intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hệ thống kiến thức Lý 12 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

138
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'hệ thống kiến thức lý 12 chương i: dao động cơ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hệ thống kiến thức Lý 12 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ

  1. Hệ thống kiến thức Lý 12 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Phương trình dao động: x  A cos t    với      Trong đó: x là li độ của vật (tính từ VTCB) (m, cm,…) Alà biên độ dao động (li độ cực đại) (m, cm,…)  là tần số góc (rad/s)  pha ban đầu của dao động (rad/s) t    pha của dao động tại thời điểm t 2. Vận tốc tức thời: v  x '   A sin t    x x x 2 1 3. Vận tốc trung bình: vtb  t t2  t1 4. Gia tốc tức thời: a  x ''   2 A cos t    v v2  v1 5. Gia tốc trung bình: atb   t t2  t1 6. Vật ở VTCB: x  0  vmax   A  amin  0 + Vật ở biên: x   A  vmin  0  amax   2 A v2 7. Hệ thức độc lập : A2  x 2 và a   2 x 2  1 212 8. Cơ năng :W  Wđ  Wt  mv  kx  const 2 2 121 Hay: W  kA  m 2 A2 2 2 9. Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2 10. Động năng và thế năng trung bình trong thời gian nT/2 ( nN, W1  m 2 A2 T là chu kỳ dao động) là: Wđtb  Wttb  24 11. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có toạ độ x1 đ ến x 2 1 leminhtanvatly@gmail.com
  2. Hệ thống kiến thức Lý 12 x1  cos 1  A  2  1    và   1; 2  t   Với:    cos   x2 2 2 2   A 12. Chiều dài quỹ đạo: l  2 A 13. Quãng đ ường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu k ỳ luôn là 2A (trong 1T  s  4 A ; trong T/2  s  2 A ) + Quãng đường đi trong l/4 chu k ỳ là A khi vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên (tức là = 0; ; /2) 14. Quãng đường vật đi đ ược từ thời điểm t1 đ ến t2.  x1  A1 cos t     x2  A2 cos t      Xác đ ịnh:  và  v1   A1 sin t    v2   A2 sin t      v1 & v2 chỉ cần xác định dấu. - Phân tích: t2 – t1 = nT + t (n N; 0 ≤ t < T) - Quãng đ ường đi được trong thời gian nT là s1 = 4 nA, trong thời gian t là s2. - Quãng đường tổng cộng là s = s1 + s2 T  t  2  s2  x2  x1 + Nếu v1v2 ≥ 0   t  T  s  4 A  x  x 2 2 1   2 v1  0  s2  2 A  x1  x2 + Nếu v1v2 < 0   v1  0  s2  2 A  x1  x2 15. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà: + Tính  + Tính A (thường sử dụng hệ thức độc lập) + Tính dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0)  x  A cos t        ?  v   A sin t     Lưu ý: + Vật chu yển động theo chiều d ương thì v>0, ngược lại v
  3. Hệ thống kiến thức Lý 12 + Trước khi tính  cần xác định rõ  thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác (-π < ≤ π) 16. Các bước giải bài toán tính thời đ iểm vật đi qua vị trí đ ã biết x (hoặc v, a, E, Et, Eđ, F) lần thứ n + Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0 phạm vi giá trị của k) + Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ) + Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n Lưu ý: Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy lu ật đ ể suy ra nghiệm thứ n 17. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đ i qua vị trí đ ã biết x (hoặc v, a, E, Et, Eđ, F) từ thời điểm t1 đến t2. + Giải phương trình lượng giác đ ược các nghiệm + Từ t1 < t ≤ t2 Phạm vi giá trị của (Với k Z) + Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó. II. CON LẮC LÒ XO 2 k t m 1. Tần số góc:    2 ; chu k ỳ: T   ; N m k 1 1k tần số: f    T 2 2 m 1 1 2. Cơ năng:W  Wđ  Wt  kA2  m 2 A2 2 2 1 1 + Động năng: Wđ  mv 2  kA2 sin 2 t     W sin 2 t    2 2 1 1 + Thế năng: Wt  kx 2  kA2 cos 2 t     W cos 2 t    2 2 mg l 3. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng: l  ; chu kỳ T  2 k g Độ biến dạng của lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc mg sin  l ; chu kỳ T  2 nghiêng α: l  g.sin  k 3 leminhtanvatly@gmail.com
  4. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 học cho chắc và bình tĩnh, tự tin khi làm bài vẫn là hai yếu tố then chốt * Trường hợp vật ở dưới: quyết định cho sự thành công của bạn. Chúc may mắn + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB  l0  l (l0 là chiều d ài tự nhiên) + Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lmin  lCB  A  l0 l  A CHÚC CÁC BẠN ĐẠT KẾT QUẢ TỐT + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lmax  lCB  A l0 l  A lmin  lmax Suy ra: lCB  2 * Trường hợp vật ở trên: + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB  l0  l + Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí thấp nhất): lmin  l0  l  A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí cao nhất): lmax  l0  l  A lmin  lmax Suy ra: lCB  2 4. Lực hồi phục hay lực phục hồi (là lực gây dao động cho vật) là lực để đưa vật về vị trí cân bằng (là hợp lực của các lực tác dụng lên vật xét phương dao động), luôn hướng về VTCB, có độ lớn: Fhp  k x  m2 x 5. Lực đàn hồi là lực đ ưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo) * Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực hồi phục và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng) * Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng + Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: * Fđh  k l  x với chiều dương hướng xuống * Fđh  k l  x với chiều d ương hướng lên + Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): Fmax kéo  k  l  A  + Lực đàn hồi cực tiểu:  k  l  A  * Nếu: A  l  Fmin kéo * Nếu : A  l  Fmin  0 (Lúc vật qua vị trí lo xo không biến kéo * d ạng); khi vật lên cao nhất, lò xo nén cực đại xmax  A  l sinh lực đ ẩy đ àn hồi cực đại Fmax đây  k  A  l  4 41 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  5. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 Cho như câu này là nhân đạo lắm ! Sĩ tử có thể chết “bất đắc kì tử” vì Lưu ý: Khi vật ở trên: + Lực đàn hồi cực đại (lực đẩy): Fmax đây  k  l  A  những câu “thòng” phía sau như câu sau đây, mà không hi ểu sao, có nhiều bạn không thèm đ ọc đến khi làm bài ! * Nếu: A  l  Fmax kéo  k  A  l  ; Fmin  0 Khi một vật dao động điều hoà thì: 6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng A. động lượng của vật biến thiên; k1, k2… và chiều dài tương ứng là l1, l2… thì ta có: kl = k1l1 = k2l2 =… B. thế năng của vật biến thiên; 7. Ghép lò xo: C. động năng của vật biến thiên; 111    ... cùng treo một vật khối lượng như nhau * Nối tiếp : D. cơ năng của vật biến thiên. k k1 k2 Chọn đáp án SAI. thì chu k ỳ là: T 2  T12  T22  ... Chiêu thứ 7. Đặc ñieåm của bài kiểm tra trắc nghiệm là phạm vi bao quát * Song song: k  k1  k 2  ... cùng treo một vật khối lượng như nhau kiến thức rộng, có khi chỉ những “chú ý”, “lưu ý”, “nhận xét” nhỏ lại giúp ích cho bạn rất nhiều khi lựa chọn phương án trả lời. Nắm chắc kiến thức và 1 1 1  2  2  ... thì chu k ỳ là: 2 tự tin với kiến thức mà mình có, không để bị nhiễu vì những dữ kiện cho T T1 T2 không cần thiết. 8. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 đ ược chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 đ ược T2, vào vật khối lượng m1 + m2 được chu kỳ T 3, vào Ví duï: Cho ñoaïn maïch xoay chieàu RLC trong ñoù R = 80, cuoän daây coù vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2)được chu kỳ T4. 2 ñieän trôû thuaàn r = 30, coù ñoä töï caûm L = H vaø tuï ñieän coù ñieän dung C Thì ta có: T32  T12  T22 và T42  T12  T22  9. Vật m1 đ ược đặt trên vật m2 d ao động đ iều hoà theo phương thẳng thay ñoåi ñöôïc. Ñaët vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch moät hieäu ñieän theá xoay chieàu đ ứng (Hình 1 ). Để m1 luôn nằm yên trên m2 trong quá trình dao động  u = 220 2 cos(100 t - ) (V). Ñieàu chænh ñieän dung cuûa tuï ñieän ñeå g  m1  m2  g 6 thì: Amax   2 cöôøng ñoä doøng ñieän trong maïch ñaït giaù trò cöïc ñaïi khi ñoù coâng suaát tieâu k thuï traân maïch laø: 10. Vật m1 và m2 đ ược gắn vào hai đầu lò xo đ ặt thẳng đứng, m1 dao động điều hoà(Hình 2). Để m2 luôn nằm yên trên mặt sàn trong quá A. 440W. B. 484W. C. 220W. D. 242W.  m1  m2  g Ở đây ta không cần quan tâm đ ến giá trị của độ tự cảm L, điện dung C trình m1 d ao động thì: Amax   hay pha ban đầu  của hiệu điện thế, những giá k của tụ điện, tần số góc 11. Vật m1 đặt trên vật m2 dao động điều ho à theo phương ngang. Hệ trị này đưa vào chỉ để gây nhiễu, điều quan trọng là ta phải biết tính giá trị số ma sát giữa m1 và m2 là µ, bỏ qua ma sát giữa m2 và mặt sàn. của cường đ ộ dòng điện cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch khi đó. (Hình 3). Để m1 không trượt trên m2 trong quá trình dao động thì: m1 Trên đây là một số thủ thuật l àm bài ki ểm tra trắc nghiệm vật lí. Hi  m  m2  g g m1  2  1 Amax vọng là mấy “chiêu thức” đơn sơ này có thể giúp ích cho bạn phần nào khi m2  k k bước vào phòng thi. Tuy nhiên, có một điều tôi muốn nhấn mạnh với bạn m1 k k rằng: Cho dù hình thức kiểm tra, đánh giá có thay đổi như thế nào đi nữa thì m2 m2 40 5 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com Hình 1 Hình 3 Hình 2
  6. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 phần trăm của áp lực. Trong ví dụ sau, hai con số 0,5 N và 6,48 N rõ ràng là III. CON LẮC ĐƠN không thể chấp nhận được. 2 g l Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tắt 1. Tần số góc:    2 ; chu kỳ: T  ; tần số:  l g máy, sau khi đi được đoạn đường 200m thì dừng hẳn. Lực ma sát trung bình tác dụng lên ô tô trong quá trình này có độ lớn 1 1 g f   A. 500 N; B. 0,5 N; C. 6,48 N; D. 6480 N. T 2 2 l 2. Phương trình dao động: s  S0 cos t    hay   0 cos t    Bao giờ cũng vậy, trong 4 phương án trả lời, với một chút tinh ý và óc phán đoán nhanh, trên cơ sở kiến thức đã học, bạn luôn luôn có thể loại trừ với S0 , 0 lần lượt là biên đ ộ và biên đ ộ góc của con lắc; Và ngay 2 phương án không hợp lí. s   l ; S0   0l   100 (dao động bé) Chiêu thứ 5. Luôn luôn cẩn thận với những từ phủ định trong câu hỏi, cả * Vận tốc: v  s '   S0 sin t      0l sin t    trong phần đề dẫn lẫn trong các phương án trả lời. Không phải người ra đề 2 2 2 2 * Gia tốc: a   S0 cos t     0l cos t      s   l thi nào cũng “nhân từ” mà in đậm, in nghiêng, viết hoa các từ phủ định cho Lưu ý: S0 đóng vai trò như A, còn s đóng vai trò như x bạn đâu. Hãy đánh dấu các từ phủ định để nhắc nhở bản thân không phạm 3. Hệ thức độc lập: sai lầm. v2 v2 2 2 2 2 a   s    l ; S  s  2 ;  0   2  2 Ví dụ: Taàn soá dao ñoäng cuûa con laéc loø xo không phụ thuộc vào 0  gl A. Ñoä cöùng cuûa loø xo. B. Khoái löôïng cuûa vaät naëng. 1 1 mg 2 1 1 4. Cơ năng:W  Wđ  Wt  m2S0  2 S0  mgl0  m2l0 2 2 C. Caùch kích thích ban ñaàu. D. Caùc caâu treân ñeàu ñuùng. 2 2l 2 2 Hãy nhớ là mỗi kì thi có không ít sĩ tử “trận vong” chỉ vì những chữ 1 1 + Với Wđ  mv 2  m 2 S0 sin 2 t     W sin 2 t    2 “không” chết người như trên đây ! 2 2 Chiêu thứ 6. Tương tự, bạn phải cảnh giác với những câu hỏi yêu cầu nhận Wt  mgl 1  cos    W cos 2 t    định phát bieåu là đúng hay sai. Làm ơn đ ọc cho hết câu hỏi. Thực tế có bạn 5. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu k ỳ chaúng đọc hết câu đã vội trả lời rồi. T2,con lắc đ ơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4. Thì ta Ví dụ: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. có: T32  T12  T22 và T42  T12  T22 A. Khi đưa đồng hồ quả lắc lên cao thì đồng hồ chạy nhanh hơn. 6. Vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn B. Khi nhiệt độ giảm thì đồng hồ quả lắc chạy chậm hơn. v  2 gl  cos   cos  0  và   mg  3cos   2cos  0  C. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc gia tốc trọng trường. 7. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa D. Chu kì dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc nhiệt độ. T h t   tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có: T R 2 6 39 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  7. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 Ví dụ: Khi vaät dao ñoäng ñieàu hoaø ñi töø vò trí bieân veà vò trí caân baèng: Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn là hệ số nở d ài của thanh con lắc. A. Vaän toác cuûa vaät taêng. B. Löïc hoài phuïc giaûm. 8. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa C. Gia toác cuûa vaät giaûm. D. Gia toác cuûa vaät khoâng ñoåi. T d t   tới độ sâu d2, nhiệt độ t2 thì ta có: Chọn đáp án SAI. T 2R 2 Rõ ràng với trường hợp câu hỏi này, ta không cần quan tâm đến hai 9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h, nhiệt độ t1. Khi đưa phương án A và B, vì C và D không thể cùng đúng hoặc cùng sai được. Nếu h t T d vào t hi mà gặp câu hỏi như thế này thì coi như bạn may mắn, vì bạn đ ã   xuống độ sâu d, nhiệt độ t2 thì ta có: T 2R R 2 được trợ giúp 50 - 50 rồi ! 10. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d, nhiệt độ t1. Khi đưa Chiêu thứ 2. Khi 4 đáp số nêu ra của đại lượng cần tìm có tới 3, 4 đơn vị T h d t   lên độ cao h, nhiệt độ t2 thì ta có: khác nhau thì hãy khoan tính toán đã, có thể người ta muốn kiểm tra kiến T R 2R 2 thức về thứ nguyên (đơn vị của đại lượng vật lí) đấy. Lưu ý: + Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử Ví dụ: Moät con laéc loø xo goàm vaät naëng coù khoái löôïng 100g dao ñoäng vôùi dụng con lắc đ ơn) taàn soá 5Hz vaø vôùi bieân ñoä 5cm thì seõ coù cô naêng laø: + Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh + Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng A. 25W. B. 0,025J. C. 0,25kg.m/s. D. 2,5J.s. T Với bài toán này, sau một loạt tính toán, bạn sẽ thu được đáp số là + Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s):   86400 0,025J. Tuy nhiên, chỉ cần nhanh trí một chút thì vi ệc chọn đáp số 0,025J T 11. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi: phải là hiển nhiên, không cần làm toán. Lực phụ không đổi thường là:     Chiêu thứ 3. Đừng vội vàng “tô vòng tròn” khi con số bạn tính được trùng   * Lực quán tính: F  ma độ lớn F  ma với F  a khớp với con số của một p hương án trả lời nào đấy. Mỗi đại lượng vật lí     còn cần có đơn vị đo phù hợp nữa. Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a  v   Ví dụ: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC với R = 100  một hiệu điện thế   + Chuyển động chậm dần đều a  v xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V. Điện năng cực đại mà đoạn mạch tiêu   * Lực điện trường: F  qE độ lớn F  q E ; nếu thụ trong 2,5 giây là:     A. 400 J; B. 400 W; C. 1000 W; D. 1 kJ.     q  0  F  E ; còn nếu q  0  F  E Giải bài toán này, b ạn thu đ ược con số 1000. Nhưng đáp án đúng lại là 1 cơ.  * Lực đẩy Ácsimét: F  DgV ( F luôn thẳng đứng hướng lên trên) Hãy cẩn thận với những bài toán dạng này, “giang hồ hiểm ác” bạn nhé. Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. Chiêu thứ 4. Phải cân nhắc các con số thu đ ược từ bài toán có phù hợp với g là gia tốc rơi tự do. những kiến thức đã biết không. Chẳng hạn tìm bước sóng của ánh sáng khả V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó. kiến thì giá trị phải trong khoảng 0,400 đến 0,760 m. Hay tính giá trị lực ma sát trượt thì hãy nhớ là lực ma sát trượt luôn vào khoảng trên dưới chục 38 7 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  8. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12      phần thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực đó. Khi đó: P '  P  F gọi là trọng lực hiệu dụng hay trọng lực biểu    F  F1  F2 kiến (có vai trò như P )     F1   F  OO 2 d2  g' g   gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia  F OO d m  2 1 1 tốc trọng trường biểu kiến. 12: Ngẫu lực:  l Một hệ hai vật cùng tác dụng vào một F2 Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: T '  2 vật song song có độ lớn bằng nhau, nhưng g' khác đư ờng tác dụng, gọi là ngẫu lực. d   ác trường hợp đặc biệt: C  Momen ngẫu lực từ bằng tích số của một F1 * F có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lêch với phương thẳng lực với khoảng cách giữa hai đường tác F2 dụng của các lực (còn gọi là cánh tay đòn của ngẫu lực ). M =  Fd. F và g '  g 2  2 đ ứng một góc có: tan   Dấu (+) ứng với mômen ngẫu lực làm cho vật quay theo chiều d ương m P và âm thì ngược lại.  F Chú ý: * F có phương thẳng đứng thì: g '  g  m  Để đơn giản trong việc xác định dấu của các đại lượng động học  và động lực học ta nên chọn chiều dương như sau: F + Nếu F hướng xuống th ì: g '  g  + Đối với chuyển động quay: chiều dương là quay của vật rắn. m Khi đó  > 0 và nếu:  F  Vật quay nhanh dần thì  > 0 , chậm dần thì  < 0. + Nếu F hướng lên thì: g '  g  m  Mômen lực phát động thì M > 0, mômen lực cản thì M < 0 IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG + Đối với các chuyển động tịnh tiến: Chiều dương là chiều 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số chuyên động tịnh tiến của vật. Khi đó v > 0 và nếu: x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  được một dao động  Vật chuyển động tịnh tiến nhanh dần thì a> 0, chậm dần thì a < 0.  lực phát động thì F > 0, lực cản thì F < 0. đ iều hoà cùng phương cùng tần số x  A cos t     Nếu: + > 0 thì vật rắn quay nhanh dần. Trong đó: A2  A12  A2  2 A1 A2 cos 2  1  2 +  < 0 thì vật rắn quay chậm dần. A1 sin 1  A2 sin  2 với 1     2 nếu 1  2 tan   A1 cos 1  A2 cos 2 PHỤ LỤC + Nếu   k 2 (x1, x2 cùng pha)  Amax  A1  A2 MỘT SỐ THỦ THUẬT KHI LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM + Nếu    2k  1  (x1, x2 ngược pha)  Amin  A1  A2 VÂT LÝ Chiêu thứ 1. Khi trong 4 phương án trả lời, có 2 phương án là phủ định của nhau, thì câu trả lời đúng chắc chắn phải là một trong hai phương án này. 8 37 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  9. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 2. Khi biết một dao động thành phần x1  A1 cos t  1  và  Biến thiên đ ộng năng của vật hay hệ vật bằng tổng đại số các công của các lực thực hiện lên vật hay hệ vật. d ao động tổng hợp x  A cos t    thì dao động thành phần còn  Wđ2 – Wđ1 =  A Fngluc lại là x2  A2 cos t  2  . 9. Điều kiện cân bằng vật rắn: Trong đó: A2  A2  A12  2 AA1 cos   1  2 Điều kiện cân bằng tĩnh tổng quát của vật rắn: + Tổng hình học véc tơ các lực tác dụng lên vật bằng không. A sin   A1 sin 1  n    tan 2   Fi  F1  F2  ...  Fn  0 A cos   A1 cos 1 i 1 3. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng + Tổng các mômen lực đặt lên vật rắn đối với trục quay bất kì phương cùng tần số x1  A1 cos t  1  ; x2  A2 cos t  2  ;… M F1 / D  M F2 / D  ...  M Fn / D  0 b ằng không.    thì dao động tổng hợp cũng là một dao động điều ho à cùng phương 10. Cân bằng của vật rắn có trục quay có định - qui tắc mômen: cùng tần số x  A cos t     Khi tổng đại số các mômen lực đặt lên vật rắn có trục quay cố đ ịnh bằng không thì vật rắn cân bằng. Ax  A sin   A1 sin 1  A2 sin 2  ... Ta có:  M F1  M F2  ...  M Fn  0    A  A cos   A1 cos 1  A2 cos  2  ... 11. Hợp lực hai lực song song: A Suy ra: A  Ax  A và tan   x với    min ; max  2 2 a. Hợp lực hai lực song song cùng chiều: A  Hợp lực của hai lực song song cùng chiều tác dụng vào cùng một vật rắn là một 4. Phương pháp giản đồ vectơ quay: O2 O1 O lực song song, cùng chiều với hai lực trên, d2 có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực. Đường  d1 tác dụng của hợp lực chia khoảng cách giữa F2  F1  hai đường tác dụng của hai lực thành phần F thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - của hai lực đó. CỘNG HƯỞNG 1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên đ ộ A, hệ số ma sát µ.  F  F1  F2 kA2  2 A2  F OO d Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: s     1 2 2 2 mg 2 g  F OO d  2. Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: 2 1 1 b. Hợp lực hai lực song song ngược chiều:  4 mg 4 g A  2  Hợp lực của hai lực song song ngược chiều tác F2  k dụng vào cùng một vật rắn là một lực song song, O2 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay = 0 hay T = T0 cùng chiều với lực lớn h ơn, có độ lớn bằng hiệu các O O1 Với f, , T và f0, 0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực độ lớn và có đường tác dụng của chia ngoài khoảng d2 cưỡng bức và của hệ dao động. cách giữa hai đ ường tác dụng của hai lực thành d1  36 9 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com  F F1
  10. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến thì mọi điểm trên vật rắn có Chương II SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM cùng gia tốc và vận tốc, khi đó động năng của vật I. SÓNG CƠ v 2 2 rắn: Wd = 1  m i v i = 1 mv C ; Trong đó: m: Khối lượng vật rắn, 1. Bước sóng:   vT  2 2 f + VC: là vận tốc khối tâm.  TH vật rắn chuyển quay quanh một trục: Trong đó: : Bước sóng; T (s); Chu kỳ của sóng; f (Hz); Tần số của 12 sóng; v: Vận tốc truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đ ơn vị của ) I ; Trong đó I là mômen quán tính đ ối với trục Wđ = 2. Phương trình sóng 2 d x M Tại điểm O: sO  a cos t O quay đang xét.  TH vật rắn chuyển vừa quay vừa tịnh tiến: Tại điểm M cách O một đoạn d trên phương truyền sóng. 1 1 * Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì : Wđ = mVG2 + I2 2 d  d t d 2 2   sM  aM cos  t     aM cos  t    aM cos 2    Chú ý: Trong chương trình học bậc THPT ta chỉ xét chuyển động  T   v   song phẳng của vật rắn ( chuyển động mà các điểm trên vật rắn luôn * Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì: luôn nằm trong các mặt phẳng song song nhau ). Trong chuyển động 2 d   t 2 d  d   này thì ta luôn phân tích ra làm hai chuyển động thành phần: sM  aM cos  t     aM cos  t    aM cos     + Chuyển động tịnh tiến của khối tâm xem chuyển động của v T    một chất điểm mang khối lượng của toàn bộ vật rắn và chịu tác dụng 3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng d1, d2 của một lực có giá trị bằng tổng hình học các véc tơ ngoại lực:   d 2  d1 d d  2 2 1    m aC = F .  v + Chuyển động quay của vật rắn xung quanh trục đi qua khối Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một tâm và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo khối tâm d ưới tác dụng của d d tổng các mômen lực đặt lên vật rắn đối với trục quay này. kho ảng d thì:     2  v Khảo sát riêng biệt các chuyển động thành phần này sau đó Lưu ý: Đơn vị của d ; d1; d2 ;  ; v phải tương ứng với nhau p hối hợp lại để có lời giải cho chuyển động thực. 6. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục: 4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích d dL d ao động bởi nam châm điện với tần số dòng đ iện là f thì tần số dao M = I = I ho ặc M = động của dây là 2f. dt dt II. GIAO THOA SÓNG 7. Định luật bảo toàn mômen động lượng: Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp cách Nếu tổng các mômen ngoại lực đ ặt lên hệ bằng không thì mômen nhau một khoảng l. Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d 1, d 2 động lượng của hệ đ ược bảo toàn. M = 0 thì L = hằng số.  Trường hợp hệ 1 vật: I = hằng số  dạng triển khai: I11 = I/1/1 Gọi  x  lớn nhất, nhỏ hơn x. Ví dụ: 6  5;  4,05  4;  6,97  6  Trường hợp hệ nhiều vật: I1 1+ I11 + ... = hằng số. 1. Hai nguồn dao động cùng pha: Dạng triển khai: I1 1+ I122 + ... = I/1 /1+ I/2/2+ ... 8. Định lý động năng: 10 35 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  11. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 khối tâm, M là khối lượng vật rắn.    d 2  d1   Biên độ dao động của điểm M: A  2aM cos      5. Mômen động lượng: * Điểm dao động cực đại: d 2  d1  k  với  k  Z   + Chất điểm: L = mvr = mr2 ; r là khoảng cách từ mV chất điểm 1 1 đ ến trục quay. Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn ):  k   + Vật rắn: L = I, trong đó: I là mômen quán tính vật rắn. 1 6. Toạ độ khối tâm - trọng tâm: hoặc N CĐ  2    1  Mọi vật đều có khối tâm, còn trọng tâm của vật thì chỉ tồn tại khi  vật đó nằm trong trọng trường. Trọng tâm của vật là điểm đặt của * Điểm dao động cực tiểu (không dao động) trọng lực. Trong trọng trường đều thì trọng tâm của vật trùng với  khối tâm của nó. Các vật rắn đồng chất có khối lượng phân bố đều và : d2  d1   2k 1   k  0,5  với  k  Z  2 có dạng hình học đối xứng thì khối tâm ( trọng tâm) của các vật rắn Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn): đó chính là tâm đối xứng hình học của nó.  Với các hệ vật gồm nhiều vật rắn có dạng hình học đối xứng hay 11 11 1 1    k   hoặc N CT  2    hệ nhiều chất điểm thì toạ độ khối tâm ( trọng tâm) của vật rắn được 2 2  2 xác định bởi công thức:     2. Hai nguồn dao động ng ược pha:  m r m1 r1  m 2 r2  ...  m n rn i    d 2  d1    = i r C Biên đ ộ dao động của điểm M: A  2aM cos   m m1  m 2  ...  m n  2 i   Hình chiếu lên các hệ trục toạ độ: * Điểm dao động cực đại: d2  d1   2k 1   k  0,5  với  k  Z   mi xC = m1x1  m 2 x 2  ...  m n xn 2 Ox: x C  + Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):  mi m1  m 2  ...  m n 11 11 1 1 m y m1y 1  m 2 y 2  ...  m n y n    k   hoặc N CĐ  2    Oy: y  = i C 2 2  2 C m m1  m 2  ...  m n * Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d2  d1  k ;  k  Z  i m z m1z1  m 2 z 2  ...  m n z n i C Oz: x C  = + Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn): m m1  m 2  ...  m n 1 1 1 i   k  hoặc N CT  2    1 7. Động năng của vật rắn:      Động năng của vật rắn bằng tổng động năng của các phần tử của nó: 3. Hai nguồn dao động vuông pha: 2 2 Wd   1 m i v i  1  m i v i 2 2  TH vật rắn chuyển động tịnh tiến: 34 11 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  12. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 v2    d 2  d1    = r2 + v = r, at = r; an = Biên độ dao động của điểm M: A  2aM cos   r  4  + a2 = a 2  a 2t = r24 +r2 2 Số điểm (đường) dao động cực đại bằng số điểm (đường) dao n 3. Mômen lực: 11 11 động cực tiểu (không tính hai nguồn):   k   Mômen lực M của lực F đối với vật rắn 4 4 có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao cho tác dụng làm quay vật rắn quanh trục cố d động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. đ ịnh đó của lực F, và đo bằng tích số lực và  Đặt dM  d2M  d1M và d N  d 2 N  d1N ; giả sử: d M  d N O cánh tay đòn. M =  F.d. F -TH: M = +F.d thì mômen lực F làm + Hai nguồn dao động cùng pha: vật rắn quay theo chiều dương, - Cực đại: d M  k   d N -TH: M = -F.d thì mômen lực F làm vật rắn quay theo chiều âm. - Cực tiểu: d M   k  0,5    d N  Đơn vị: N.m + Hai nguồn dao động ngược pha: 4. Mô men quán tính: Mômen quán tính của chất điểm (hay hệ chất - Cực đại: d M   k  0,5    d N điểm hặc vật rắn) đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính (sức ì) của chất điểm (hay hệ chất điểm hặc vật rắn) đó đối với chuyển động - Cực tiểu: d M  k   d N quay quanh trục đó. Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đ ường cần + TH Chất điểm: I = mr2 tìm. n 2 m r III. SÓNG DỪNG + TH Hệ chất điểm: I = ii 1. - Giới hạn cố định Nút sóng i 1 + TH một số vật rắn đồng chất có dạng hình học đối xứng đối với - Giới hạn tự do Bụng sóng trục quay đi qua khối tâm: - Nguồn phát sóng được coi gần đúng là nút sóng - Vành tròn và trụ rỗng: I = mR2. - Bề rộng bụng sóng 4a (với a là biên độ dao động của nguồn) 1 2. Điều kiện để có sóng dừng giữa hai điểm cách nhau một khoảng l: - Đĩa tròn và hình trụ đặc: I = mR 2 2  với  k  N  * Hai điểm đều là nút sóng: l  k 12 2 - Thanh AB dài l: I = ml 12 - Số bụng sóng = số bó sóng = k 2 - Số nút sóng = k + 1 - Hình cầu đặc: I = mR 2 . 5  với  k  N  * Hai điểm đều là bụng sóng: l  k ( )  Định lý Stenơ: Hệ thức liên hệ giữa mômen ( D) 2 quán tính của vật rắn đối với trục quay không đi - Số bó sóng nguyên = k – 1 qua khối tâm ( I (D) )và trục quay đi qua khối tâm - Số bụng sóng =k+1 ( I(G) ): I(D)=I()+Ma2 trong đó a là khoảng cách - Số nút sóng =k a giữa hai trục quay (D) và trục quay () đi qua 12 33 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  13. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12    0    * Một điểm là nút sóng còn một điểm là bụng sóng: l  2k 1  k 0,5  + Vận tốc góc trung bình: tb = t  t0 t 4 2 d - Số bó sóng nguyên = k; Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 = / + Vận tốc góc tức thời:  = 3. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây AB với đầu A là dt nút sóng. Biên đ ộ dao động của điểm M cách A một đoạn d là:  Gia tốc góc:  2 d    2 d  + Gia tốc góc  là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh AM  2a cos     AM  2a sin   hay chậm của vận tốc góc.   2 tốc góc trung b ình: + Gia IV. SÓNG ÂM v   0  at EP  tb= a M(+) 1. Cường độ âm: I   Với E (J), P (W) là năng lượng, công t  t0 t S .t S  su ất phát âm của nguồn. S (m2) là diện tích mặt vuông góc với d d 2 O an 2 + Gia tốc góc tức thời:  = x p hương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) dt dt 2. Mức cường độ âm  Gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến: I I Nếu vật rắn quay không đều, thì mỗi điểm trên vật rắn chuyển động L  B   lg hoặc L  dB   10 lg (thường dùng biểu thức này) I0 I0 tròn không đều. Trong chuyển động này ngoài sự biến thiên phương, chiều của vận tốc gây ra gia tốc hướng tâm an ( hay gia tốc pháp tuyến). Với I 0  10 12W / m 2 ở f  1000 Hz cường độ âm chuẩn. Biến thiên về độ lớn vận tốc gây nên gia tốc tiếp tuyến at. CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU v2 dv d  r ; Suy ra gia tốc toàn phần: a = a 2 +a 2 an = r.2 = 1. Biểu thức hiệu điện thế tức thời: ; at =  r n t r dt dt u  U 0 cos t  u   U 2 cos t  u  + Biểu thức dòng điện tức thời:  2. Các chuyển động quay của vật rắn  i  I 0 cos t  i   I 2 cos t  i  hay gặp 0 a. Quay đều:   0 d /   + Với   u   i là độ lệch pha của u so với i, có   Vận tốc góc:  = =  = hằng số. O t O t 2 2 dt + Nếu i  I 0 cos t thì u  U 0 cos t    0  To ạ độ góc:  = 0 + t. b. Quay biến đổi đều: + Nếu u  U 0 cos t thì i  I 0 cos t       Gia tốc góc:  = hằng số. 0 CĐ  Vận tốc góc:  = 0 + t. + Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: HD  2 0 1  To ạ độ góc:  = 0 + t + t 2 O O t I0 E t U 2 ;U  0 ; E 0 I > < c. Liên hệ vận tốc góc vận tốc dài, 2 2 2 gia tốc góc gia tốc dài: 32 13 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  14. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 2. Dòng điện xoay chiều: i  I 0 cos t     I 0 cos  2 ft  i  Lưu ý: Trong phóng xạ không có sự biến đ ổi hạt nhân phóng xạ thường đi kèm theo phóng xạ và . * Mỗi giây đổi chiều 2f lần 4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng * Nếu pha ban đầu i = 0 ho ặc i = thì chỉ giây đầu tiên đ ổi - Số Avôgađrô: N A  6, 022.10 23 / mol chiều 2f – 1 lần. - Đơn vị năng lượng: 1eV  1,6.1019 J ; 1MeV  106 eV  1,6.1013 J 3. Công thức tính khoảng thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ. - Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): Khi đặt hiệu điện thế u  U 0 cos t  u  vào hai đầu bóng đèn, 1u  1, 66055.10 27 kg  931,5 MeV / c 2 hay 1uc 2  931,5 MeV b iết đ èn chỉ sáng lên khi u ≥ U1. - Điện tích nguyên tố: e  1,6.1019 C hay e  1,6.1019 C 4  U với cos   1 ; 0    t  - Khối lượng prôtôn: mp = 1 ,00728u  2 U0 - Khối lượng nơtrôn: mn = 1 ,00866u - Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,000548u = 5 ,48.10-4u 4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i (= u – i = 0) - 1Bq  1 phân rã / 1s ; 1Ci  3,7.1010 Bq UR U Chương VIII: CƠ HỌC VẬT RẮN. ; I0  0R I R R 1. Các khái niệm động học về sự quay của vật rắn: UR Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có I   Toạ độ góc – góc quay: R M + Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, (+) * Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i một góc thì các điểm trên vật rắn có cùng góc quay. /2; (= u – i = /2)  M0 + To ạ độ góc của điểm M l à s ố đo của    UL U 0 ; I 0  0 L với Z L  L là cảm kháng của cuộn dây I O g óc hợp bởi véc t ơ tia OM và tr ục Ox.  O x ZL ZL       = sđ OM, Ox . Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). + Góc quay vật rắn thực hiện trong thời gian: * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: u C chậm pha hơn i một góc/2, t = t - t0 là  =  - 0 (=  u – i = – /2) + Qui ước dấu: 1 UC U  - Toạ góc  và 0 dương khi quay trục Ox đến các véc tơ tia độ ; I 0  0C với Z C  I là dung kháng của tụ điện   C ZC ZC OM hay OM 0 cùng chiều d ương qui ước, và âm thì nguợc lại.     Lưu ý: Tụ điện C không cho d òng đ iện không đổi đi qua (cản trở - Góc quay  d ương khi quay véctơ OM 0 đến OM theo hoàn toàn). cùng chiều dương qui ước. * Đoạn mạch RLC không phân nhánh  Vận tốc góc: + Tổng trở của đoạn mạch: + Vận tốc góc  là đ ại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của góc quay. 14 31 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  15. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 - Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4 2 2 2 Z  R2   ZL  ZC  U  UR  UL UC  U0  U0R  U0L U0C  2 2 - Năng lượng của phản ứng hạt nhân ZL  ZC U L UC U  U 0C W  A3 3  A4 4  A11  A2 2  0L + Độ lệch pha: tan    ; R UR U 0R W  W3  W4  W1  W2   Z  ZC W   m3  m4  m1  m 2  c 2 sin   L ;với     Z 2 2 R  R0 A1/3 với A là số nuclon, * Kích thước hạt nhân:   R + Hệ số công suất: k  cos   ; với     R0  1, 2.10 15 m  1, 2 fm là một hằng số. ( fm  1015 m ) Z 2 2 * Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ Lưu ý:   + Phóng xạ  4 He  Z X  4 He  Z  4 Y So với hạt nhân mẹ, A A + cos   1    0 đoạn mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có 2 2 2 cộng hưởng điện Z L  Z C hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối giảm 4 đơn vị.   + Phóng xạ   01 e : Z X 01 e  Z 1 Y . So với hạt nhân mẹ, A A + cos   0     mạch chỉ có L hoặc chỉ có C, hoặc có   2 hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. cả L&C mà không có R thì P = Pmin = 0 Thực chất của phóng xạ   là một hạt nơtrôn biến thành một hạt 1 + Khi Z L  Z C hay      0 thì u nhanh pha hơn i p rôtôn, một hạt electrôn và một hạt nơtrinô: n  p  e    LC Lưu ý:- Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ   là hạt electrôn e  1 + Khi Z L  Z C hay      0 thì u chậm pha hơn i - Hạt nơtrinô không mang điện, không khối lượng (hoặc rất LC nhỏ) chuyển động với vận tốc của ánh sáng và hầu như không tương 1 tác với vật chất. + Khi Z L  Z C hay      0 thì u cùng (đồng) pha  + Phóng xạ   0 1 e : Z X 01 e  Z 1 Y . So với hạt nhân mẹ, A A LC   với i. Lúc đó xảy ra công hưởng dòng điện (cộng hưởng điện) ; hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. U2 UU Thực chất của phóng xạ   là một hạt prôtôn biến thành một hạt cos   1 ; Imax   (vì Zmin  R nên U  UR ); P  Pmax  UI  R Zmin R nơtrôn, một hạt pôzitrôn và một hạt nơtrinô: p  n  e    5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: P = UIcos= I2R. Lưu ý: + Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ   là hạt pôzitrôn e  6. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp + Phóng xạ (hạt phôtôn): Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích np cực, rôto quay với vận tốc n vòng/phút phát ra: f  thích có mức năng lượng E1 chuyển xuống mức năng lượng E2 đồng 60 hc thời phóng ra một phôtôn có năng lượng:   hf  Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện:  E1  E 2    NBS cos t t      0 cos t t     30 15 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  16. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 - Mối quan hệ giữa động lượng pX và đ ộng năng KX của hạt X Với  m  NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm 2 là: p X  2 m X K X ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng dây, = 2f Suất điện động trong khung dây: - Khi tính vận tốc v hay động năng K thường ápdụng quy tắc  p1 e = NSBsin(t + ) = E0sin(t + ) Với E0 = NSB là suất hình bình hành.           đ iện động cực đại. n  Ví dụ: p  p1  p2 biết   p1 , p2 p e1  E0 cos t   Ta có: p 2  p12  p2  2 p1 p2 cos  2 n p2 2   7. Dòng điện xoay chiều ba pha e2  E0 cos  t  2 2 2 Hay  mv    m1v1    m2v2   2  m1v1   m2v2  cos  n  3    mK  m1 K1  m2 K 2  2 m1m2 K1 K 2 cos  2   e3  E0 cos  t         3   Khi biết 1  p1 , p ho ặc 2  p2 , p     - Máy phát mắc hình sao: U d  3U p Trường hợp đặc biệt: p1  p2  p 2  p12  p2 2       - Máy phát mắc hình tam giác: U d  U p Tương tự khi p1  p hoặc p2  p - Tải tiêu thụ mắc hình sao: I d  I p K v m A v  0  p  0   p1  p2  1  1  1  2 - Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: I d  3I p K 2 v2 m2 A1 Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng * Năng lượng của một phản ứng hạt nhân: W  Mc2   M0  M  c2 với nhau. Trong đó: U 2 I1 N 2  8. Công thức máy biến thế: M 0  m X1  m X 2 là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng. U1 I 2 N1 M  m X 3  m X 4 là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. + Nếu N 2  N1  U 2  U1 ta có máy tăng thế. Lưu ý: + Nếu N 2  N1  U 2  U1 ta có máy giảm (hạ) thế. - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng W dưới dạng động P2 năng của các hạt X3, X4 hoặc phôtôn . Các hạt sinh ra có độ hụt khối 9. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: P  R U2 cos2 lớn hơn nên b ền vững hơn. - Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng W dưới dạng động P2 Thường xét: cos   1 khi đó: P  2 R  R.I 2 khi U tăng lên n năng của các hạt X1, X2 hoặc phôtôn . Các hạt sinh ra có độ hụt khối U nhỏ hơn nên kém bền vững. lần thì công suất hao phí P giảm đi n2 lần. A A A A * Trong phản ứng hạt nhân: Z1 X1  Z2 X 2  Z3 X 3  Z4 X 4 Trong đó: + P là công suất cần truyền tải tới nơi tiêu thụ 1 2 3 4 + U là hiệu điện thế ở nơi cung cấp - Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: + coslà hệ số công suất của dây tải điện - Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4. - Năng lượng liên kết tương ứ ng là W1 ; W2 ; W3 ; W4 16 29 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  17. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 * Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng: Vật có khối l + R là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: lượng m thì có năng lượng nghỉ W  mc 2 S Với c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. d ẫn điện bằng 2 dây) * Độ hụt khối của hạt nhân: m  m0  m Độ giảm thế trên đường dây tải điện: U  R.I Trong đó: + m0  Zm p  Nm n  Zm p   A  Z  m n là khối lượng P  P Hiệu suất tải điện: H  100% P các nuclôn. 10. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: + m là khối lượng hạt nhân X. * Năng lượng liên kết: 1 + Khi Z L  Z C hay L  thì I max  U R max ; Pmax còn U LC min W  mc   m0  m c  Zmp   A  Z  mn  m c 2 2 2 C 2   Lưu ý khi L nối tiếp C * Năng lượng liên k ết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 U R2  ZC 2 R2  ZC 2 W nuclôn): Wlkr  thì U L max  + Khi Z L  A R ZC Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền + Với L = L1 ho ặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi vững. 1 1 1 1 2 L1 L2 3. Phản ứng hạt nhân   L Z L 2  Z L1 Z L2  L1  L2 A A A A * Phương trình phản ứng: Z1 X1  Z2 X 2  Z3 X 3  Z4 X 4   1 2 3 4 Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, ZC  4R2  ZC 2 2UR   thì U RL max  + Khi ZL  ; L nt R p hôtôn… 2 22 4R  Z C  Z C Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 X2 + X3 X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt ho ặc  11. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: * Các định luật bảo toàn 1 + Khi Z L  Z C hay C  thì I max  U R max ; Pmax còn U CL min + Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4 L 2 + Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4             Lưu ý khi C nối tiếp L + Bảo toàn động lượng: p1  p2  p3  p4 hay m1v1  m2 v2  m3 v3  m4 v4 U R2  ZL 2 R2  ZL 2 + Bảo toàn năng lượng: K X1  K X 2  Wlk  K X 3  K X 4 + Khi Z C  thì U C max  ZL R Trong đó: W là năng lượng phản ứng hạt nhân + Với C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi 1 2 K X  m X v X là động năng chuyển động của hạt X 1 1 1 1 C  C2 2 C  1   ZC 2  Z C1 Z C2  2 Lưu ý:   - Không có định luật bảo toàn khối lượng. 28 17 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  18. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 và T không phụ thuộc vào các tác động b ên ngoài mà Z L  4R 2  Z L 2 2UR + Khi Z C  thì U CR max  chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ. 2 4R2  Z L  Z L 2 * Khối lượng chất b ị phóng xạ sau thời gian t   Lưu ý khi C nối tiếp R 1  1t   m0 1  1k  m  m0  m  m0 1  e   m0 t 12. Đoạn mạch RLC có R thay đổi:    2   + Công suất tiêu thụ trên đo ạn mạch RLC có biến trở R đạt giá trị  2T  U2 m  cực địa khi R  Z L  Z C vậy Pmax  1  e t * Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: 2 Z L  ZC m0 + Nếu đoạn mạch RLC có biến trở R và cuộn dây có điện trở trong t m 1 1   e  t  2 T  t  k su ất trên mạch đạt giá trị cực đại r, công * Phần trăm chất phóng xạ còn lại: m0 2 2 U 2 R  r 2T Pmax  * Liên hệ giữa số nguyên tử (hạt nhân) N và khối lượng m của một 2 2   Z L  ZC  R  r mN A mN A 13. Mạch RLC có thay đổi: lượng chất phóng xạ: N  hay N  A A 1 + Khi   thì I max  U R max ; Pmax còn U LC min Lưu ý khi L * Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t LC N A A A1  1 N 0 1  e   t   1 m0 1  e   t  m1  nối tiếp C NA NA A 1 2 2UL + thì U L max  Trong đó: A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất C L R2 R 4LC  R 2C 2 mới được tạo thành. N A  6,022.10 23 / mol là số Avôgađrô.  C2 Lưu ý: Trường hợp phóng xạ  +, - thì A = A1 m1 = m * Độ phóng xạ H: Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay 1 L R2 2UL +  thì U C max  yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã trong 1 giây. LC 2 R 4 LC  R 2C 2 t H0 H0  t  N T H  H0e  H0 2   + Với   1 ho ặc   2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng giá trị thì t 2k T 2 Imax hoặc Pmax ho ặc URmax khi   12 suy ra: f  f1 f 2 H 0   N 0 là độ phóng xạ ban đầu. 14. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây lệch nhau   Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010 Bq Z L1  ZC1 Z L2  ZC2 Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải Với: tan 1  và tan 2  giả sử 1   2 đổi ra đơn vị giây (s). R1 R2 2. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên k ết 18 27 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  19. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 * Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: tan 1  tan 2 Ta có: 1  2     tan  + Vạch đỏ Hứng với e: M L 1  tan 1 tan 2 + Vạch lam Hứng với e: N L  + Vạch chàm Hứng với e: O L + Trường hợp đặc biệt:   (vuông pha nhau) thì tan1 tan2  1 2 + Vạch tím Hứng với e: P L CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐIỆN TỪ Lưu ý: Vạch d ài nhất ML (Vạch đỏ H) 1. Dao động điện từ Vạch ngắn nhất L khi e chuyển từ L. + Điện tích tức thời: q  q0 cos t    - Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại. Ứng với e chuyển từ quỹ đ ạo b ên ngoài về quỹ đạo M. + Dòng điện tức thời: i  q '   q0 sin t      I 0 sin t    Lưu ý: Vạch d ài nhất NM khi e chuyển từ N M. q q0 Vạch ngắn nhất M khi e chuyển từ M.  cos t     U 0 cos t    + Hiệu điện thế tức thời: u  CC + Mối liên hệ giữa các b ước sóng và tần số trong quang phổ của 1 1 1 1 Trong đó:   và f13  f12  f 23   tần số góc riêng; nguyên từ hiđrô: 13 12 23 LC CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN T  2 LC chu kỳ riêng; 1. Hiện tượng phóng xạ 1 f tần số riêng; * Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t 2 LC t N0 N0  N  N 0e   t  N 0 2 T   q q I L t 2k I 0   q0  0 và U 0  0  0  I 0 T 2 C C C LC * Số hạt nguyên tử b ị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo 2 2 q 1 1 q thành và bằng số hạt (hoặc e  hoặc e  ) được tạo thành:  0 cos2 t    + Năng lượng điện trường:Wđ  Cu2  qu  2 2 2C 2C   1   N 0 1  1  q2 1 12 N  N 0  N  N 0 1  e   t   N 0 1  t + Năng lượng từ trường:W  Li2  LI0 sin2 t   0 sin2 t   k  2   t 2 2 2C  2T  2 q 1 12 * Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t 2 + Năng lượng điện từ:W  Wđ  Wt  0  CU 0  LI 0 t 2C 2 2 m0 m0  m  m0 e   t  m0 2 T   * Chú ý: Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì t 2k T 2 năng lượng điện trường biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f và chu Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu. k ỳ T/2 + T là chu kỳ bán rã. 2 1 T  '  2  ; T '    LC ; f '2f  ln 2 0,693 2  LC LC +  là hằng số phóng xạ T T 26 19 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com
  20. Hệ thống kiến thức Lý 12 Hệ thống kiến thức Lý 12 n0 n0 hf n0 hc I0 + Mối liên hệ giữa q 0; U0; I0 là: q0  CU 0   I 0 LC * Công suất của nguồn bức xạ: P     t t t 1 1 1 q ne   ... + Bộ tụ mắc nối tiếp: * Cường độ dòng quang điện bão hoà: I bh   C C1 C2 t t I bh I bh hf I bh hc + Bộ tụ mắc song song: C  C1  C2  ... Suy ra: H    P e 2. Sóng điện từ. Pe Pe  Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10-8m/s * Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v Máy phát ho ặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC     mv  thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu bằng tần số riêng của mạch. ;   v, B trong từ trường đều B : R  e B sin  c Bước sóng của sóng điện từ :    c.2 LC  v.2 LC f Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0max Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ Lmin Lmax và C biến đổi    mv từ Cmin Cmax thì bước sóng của sóng đ iện từ phát (hoặc thu) Khi v  B  sin   1  R  min tương ứng với Lmin và Cmin eB max tương ứng với Lmax và Cmax 4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô hc * Tiên đề Bo :   hf mn   Em  En CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG mn 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. * Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc * Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: - Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu. rn  n 2 r0 v - Với r0  5,3.10 11 m là bán kính Bo ở quỹ đạo thứ nhất (qu ỹ - Bước sóng của ánh sáng đ ơn sắc   , truyền trong chân f đ ạo K) c  c 13,6  0   0 không 0   eV ; nN * Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: En  v f n n2 * Sơ đồ mức năng lượng - Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu - Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại. Ứng với e chuyển từ quỹ b iến thiên liên tục từ đỏ đ ến tím. đ ạo b ên ngoài về quỹ đạo K. - Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 m 0,76 m. Lưu ý: Vạch d ài nhất LK khi e chuyển từ L K 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong Vạch ngắn nhất K khi e chuyển từ K. thí nghiệm Iâng). - Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm ax trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên * Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) d  d 2  d1  n=6 ngoài về quỹ đạo L. D n=5 n=4 20 25 leminhtanvatly@gmail.com leminhtanvatly@gmail.com n=3 Pasen n=2 HH HH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2