intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Thi: Vật lý - Mã đề: 232

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ i năm học 2010 - 2011 môn thi: vật lý - mã đề: 232', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Thi: Vật lý - Mã đề: 232

  1. TRƯỜNG THPT BẮC SƠN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Đề chính thức Môn Thi: Vật lý - Khối: 12. Thời gian: 60 phút Mã đề: 232 Họ và tên thí sinh: ................................................... Lớp: ......... SBD: ................. Phòng thi: ........ Em hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 : Một vật dao động điều ho à với biên độ A = 4 cm, chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:  A. x = 4 sin(  t + B. x = 4 cos(2  t +  ) ) (cm) (cm) 2 C. x = 4 sin(  t) (cm) D. x = 4 cos(2  t +  ) (cm) Câu 2 : Hai dao động có phương trình x1  A1 sin  t  1  và x 2  A 2 sin  t  2  Biên độ A của dao động tổng hợp được xác định bằng công thức A. A = A1  A 2  2A1A 2 cos  2  1  2 2 A1  A 2  2A1A2 cos  2  1  2 2 B. A = A1  A 2 A1  A 2  2A1A 2 cos  2  1  2 2 C. A = D. A = 2 Câu 3 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang ? A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc phương truyền sóng C. Nằm theo phương thẳng đứng D. Cùng phương truyền sóng Câu 4 : Một dao động điều hòa có phương trình: x = A sin(  t +  ) pha của dao động khi vật có li độ x = 0,5 A là   A.  B. C. D. 0 6 3 Câu 5 : Đối với một dao động tuần ho àn, kho ảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là: A. Pha của dao động B. Chu kì dao động C. Tần số góc D. Tần số dao động Câu 6 : Đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần A. U sớm pha  / 2 so với i B. U trễ pha  / 2 so với i C. U và I lệch pha góc bất kì D. U cùng pha với i Câu 7 : Công thức nào sau đây không thể dùng khi biểu diễn chu kì của dao động điều hoà của con lắc đơn 2 m 1 l C. T = 2  D. T = 2  A. T = B. T =  k f g 2c 1 (H) ; tụ có C  .10 4 F mắc nối tiếp vào mạng điện Câu 8 : Đoạn mạch gồm cuộn cảm có L =   xoay chiều có tần số 50Hz . Điều nào sau đây đúng.  A. U cùng pha với i B. U sớm pha so với i 2   so với i D. U trễ pha so với i C. U nhanh pha 4 2 Câu 9 : Một sóng có tần số góc 110 rad/s và bư ớc sóng 1,8m vận tốc truyền sóng là bao nhiêu ? A. 30,75 (m/s) B. 32 (m/s) C. 30 (m/s) D. 31,52 (m/s) Câu 10 : Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc điều g ì ? A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật 1
  2. B. Lực cản tác dụng lên vật C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật 2 Câu 11 : Con lắc lò xo khối lượng m = 100g. Tần số f = 2 HZ. Lấy  = 10. Độ cứng lò xo là bao nhiêu ? N N N N A. 3 6 B . 16 C. 6 D. 2 6 m m m m Câu 12 : Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm A. U sớm pha  / 2 so với i B. U và I lệch pha góc bất kì C. U trễ pha  / 2 so với i D. U cùng pha với i Câu 13 : Hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC xãy ra khi 1 1 L 2 A.   B.   D.   C.   LC LC LC C 1 1 4 Câu 14 : Đoạn mạch gồm R =50    , cuộn cảm có L = (H) tụ có C .10 F mắc nối tiếp vào mạng   điện xoay chiều có tần số 50Hz. Góc lẹch pha giữa n và i là    A. B. C. D. 0 6 4 3 Câu 15 : Thế nào là một dao động tự do A. Dao động tự do là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài B. Dao động tự do là 1 dao động tuần ho àn C. Dao động tự do là 1 dao động điều ho à D. Dao động tự do là 1 dao động không chịu tác động của lực cản I Câu 16 : neus mức cường độ âm là 1B thì t ỉ số ( I là cường độ âm, I0 là cường độ âm chuẩn ) sẽ nhận I0 giá trị A. 2 B . 10 C. 1 D. 1,26 Câu 17 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc ? A. Cùng phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng 1  H  mắc nối tiếp vào mạng điện xoay Câu 18 : Đo ạn mạch gồm điện trở R = 100    ; cuộn cảm L =  chiều có i = 0,5 sin 100  t (A) hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là  B. u  50 2 sin100 t(V) A. u  100sin(100 t  )(V) 4  C. u  50 2 sin(100 t  )(V) D. u  50sin100 t(V) 4 Câu 19 : Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần: A. Cơ năng của dao động giảm dần B. Hghg C. Biên độ của dao động giảm dần D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm Câu 20 : Một dây đàn dài 50cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây ? 100 150 50 200  m / s  m / s m / s (m / s) A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 21 : Trong dao động điều ho à, gia tốc biến đổi: A. Cùng pha với vận tốc B. Ngược pha với vận tốc   C. Trễ pha với so với vận tốc D. Sớm pha với so với vận tốc 2 2 Câu 22 : Tìm đáp án sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng 2
  3. A. Động năng ở vị trí biên B. Thế năng ở vị trí biên C. Động năng ở vị trí cân bằng D. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất k ì Câu 23 : Tai con người cảm thụ được những dao động có tần xuất như thế nào ? A. Bé hơn 16 Hz B. Từ 20.000 Hz trở lên C. Vuông góc phương truyền sóng D. Từ 16 Hz đến 20.000 Hz Câu 24 : Hai sóng như thế nào thì có thể giao thoa với nhau ? A. Hai sóng có cùng t ần số, cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi B. Hai sóng có cùng chu kì và bư ớc sóng C. Hai sóng có cùng biên độ, cùng t ần số D. Hai sóng có cùng bước sóng, cùng biên độ 1 2  H  tụ có C = .104 f mắc nối tiếp vào Câu 25 : Đo ạn mạch gồm R= 100    cuộn cảm có L =   mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Tổng trở mạch là B. 50 5    D. 50 3    A. 100    C. 200    Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm viên bi khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m , chu k ì dao động T = 0,314s. Khối lư ợng viên bi là bao nhiêu ? A. 1kg B. 0,5kg C. 0,75kg D. 0,25kg Câu 27 : Một con lắc đơn có chu kì 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. độ dài con lắc là A. 1,75m B. 2,12m C. 0,56m D. 2,3m Câu 28 : Độ cao của âm hình thành dựa vào đặc tính của âm là A. Tần số B. Biên độ C. Biên độ và bước sóng D. Cường độ và tần số Câu 29 : Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện B. U sớm pha  / 2 so với i A. U và I lệch pha góc bất kì C. U trễ pha  / 2 so với i D. U cùng pha với i Câu 30 : Tìm phát biểu đúng khi nói về ngư ỡng nghe A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm B. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được C. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau D. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số 1 L  Câu 31 : Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp là đúng? C A. a, b, c đều đúng B. Cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau D. Hệ số công suất cos   1 Câu 32 : Khi nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa? Chọn điều kiện đúng A. Chu kì không đổi B. Biên độ dao động nhỏ C. Không có ma sát D. a và b Câu 33 : Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa? A. Khi chất điểm chuyển động trên đường tròn thì hình chiếu của nó trên một trục cũng chuyển động đều B. Một dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng bất kì C. Cả a, b và c đều sai D. Khi chất điểm chuyển động được một vòng thì vật dao động điều hòa tương ứng đi được quãng đường bằng hai biên độ Câu 34 : Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng, và biên độ của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Hãy chọn biểu thức đúng. 2 I0 2 2 2 A. Q  RI t C. Q  Ri t D. Q  R It B. Q  R t 4 3
  4. Câu 35 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: x1  A1 sin(t  1 ) và x2  A2 sin(t   2 ) Kết luận nào sau đây đúng về biên độ của dao động tổng hợp? A. Biên độ A  A1  A2 nếu  2  1   (ho ặc ( 2n  1) ) và A1  A2 B. A1  A2  A  A1  A2 với mọi giá trị của 1 và  2 C. Biên độ A  A1  A2 nếu  2  1  0 (hoặc 2n ) D. Cả a, b và c đều đúng Câu 36 : Xét hai dao động có phương trình: x1  A1 sin(t  1) và x 2  A2 sin(t  2 ) . Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Khi  2  1  0 (ho ặc 2n ) thì 2 dao động cùng pha B. Cả a và c đúng   2  1   (hoặc (2n  1) ) thì 2 dao động ngược pha C. Khi 2 D. Khi  2  1   (hoặc ( 2n  1) ) thì 2 dao động ngược pha Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian B. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong mô i trường vật chất C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất D. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian Câu 38 : Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào trong các môi trường dưới đây? A. Lỏng và khí B. Rắn và trên mặt môi trường lỏng C. Khí và rắn D. Rắn và lỏng Câu 39 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng? A. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương truyền sóng B. Cả a và b C. Là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng D. Là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kì Câu 40 : Một vật dao động, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Giá trị nào của biên độ dao động sau đâylà đúng? A. 5cm B. -5cm C. -10cm D. 10cm 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2