great- grandmother. e)Make sentences. Then match them with the pictures. This is my pen. Picture B 1. this / my pen 2. that / not my dictionary 3. these / not his trainers 4. these / your CDs? 5. this / not our MP3 player 6. that / her bike? 18
  19. UNIT 2. LEISURE TIME OBJECTIVES: Vocabulary - Say words about sports and leisure time activities - Say words expressing likes and dislikes - Say some verbs about sports - Say expressions with adverbs of frequency Grammar Know the use of: - can/can’t - adverbs of frequency Listening - Understand people telling about their likes and dislikes - Understand people talking about their hobbies - Understand people talking about their free-time activities Speaking - Talk about my free-time activities - Interview a partner Reading - Understand the text Free time, Crazy time. Writing - Write about my favorite free time activity (Audio Track 4-10) 19
  20. I. SPORTS 1. VOCABULARY – SPORTS a)Match each verb with a picture. 1. ……. sing 4. …… draw 2. ……. swim 5. …... drive 3. ……. dance 6. ……. ski b)Listen and complete the conversation. Then practise with a partner. (Track 4) A: What do you like to do in your free time? B: Well, I like to (1) ___, but I’m not very good. A: What about music? B: I like (2)___ , but I can’t play any musical instruments. A: How about sports? I like to play (3)___. Do you like sports? B: Sure! I like (4)___ and I can do (5)___. c) Use these words to make more conversations Conversation 1 Conversation 2 Conversation 3 1 dance 1 draw 1 play computer games 2 classical music 2 jazz music 2 pop music 3 volleyball 3 baseball 3 soccer 4 soccer 4 basketball 4 tennis 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2