intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 11

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

81
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn ôn thi đh – cđ năm 2011 môn: hóa học – đề 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 11

  1. HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 11 12 C ; 13 C và 14 C . Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là 16 O ; 17 O Biết nguyên tố cacbon có 3 đồng vị là 6 1 6 6 8 8 18 và 8 O . Có bao nhiêu loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên ? A. 21 B. 18 C. 12 D. 9 Nguyên tử X có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số 2 hạt không mang điện là 12. X là : A. Al B. Ca C. Mg D. P Anion X- và cation Y+ có cấu hình electron tương tự nhau. Điều kết luận nào dưới đây đúng : 3 A. Nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần ho àn. B. Nguyên tử X và Y có cùng số proton. C. Nguyên tử Y nhiều hơn nguyên tử X là 2 electron. D. Tất cả đều đúng. Hợp chất nào dưới đây có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị : 4 A. CH2O B. CH3OH C. CH3O D. NaCl Chỉ ra hợp chất có liên kết cho – nhận : 5 A. HClO B. HNO2 C. HNO3 D. CH2O Có bao nhiêu electron trong ion NO3 ? 6 A. 24e B. 26e C. 32e D. 35e Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất : 7 A. H2O B. H2S C. N2 D. CaO Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử : 8 A. 2 H 2  O 2  2 H 2O  CaO  H 2O  Ca (OH ) 2  B. o t MgCO3  MgO  CO 2   C. D. Na 2 CO3 +H 2SO 4  Na 2SO 4 +CO 2  +H 2 O  H2S là một chất có tính khử. Điều này thể hiện qua phản ứng : 9 A. H 2 S  2 NaOH  Na 2S+2H 2 O 
  2. B. H 2 S  CuSO 4  CuS   H 2 SO4  2 H 2 S  O 2  2 S  2 H 2O  C. D. FeS  2 HCl  FeCl2  H 2 S   10 Sự lai hóa nào làm cho phân tử H2O có dạng tam giác với góc liên kết là 104,5o : A. sp B. sp2 C. sp3 D. sp3d 11 Mức độ phân cực các liên kết tăng dần theo trật tự nào dưới đây : A. H2S ; H2O ; NH3 B. NH3 ; H2O ; H2S C. H2O ; H2S ; NH3 D. H2S ; NH3 ; H2O 12 Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. R là nguyên tố : A. C B. S C. P D. Si 13 0,6g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước giải phóng 0,336 lít H2 (đktc). Đó là kim loại : A. Magiê B. Canxi C. Bari D. Natri Mỗi câu 14, 15, 16 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự a, b, c, d. Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng). A. Sự phân bố các electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. B. Năng lượng tối thiểu cần để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản. C. Năng lượng tỏa ra hay hấp thụ khi nguyên tử kết hợp thêm một electron. D. Khả năng hút electron của một nguyên tử trong phân tử. 14 Độ âm điện. 15 Ái lực electron. 16 Cấu hình electron. 17 Chọn phát biểu đúng nhất : A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối nhưng khác điện tích hạt nhân. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số khối. 18 Ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Chỉ ra điều đúng : A. Nguyên tử X có 9 electron, phân bố trên 3 lớp. B. Nguyên tử X có 11 electron, phân bố trên 3 lớp. C. Nguyên tử X có 9 electron, phân bố trên 2 lớp. D. Nguyên tử X có 11 electron, phân bố trên 2 lớp. 19 Liên kết giữa nguyên tử hiđro và nguyên tử clo trong phân tử HCl là liên kết : A. Cộng hóa trị không cực B. Cộng hóa trị có cực. C. Ion D. Cho – nhận. 20 Chỉ ra các phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực :
  3. A. N2 ; NaCl ; HCl B. CH4 ; NH3 ; P2O5 C. MgO ; H2O ; H2S D. N2 ; Cl2 ; H2 21 Liên kết trong phân tử nào dưới đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất : A. AlCl3 B. NaCl C. MgCl2 D. KCl 22 Nguyên tử cacbon trong phân tử nào dưới đây ở trạng thái lai hóa sp3 : A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. Cả 3 phân tử trên. 23 Ion nào dưới đây có 24 electron : CO32  A.  NO2 B. NH 4 C.  D. Na 24 Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa khử : A. H 2  Cl2  2 HCl  B. S  O 2  SO 2  o t 2 HgO  2 Hg  O 2   C. o t 2 Fe(OH )3  Fe2O3  3H 2  D. to 25 Phản ứng hóa học sau : C  4 HNO3 (d )  CO 2 +4NO 2 +2H 2O cho thấy :  A. Nguyên tố C có tính oxi hóa. B. Khí cacbonic có tính khử. C. Axit nitric là một chất có tính oxi hóa. D. Axit nitric là một chất có tính khử mạnh. 26 Cho phản ứng : Al  HNO 3  Al ( NO 3 ) 3 +NH 4 NO 3 +H 2 O . Hệ số cân bằng các chất trong phản  ứng lần lượt là : A. 2 ; 8 ; 2 ; 1 ; 4 B. 2 ; 10 ; 2 ; 2 ; 5 C. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 15 D. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 9 27 Chỉ ra các phản ứng điều chế nước Giaven : A. Cl2  H 2O  HCl  HClO  B. Cl2  2 KOH  KCl  KClO  H 2O  to C. 3Cl2  6 KOH  5KCl  KClO3  3H 2O  D. Cl2  2 NaOH  NaCl  NaClO  H 2O  28 Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Điều này thể hiện qua phản ứng : A. Cl2  2 NaOH  NaCl  NaClO  H 2O 
  4. to B. 3Cl2  6 KOH  5KCl  KClO3  3H 2O  C. Cl2  H 2O  HCl  HClO  D. A, B , C đều đúng. 29 Cho 1g Natri tác dụng với 1g Clo. Kết thúc phản ứng thu được : A. 1g NaCl. B. 2g NaCl. C. 1,647g NaCl. D. 2,543g NaCl. Mỗi câu 30, 31, 32 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, nhiều lần, hoặc không sử dụng. A. F, Cl, Br. B. Na, Mg, Al. C. Zn, Al, K. D. S, P, Cl. 30 Đều có 3 lớp electron. 31 Có số electron ngoài cùng bằng nhau. 32 Là những nguyên tố phi kim điển hình. 33 Ion X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Nguyên tử X là : A. Mg B. O C. Ne D. C 34 Chọn phát biểu chưa hợp lý : A. Nguyên tử lượng bằng với số khối B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron. C. Số electron ở lớp ngoài cùng của một nguyên tử tối đa là 8. D. Trong một nguyên tử, số proton ở hạt nhân phải bằng số electron ở lớp vỏ. 35 X là nguyên tử có tổng số electron ở phân lớp p là 7. Hãy chỉ ra nguyên tử X. A. Al B. N C. C D. Không xác định được vì có nhiều nguyên tử thỏa mãn dữ kiện đề bài. 36 Phân tử nào dưới đây có liên kết phối – trí (cho nhận) : A. N2 B. CH4 C. H2S D. SO2 37 Liên kết trong phân tử CaO là liên kết : A. Cộng hóa trị có cực. B. Cộng hóa trị không cực. C. Phối trí (cho nhận). D. Ion. 38 Phân tử nào dưới đây có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị : A. HNO2 B. NaClO C. CH2O D. PH3. 39 Do 1 electron ở lớp ngoài cùng nên khuynh hướng đặc trưng của natri là : A. Dễ nhưng 1e, thể hiện tính oxi mạnh.
  5. B. Dễ nhận 7e, thể hiện tính oxi hóa mạnh. C. Dễ nhường 1e, thể hiện tính khử mạnh. D. Dễ nhận 1e, nhờ đó đạt cấu hình bền vữa của khí trở He, thể hiện tính oxi hóa mạnh. 40 Cho ion XO32  trong đó oxi chiếm 60% theo khối lượng. X là : A. S B. N C. C D. Si 41 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ SO2 có tính khử : S  O 2  SO 2  A. B. Na 2SO 3 +2HCl  2 NaCl  SO 2  +H 2 O  C. SO 2 +Br2 +2H 2 O  H 2 SO4  2 HBr  SO 2 +2H 2S  3S  2 H 2O  D. 42 Phản ứng Cu  HNO 3  Cu ( NO 3 ) 2 +NO   H 2O . Có các hệ số cân bằng lần lượt là :  A. 1 ; 4 ; 1 ; 2 ; 2. B. 3 ; 4 ; 3 ; 1 ; 2 C. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4 D. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 3 43 Chỉ ra thứ tự các chất được xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của S : A. H2S ; S ; SO2 ; SO3. B. S ; H2S ; H2SO3 ; H2SO4 C. SO2 ; Na2S ; S ; SO3 D. H2SO4 ; H2SO3 ; S ; H2S 44 Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa khử : o t 3Fe  2O2  Fe3O4  A. 2 KBr  Cl2  2 KCl  Br2  B. C. NH 3  HCl  NH 4Cl  to D. Ca ( NO3 ) 2  Ca ( NO 2 ) 2 + O 2   45 Thứ tự nào dưới đây phản ánh mức độ tăng dần tính axit : A. H2SiO3 ; H3PO4 ; HClO4 ; H2SO4. B. H2SO4 ; HClO4 ; H2SiO3 ; H3PO4. C. HClO4 ; H2SO4 ; H3PO4 ; H2SiO3 D. H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 ; HClO4. Mỗi câu 46, 47, 48 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không sử dụng. A. Fe3+ B. Mg2+ C. Cl- D. S 46 Có cấu hình electron tương tự như Ne. 47 Có 23 electron. 48 Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 49 Với cấu hình 1s22s22p3, ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có số electron độc thân là : A. 1
  6. B. 3 C. 2 D. Không có. 50 Biết nguyên tố hiđro có 3 đồng vị, nguyên tố oxi có 3 đồng vị. Tổng số loại phân tử H2O có thể tạo ra là : A. 9 B. 12 C. 15 D. 18 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 11 Được 18 loại phân tử CO2. 1 16 17 18 12 13 14 Đặt ký hiệu : 6 C ;6 C ;6 C là A, B, D ; 8 O;8 O;8 O là X, Y, Z. Ta được 18 loại phân tử CO2 như sau : AX2 AY2 AZ2 AXY AXZ AYZ BX2 BY2 BZ2 BXY BXZ BYZ DX2 DY2 DZ2 DXY DXZ DYZ  Câu trả lời là b.  p  n  e  40   p = 13 (Al)  Câu trả lời là a. Ta có hệ :  pe 2 ( p  e)  n  12  Theo đề bài ta có : ZX + 1 = ZY – 1  ZY – ZX = 2 3  Nguyên tử Y nhiều hơn X là 2 electron.  Câu trả lời là c. Để có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị, hợp chất phải tạo bởi từ 3 nguyên tố trở lên, trong đó nhất thiết 4 phải có mặt kim loại điển hình và phi kim.  NaCl thỏa man điều kiên trên  Câu trả lời là d.  Câu trả lời là c. HNO3 có liên kết cho nhận 5  Số electron trong ion NO3 = 7 + 8.3 + 1 = 32.  Câu trả lời là c. 6 Liên kết giữa hai nguyên tử A, B phân cực nhất khi hiệu số độ âm điện giữa chúng là lớn nhất. 7  CaO có liên kết phân cực nhất.  Câu trả lời là d. 8 Chỉ có phản ứng : 2 H 2  O2  2 H 2 O , là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố, do đó câu trả lời  là a. 1 2 0 9 Chỉ các phản ứng H 2 S  O 2  S  H 2 O là S trong H2S nhường electron để trở thành S , thể hiện tính  2 khử.  Câu trả lời là c. 10 Trong phân tử nước, nguyên tử Oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Nguyên tử Oxi chuyển sang trạng thái lai hóa sp3 giống như cacbon. Bốn đám mây lai hóa hướng về 4 đỉnh của tứ diện, trong đó có hai đám mây, mỗi đám chứa 2e, và 2 đám mây còn lại mỗi đám chứa 1e. Chỉ có 2e độc thân trên 2 đám mây còn lại này xen phủ với 2 obitan 1s của hai nguyên tử hiđro, như vậy đáng lý góc liên kết HOH phải là 109o28’. Tuy nhiên hai cặp electron ở 2 đám mây không liên kết chỉ bị hút về một hạt nhân nên chiếm vùng không gian lớn hơn làm góc liên kết HOH giảm xuống 104,5o.  Câu trả lời là c. 11 Để ý rằng 3 hợp chất này đều là hợp chất của hiđro nên mức độ phân cực các liên kết tăng dần khi độ âm điện của các nguyên tố còn lại tăng dần. Do độ âm điện của S < N < O nên mức độ phân cực của H2S < NH3 < H2O. Vậy câu trả lời là d. 12 Vì hợp chất khí với hiđro là RH4 nên oxit cao nhất là RO2.
  7. 3200   53, 3  R = 28 (Si)  Câu trả lời là d. R  32 M  2 H 2 O  M (OH ) 2  H 2   13 Xét phản ứng : a mol a mol aM  0, 6     M = 40 (Ca)  Câu trả lời là b. 0, 336 a  22, 4  0, 015  Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút electron của một nguyên tử trong phân tử.  Câu trả lời là d. 14 Ái lực electron là năng lượng tảo ra hay thu vào khi nguyên tử kết hợp thêm 1e.  Câu trả lời là c. 15 Cấu hình electron là sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.  Câu trả lời là a. 16 Lưu ý rằng đồng vị phải là các nguyên tử của cùng một nguyên tố.  Câu trả lời là b. 17 Ion X+ có 10e nên nguyên tử X có 11e, ứng với cấu hình 1s22s22p63s1  X có 11e, phân bố trên ba lớp.  18 Câu trả lời là b. Hiđro và Clo là hai phi kim, trong đó độ âm điện của Clo lớn hơn của hiđro nên cặp electron chung giữa 19 chúng lệch về phía Clo.  Liên kết giữa Hiđro và Clo là liên kết cộng hóa trị có cực.  Câu trả lời là b. Liên kết cộng hóa trị không cực tồn tại ở những phân tử dạng A2.  Câu trả lời là d. 20 Do độ âm điện của Al > Mg > Na > K nên liên kết trong AlCl3 có tính chất cộng hóa trị nhất. 21  Câu trả lời là a. Các nguyên tử cacbon trong ankan đều ở trạng thái lai hóa sp3.  Câu trả lời là c. 22 Ion CO32  có 32e ; Ion NO2 có 24e ; Ion NH 4 có 10e ; Ion Na  có 10e.  Câu trả lời là b.   23 to 24 Phản ứng : 2 Fe(OH )3  Fe2O3  3H 2O  Không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố nên không phải phản ứng oxi hóa khử.  Câu trả lời là d. 25 Phản ứng : C  4 HNO3  C O 2 +4NO 2 +2H 2 O  Cho thấy axit nitric là chất oxi hóa, C là chất khử.  câu trả lời là c. 26 Ta có phản ứng : 8 Al  3HNO3  8 Al ( NO 3 )3 +3NH 4 NO 3 +9H 2 O .  Câu trả lời là d.  27 Để điều chế nước Giaven, người ta cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH, do đó câu trả lời là d. 28 Trong 3 phản ứng đã nêu, Clo đều có số oxi hóa vừa tăng, vừa giảm sau phản ứng nên câu trả lời là d. 29 2 Na  Cl2  2 NaCl  46g → 71g → 2.58,5g  Chỉ dùng 1g mỗi chất, natri còn dư, Clo tác dụng hết. 2.58, 5.1  MNaCl =  1, 647 g  Câu trả lời là c. 71 Na, Mg, Al đều nằm ở chu kỳ 3 nên có 3 electron.  Câu trả lời là b. 30 Trong các nguyên tử đã nêu, chỉ có F, Cl, Br cùng nhóm VIIA, phải có số electron ngoài cùng đều là 7. 31  Câu trả lời là a. Do có 7e ngoài cùng, các nguyên t ử halogen đều có khuynh hướng nhận thêm 1e trong các phản ứng hóa 32 học, nên đều là các phi kim mạnh (phi kim điển hình).  Câu trả lời là a. Ion X2- có 10e nên nguyên tử X có 8e. Vậy X là O  Câu trả lời là b. 33 Nguyên tử lượng có đơn vị (là đvc), còn số khối không có đơn vị, do đó nguyên tử lượng về mặt số trị bằng 34 với số khối. Nói nguyên tử lượng bằng với số khối là chưa hợp lý.  Câu trả lời là a. Nguyên tử có tổng số electron ở phân lớp p là 7 phải có cấu hình 1s22s22p63s23p1. Nguyên tử này có 13e nên 35 là Al.  Câu trả lời là a. Công thức cấu tạo của các phân tử đã cho : 36
  8.  Câu trả lời là d. 37 Canxi là kim loại điển hình, oxi là phi kim điển hình nên liên kết trong CaO là liên kết ion.  Câu trả lời là d. 38 NaClO có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion như sau :  Câu trả lời là b. 39 Natri có 1e ngoài cùng nên khuynh hư ớng là dễ nhường 1e này, thể hiện tính khử mạnh.  Câu trả lời là c. 16.3.100 40 XO32  có %O =  60  X = 32. X  48  X là S, nên câu trả lời là a. 41 SO2 thể hiện tính khử khi S+4 cho 2e trở thành S+6, điều này thể hiện ở phản ứng : SO 2 +Br2 +2H 2 O  H 2 SO4  2 HBr   Câu trả lời là c. 42 Phản ứng xảy ra : 3Cu  8 HNO3  3Cu ( NO 3 ) 2 +2NO  +4H 2 O .  Câu trả lời là c.  2 4 0 +6 43 Thứ tự tăng dần số oxi hóa của lưu huỳnh : H 2 S  S  S O 2 < S O3 .  Câu trả lời là a. 44 Phản ứng NH 3  HCl  NH 4 Cl , không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố nên không  phải phản ứng oxi hóa khử.  Câu trả lời là c. 45 Để ý rằng Si, P, S, Cl là chiều đi từ trái sang phải ở chu kỳ 3 nên tính axit của H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4.  Câu trả lời là d. 46 Ion Mg2+ có cấu hình electron tương tự nguyên tử Ne : 1s22s22p6.  Câu trả lời là b. 47 Ion Fe3+ có 23e nên câu trả lời là a. 48 Ion Mg2+ chỉ có tính oxi hóa. Ion Cl- chỉ có tính khử. Ion Fe3+ chỉ có tính oxi hóa. Nguyên tử S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Vì dụ : 4 0 o t S  O 2  S O 2  2 0 o t S  H 2  H 2 S  49 Ta có N (Z = 7) :  Ở trạng thái cơ bản, N có 3e độc thân.  Câu trả lời là b. 50 Tương tư như câu 1, có 18 loại phân tử H2O.  Câu trả lời là d.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2