intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P5

Chia sẻ: Cong Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

273
lượt xem
132
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P5: Hướng dẫn học viên cách chọn một phép hiệu chỉnh trong danh sách Stack và thực hiện các thay đổi cho phép hiệu chỉnh đó mà không làm ảnh hưởng ðến các phép hiệu chỉnh nằm trên hay bên dưới nó trong danh sách. Tuy nhiên, với một vài phép hiệu chỉnh nhý Edit Mesh, Edit Spline, khi ta thay ðổi hình dạng hình học của các mô hình lưới nhý di chuyển, xóa bớt hoặc bổ sung thêm mặt, rất dễ gây ra kết quả ngoài mong muốn, khi ðó 3D max sẽ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P5

  1. Hýớng dẫn giảng dạy Facets: Ðối týợng hiển thị ở dạng mặt sắc cạnh nhýng không có ð bóng. ộ Lit Wireframes: Ðối týợng hiển thị ở dạng khung dây. Bounding Box: Ðối týợng hiển thị ở dạng khung hình vuông. Edged Faces: Ðối týợng hiển thị ở dạng mặt sắc cạnh và ðýờng viền cạnh Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 21/124
  2. Hýớng dẫn giảng dạy Cung cấp và khuyến khích học viên sử dụng một số phím tắt thông dụng nhằm giúp thao tác nhanh hõn: STT CHỨC NÃNG LỆNH PHÍM TẮT CHUYỂN ÐỔI GIỮA CÁC VÙNG NHÌN 1. Top T 2. Bottom B 3. Left L 4. Right Alt-R 5. Front F 6. Back B 7. User U 8. Camera C CÁC PHÍM TẮT ÐIỀU KHIỂN VÙNG NHÌN 9. Zoom viewport in (Phóng to) [ 10. Zoom viewport out (Thu nhỏ) ] 11. Alt + Z Zoom Mode (chọn công cụ Zoom) 12. Zoom Region Mode (phóng to 1 khu vực) Ctrl + W Zoom Extents Selected (Cực ð ð týợng ð ại ối ýợc chọn trong 13. Z v/n hiện hành) Zoom Extents (Xem tất cả các ð týợng trong v/n hiện ốI 14. Ctrl + Alt + Z hành) 15. Ctrl + Shift + Z Zoom Extents All 16. Cực ð 1 vùng nhìn ại Alt + W 17. WireFrame/ Smooth & HightLight F3 18. Smooth & HightLight + Edge F4 19. III.1.8 PHÍM TẮT KHI DIỄN HOẠT 20. Bật/Tắt AutoKey N 21. Play / 22. Next Frame . 23. Privious Frame , 24. Về Frame ð ầu Home 25. Về Frame cuối End III.1.9 MỘT SỐ CÔNG CỤ CÕ BẢN 26. W Select and Move 27. E Select and Rotate 28. R Select and Scale 29. H Select By Name 30. M Material Editor 31. SpaceBar Khóa chọn 32. S Snap Undo Scene Operation (các thao tác trên ð týợng) ối 33. Ctrl + Z 34. Ctrl + Y Redo Scene Operation Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 22/124
  3. Hýớng dẫn giảng dạy Undo ViewPort (các thao tác trên vùng nhìn: xoay, lật, 35. Shift + Z zoom, …) IV. CÁC THAO TÁC CÕ BẢN IV.1. Thao tác chọn ðối týợng tại vùng nhìn: Chọn theo từng loại ð týợng (Shape, geometry,…) ối Chọn ð týợng (Select Tool) ối Chọn theo tên ð týợng ối Các kiểu drag mouse chọn ð týợng ối Drag 1 phần hay bao trọn ð týợng ð chọn ð ối ể t - Chọn một ðối týợng: Click trái ð týợng cần chọn. ối - Chọn nhiều ðối týợng (ðt): Chọn ð thứ nhấtdi chuyển ð Ctrl, chọn(Select các ð khác. (Hoặc rê chọn bao quanh khu Chọn và nhấn giữ phím týợng lần lýợt and tMove Tool) t ối vực các ð muốn chọn). t - Chọn theo tên: Chọn công cụ Select By name hoặc bấm phím”  click chọn tên của ð muốn chọn trong danh sách H” t  click nút Select. - Bỏ chọn tất cả ðối týợng: Click trái ra vùng nhìn. - Bỏ chọn một vài ðối týợng trong tập chọn: Nhấn giữ Alt, click trái lần lýợt các ð týợng muốn bỏ ra khỏi tập chọn. ối - Hủy bỏ ðối týợng: chọn ð týợng, gõ phím Delete. ối - Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng các lệnh chọn lựa trong menu Edit (xem hình) Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 23/124
  4. Hýớng dẫn giảng dạy IV.2. Copy ðối týợng Chọn công cụ Select and Move, bấm giữ shift và kích hoặc drag mouse, xuất hiện 1 hộp thoại: Chọn kiểu copy: - Copy: Ðối týợng ð Copy ð lập hoàn toàn với ð týợng gốc ýợc ộc ối - Instance: Ðối týợng ð ýợc Copy có mối quan hệ 2 chiều với ð týợng gốc, nghĩa là khi ta thay ð thuộc tính ð týợng này ối ổi ối thì ð týợng kia tự ð ối ộng ð theo ổi - Reference: Ðối týợng ðýợc Copy có mối quan hệ 1 chiều với ð týợng gốc, nghĩa là ð týợng ð ối ối ýợc tạo ra sẽ thay ð khi ổi ta thay ð ð týợng gốc. ổi ối - Number of copies: Số lýợng các ð týợng cần copy ối - Name: Ðặt tên cho ð týợng ð ối ýợc copy. Hoặc chọn menu Edit/ Clone, xuất hiện hộp thoại: Týõng tự, ta lựa chọn kiểu Copy và bấm Ok. IV.3. Transform ðối týợng - Select and Move: Di chuyển ð týợng ối - Select and Rotate: Xoay ð týợng ối - Select and Scale: Co giãn ð týợng ối Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 24/124
  5. Hýớng dẫn giảng dạy Co giãn ðồng nhất Di chuyển Co giãn 1 chiều Xoay nén Dựa theo màu trục RGB lần lýợt là XYZ ð transform ð týợng nói chung cho cả 3 phép Move, Rotate và Scale. ể ối IV.3.1 Select and Move Di chuyển tự do Chọn lệnh Select and Move , kích vào ð týợng, di chuyển mouse vào 1 trong 3 trục thích hợp, trục nào có màu vàng thì sẽ ối di chuyển theo trục ð rê ð vị trí mới. ó, ến Di chuyển chính xác: Chọn ð týợng, Chọn và R-click vào công cụ Select and Move ð truy cập hộp thoại Move Transform Type In ối ể Khu vực Absolute: Nhập các giá trị tuyệt ð chính xác theo các trục tọa ð ối ộ. Ví dụ: sau khi tạo ð týợng muốn ð ð týợng ð về chính giữa tâm tọa ð thế giới thì gõ các giá trị x = 0, y= 0, z = 0 vào khu ối ýa ối ó ộ vực Absolute. Khu vực Offset: nhập các giá trị theo cách tịnh tiến. Ví dụ: Bạn muốn di chuyển ð týợng từ vị trí hiện hành bên phải 50 ð vị (theo chiều ngang) mà khộng cần quan tâm ð vị trí ối õn ến hiện tại, thì hãy nhập các giá trị x=50, y=0, z=0 vào khu vực offset… Hoặc ta có thể nhập thông số chính xác vào khu vực Absolute/ Offset Mode Transform Type-In bên dýới màn hình: IV.3.2 Select and Rotate Xoay tự do: Chọn lệnh Select and Rotate, kích vào ð týợng, di chuyển mouse vào 1 trong 3 trực thích hợp, trục nào có màu vàng thì sẽ xoay ối theo trục ð drag mouse ð xoay. Ta có thể quan sát góc ð xoay trong khi ð ó, ể ộ ang drag mouse và chỉ có vùng nhìn phối cảnh mớI có thể xoay ð ýợc cả 3 trục. Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 25/124
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2