intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 012 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

79
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi kscl thi đại học năm 2011 lần thứ 1 đề thi môn: hoá học mã đề 012 sở gd&đt vĩnh phúc', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 012 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

  1. KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM SỞ GD&ĐT VĨNH 2011 LẦN THỨ 1 PHÚC ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời Mã đề 012 gian giao đề. (Đề thi gồm: 06 trang) Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe= 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng. A. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím B. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ Trang 1/18 - Mã đề thi 012
  2. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh D. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ Câu 2: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO3)2. B. AgNO3. C. NaHS. D. NaOH. Câu 3: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là: A. Ni B. Mn C. Zn D. Cu Câu 4: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc  -glucozơ? A. Tinh bột và xenlulozơ B. Mantozơ và xenlulozơ C. Saccarozơ và mantozơ D. Tinh bột và mantozơ Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là: A. 120ml B. 50ml C. 100ml D. 240ml Trang 2/18 - Mã đề thi 012
  3. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thu được hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO2 thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong các quá trình đó là: A. 0,25 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,15 mol Câu 7: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với H2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan K. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X. A. 1,0275g Ba và 4,05 g Al B. 2,055 g Ba và 8,1g Al C. 10,275 g Ba và 40,5 g Al D. 4,11g Ba và 16,2 g Al Câu 8: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z là: A. Fe(OH)2 B. Không xác định được C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Trang 3/18 - Mã đề thi 012
  4. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxi hoá cao nhất? A. 1,5 mol B. 2,1 mol C. 1,4 mol D. 1,8 mol Câu 10: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 101,68 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 97,80 gam. Câu 11: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là: A. 0,2M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,05M Câu 13: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có Trang 4/18 - Mã đề thi 012
  5. thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là: A. (1) và (2) B. (1) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. R là: A. Cu B. Mg C. Al D. Fe Câu 15: Cho các chất, ion: Fe2+, Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính khử là: A. Cu < Fe < Fe2+ B. Fe2+ < Cu < Fe C. Fe < Cu < Fe2+ D. Fe2+ < Fe < Cu Câu 16: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là: A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 46x – 18y. D. 45x – 18y. Câu 17: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêu este? Trang 5/18 - Mã đề thi 012
  6. A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 18: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là: A. 0,33M và 5,35gam B. 0,11 M và 27,67 gam C. 0,11 M và 25,7 gam D. 0,22 M và 55,35 gam Câu 19: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X cần dùng 4,48 lít O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gam H2O. Vậy m có giá trị là: A. 0,8g B. 4,3g C. 1,2g D. 2g Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH? A. 14% B. 12% C. 10% D. 8% Câu 21: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm Trang 6/18 - Mã đề thi 012
  7. NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là: A. 1,2 mol B. 1,3 mol C. 1,1 mol D. 1,4 mol Câu 22: Trong phương trình hoá học của phản ứng FeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình phản ứng là: A. 47 B. 44 C. 46 D. 45 Câu 23: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 90% B. 70% C. 80% D. 60% Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen  A  B  C  Axit picric. B là: A. Natri phenolat B. o –Crezol C. Phenol D. Phenylclorua Câu 25: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ? Trang 7/18 - Mã đề thi 012
  8. A. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. B. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH C. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. D. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,4 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. C2H5COOCH3 Trang 8/18 - Mã đề thi 012
  9. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 7g Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 2,56gam và 1,12 lít B. 38,4gam và 4,48 lít C. 25,6gam và 2,24 lít D. 12,8gam và 2,24 lít Câu 29: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. HCOOCH2CH = CH2 B. CH2 = CHCOOCH3 C. CH3COOCH = CH2 D. HCOOCH = CHCH3 Câu 30: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khối lượng brom tham gia phản ứng là: A. 16,6 gam B. 15,44 gam C. 20,4 gam D. 19,2 gam Câu 31: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% nitơ. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X: A. C5H9NH2 B. C3H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H7NH2 Trang 9/18 - Mã đề thi 012
  10. Câu 32: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. CH3COOH, HCOOCH= CH2 B. C2H5OH, CH3COONa C. C2H2, C2H5OH D. C2H2, CH3COOH Câu 34: Có các chất sau: (1) Glucozơ; (2) Glyxerol; (3) HCHO; (4) Prôtit; (5) C2H5OH; (6) HCOOH; (7) Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. (1), (2), (3), (5). B. Tất cả. C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (6). Câu 35: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. H2SO4 loãng B. NaOH C. FeCl3 D. HCl Trang 10/18 - Mã đề thi 012
  11. Câu 36: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m: A. 5,7 g B. 21,8 g C. 12,5 g D. 15g Câu 37: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 20,0. B. 15,0. C. 30,0. D. 13,5. Câu 38: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là: A. 7 B. 5 C. tất cả D. 6 Câu 39: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tối đa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là: A. 108,7 lít B. 114,5 lít C. 184 lít D. 120 lít Trang 11/18 - Mã đề thi 012
  12. Câu 40: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với X là. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho aminoaxit A. Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là: A. Cả A, B, C đều đúng. B. NH2CH2 CH2COOH C. CH3 -CH (NH2)-COOH D. NH2CH2COOH Câu 42: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là: A. 4,56 B. 4,25 C. 5,56 D. 5,25 Câu 43: Trường hợp xảy ra phản ứng là: Trang 12/18 - Mã đề thi 012
  13. A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  B. Cu + H2SO4 (loãng)  C. Cu + HCl (loãng)  D. Cu + HCl (loãng) + O2  Câu 44: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là: A. OHC-COOH B. HCOOCH3 C. HCOOH D. OHC –CH2COOH Câu 45: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5- H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: Este có mùi muối chín. Tên của X là:  H2  CH3COOH X  Y    Ni ,t 0 H 2 SO4 ,đac A. pentanal B. 2 – metylbutanal C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal. Câu 46: Khối lượng K2Cr2O7 (gam) cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là: A. 59,2 B. 24,9 C. 29,4 D. 29,6 Trang 13/18 - Mã đề thi 012
  14. Câu 47: Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V. A. 50ml B. 100ml C. 80ml D. 75ml Câu 48: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong điều kiện thường) thu được số mol CO2 gấp 2 lần số mol H2O. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3 – CH2 –C  CH B. CH  CH C. CH  C – CH = CH2 D. CH  C-C  CH Câu 49: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là: A. HNO3đặc, to B. Cu(OH)2/NaOH, to C. I2 D. AgNO3/NH3 Câu 50: Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X trong dd H2SO4 loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho AgNO3 dư trong Trang 14/18 - Mã đề thi 012
  15. NH3 vào và đun nóng thu được 4a mol Ag. Hãy cho biết X có thể là gluxit nào sau đây? A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Sacarozơ D. Glucozơ B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4- metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (5) C. (1), (4), (5), (6) D. (1), (2), (4), (6) Câu 52: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 53: Cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V1 (lít) dung dịch HNO3 4M và V2(lít) dung dịch hỗn hợp HNO3 3M và H2SO41M đều thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là Trang 15/18 - Mã đề thi 012
  16. A. V1 = 0,8V2 B. V1 = 1,40V2 C. V1 = 0,75V2 D. V1 = 1,25V2 Câu 54: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H = - 92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch cần A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất Câu 55: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là : A. xiclopropan. B. xiclohexan C. etilen. D. stiren Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit X đa chức thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y–z = x. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây: A. CnH2n - 1(COOH)3 B. CnH2n(COOH)2 C. CnH2n +1COOH D. CnH2n-1COOH Trang 16/18 - Mã đề thi 012
  17. Câu 57: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 5. B. 3 C. 2. D. 4. Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá :  H 3 PO4  KOH  KOH P2O5  X  Y  Z    Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4B. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 C. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 Câu 59: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 9,4 C. 8,2 D. 10,8 Trang 17/18 - Mã đề thi 012
  18. Câu 60: Cho các chất và dung dịch: (1) Thuỷ ngân; (2) dung dịch NaCN; (3) dung dịch HNO3; (4) Nước cường toan. Chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là: A. (1). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 18/18 - Mã đề thi 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2