intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật điện tử - Chương 4

Chia sẻ: Nguyen Van Cuong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

158
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khuếch đại: Biến đổi tín hiệu ngõ vào thành tín hiệu ngõ ra cùng dạng nhưng có biên độ lớn hơn. Khuếch đại thuật toán: bộ khuếch đại được sử dụng với mục đích thực hiện phép tính toán học. OPAMP là một mạch tích hợp IC (Integrated Circuit) tuyến tính (cho tín hiệu tương tự). IC tích hợp nhiều linh kiện thành một mạch thực hiện một chức năng nhất định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật điện tử - Chương 4

  1. Kỹ thuật điện tử thu Nguyễn Duy Nhật Viễn
  2. Chương 4 Ch OPAMP và ứng dụng
  3. Nội dung Khái niệm OPAMP  Ứng dụng   Mạch khuếch đại không đảo  Mạch khuếch đại đảo  Mạch khuếch đại đệm  Mạch cộng đảo  Mạch trừ  Mạch tích phân  Mạch vi phân
  4. Khái niệm OPAMP Khái
  5. OPAMP (Operational Amplifier) OPAMP Khuếch đại: Biến đổi tín hiệu ngõ vào thành tín  hiệu ngõ ra cùng dạng nhưng có biên độ lớn hơn. Khuếch đại thuật toán: bộ khuếch đại được sử  dụng với mục đích thực hiện phép tính toán học. OPAMP là một mạch tích hợp IC (Integrated  Circuit) tuyến tính (cho tín hiệu tương tự). IC tích hợp nhiều linh kiện thành một mạch thực  hiện một chức năng nhất định.
  6. OPAMP OPAMP _ N Inverting Output A Noninverting P + i , i : dòng vào OP-AMP ở ngõ vào không đảo và đảo.
  7. OPAMP OPAMP Đặc trưng của OPAMP lý tưởng:  =∞  Ri  Ro = 0  AOL = ∞  Băng thông phẳng và rộng vô cùng.  Ổn định nhiệt.  Cân bằng lý tưởng
  8. Ứng dụng ng
  9. Mạch khuếch đại không đảo i P + i i Giả sử OPAMP là lý tưởng:  v + _ i v + + v iN - v R _ _ + R v _ i v : điện áp vào.  Độ lợi điện áp ` vòng kín A V
  10. Mạch khuếch đại đảo Giả sử OPAMP là lý tưởng:  _ N + + + P _ - v : điện áp vào. o in 1 
  11. Mạch khuếch đại đệm P + _ + + _ _ + + + N - - _ RF=0. RF=0.   R1=∞ . R1=0.   vo=vin. vo=vin.   Độ lợi điện áp vòng kín: Av = Ai = 1 •Thường sử dụng để phối hợp trở kháng. •Trở kháng vào rất lớn. •Trở kháng ra rất bé. •Không suy giảm tín hiệu, đặc biệt với tín hiệu nhỏ.
  12. Mạch cộng không đảo Ri v Áp dụng KCL cho nút N: v1-vn: các nguồn tín hiệu vào. Ri v I=iF +i(-)=iF.  i P ... v/R=vF/RF=(v-vo)/RF.  Ri + i i v v=voR/(R+RF). v  + _ i v Áp dụng KCL cho nút P: + iN - v R i1+i2+..+in=i(+)=0.  _ (v1-v)/R1+(v2-v)/R2+..+(vn-v)/Rn=0.  i v1+ v2 + .. + vn = v 1 + 1 + .. +1 +  v R (+) (-) _ R1 R2 Rn R1 R 2 Rn  Giả sử OPAMP là lý tưởng:  Suy ra:  v1+ v2 + .. + vn  vo= (R+RF) R1 R2 Rn  R 1 + 1 + .. +1  
  13. Mạch cộng đảo (+) (-) Giả sử OPAMP là lý tưởng:  i _ ... N i + + P - v1-vn: các nguồn tín hiệu vào. 
  14. Mạch trừ Áp dụng KCL tại nút N:  i1=iF+i(-)=iF.  (v2-vN)/R1=(vN-vO)/R2.  i _ vO=vN(R1+R2)/R1-v2R2/R1. N  i Áp dụng KLC tại nút P:  + + i2+i(+) =i4. P  - (v1-vP)/R3=vP/R4.  vP=v1R4/(R3+R4).  (+) (-) Suy ra:  vo=v1 R4 (R1+R2) - v2R2 Giả sử OPAMP là lý tưởng:   (R3+R4) R1. R1  Nếu chọn R12 3, R2=R4 thì R =R  vo = ( v1 − v 2 ) R1
  15. Mạch tích phân t C Giả sử OPAMP là lý tưởng:  R i _ N + + + P _ - v : điện áp vào. 
  16. Mạch vi phân o in R i Giả sử OPAMP là lý tưởng:  C _ N + + + P _ - v : điện áp vào. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2