intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 200- 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - Mã đề: 432

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

69
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp năm học 200- 2011 môn vật lý lớp 12 - mã đề: 432', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 200- 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - Mã đề: 432

  1. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH TRƯ ỜNG THPT ................ CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT Thời gian 60 phút, không kể thời gian giao đề. Đề chính thức Đề thi có 05 trang ----------------------- Mã đề: 432 Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:.............................................................. A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha: A. Bộ góp điện của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bán khuyên và hai chổi quét. B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứ ng điện từ. C. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng. D. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên việc sử dụng từ trường quay. Câu 2. Năng lượng trong dao động điều ho à: A. Biến thiên tu ần hoà với chu kỳ T. B. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. C. Luôn là một hằng số. D. Là đại lượng không đổi và tỷ lệ với biên đ ộ dao động. Câu 3. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ λ = 0,26μm, catốt làm b ằng kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Động năng ban đầu của quang electron bứt ra khỏi bề mặt catôt là: A. 0 ,95.10-20J B. 1,97.10-19J -19 D. 0,95.10-19J C. 9 ,5.10 J Câu 4. Một sợi dây AB d ài 1,25m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng là: A. 12Hz B. 8 Hz C. 16Hz D. 24Hz Câu 5. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều ho à với chu kỳ T = 2s. Năng lượng dao 2 động của nó là E = 0,004J. Cho π  10 . Biên độ dao động của chất điểm là: A. 16cm. B. 2 cm . C. 2,5cm. D. 4 cm. Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Chiết suất của một môi truờng trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đ ơn sắc. B. Mầu quang phổ là mầu của ánh sáng đơn sắc . C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. D. Chiết suất của môi truờng trong suốt nhất định đối với ánh sáng màu đỏ thì lớn hơn chiết suất với ánh sáng màu tím. Câu 7. Tìm câu sai: A. Ánh sáng phát quang có bước sóng λ’ d ài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích λ: λ’ > λ B. Các vạch quang phổ của dãy Lyman của nguyên tử Hiđrô ho àn toàn thuộc vùng tử ngoại. C. Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có nãng lượng thấp sang trạng thái dừng có nãng lượng cao thì phải nhận năng lượng đúng bằng chênh lệch giữa hai mức năng lượng. D. Vạch cuối cùng của dãy Ban - me trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. Câu 8. Tìm phát biểu sai: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B. Bộ phận chính của máy quang phổ lãng kính gồm: ống chuẩn trực, lãng kính và buồng ảnh. Trang 1/3 mã đề 432
  2. C. Quang phổ vạch là những vạch màu xen kẽ những vạch tối. D. Phép phân tích quang phổ là phương pháp vật lí dùng đ ể xác định thành phần hoá học của một chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ vạch của chất đó. Câu 9. Siêu âm là âm thanh: A. Truyền được trong mọi môi trường, nhanh hơn âm thanh thông thường. B. Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường C. Có tần số trên 20000Hz. D. Có cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn. Câu 10. Trong dao động điều hoà: A. Vận tốc biến đổi điều ho à chậm pha 90o với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều ho à sớm pha 90 o với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều ho à cùng pha so với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều ho à ngược pha so với li độ. Câu 11. Khi trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuận thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp thì hệ số công suất có giá trị nào dưới đây: A. cos   0 B. cos   1  1 cos   cos   2 2 C. D. Câu 12. Chọn câu sai. A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tu ần hoàn. D. Khi cộng hưởng dao động, tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 13. Tìm phát biểu sai: A. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. B. Ðiện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng điện từ vuông pha với nhau. C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. D. Ðiện trường biến thiên trong tụ điện đ ược gọi là dòng đ iện dịch. Câu 14. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 100V. B. U = 141V. C. U = 200V. D. U = 50V. 238 U ) được mô tả: 92 U  8α + 6β- + A X . Cấu tạo hạt nhân X 238 Câu 15. Phản ứng phân rã của Uran ( 92 Z là: A. 80 prôtôn, 126 nơtrôn . B. 82 prôtôn, 124 nơtrôn. C. 70 prôtôn, 128 nơtrôn. D. 84 prôtôn, 120 nơtrôn. Câu 16. Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt 4  là m = 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là  A.  1,3MeV B.  0,326MeV C.  28,4MeV D.  7,1MeV Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng khoảng vân giao thoa đ ược xác định theo biểu thức: D a aD a i i i i . D . a. D. A. B. C. D. Câu 18. Người ta phân biệt được các loại phóng xạ : ; ;  căn cứ vào tính chất nào sau đây? Các tia phóng xạ lệch trong điện trường hoặc từ trường. A. Các tia phóng xạ có tác dụng hoá học. B. Các tia phóng xạ xuyên qua vật chất. C. Các tia phóng xạ iôn hoá không khí. D. 0, 2 H Câu 19. Một cuộn dây có điện trở là R  10 2 và độ tự cảm L =  mắc nối tiếp với tụ điện có Trang 2/3 mã đề 432
  3. 500 F .Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u  100 2 cos 2 ft (V ) ,có tần số điện dung C =  thay đổi được. Thay đổi f để công suất đạt giá trị cực đại. f bằng: A. 25Hz B. 50Hz C. 200Hz D. 100Hz Câu 20. Chọn phát biểu đúng: A. Từ trường quay trong động cơ không đ ồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số. B. Chỉ có dòng đ iện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. C. Nguyên nhân của sự không đồng bộ giữa rôto và từ trường quay ở động cơ không đồng bộ ba pha là do momen cản. D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường. Câu 21. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đ êm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã b ị phân rã: C. 150g D. 50g A.  0,725g B.  1,45g Câu 22. Hiện tượng làm b ứt electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại gọi là: A. Hiện tượng phóng xạ. B. Hiện tượng quang dẫn. C. Hiện tượng quang điện ngo ài D. Hiện tượng bức xa. Câu 23. Kim lo ại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 4,5eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,15 µm, 4= 0,28 µm thì bức xạ nào không gây ra hiện tượng quang điện A. 2, 4 B. 2, 4, 1, 3 C. 1, 4 D. 1, 3 Câu 24. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. B. Tăng tiết diện dây dẫn d ùng đ ể truyền tải. C. Xây dựng nhà náy điện gần nơi tiêu thụ. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 25. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên đ ộ, cùng pha. Biết S1S2 = 3 cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là trung trực của S1S2 và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Kho ảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo đường thẳng S1S2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 10cm/s. D. 10m/s. Câu 26. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z  2500  B. Z  110  C. Z  70  D. Z  50  Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 10 cùng bên vân của vân sáng trung tâm trên màn quan sát là: A. 5 ,5i B. 14,5i C. 4,5i D. 3,5i Câu 28. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu đ ược là A.   250 m. B.   100 m. C.   150 m. D.   500 m. Câu 29. Chọn câu sai A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Quang phổ của ánh sáng trắng là một dải màu giống màu cầu vồng . D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau. Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình π  x1 = 8cos  2πt  cm; x 2 = 6cos  2πt +  cm 2  . Biên độ dao động tổng hợp có thể là :  lần lượt là : Trang 3/3 mã đề 432
  4. A. A = 5 cm. B. A = 2 cm. C. A = 14 cm. D. A = 10 cm. Câu 31. Một com lắc đơn có độ d ài l1 d ao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đ ơn khác có độ d ài l2 dao động với chu kì T1 = 0 ,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ d ài l1 + l2 là A. T = 1,4 s B. T = 0,7 s C. T = 1 ,0 s D. T = 0 ,8 s Câu 32. Trên cùng phương truyền sóng, khoảng cách giữa 2 điểm dao động đồng pha thoả mãn điều kiện nào sau đây:  ( k  1) 2. A. Cách nhau  k B. Cách nhau 2 . C. Cách nhau ( 2k  1) . D. Cách nhau k  . B. PHẦN RIÊNG I. Chương trình cơ bản (Từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là C = 20nF thì b ước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể “bắt” đ ược là: D. 600 m A. 1884,96m B. 2665,73m C. 848,53m Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0 ,7 m) thì khoảng vân đo đ ược là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu: A. 0 ,4 mm B. 0,8 mm C. 0,2 mm D. 1,2 mm Câu 35. Một con lắc lò xo có độ cứng K treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu d ưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A>l.). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có giá trị nhỏ nhất là: A. F= 0 B. F= K.l C. F= K.A D. F = K. (A - l.) Câu 36. Cho biết bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong d ãy Laiman của quang phổ Hidrô là 0,122 m. Tính tần số của bức xạ trên, cho h = 6,625.10 -34J.s, c = 3.10 8m/s A. 24,59.10 14 Hz B. 0,2459.1014Hz C. 2 ,459.10 14 Hz D. 245,9.1014 Hz Câu 37. Tìm phát biểu sai: A. Tính ưu việt của nãng lượng tổng hợp hạt nhân là: Với khối lượng hạt nhân rất nhỏ nhưng toả ra một nãng lượng rất lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào và “ sạch” phóng xạ đối với môi trường. B. Trong lò phản ứng hạt nhân và bom phân hạch đều là phản ứng dây chuyền. C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng thu nãng lượng. D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm và biến đổi thành hai hạt nhân trung bình. Câu 38. Tìm câu sai: A. Sóng vô tuyến đ ược chia làm bốn loại: Sóng d ài, sóng trung, sóng ngắn và sóng cực ngắn. B. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng cộng hưởng đện. C. Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên được dùng thông tin liên lạc d ưới nước. D. Sóng trung ban ngày truyền đ ược đi xa hơn ban đêm vì ban ngày sóng trung b ị tầng điện li phản xạ. Câu 39. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện, biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 70V B. 60V C. 40V D. 80V Câu 40. Tìm phát biểu sai: I L = lg IO A. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức Trang 4/3 mã đề 432
  5. B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. Tần số âm càng thấp âm càng trầm D. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ II. Chương trình nâng cao (Từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Tìm phát biểu sai: I L = lg IO A. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức B. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ C. Tần số âm càng thấp âm càng trầm D. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. Câu 42. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A.  = 18 rad/s2; B.  = 20 rad/s2; C.  = 15 rad/s2; D.  = 23 rad/s2 Câu 43. Cho biết bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong d ãy Laiman của quang phổ Hidrô là 0,122 m. Tính tần số của bức xạ trên, cho h = 6,625.10 -34J.s, c = 3.10 8m/s A. 245,9.10 14 Hz B. 0,2459.1014Hz 14 D. 24,59.1014 Hz C. 2 ,459.10 Hz Câu 44. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần C. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và kho ảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần D. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần Câu 45. Vật rắn quay biến đổi đều khi: A. Ðộ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. B. Ðộ lớn gia tốc góc không đổi. C. Ðộ lớn tốc độ d ài không đ ổi. D. Ðộ lớn tốc độ góc không đổi. Câu 46. Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là C = 20nF thì b ước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể “bắt” đ ược là: A. 600 m B. 1884,96m C. 848,53m D. 2665,73m Câu 47. Tìm phát biểu sai: A. Trong lò phản ứng hạt nhân và bom phân hạch đều là phản ứng dây chuyền. B. Tính ưu việt của năng lượng tổng hợp hạt nhân là: Với khối lượng hạt nhân rất nhỏ nhưng toả ra một năng lượng rất lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào và “ sạch” phóng xạ đối với môi trường. C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng thu năng lượng. D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm và biến đổi thành hai hạt nhân trung bình. Câu 48. Một đĩa bắt đầu quay quanh một trục với gia tốc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Số vòng quay đ ược trong 5s tiếp theo là: A. 75 vòng B. 50 vòng C. 25 vòng D. 100 vòng ----HẾT----- Trang 5/3 mã đề 432
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2