intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo trình truyền động điện , chương 5

Chia sẻ: Nguyen Van Dau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

263
lượt xem
141
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

để hạn chế sự đập mạch của dòng điện,thiết kế cuộn khán lọc các sóng hài có trong điện áp chỉnh lưu. để hạn chế dòng điện giáng đoạn,phải thiết kế cuộn kháng hạn chế dòng điện giáng đoạn. các trạng thái hãm,trạng thái tái sinh của động cơ và trạng thái nghịch lưu của bộ chỉnh lưu.(hãm ngược, hãm động năng ,hãm tái sinh...)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo trình truyền động điện , chương 5

  1. Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Chương 5 QUÁ TRÌNH QUÁ TRONG H TRUY N NG I N 5.1 Khái ni m chung v quá trình quá 5.2 Các phương pháp tính toán quá trình quá 5.1 Khái ni m chung v quá trình quá 5.1.1 nh nghĩa QTQ c a h truy n ng i n là quá trình chuy n i t tr ng thái xác l p này sang tr ng thái xác l p khác khi x y ra s m t cân b ng cơ h c trong h . M ≠ Mc ⇒ m t cân b ng cơ h c, dω/dt≠0 ⇒ M, I, ω thay i 5.1.2 Các nguyên nhân gây ra QTQ a)Các nguyên nhân do thao tác ch ng b) Các nguyên nhân ng u nhiên 5.1.3 Phân lo i các QTQ a) QTQ cơ h c là QTQ x y ra khi ch xét n quán tính cơ h c c a h , quán tính i n t b qua. “h ng s th i gian cơ h c” Tc = J/β [s] b) QTQ i n cơ là QTQ khi ph i xét n c quán tính cơ h c và quá tính i n t c a m ch i n. Quán tính i n t ⇒ “h ng s th i gian i n t ” T t = L/R [s] ho c T t = RC [s] 5.1.4 M c ích kh o sát QTQ - Xác nh tq , tìm bi n pháp rút ng n tq - Xác nh imax, Mmax,… … return GV: Hà Xuân Hòa September 28, 2006 1
  2. Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 5.2 Các phương pháp tính toán quá trình quá Th c ch t ta tìm i(t), M(t), ω(t),… ⇒ c tính quá ⇒ mô t h th ng d ng các pt vi phân ⇒ gi i pt vi phân tìm nghi m. 5.2.1 Tính toán quá trình quá cơ h c a) Phương trình vi phân mô t QTQ dω M − Mc = J M=f(ω), Mc = f(ω) dt Gs TC là ư ng th ng M = Mnm - βω N u Mc = const dω ⇒ M nm − βω − M c = J dt dM ∆M M nm v i β= = = dω ∆ω ω0 hay M nm − M c J dω = +ω β β dt dω Ho c Tc + ω = ωxl (5.1) dt ωxl t c xác l p, là t c làm vi c khi k t thúc QTQ và h t ư c tr ng thái cân b ng m i M = Mc : M nm − M c ωxl = = ω0 − ∆ωc β N u vi t theo quan h mômen: dM Tc + M = M xl = M c (5.2) dt b) c tính quá Gi i pt (5.1) và (5.2), cho i u ki n u t=0 ⇒ ω = ωb và M=Mb : ω = ωxl + (ωbd − ωxl )e − t / Tc M = M xl + (M bd − M xl )e− t / Tc trong ó Mxl = Mc GV: Hà Xuân Hòa September 28, 2006 2
  3. Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) c) Th i gian QTQ Lý thuy t t →∞ ⇒ tq = ∞. Th c t M,ω t 95% giá tr xác l p ⇒ tq ≈ 3Tc. ⇒ gi m tq : - Gi m J: khó th c hi n - Tăng β: dùng h có t ng vòng kín. d) T n th t năng lư ng trong QTQ cơ h c ∆Wng = ∆W g + ∆Wtt ∆Wng năng lư ng ngu n, ∆W g ng năng làm thay i chuy n ng c a h (h u ích) ∆Wtt t n th t (vô ích) ∆W g = Jω0(ωcc - ωb ) ωb , ωcc t c lv c a h u và cu i QTQ ω0 t c không t i lý tư ng  ωbd + ωcc  ⇒ ∆Wtt = ∆Wng − ∆Wdg = J ω0 − (ωcc − ωbd )  2  ta t ω0 − ωbd ω0 − ωcc s bd = s cc = ω0 ω0 Jω ⇒ ∆Wtt = 0 (s 2 − s cc ) bd 2 2 ⇒ t n th t năng lư ng trong QTQ ph thu c vào chênh l ch t c u và cu i quá trình và t c không t i lý tư ng. Ví d khi kh i ng: ωb = 0 (sbd = 1), ωcc ≈ ω0 (scc = 0): ∆Wng = Jω20; ∆W g=Jω02/2; ∆Wtt= Jω02/2 ⇒N u ω0=const năng lư ng t n th t lúc kh i ng b ng ½ năng lư ng ngu n ưa vào h , hay h th ng có η = 0,5. gi m ∆Wtt ⇒ kh i ng nhi u c p, tăng ω0 t nh → l n. N u kh i ng n c p v i ω0 tăng d n, m i l n tăng ω0/n thì t n th t năng lư ng gi m i n l n: ∆Wtt ∆Wtt( n ) = n n u i u ch nh vô c p n→∞ thì ∆Wtt → 0: h CL- GV: Hà Xuân Hòa September 28, 2006 3
  4. Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 5.2.2 Tính toán QTQ i n cơ N u h ch a các ph n t i n t có h ng s th i gian Tdt l n⇒h i n cơ Gi s v i ng cơ m t chi u: M ch i n: di u U = kφω + R u i u + L u dt M ch cơ: dω J dω M − Mc = J hay i u − Ic = dt kφ dt ơn gi n g/thi t Ic = 0, hay Mc = 0: ⇒ Vi t theo ω: d 2ω dω Tdt Tc 2 + Tc + ω = ω0 dt dt ⇒ Vi t theo dòng i n: d 2i u di Tdt Tc 2 + Tc u + i u = 0 dt dt trong ó t c xác l p ωxl = ω0 dòng i n xác l p ixl = Ic = 0. Khi T t Tc/4 5.2.3 Tính toán QTQ trong h ph c t p ⇒ mô t h b ng nhi u phương trình vi phân ⇒ mô hình hóa h th ng. - Bi n i h phương trình vi phân v nh Laplace p. ví d M – Mc = Jpω M 1 ω Mc Jp GV: Hà Xuân Hòa September 28, 2006 4
  5. Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Tương t : U - kφω = Ru(1+T t.p).iu J i u − Ic = pω kφ kφ E U 1/ R u Iu kφ ω 1 + Tu p Jp Ic V i h th ng “b bi n i- ng cơ m t chi u B - ” có khâu ph n h i âm t c : b bi n i, ng cơ, ph n cơ c a h . B thư ng có t/c c a m t khâu quán tính. N u b B là máy phát i n m t chi u, sdd Eb ~ ik: Eb = Kb .ik di k ⇒ U k = R k .i k + L k ⇒ Uk = Rk(1+Tb .p).ik Tb h/s th i gian kích t máy phát. dt B bi n i ng cơ + ph n cơ kφ E U Uv K bd Eb 1/ R u Iu kφ ω 1 + Tbd p 1 + Tu p Jp Ic Uht Kt ⇒ Matlab/Simulink kh o sát và phân tích QTQ . return GV: Hà Xuân Hòa September 28, 2006 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2