intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Sơn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Sơn

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TÂN SƠN Môn: TOÁN - LỚP 7 Ngày kiểm tra: 22/12/2022. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có bốn trang) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Lưu ý :Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra. Câu 1: Căn bậc hai số học của 625 là: A. 25 B. -25 C. 15 D. -15 Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau 3 A. 5 B.  C. 5, 6(23)  I D. 5, 78  6 Câu 3: Giá trị của  5 là A. 5 B.  5 C. 5 D. 5 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau Câu 5: Cho x = 10 thì giá trị của x là: A. x = 100 B. x = – 100 C. x = 10 hoặc x = – 100 D. x = 10 hoặc x = – 10 Câu 6: Dựa vào biểu đồ bên dưới, hãy cho biết các em học sinh khối 7 trường THCS A thích nhất môn thể thao nào? TỈ LỆ PHẦN TRĂM YÊU THÍCH CÁC MÔN THỂ THAO CỦA HỌC SINH KHỐI 7 TRƯỜNG THCS A Bơi lội 6% Chạy bộ 19% Cầu lông 30% Đá cầu 19% Bóng rổ 26% A. Bơi lội B. Chạy bộ C. Bóng rổ D. Cầu lông 8
  2. Câu 7: Hộp đựng quà có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 20 cm. Thể tích của hộp quà là: A. 8000cm 3 B. 40cm 3 C. 400cm 3 D. 20cm Câu 8: Các kích thước của hình hộp chữ ABCD.A’B’C’D’ là DC = 6cm, CB = 3cm. Hỏi độ dài của A′B′ là bao nhiêu cm? A. A’B’ = 3cm. B. A’B’ = 6cm. C. A’B’ = 9cm. D. A’B’ = 12cm. Câu 9: Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10: Cho hình vẽ, biết A3  600 . Tính số đo A 2 A. 600 B. 1200 C. 950 D. 1150 ˆ ˆ Câu 11: Cho hình vẽ, biết a // b và A  55 0 , tính B ? A. 1250 B. 550 C. 1350 D. 1200 Câu 12: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu sai: µ µ d A. A 4 và B2 là hai góc so le trong. µ µ B. A 1 và B1 là hai góc đồng vị. a 1 2 4 3 µ µ C. A 3 và B 4 là hai góc so le trong. A µ µ D. A 1 và A 3 là hai góc đối đỉnh. b 1 2 4 B3 9
  3. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: (1,0 điểm ) 2  1 2 6  1 a) Thực hiện phép tính:       +    2 3  25  5  4 2 1 b) Tìm x, biết: x  3 3 2 Câu 2: (0,5 điểm ) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần trăm) a) 2023 b)  17 Câu 3: (0,5 điểm ) Dân số Tp. Thủ Đức năm 2021 là 1 013 795. Hãy làm tròn số số dân Tp. Thủ Đức với độ chính xác d = 500. Câu 4: (0,75 điểm) Một hình vuông có diện tích bằng 50 m2. Tính cạnh hình vuông đó sau (làm tròn đến hàng phần mười)? Câu 5: (0,75 điểm ) Cho hình vẽ: a) Vì sao a // b? b) Biết C1  700 . Tính: B3  ? Câu 6: (0,5điểm ) Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.” Câu 7: (1,0 điểm ) Sau một tháng thực hiện đề án phổ cập bơi, kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê bên dưới: Tình trạng Chưa biết bơi Biết bơi Bơi giỏi Số học sinh 5 25 20 a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh mỗi loại so với tổng số học sinh tham gia khảo sát. 10
  4. Câu 8: (1,0 điểm ) Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu các hình thức đi đến trường của 40 học sinh của một lớp trong một trường . a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm các hình thức đi đến trường của 40 học sinh b) Hỏi số học sinh đi xe đạp tới trường của lớp đó là bao nhiêu? Câu 9: (1.0 điểm ) Nhiệt độ ngoài trời đo được vào một ngày mùa đông tại Sa Pa lúc 17 giờ là 5 39,2 °F. Biết công thức chuyển đổi từ độ F sang độ C là: T (o C )  .(T (o F )  32). 9 a) Hãy chuyển đổi các số đo nhiệt độ theo độ F nêu ở trên sang độ C. b) Biết nhiệt độ lúc 22 giờ cùng ngày là 2 oC . Tính nhiệt độ ở Sa Pa lúc đó?(theo đơn vị độ F). -HẾT- 11
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- TOÁN 7 ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A D A B D D A B C A B C PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Điểm Câu 1 2 1 điểm a)   1  2    6 +   1       2 3  25  5   3 4 6 1 1 6 1 0,25     +   +  6 6  25 25 6 25 25 0,25 1 1 2  +  25 25 25 4 2 1 b) x  3 3 2 4 1 2 x  3 2 3 4 3 4 x  3 6 6 4 1 0,25 x 3 6 1 4 x : 6 3 1 3 x . 6 4 1 0,25 x 8 Câu 2 Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn 0,5 điểm đến hàng phần trăm) 0,25 a) 2023  44.97777229... 44,98 b)  17  4,123105626... 4,12 0,25 Câu 3 Số dân số Tp. Thủ Đức năm 2021 được là tròng với độ chính xác 0,5 0,5 điểm d  500 có kết quả là: 1 014 000 Câu 4 Gọi x (x > 0, đơn vị: m ) là độ dài cạnh hình vuông. 0,75 điểm Theo đề bài ta có 0,25 x 2  50 x  50  7, 071067812... 0,25 0,25 Kết quả được là tròn đến hàng phần mười: x 7,1(m ) 12
  6. Câu 5 0,75 điểm a) vì a  A D và b  A D nên a / / b (vì hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng 0,25 AD) b) C 1 và B 3 là hai góc so le trong 0,25 ta có a / / b suy ra C 1  B 3 0,25 0 0 mà C 1  70 nên B 3  70 Câu 6 Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông 0,5 điểm góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.” c a 0,25 b GT a // b và c  a 0,25 KL cb Câu 7 a) Dữ liệu định tính là tình trạng 1 điểm 0,25*2 Dữ liệu định lượng là số học sinh b) Tổng số học sinh tham gia: 5  25  20  50 (hs) Tỉ lệ % học sinh chưa biết bơi: = 10% 0,25 Tỉ lệ % học sinh biết bơi: = 50% 0,25 Tỉ lệ % học sinh biết bơi: = 40% Câu 8 ập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm các hình thức đi đến trường của 40 1 điểm học sinh 0,25*3 13
  7. Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô Tỉ lệ % 50% 25% 20% 5% 0,25 b) Số học sinh đi xe đạp là : 40.25%=10 ( học sinh) Câu 9 a) Độ C tương ứng với 39, 2 0F là 1 điểm 0,25*2 b) Gọi x ( 0 F ) là nhiệt độ theo độ F tương ứng với 2 0C 5 Ta có: 2  .(x  32) 9 0,25 x  35, 6 0F Vậy độ F tương ứng với 2 0C là 35, 6 0F 0,25 --Hết-- 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2