intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 10

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

72
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn ôn thi đh – cđ năm 2011 môn: hóa học – đề 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 10

  1. HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 10 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 1; 2 Đốt cháy 4g hiđrocacbol mạch hở A ( ở thể tích trong điều kiện thường) cần 8,96 lít O2 (đkc). 1 A có thể thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây : A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Cycloankan 2 Chỉ ra phát biểu đúng về A : A. A có thể tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3 B. A có thể cộng nước cho ra rượu đơn chức no. C. A có thể cho được phản ứng trùng hợp tạo cao su. D. A không thể làm mất màu nước brom 3 X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon (nằm trong dãy đồng đẳng ankan, anken, ankin) 0,3 mol x làm mất màu vừa đủ 0,5 mol Br2 trong dung dịch brom. Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. X có thể gồm 2 ankan. B. X có thể gồm 2 anken. C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken. D. X có thể gồm 1 anken và 1 ankin. 4 Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một : C2H5OH ; CH3COOH ; ; NaOH ; HCl ; Na2CO3. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm C2H4 ; C3H6 và C4H8 được (m + 2)gam H2O và (m + 28)gam CO2. 5 Giá trị m là : A. 18g B. 16g C. 10g D. 7g Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etan và propan thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 11 : 6 15. Phần trăm thể tích các hiđrocacbon trên trong hỗn hợp lần lượt là : A. 25% và 75% B. 75% và 25% C. 50% mỗi chất. D. 80% và 20% isopentan tác dụng vói clo (có ánh sáng) có thể tạo được tối đa bao nhiêu dẫn xuát monoclo ? 7 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 A là hiđrocacbon có công thức phân tử là C7H8. Biết 4,6g A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 8 tạo 15,3g kết tủa. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Benzen không tác dụng với nước brom, nhưng anilin tác dụng nhanh chóng với nước brom, vì : 9 A. Anilin là amin bậc I. B. Anilin có tính bazơ, benzen không có tính bazơ.
  2. C. Nhóm –NH2 đã ảnh hưởng đến gốc phenyl. D. Nguyên tử C trong anilin ở trạng thái lai hóa sp2 10 Chỉ ra trật tự tăng dần tính bazơ : A. CH3 – NH2 < NH3 < B. NH3 < CH3 – NH2 < C. < CH3 – NH2 < NH3 D. < NH3 < CH3 – NH2 11 Anđehit đơn chức A có %O (theo khối lượng) là 53,33%. Phát biểu nào về A dưới đây là sai : A. A la monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit. B. A có thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 2 C. A có thể tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 D. A có nhiệt độ sôi thấp hơn rượu metylic. Nhận định dữ kiện sau để trả lời các câu 12 ; 13. X, Y là các chất hữu cơ, cho được các phản ứng sau : X  NaOH  C3 H 5O2 Na  H 2O  (1) o t X  NaOH  C2 H 3O2 Na  CH 4O (2)  12 X, Y có đặc điểm : A. Là đồng phân của nhau. B. Là đồng đẳng của nhau. C. Cùng tác dụng với NaOH, những cùng không tác dụng với Na D. Cùng tác dụng với NaOH, và cùng tác dụng với Na. 13 11,1g hỗn hợp A (gồ m X, Y) phản ứng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M đun nóng? A. 37,5ml B. 75ml C. 150ml D. 200ml Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 14 ; 15. Trung hòa 3,6g axit cacboxylic đơn chức A bằng NaOH vừa đủ rồ cô cạn được 4,7g muối khan. 14 Thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng là : A. 50ml B. 75ml C. 100ml D. 150ml 15 Điều nào dưới đây đúng khi nó i về A : A. A là đồng đẳng của axit axetic. B. A có thể làm mất màu nước brom. C. A còn có một đồng phân cùng chức. D. A có nhiệt độ sôi cao nhất dãy đồng đẳng. 16 Axit fomic vừa có tính chất của một axit, vừa có tính chất của một anđehit, vì : A. Phân tử vừa chức nhó m  C  OH , vừa chức nhó m  C  H P P O O B. Phân tử vừa chức nhó m –OH, vừa chức nhó m  C  H P O
  3. C. Phân tử vừa chức nhó m  C  O  , vừa chức nhó m –OH P O D. Phân tử vừa chức nhó m  C  , vừa chức nhó m  C  H P P O O 17 Trong tinh dầu sả có chất geranial, công thức cấu tạo là : Công thức phân tử geranial : A. C10H16O B. C10H18O C. C9H12O D. C8H10O 18 Người ta điều chế rượu etylic từ 16,2 tinh bột. Khối lượng rượu etylic thu được là bao nhiêu, nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%. A. 3,68 tấn. B. 7,36 tấn. C. 11,5 tấn D. 12,96 tấn. 19 Phát biểu nào dưới đây sai : A. Mật ong ngọt hơn đường mía. B. “Đường hóa học” không phải là “đường”, vì không phải là hợp chất gluxit. C. Máu của người mắc bệnh tiểu đường có lượng glucozơ cao hơn so với mức bình thường.. D. Ruột bánh mì thì có vị ngọt hơn vỏ bánh mì. Nhận định 2 phản ứng hóa học sau (X, Y là 2 đồng phân) để trả lời các câu 20, 21. X  NaOH  C2 H 4O2 Na  CH 4O  (1) X  NaOH  C3 H 3O2 Na  Z  H 2O  (2) 20 Z là chất nào dưới đây : A. CH3OH B. H2 C. NH3 D. CH3NH2 21 Z có tính chất : A. Làm xanh giấy quỳ ướt. B. Khử được CuO thành Cu C. Tan rất nhiều trong nước. D. A, B, C đều đúng. Mỗi câu 22, 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng. A. CH3OH B. C2H5OH
  4. C. CH 2  CH 2  CH 2 | | OH OH D. CH 2  CH  CH 2 | | | OH OH OH 22 Hòa tan được Cu(OH)2 23 Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một hợp chất đa chức. 24 Có khả năng tách nước tạo anken. 25 Thu được khi xà phòng hóa chất béo. Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu 26, 27. Anion X2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 26 X là nguyên tố nào dưới đây : A. Magie B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Neon 27 Chỉ ra phát biểu đúng : A. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X luôn thể hiện tính khử. B. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X luôn thể hiện tính oxi hóa C. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X có thể đóng vai trò chất khử, có thể đóng vai trò chất oxi hóa. D. Trong các hợp chất, nguyên tố X luôn có số oxi hóa là -2 28 Chỉ ra hợp chất vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị : A. CH2O B. NaClO C. K2O D. SO3 29 Ion nào dưới đây có tổng số 24e :  A. NO2 B. CO32   C. NH 4 D. ClO  30 Khi hòa tan clo vào nước ta được clo có màu vàng. Biết clo có tác dụng một phần với nước. Vậy nước clo gồ m : A. H2O ; Cl2 B. H2O ; Cl2 ; HCl C. H2O ; HCl ; HClO D. H2O ; Cl2 ; HCl ; HClO. 31 Vai trò của MnO2 trong phản ứng điều chế oxi từ KClO3 và điều chế clo từ dung dịch HCl lần lượt là : A. Chất xúc tác và chất oxi hóa. B. Chất xúc tác và chất khử. C. Chất khử và chất oxi hóa. D. Chất oxi hóa và chất khử. Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 32, 33. Có 2 khí không màu, dễ tan trong nước, cho các dung dịch đều tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3. 32 Hai khí đã nêu là : A. H2 và Cl2. B. HF và HCl
  5. C. HCl và HBr D. HBr và HI. 33 Có thể phân biệt 2 khí trên bằng : A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch nước vô i trong. C. Nước clo có pha một ít hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có pha một ít quỳ tím. 34 Đun nóng hỗn hợp gồm 27g nhô m với 27g lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khố i lượng Al2S3 thu được là : A. 54g B. 42,1875g C. 27g D. 13,5g Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 35; 36; 37. Có 3 chất khí là N2, H2S, HCl đựng trong 3 ống nghiệm. Chúng được úp trên các chậu nước như sau (xem hình vẽ). 35 Khí trong các ống úp ở 3 chậu A, B, C lần lượt là : A. N2 ; HCl ; H2S B. HCl ; N2 ; H2S C. HCl ; H2S ; N2 D. N2 ; H2S ; HCl 36 Dung dịch trong các chậu có tính axit mạnh nhất và tính axit yếu nhất lần lượt là : A. A, B B. B, C C. A, C D. C, B 37 Nước dâng đầy trong ống nghiệm ở chậu B, vì khí trong ống nghiệm này : A. Tan rất tốt trong nước. B. Không tan trong nước. C. Tan trong nước cho dung dịch axit mạnh. D. Tác dụng mạnh liệt với nước. 38 Pha 200ml dung dịch H2SO4 0,03M với 800ml dung dịch NaOH 0,02M được dung dịch có pH là bao nhiêu ? A. pH = 1 B. pH = 1,4 C. pH = 11,6 D. pH = 13 39 Dẫn một luồng CO qua ống sứ đựng 16g một oxit kim loại hóa trị II nung nóng thu được 12,8g rắn. Oxi kim loại trên là : A. ZnO B. MgO C. FeO D. CuO
  6. Hòa tan 15,6g kim loại M bằng V (lít) dung dịch HCl 2M (lấy dư 10%). Khí thoát ra được dẫn qua ống chứa CuO (dư) nung nóng thấy khối lượng CuO giảm 10,4g. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 40, 41. 40 Chỉ ra kim loại M : A. Mg B. Zn C. Fe D. Al 41 Giá trị V là : A. 0,585 lít B. 0,65 lít C. 0,715 lít D. 0,8 lít 42 Cho c mol Mg vào dung dịch chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. Điều kiện cần và đủ để dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muố i là : b A. c   a 2 B. 2c > b + 2a C. 2c  a + 2b D. c  a + b 43 Cho natri kim loại tan hết vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A cho đến khố i lượng không đổ i được rắn B. Cho một luồng H2 dư đi qua rắn B nung nóng được rắn E (gồm 2 chất) là : A. Al và Cu B. Al2O3 và Cu C. Al và CuO D. Al2O3 và CuO 44 Hòa tan hoàn toàn 0,9g hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước được 2,24 lít H2 (đkc). Trong A phải có chứa : A. Li B. Na C. K D. Ca 45 Hàm lượng một kim loại trong muố i nitrat là 34,4%. Hàm lượng kim lo ại loại này trong muố i sunfat của nó là : A. 40,37% B. 35,83% C. 22,21% D. 18,5% 46 Một loại quặng boxit có hàm lượng Al2O3 đạt 40%. Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất được bao nhiêu tấn nhôm? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81,6% A. 10,8 tấn B. 2,595 tấn C. 1,738 tấn D. 0,578 tấn 47 11,2 lít SO2 (đkc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 2M : A. 0,1 lít B. 0,15 lít C. 0,2 lít D. 0,5 lít 48 Nhận định 2 phản ứng sau : Cu  2 FeCl3  CuCl2  2 FeCl2  (1)
  7. Fe  CuCl2  FeCl2  Cu  (2) Kết luận nào dưới đây đúng đúng : A. Tính oxi hóa của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ C. Tính khử của Cu > Fe2+ > Fe D. Tính khử của Fe2+ > Fe > Cu Mỗi câu 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng. A. Clorua vôi B. nước Giaven C. kaliclorat D. ozon 49 Có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. 50 Chất khí có tính oxi hóa rất mạnh. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 10 y y  C x H y   x   O 2  xCO2  H 2O  1 4 2  y  a x   a 4  a (12 x  y )  4   ax  0,3      x : y = 3 : 4  A có công thức nguyên (C3H4)n. y  8,96 a x     0, 4 ay  0, 4  4  22, 4  Vì A ở thể khí trong điều kiện thường nên chỉ có n = 1 là hợp lý.  A có CTCT là C3H4.  Câu trả lời là c. 2CH 3  C  CH  Ag 2 O  2CH 3  C  CAg   H 2O  2 Cộng nước cho rượu đơn chức no phải là anken. Trùng hợp ra cao su chỉ có C4H6 và C5H8. A phải chứa liên kết  nên làm mất màu nước brom.  Câu trả lời là a. Cn H 2 n  2  2 k Đặt công thức trung bình 2 hiđrocacbon là 3 Ta có phản ứng : Cn H 2 n  2  2 k Br2 k  kBr2  Cn H 2 n  2  2 k Br2 k  0,3 k mol 0,3 mol  0,3 k = 0,5  k = 1,66  Có một chất là ankin, chất còn lại là ankan hoặc anken. (Chọn câu d). Có tất cả 7 phản ứng có thể xảy ra.  Câu trả lời là d. 4 nCO 2 =n H 2 O Để ý rằng hỗn hợp trên cháy cho 5 m  28 m  2   m = 16 gam (câu b).  44 18 7 C2 H 6  O 2  2CO2  3H 2O  6 2 a 2a 3a C3 H 8  5O2  3CO2  4 H 2O  b 3b 4b 2a  3b 11   b = 3a  C2H6 chiếm 25% ; C3H8 chiếm 75% (câu a).  3a  4b 15
  8. Được 4 dẫn xuất (câu c). 7 2C7 H 8  xAg 2O  2C7 H 8 x Ag x   H 2O  8 0,5 mol 0,5 mol  0,5(92 + 107x) = 15,3  x = 2  A có 2 nối 3 đầu mạch.  A có bốn công thức cấu tạo dưới đây : CH  C  CH 2  CH 2  CH 2  C  CH  Câu trả lời là c. Đó là do nhóm –NH2 đã ảnh hưởng đến gốc phenyl (câu c). 9 10 Tính bazơ của < NH3 < CH3NH2, do gốc phenyl rút electron, còn gốc CH3- đẩy electron (câu d) . 16.100  53, 33  12x + y = 14  x = 1 ; y = 2 là hợp lý. Vậy A là CH2O 11 Đặt A là CxHyO ta có : 12 x  y  16 tức HCHO. HCHO có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng, có thể cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 và là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit. HCHO cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.  Câu trả lời là b. 12 Theo (1), X là axit C2H5COOH. Theo (2), Y là este CH3COOCH3.  X, Y là đồng phân của nhau. (câu a). 11,1 13 Ta có : nhỗn hợp =  0,15mol 74 Để ý rằng nhỗn hợp : nNaOH = 1 : 1 nên nNaOH = 0,15mol 0,15  Vdd NaOH =  0, 075 lít.  câu b đúng. 2 14 RCOOH  NaOH  RCOONa  H 2 O  a a a
  9.  a  0, 05  a ( R  45)  3, 6    A là C2H3COOH  R  27(C2 H 3 ) a( R  67)  4, 7 0, 05  Vdd NaOH =  0,1 lít (câu c). 0,5 A làm mất màu nước brom (câu b). 15 Axit fomic vừa có tính axit, vừa có tính anđehit vì phân tử vừa chứa nhóm –COOH, vừa chứa nhóm – 16 CHO (câu a). Tinh dầu sả có CTPT là : C10H10O (câu a). 17 Các phản ứng : 18  H  C6 H10O5 n  nH 2O  nC6 H12O6 o t 162n g 180n 16,2 tấn 18 tấn men ruou C6 H 12 O6  2C2 H 5OH  2CO2  180 g 2.46g 18 tấn 9,2 tấn 9, 2.80 mC2 H5OH =   7,36 tấn (câu b). 100 19 Đường hóa học không phải là đường. Nó không phải là gluxit, vì công thức không có dạng Cn(H2O)m ngọt gấp 300 lần đường mía. CTCT là :  Câu trả lời là b. 20 Theo (1) X là NH2 – CH2 – COO – CH3, có CTPT là C3H7NO2. Vậy Y cũng có CTPT là C3H7NO2. Theo (2) Y là CH2 = CH – COONH4, do đó Z là NH3 (câu c). 21 NH3 làm xanh giấy quỳ ướt, khử được CuO thành Cu và tan nhiều trong nước (câu d). 22 Glixêrin (hay glixerol) hòa tan được Cu(OH)2. (câu d). 23  Câu trả lời là c. H 2 SO4 ( d ) C2 H 5OH  C2 H 4  H 2O  24 170o  Câu trả lời là b. 25 Khi xà phòng hóa chất béo phải thu được glixerin (câu d). 26 X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6 gồm 10e  X gồm 8e. Vậy X là oxi (câu c). 27 Oxi có tính oxi hóa mạnh, thê hiện tính oxi hóa ở tất cả các phản ứng hóa học. Chú ý rằng oxi có thể có số oxi hóa -1, ví dụ H2O2.  Câu trả lời là b. 28 SO3 ; CH2O chỉ có liên kết cộng hóa trị. K2O chỉ có liên kết ion. NaClO vừa có liên kết ion, vừa có liên  Câu trả lời là b. kết cộng hóa trị.  29 NO2 có tổng số electron là 7 + 8.2 + 1 = 24e (câu a). 30 Cl2  H 2O  HCl  HClO   nước clo gồm (HCl + HClO + Cl2 + H2O).  Câu trả lời là d. 3 MnO 31 KClO3  KCl   O2 2 (1) to 2
  10. o t MnO 2 +4HCl  MnCl2  Cl2  2 H 2O  (2) Ở (1), MnO2 là chất xúc tác. Ở (2), MnO2 là chất oxi hóa.  Câu trả lời là a. 32 Đó là HBr và HI. Hai khí này tan tốt trong nước, tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa AgBr và AgI đều có màu vàng (câu d). Cl2  2 HI  2 HCl  I 2  33  có thể dùng nước clo tìm ra được HI (câu c). 27 27 34 nAl =  1mol ; nS =  0,84375mol 27 32  3S  Al2 S 3  2 Al 0,5625mol 0,84375mol 0,28125mol  Al dùng dư, do đó m Al2 S3 = 42,1875gam (câu b). 35 HCl tan tốt trong nước, tạo dung dịch HCl là axit mạnh. H2S tan ít trong nước, tạo dung dịch H2S là axit yếu. N2 rất ít tan trong nước.  chậu A là N2 ; chậu B là HCl ; chậu C là H2S.  Câu trả lời là a. 36 Chọn b. 37 HCl tan tốt trong nước làm áp suất trong ống giảm nên nước phải vào đầy ống (câu a). nH 2 SO4 = 0,2.0,03 = 0,006mol  nH 38 = 0,012mol  nNaOH = 0,8.0,02 = 0,016mol  nOH  = 0,016mol Phản ứng xảy ra : H OH   H 2O   0,012mol 0,012mol 0, 004  OH- còn dư 0,004mol, do đó [OH-] =  0, 004M 1  pOH = -1g.0,004 = 2,4  pH = 14 – 2,4 = 11,6 (câu c). o t MO  CO  M  CO 2  39 a a a( M  16)  16  a  0, 2     Câu trả lời là d.  aM  12,8 M  64(Cu ) n 40 M  nHCl  MC l n   H2 2 an a an 2 o t H 2  CuO  Cu  H 2O  an an an 2 2 2 aM  15, 6   aM  15, 6    an  an an  0, 65.2  1,3  2 .80  2 .64  10, 4  Rút ra M = 12n. Chỉ có n = 2; M = 24 là phù hợp. Vậy M là Mg (Câu a).
  11. 10 41 Ta có nHCl đã dùng = an  an  1, 43mol 100 1, 43  Vdd HCl =  0, 715 lít (câu c). 2 42 Các phản ứng diễn ra theo thứ tự : Mg  2 AgNO3  Mg ( NO3 ) 2 +2Ag  b b 2 Mg  Zn( NO3 )2  Mg ( NO3 )2 +Zn  a a b  Ta phải có c  a  (câu a). 2 43 E gồm 2 chất nên B gồm 2 chất và A cũng gồm 2 chất. Vậy A gồm Al(OH)3 và Cu(OH)2, do vậy E sẽ là Al2O3 và Cu (câu b). 1 44 A  H 2O  AOH   H2 2 a a 2 B  2 H 2O  B (OH ) 2  H 2  b b  aA  bB  0,9 aA  bB aA  bB 0, 9   a . Ta phải có M    9 2, 24 a b   0,1 ab 0,1 2 b 22, 4  2  Phải có 1 kim loại có phân tử lượng < 8  phải có Li (câu a). 100 M  34, 4  M = 32,5n 45 Trong M(NO3)n ta có %M = M  62n Chỉ có n = 2; M = 32,5 là phù hợp. Vậy M là Zn. 6500  40,37 (câu a). Ta có %Zn trong ZnSO4 = 161 46 m Al2O3 = 10. 40 4.54 81, 6  4 tấn ; mAl =  1, 728 tấn (câu c). . 100 102 100 11, 2 47 Ta có nSO 2 =  0,5mol 22, 4 5SO 2 +2KMnO 4 +2H 2 O  2 H 2 SO4  K 2 SO4  2MnSO4  0,5mol0,2mol 0, 2  VddKMnO4 =  0,1 lít (câu a). 2 Cu  2 FeCl3  CuCl2  2 FeCl2  48 - Cho thấy Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. Fe  CuCl2  FeCl2  Cu  - Cho thấy Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.  Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ (câu b). 49 Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không màng ngăn trước hết xảy ra phản ứng :
  12. dpdd 2 NaCl  2 H 2O  2 NaOH  H 2  Cl2  (1) Sau đó xảy ra phản ứng tạo nước Giaven : Cl2  2 NaOH  NaCl  NaClO  H 2O  (2) Kết hợp (1), (2) ta có : dpdd NaCl  H 2O  NaClO  H 2 không màng ngan  Câu trả lời là b. 50 Clorua vôi là chất bột ; Kaliclorat là chất rắn. Nước Giaven là một dung dịch. Ozon là chất khí có tính oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn nhiều so với oxi  Câu trả lời là d.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2