intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ DỤNG CỤ

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

192
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TSCĐ là những tư liệu lao động mà đơn vị dùng làm công cụ để hoạt động kinh doanh và phải có giá trị đơn vị từ 10 triệu đồng, thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên. Phân loại * Theo phương pháp quản lý: - TSCĐ trong bảng cân đối kế toán: thuộc quyền sở hữu của NH. - TSCĐ ngoài bảng CĐKT: TS tạm giữ, TS thuê ngoài.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ DỤNG CỤ

  1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ DỤNG CỤ I. Kế toán TSCĐ II. Kế toán vật liệu và công cụ II. dụng cụ dụng III. Kế toán xây dựng cơ bản 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 1
  2. I. Kế toán TSCĐ 1. Khái niệm TSCĐ là những tư liệu lao động mà đơn vị dùng làm công cụ để hoạt động kinh doanh và phải có giá trị đơn vị từ 10 triệu đồng, thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 2
  3. 2. Phân loại * Theo phương pháp quản lý: - TSCĐ trong bảng cân đối kế toán: thuộc quyền sở hữu của NH. - TSCĐ ngoài bảng CĐKT: TS tạm giữ, TS thuê ngoài. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 3
  4. * Theo hình thức tồn tại của TSCĐ: - TSCĐ hữu hình. - TSCĐ vô hình. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 4
  5. 3. Xác định nguyên giá TSCĐ 3.1. NG TSCĐHH - TSCĐ mua sắm: Nguyên giá = CP thực tế phải trả + CP vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử + Thuế và lệ phí trước bạ. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 5
  6. - TSCĐ đầu tư xây dựng: Nguyên giá = Giá thành thực tế + Chi phí khác có liên quan + Thuế và lệ phí trước bạ. - TSCĐ nhận chuyển nhượng, bàn giao: Nguyên giá = Giá ghi trên biên bản bàn giao. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 6
  7. - TSCĐ được tặng thưởng: Nguyên giá = Giá theo đánh giá của Hội đồng đánh giá TS + Chi phí vận chuyển. - TSCĐ được đánh giá lại theo quyết định của Nhà nước: Nguyên giá = Nguyên giá cũ x Hệ số tăng giảm theo quy định Nhà nước. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 7
  8. 3.2. Nguyên giá TSCĐ vô hình - Quyền sử dụng đất: Nguyên giá = Chi phí thuê đất trả một lần + Chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng + Chi phí san lấp mặt bằng. - Chi phí nghiên cứu phát triển. - Chi phí nhận chuyển giao công nghệ. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 8
  9. 4. Tài khoản sử dụng * TK 301 “TSCĐ HH”: + 3012: Nhà cửa, vật kiến trúc. + 3013: Máy móc, thiết bị. + 3014: Phương tiện vận tải, truyền dẫn. + 3015: Thiết bị, dụng cụ quản lý. + 3019: TSCĐ hữu hình khác. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 9
  10. - Bên Nợ: + Nhập TSCĐ ghi theo nguyên giá. + Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ. - Bên Có: - Xuất TSCĐ ghi theo nguyên giá. + Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ. - Số dư Nợ: Phản ánh nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có của TSCĐ. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 10
  11. * TK 302 “TSCĐ vô hình”: + 3021: Quyền sử dụng đất. + 3024: Phần mềm máy vi tính. + 3029: TSCĐ vô hình khác. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 11
  12. - Bên Nợ: NG TSCĐ vô hình tăng. - Bên Có: Nguyên giá TSCĐ vô hình giảm. - Số dư Nợ: phản ánh nguyên giá TSCĐ vô hình hiện có của NH. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 12
  13. * TK 303 “TSCĐ thuê tài chính” - Bên Nợ: NG TSCĐ đi thuê TC tăng. - Bên Có: Nguyên giá TSCĐ đi thuê giảm. - Số dư Nợ: Phản ánh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính hiện có tại TCTD. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 13
  14. * TK 305 “Hao mòn TSCĐ”: + 3051: Hao mòn TSCĐ hữu hình. + 3052: Hao mòn TSCĐ vô hình. + 3053: Hao mòn TSCĐ đi thuê TC. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 14
  15. - Bên Có: + Số khấu hao cơ bản của TSCĐ trích hàng tháng phân bổ vào chi phí. + Tăng giá trị hao mòn khi tăng nguyên giá TSCĐ. - Bên Nợ: + Giảm giá trị hao mòn khi giảm nguyên giá TSCĐ. + Tất toán giá trị hao mòn của TSCĐ đã xuất khỏi TSCĐ của NH. - Số dư Có: Phản ánh giá trị hao mòn hiện có ở NH. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 15
  16. * TK 602: “Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ”. - Bên Có: + Các nguồn vốn xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ của TCTD. + Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ. - Bên Nợ: + Giảm nguồn vốn XDCB, mua sắm TSCĐ. + Điều chỉnh giảm NG TSCĐ. - Số dư Có: phản ánh vốn XDCB, mua sắm TSCĐ hiện có của TCTD. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 16
  17. * TK 321 “Mua sắm TSCĐ” - Bên Nợ: các khoản chi mua sắm TSCĐ. - Bên Có: số tiền chi mua sắm TSCĐ đã được duyệt quyết toán và thanh toán. - Số dư Nợ: phản ánh số chi về mua sắm TSCĐ chưa được duyệt quyết toán và thanh toán. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 17
  18. * TK 612 “Quỹ đầu tư phát triển” * TK 623 “Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ” - Bên Có: Số tiền trích lập quỹ. - Bên Nợ: Số tiền sử dụng quỹ. - Số dư Có: Số tiền hiện có của quỹ. 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 18
  19. * TK 871 “Khấu hao cơ bản TSCĐ” * TK 872 “ Chi bảo dưỡng và sửa chữa TS” 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 19
  20. 5. Phương pháp hạch toán 5.1. Kế toán mua sắm TSCĐ 5.1.1. Tại Hội sở - Mua TSCĐ từ vốn NS cấp: Nợ 321 – Mua sắm TSCĐ Nợ 3532 – Thuế GTGT đầu vào Có 1011 … 03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2