intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch dạy hè môn Toán 7 lên 8 năm 2013

Chia sẻ: Nguyễn Huy Vinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

329
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kế hoạch dạy hè môn Toán 7 lên 8 năm 2013 được tiến hành thực hiện theo nội dung từng tuần nhằm củng cố, ôn lại kiến thức cho các em học sinh trước khi bước vào lớp 8. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu tham khảo bổ ích cho thầy cô và các bạn. Để nắm vững nội dung chi tiết mời thầy cô cùng các bạn tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch dạy hè môn Toán 7 lên 8 năm 2013

  1. KẾ HOẠCH DẠY HÈ NĂM 2013 Môn : Toán 7 lên 8 Thời gian : 5 tuần x 6 tiết  = 24 tiết  Nội dung : Ôn tập kiến thức Đại số và hình học lớp 7 Tuần Môn Nội dung kiến thức Ghi chú 1 Đại số  ­Các phép toán về số hữu tỉ , số vô tỉ , số thực ­Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hình học  ­Hai góc đối đỉnh , đường thẳng vuông góc , song  song 2 Đại số  ­Hàm số , các ký hiệu liên quan,  Kiểm tra 15’ ­Mặt phẳng tọa độ ,đồ thị hàm số  Hình học  ­Các trường hợp bằng nhau của tam giác  Tam giác cân , tam giác đều , tam giác vuông  3 Đại số  ­Đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch : các dạng bài  Kiểm tra 45’ tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch  Hình học  ­Bài tập tổng hợp  4 Đại số  ­Biểu thức đại số , đơn thức , đa thức , nhân đơn  thức  ­ Các đường đồng quy trong tam giác , bài tập tổng  Hình học  hợp 5 Đại số  ­Cộng trừ đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức ,  Kiểm tra cuối  nghiệm của đa thức  kỳ  Hình học  ­ bài tập tổng hợp .  ­ Kiểm tra cuối kỳ  1
  2. PHẦN I . NỘI DUNG ÔN TẬP CÁC TUẦN TUẦN  1 A. Lý thuyết : ­ Các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ .                          ­ Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .                          ­ Hàm số , đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch . A. Các bài tập : ­ Tính giá trị biểu thức .                             ­ Các dạng bài tập tìm x .                              ­ Các  bài toán về chia tỉ lệ . −51 ��−35 1 11� 1�� −1,75 − −−� �−2 +− 2 � �� 126 � �988 10 318 � �� Bài tập 1. Tính1) ;  2)  ; 3) ;  2 3 �� 46� � 3 1�� +� −−��+−� − � 512�� 315�� 10 2� ��               4)  ;       5)   3 3 1 1 1 1 0,375 − 0,3 + + − − − 0,25 + 0,2 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75 6 A= ; B = 3 7 13 3 + 5 5 5 2 2 2 1 − 0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25 − − 1 − 0,875 + 0,7 7 11 12 3 3 7 13 6 6) 4−�1�519� 5 � 5 �52 1� :8 � � − +�3 .13 +−60,25.6 �−: 3�− � 94� �11711 �8� 9 � 1111 7� 7)        8)             9)  Bài tập 2.Tìm x biết: � 1 �� 1 � 5 5 −1 3 11 � 1 �� 3 � −7 1 1 a. � 3 : x� . �−1 �= − − b. − : x = − c. � −1 + x �� : −3 � = + : � 4 �� 4 � 3 6 4 4 36 � 5 �� 5 � 4 4 8 5 2 3 22 1 2 1 3 1 3 d. + x= e. − x+ = − + f. x− = 7 3 10 15 3 3 5 4 2 7 1. 2.a) x: 15      = 8: 24 b) 36 : x         = 54 : 3 d) 1,56 : 2,88 = 2,6 : x 2,5 : 4x = 0,5 : 0,2 1 1 2 3x + 2 3x − 1 x + 1 0,5x + 2 3 1 x :3 = :0,25 = = 7 2 5 3 5 x + 7 5x + 1 2x + 1 x+3 c) : 0,4 = x :  Bài tập 3.  a: Tìm x biết |x ­1| = 2x – 5          b: Tìm x biết : ||x +5| ­ 4| = 3         c: Tìm x biết: *  | 9 ­ 7x | = 5x ­3; *      8x ­ |4x + 1| = x +2             *  | 17x ­ 5| ­ | 17x + 5| = 0;   * | 3x + 4| = 2 | 2x ­ 9| d.  Tìm x biết: *   | 10x + 7| 
  3. 1 2 3 4 5 30 31 . . . . ... . 4 6 8 10 12 62 64 h)  = 2x;  Bài 5: Tìm số nguyên dương n biết a) 32 
  4. 1 f( ) 2 Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 4x2 – 9       a. Tính f(­2);    b. Tìm x để f(x) = ­1  c. Chứng tỏ rằng với x   R thì f(x) = f(­x) 1 4 Bài 2: Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ  a. Tìm x để f(x) = ­5                        b. Chứng tỏ rằng nếu x1> x2 thì f(x1) > f(x2) Bài 3: Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a =12. a.Tìm x để f(x) = 4   ; f(x) = 0                                 b.Chứng tỏ rằng f(­x) = ­f(x) Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = kx (k là hằng số, k   0). Chứng minh rằng: a/ f(10x) = 10f(x)             b/ f(x1 + x2) = f(x1) + f(x2)             c/ f(x1 ­ x2) = f(x1) ­ f(x2) Bài 5 : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A (4; 2) a. Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số đó. b. Cho B (­2, ­1); C ( 5; 3). Không cần biểu diễn B và C trên mặt phẳng tọa độ, hãy cho biết ba điểm A,   B, C có thẳng hàng không? 18 y g(x ) x Bài 6 : Cho các hàm số y = f(x) = 2x và    . Không vẽ đồ thị của chúng em hãy tính tọa độ giao điểm của   hai đồ thị. 1 y x 3 Bài 7. Cho hàm số:                    a. Vẽ đồ thị của hàm số. b. Trong các điểm M (­3; 1); N (6; 2); P (9; ­3) điểm nào thuộc đồ thị (không vẽ các điểm đó) 2 y ( 2x x ) 3 Bài 8 :: Vẽ đồ thị của hàm số       Bài 9 :  Cho  ABC, các trung tuyến BM, CN. Trên tia đối của tia MB lấy điểm I sao cho MB = MI.  Trên  tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NC = NK. Chứng minh rằng a,   AMI =  CMB               b, AI // BC; AK // BC            c, A là trung điểm của KI  Bài 10 : Cho   ABC , điểm S nằm ngoài  ABC và thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC không  chứa điểm B; trên các tia đối của các tia SA; SB; SC theo thứ tự lấy điểm D; E; F sao cho SD = SA; SE =   SB; SF = SC. Nối D với E, E với F, F với D.          a, Chứng minh   ABC =  DEF. b, Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đoạn thẳng BC; trên tia đối của tia SM lấy N sao cho SN = SM. Chứng   minh ba điểm E, F, N thẳng hàng Bài 11 : Cho tam giác ABC , vẽ về phía ngoài tam giác các tam giác vuông cân đỉnh A là BAE và CAF 1) Nếu I là trung điểm của BC thì AI vuông góc với EF và ngược lại nếu I thuộc BC và AI vuông góc với   EF thì I là trung điểm của BC 2) chứng tỏ rằng AI = EF/ 2. ( với I là trung điểm của BC ) 3) Gỉa sử H là trung điểm của EF ,hãy xét quan hệ của AH và BC. TUẦN  3 A.Lý thuyết : ­ Biểu thức đại số , đơn thức , đa thức  ,đơn thưc đồng dạng , đa thức một biến ­ Nhân đơn thức , cộng trừ đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức  4
  5. B. Bài tập . ­ Thu gọn đơn , đa thức . tìm bậc của chúng , tính giá trị của biểu thức đại số  ­ Chứng tỏ một biểu thức đại số  không âm , không dương , luôn âm , luôn dương với mọi giá trị của biến   . ­ Bài tập tổng hợp hình học  1 3 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + (­ 2xy) ­ y3 với |x| = 5; | y = 1 4x 9 4y 9 B 3x y 3y x Bài 2 : Cho x ­ y = 9, tính giá trị của biểu thức :      ( x   ­3y; y  ­3x) Bài 3 : Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa: ax xx by1y c xyx2 2x2 312y a.  ; b.  ; c.    d.  2x 2 3x 2 M x 2 Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức  tại: a.  x = ­1;         b. |x| = 3 Bài 5 : Cho đa thức P = 2x(x + y ­ 1) + y2 + 1 a. Tính giá trị của P với x = ­5; y = 3b. Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y 2 2 1 C ( x 1) y 10 3 Bài 6: a. Tìm GTNN của biểu thức 5 D (2 x 1) 2 3 b.Tìm GTLN  của biểu thức  3 x E x 1 Bài 7: Cho biểu thức . Tìm các giá trị nguyên của x để: a. E có giá trị nguyên b.  E có giá trị nhỏ nhất 3 4 5 33 AB x xy y 715 Bài 8: Cho các đơn thức ; . Có các cặp giá trị nào của x và y làm cho A và B cùng có giá trị âm không? Bài 9: Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số. 7 3 2 6 1 3 C x y . axy 3 5bx 2 y 4 axz ax x 2 y 9 11 2 a.  2 1 3 3x 4 y 4 . x y . 8x n 7 . 2x 7 n 16 D 2 15 x y . 0,4ax 2 y 2 z 2 3 2 b.       (với axyz   0) 5
  6. Bài 10 Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a, b, c  là hằng) 5 3 8 13 3 5 3 45 2 a x(ay 1. ) x 3 y ax z y z 15 2 4 a.  ; b.  (a2b2xy2zn­1) (­b3cx4z7­n) ;     c.   7 2 3 x y 5 Bài 11: Cho ba đơn thức:  M = ­5xy;  N = 11xy2;  P= . Chứng minh rằng ba đơn thức này không thể cùng  có giá trị dương Bài 12 :  Cho Δ ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Từ A kẻ  AD // BM  sao cho AD = BM ( điểm D và điểm M nằm khác phía so với cạnh AB). CMR: DI=IM từ đó suy ra M,I,D thẳng hàng.     b. Chứng minh BD// AM. Bài 13. Cho tam giác ABC ( AB 
  7. Bài 9: Thu gọn rồi tìm nghiệm của các đa thức sau: a/ f(x) = x(1­2x) + (2x2 ­x + 4) b/ g(x) = x (x ­ 5) ­ x ( x +2) + 7x    c/ h(x) = x (x ­1) + 1 Bài 10: Cho f(x) = x8 ­ 101x7 + 101x6 ­ 101x5 +....+ 101x2 ­ 101x + 25.Tính f(100) Bài 11: Cho f(x) = ax2 + bx + c. Biết  7a + b = 0, hỏi f(10). f(­3) có thể là số âm không? Bài 12: Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f(x) = ax 2+ b  x + C  với a, b, c là hằng, a   0. Hãy xác định  các hệ số a, b biết f(1) = 2; f(3) = 8 Bài 13. Cho  f(x) = ax3 + 4x(x2 ­ 1) + 8 g(x) = x3 ­ 4x(bx +1) + c­ 3 trong đó a, b, c là hằng.Xác định a, b, c để  f(x) = g(x)  Bài 14.    Cho  f(x) = 2x2 + ax + 4    (a là hằng)    g(x) = x2 ­ 5x ­ b      ( b là hằng) Tìm các hệ số a, b sao cho f(1) = g(2) và f(­1) = g(5) Bài 15 : Cho   ABC cân tại A, cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên. Đường trung trực của AC cắt đường thẳng  BC tạiM. Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM a/ Chứng minh rằng góc AMC = góc BAC b/ Chứng minh rằng CM = CN c/ Muốn cho CM   CN thì tam giác cân ABC cho trước phải có thêm điều kiện gì? Bài 16:Tam giác ABC có AB > AC. Từ trung điểm M của BC vẽ một đường thẳng vuông góc với tia phân  giác của góc A, cắt tia phân giác tại H, cắt AB, AC lầm lượt tại E và F. Chứng minh rằng: a/ BE = CF AB ˆ AC ACˆ ˆ E ACB B BAE BE M 22 b/ ;     c)  TUẦN 5  Bài 1: Tìm đa thức f(x) rồi tìm nghiệm của f(x) biết rằng: x3 + 2x2 (4y ­1) ­ 4xy2 ­ 9y3 ­ f(x) = ­ 5x3 + 8x2y ­ 4xy2 ­ 9y3 Bài 2: Cho đa thức P = 2x(x + y ­ 1) + y2 + 1 a/ Tính giá trị của P với x = ­5; y = 3 b/ Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y Bài 3: Cho g(x) = 4x2 + 3x +1;  h(x) = 3x2 ­ 2x ­ 3 a/ Tính f(x) = g(x) ­ h(x);  b/ Chứng tỏ rằng ­4 là nghiệm của f(x)c/ Tìm tập hợp nghiệm của f(x) Bài 4 : Tìm x x 6 x x 327 xx 23 8 xx 938 x x1027 x 11 7 118 12 9 1013 1114 12 e)                   f)  x 1x2 2113 21 3 x3 x 2 2 4 5x 1 8 3 x2 2 3 33 g)     h)     i)     k) + =3       m)  (2x­1)  – 5 =20                    n) ( x+2)2 =                 p) ( x­1)3 = (x­1)      2  q*) (x­1)x+2 = (x­1)2                        r*)  (x+3)y+1 = (2x­1)y+1 với y là một số tự nhiên  Bài 5 . Cho đa thức A(x) = ­x3 ­5x2 +7x +2 và B(x) = x3 + 6x2 ­3x ­7 a) Tính A(x) +B(x) và A(x) – B(x) b) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của A(x) +B(x) nhưng không phải là nghiệm của A(x). Bài 6: Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 a) Tính M(1) và M(­ 1) b) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm 8:  Cho hai đa thức: f(x) = 2x2(x ­ 1) ­ 5(x + 2) ­ 2x(x ­ 2)  ;  g(x) = x2(2x ­ 3) ­ x(x + 1) ­ (3x ­ 2) 7
  8. a. Thu gọn và sắp xếp f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính  h(x) = f(x) ­ g(x) và tìm nghiệm của h(x). AH ⊥ BC Bài 7. . Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ . Kẻ HP vuông góc với AB và kéo dài để có PE = PH. Kẻ HQ  vuông góc với AC và kéo dài để có QF = QH ∆APE = ∆APH, ∆AQH = ∆AQF 1/Chứng minh  2/Chứng minh E, A, F thẳng hàng và A là trung điểm của EF 3/Chứng minh BE//CF       4/Cho AH = 3cm, AC = 4cm. Tính HC, EF PHẦN II:ĐỀ TỔNG HỢP ĐỀ 1 Bài 1:  Thực hiện phép tính: �4 1: � 14� 7 5 � �21� 2 2 �− + 6 . � �− � + .� �. 7 � − � � � �9 3 �� 11� 119 � �33� � a) ; b)  11 4 2 16 x +5 + 5−.x == −3 2 3 9 Bài 2: Tìm x: a) ; b)  Bài 3: Tìm x, y, z biết:  x y y x −xzy = y36   =    ;     =   = và  x ­ y + z = ­ 49 2 3 5 124 3 a)  và  b)  Bai 4 ̀ : Bôn đôi may cay co 36 may ( co cung năng suât) lam viêc trên bôn canh đông co diên tich băng nhau. ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀   ̣ ứ I hoan thanh trong 4 ngay, đôi II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 10 ngay, đôi con Đôi th ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀  ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ lai hoan thanh trong 12 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may?́ ABC Bài 5: Cho  vuông tại A có góc B = 300. a. Tính góc C. b. Vẽ  tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D. Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM CA. Chứng   minh:  ACD =  MCD Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc  CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Cm: AK =  CD. c. Tính góc AKC ĐỀ 2 Bài 1:  Thực hiện phép tính: 1� 0 5 2� 3 43 � 2 �5 �4� − 6 −� 2 + � −: � 3� � −� � 7 .�+ �−9 �� 3�− � � �2 �3 ��7 � 2� � ��2 � a) ; b) . 8
  9. 1 −2 � 2 3,52−.x2−x1−= � = −0,75 � � 3 2 2�3 � Bài 2:  Tìm x: a);    b) . Bài 3: Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thờm bao nhiêu công nhân để  đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng  suất của các công nhân như nhau ). x +x y −yz = z21 = = 6 4 3 Bài 4: Tìm x, y , z khi: a)  và  b) 2x = 3y va x ̀ 2 – y2 = 25 Bˆ2Cˆ Bˆ C Bài 5: Cho  ABC, biết góc A = 300, và . Tính  và . AOD COB Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trờn Oy lấy 2 điểm C,D (C  nằm giữa O,D) sao cho OA = OC và OB = OD . Chứng minh:a)   b)  ABD =  CDB c) Gọi I là  giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA = IC; IB = ID. ĐỀ 3 +13, 6 5−� 5, 7 � 3.(1, 2 52 − 2,8) � − � :2+ �3 6 � 6 Bài 1:  Thực hiện phép tính:a) ; b)  3 x−�x2 −24� 4= 15 − �x − = �= 4 −� 2,5 3 � 5 6 Bài 2:  Tìm x:  a) ; b) ; c)  Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì  y = 15. − a) Hãy biểu diễn y theo x.                        b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10.      −     c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30. Bai 4: ̀  Tim x, y, z biêt:  ̀ ́ x y = 3 4 a)  va 3x ­ 2y = 5           ̀ b) 3x = 2y = 5z và y – 2x = 5 Bài 5: Cho  ABC cóM là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.   Chứng minh: a)  MAB =  MEC. b) AC // BE. c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI = CK. Chứng minh : I, M, K thẳng hàng.  ĐỀ 4 Bài 1: Thực hiện phép tính:   a) ;  b)  5 ��2 45 � � �2 − �� 25: − 3+ − 1� Bài 2: Tìm x: a) ; b) ;        c)  � 313�� 7221221 9 4 � − − .xxx−+= 3==2 5 3,5 6 33 5 9
  10. Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống: x ­8 ­3 1 y 72 ­18 ­36 Bai 4: ̀  Tim x, y, z biêt: ̀ ́ x y z = = 10 6 21 a)    và 5x + y – 2x = 28;  b) 4x = 5y va xy – 80 = 0 ̀ Bài 5: Ba đôi san đât lam ba khôi l ̣ ́ ̀ ́ ượng cụng viêc nh ̣ ư  nhau. Đôi I lam trong 4 ngay, đôi II lam trong 6 ̣ ̀ ̀ ̣ ̀   ̣ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ́ ơn đôi môt 2 may? ngay, đôi III lam trong 8 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may biêt đôi hai it h ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ⊥ Bài 6: Cho  ABC, vẽ AHBC (HBC), trờn tia AH lấy D sao cho AH = HD. Chứng minh: a)  ABH =  DBH         b) AC = CD. c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh H là trung điểm của BE.                                                               ĐỀ 5 4 � 1� 2 �− �+ − − 20070 � 2� 3 Bài 1: Thực hiện phép tính::   a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9;b) ; 2845100 50 20 30 Bài 2: So sánh các số sau:          a) và ; b) và  Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuân có các giá tr ̣ ị theo bảng:       Điền giá trị thích hợp vào ô trống. x ­4 ­2 4 y ­2 16 8 xy −x xy=y48z == = 52 7 32 Bài 4: Tìm x, y, z khi:  a) và  b)  và x.y = 54 Bai 5 ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ : Bôn đôi may cay co 72 may ( co cung năng suât) lam viêc trên bôn canh đông co diên tich băng nhau. ̀   ̣ ứ I hoan thanh trong 4 ngay, đôi II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 10 ngay, đôi con Đôi th ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀  ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ lai hoan thanh trong 12 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may? ́ Aˆ2 Aˆ Bˆ B Bài 6: Cho  ABC vuông tại C, biết . Tính  và . a) Trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Chứng minh   AD =AB.  b) Trên AD lấy điểm M, trờn AB lấy điểm N sao cho AM = AN. Chứng minh CM = CN. 10
  11. c) Gọi I là giao điểm của AC và MN . Chứng minh  IM = IN. d) Chứng minh MN // BD. ĐỀ 6 30 � 16� � � 1 3 4−� �−− � �++ 9: 5: 2 � 27� � � 2 Bài 1: Thực hiện phép tính::  a) ;    b);         2 7 22 : xx= 1 9: 2 33 94 Bài 2: Tìm x:      a) ;   b) 7 ­ ; 259140 27 210 3020 Bài 3: So sánh :  a) và ;    b)   và . Bài 4: Tìm 3  số x,y, z biết:  x y y x +xzy =572   =    ;     =   = và  x ­ y + z = ­ 49 2 3 5 y4 7 a)  và  b)  Bài 5: Cho biết 56 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công   nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau). Bài 6: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy   điểm M sao cho CN=BM. ABˆ I ACˆ I a) Chứng minh   và AI là tia phân giác góc BAC. b) Chứng minh AM = AN. ⊥ c) Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt tia AI tại K. Chứng minh KCAC. ĐỀ 7 5 3 1 119 16 4 ( −2 ) + +0,5 :− − +25 +− −64 21 2 823 21 23 Bài 1: Thực hiện phép tính:a) ; b) . 1x( x+−525−) 34==802 + :x=2 3 3 Bài 2: Tìm x:  a)  ; b) ; c)  − Bài 3:  a) Tìm 2 số a, b biết: 11.a = 5.b và ab = 24. 11
  12. x y y z = ; = 5 3 2 7 b) Tìm x, y, z biết        và 5x + y – 2x = 28 Bài 4: Bôn đôi công nhân co 154 ng ́ ̣ ́ ươi cung lam môt công viêc nh ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ư  nhau. Đôi th ̣ ứ I hoan thanh trong 4 ̀ ̀   ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ngay, đôi II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 8 ngay, đôi con lai hoan thanh trong 10 ngay. ̀ ̀ ̀ ̀ ̀   ̃ ̣ ́ Môi đôi co bao nhiêu ng ười? Bài 5: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng   tổng số vốn là 210 triệu đồng. Oz xOyxOy = 600 Bài 6: Cho góc . Vẽ  là tia phân giác của gúc . a) Tính góc zOy ? b)  Trên Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Tia Oz cắt AB tại I .  Chứng minh:  OIA =  BIB ⊥ c) Chứng minh OI AB. d) Trên tia Oz  lấy điểm M. Chứng minh MA= MB.    e) Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt tia Ox, Oy lần lượt tại C và D. Chứng minh BD = AC.     ĐỀ 8 7 11 )3 .+ 2 � ( −5� 17 3 +:( −5−) . 2 2 � � �4 45 3�4 4 45 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b)  (1xxx−−−3)23 ===17251 2 2 3 4 Bài 2: Tim x biết:  a) ; b) ; c) . Bài 3: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 4: Cho  ABC  vuông tại A. ( AB 
  13. ĐỀ 9 Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 1 3 1 ( −3:) 1 ( −5 ) 3 : 25 .1 − 2.49 + 2 25 16 2 43 2 a) ; b)  15 � 13 � 2 2,5:−�−xx−+ =�=0,5 8 � 24 � 3 Bài 2: Tìm x:    a) ; b)  Bài 3: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai   trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy. Bai 4:  ̀  Tim cac sô x, y  biêt:         a) x : 2 = y : (­5) va x – y = ­7 ̀ ́ ́ ́ ̀ b) 2x ­ 3y = 0 và xy – 150 = 0 Bài 5: Cho ABC. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, qua C kẻ đường thẳng song song với AB,   hai đường thẳng này cắt nhau tại D. a) Chứng minh: AD = BC và AB = DC. AM = CN b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh: . OA = OC OB OD c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh:  và . d) Chứng minh: M, O, N thẳng hàng. ĐỀ 10 Bài 1: Thực hiện phép tính: � �11 � 2 �� 20 �53 �� 3�� 8 47� 8 5� 0 10 25 .� − + � − − � − . �+ − � −− 2011 �25 �3 �� �34 �� 2�� � � � � � � �� 33� 2 � a)  b) . 2y −x4x = y−12 7 − =x = 3 55 3 10 Bài 2: Tìm x, y biết:: a) ; b) và  Bài 3: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người ( với năng suất như  thế) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? Bài 4: Cho ΔABC vuông tại A , vẽ tia phân giác BD của gúc ABC (D   AC). Trên cạnh BC lấy điểm E  sao cho BE = AB , nối D với E .  13
  14. a) Chứng minh ΔABD = ΔEBD  b) Chứng minh góc BED là gúc vuông  ᄋ BAH = ᄋACH c) Vẽ AH vuông góc với BC (H   BC) . Chứng minh :  và AH // DE . d) Chứng minh: DB là đường trung trực của đoạn thẳng AE. ĐỀ 11 Bài 1: Thực hiện phép tính: 1 3 2 1 5 5 3 4 12 2 5 44 1 2,52 1.5 : 3 4 3 12 2 a)  b)  Bài 2 : Tìm x, y biết: 1 1 2 10 2 1 2 x2 x 3 1,25 2010 3 2 a)  b) 3x = 2y và y – 2x = 5 c)  Bài 3 : Đội có 12 công nhân sửa đường làm trong 15 ngày được 1020 m đường . Hỏi 15 công nhân của đội  B làm trong 10 ngày sửa được quãng đường dài bao nhiêu . Biết rằng năng suất của mỗi công nhân  như  nhau . Bài 4 : Cho tam giác  ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M. 1) Chứng minh tam giác AMB bằng tam giác AMC 2) Kẻ ME vuông góc AB, MF vuông góc AC. Chứng tỏ: ME = MF. 3) Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng FM tại I.  Chứng minh BE = BI. 1 2 4) Chứng minh ME = IF. ĐỀ 12 (10 8 2 52 3 �5 4 � 63) �(53(4� )42): � 3�                                              c)  � − . 8+ − �2 � � � � − 3 2 11 5 �2 3 �7 � 2 � � 2 � ( ) . ( 12) 2 4 18 12 14
  15. Bài 2 : 1) Tìm x biết::      a)  b)  2 3 1 � 1� 5 − 2x + = � − 4 3 � 2� �    2) TÌM a, b, c biết :  2a = 3b = 5c va 2a – 3b + c = 6 ̀ Bài 3: Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân  để  đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng  suất của các công nhân như nhau )  Bài 4:   Ba lớp 7A,7B,7C đi lao động trồng cây. Số cõy trồng được của cỏc lớp 7A,7B,7C thứ tự tỉ lệ vơi  ́ 3 ; 4 ; 5 .Tìm số cây mỗi lớp trồng được biết rằng tổng số cây trồng được của hai lớp 7A và 7C là 48 cây. ∆ Bài 5 :  Cho ABC, gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID. ∆ a) Chứng minh : AIB = CID b) Chứng minh : AD = BC và AD // BC ⊥ ∆ c) Tìm điều kiện của ABC để DCAC 15
  16. 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1