Kỹ thuật ương và nuôi cua thương phẩm từ nguồn giống nhân tạo
lượt xem 41
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo chuyên ngành nông nghiệp - Kỹ thuật ương và nuôi cua thương phẩm từ nguồn giống nhân tạo
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật ương và nuôi cua thương phẩm từ nguồn giống nhân tạo
- Chi c c Nuôi tr ng thu s n Bình ð nh K THU T ƯƠNG VÀ NUÔI CUA THƯƠNG PH M T NGU N GI NG NHÂN T O I. ð c ñi m sinh h c cua bi n: 1. Hình thái c u t o: Cua có thân hình d p theo hư ng lưng b ng. Toàn b cơ th ñư c bao b c trong l p v kitin d y và có màu xanh l c hay vàng s m. Cơ th cua ñư c chia thành hai ph n g m : ph n ñ u ng c và ph n b ng. 1.1.Ph n ñ u ng c: Là s liên h p c a 5 ñ t ñ u và 8 ñ t ng c n m phía dư i mai. Do ranh gi i gi a các ñ t không rõ ràng nên vi c phân bi t các ñ t có th d a vào s ph b trên các ñ t: ñ u g m có m t, anten, và ph n ph mi ng. Mai cua to và phía trư c có nhi u răng. Trư c mai có hai h c m t ch a m t có cu ng và hai c p râu nh (a1) và râu l n (a2). Trên mai chia thành nhi u vùng b ng nh ng rãnh trung gian, m i vùng là v trí c a m i cơ quan. M t b ng c a ph n ñ u ng c có các t m b ng làm thành vùng lõm gi a ñ ch a ph n b ng g p vào. Cua ñ c có 2 l sinh d c n m g c c a ñôi chân bò th 5 và dính vào ñó là cơ quan sinh d c. Cua cái có 2 l sinh d c n m g c ñôi chân bò th 3. 1.2.Ph n b ng: Ph n b ng c a cua g p l i phía dư i ph n ñ u ng c. Ph n b ng phân ñ t và tùy t ng gi i tính, hình d ng và s phân ñ t cũng không gi ng nhau: con cái trư c th i kỳ thành th c sinh d c ph n b ng (y m) có hình hơi vuông khi thành th c y m tr nên phình r ng v i 6 ñ t bình thư ng; con ñ c có y m h p hình ch V, ch có các ñ t 1,2 và 6 th y rõ còn các ñ t 3, 4, 5 liên k t v i nhau. 2.T p tính s ng: Vòng ñ i cua bi n tr i qua nhi u giai ño n khác nhau, m i giai ño n có t p tính s ng và cư trú khác nhau. - u trùng Zoea: s ng trôi n i trong vòng 20 ngày (Trong quá trình này chúng l t
- Chi c c Nuôi tr ng thu s n Bình ð nh xác 4 l n chuy n t Zoea1 sang Zoea 5). Zoea 5 l t xác bi n thái thành Megalope. Megalope: s ng trong vòng 7 này thì tr thành cua b t. - Cua con: B t ñ u s ng trên ñáy và ñào hang ñ s ng hay chui rúc vào g c cây, b i r m ñ ng th i chuy n t ñ i s ng trong môi trư ng nư c m n sang môi trư ng nư c l r ng ng p m n, vùng c a sông hay ngay c vùng nư c ng t trong quá trình l n lên. - u trùng Zoea thích h p v i ñ m n 27-32%o , cua con và cua trư ng thành phát tri n trong môi trư ng có ñ m n 5-32‰, thích h p nh t t 15-25‰. - ð n giai ño n thành th c: cua có t p tính di cư ra vùng nư c m n ven bi n sinh s n. Cua có kh năng bò lên c n và di chuy n r t xa. ð c bi t vào th i kỳ sinh s n, cua có kh năng vư t c rào ch n ñ ra bi n, nơi có ñ m n cao ñ ñ tr ng. - Cua bi n là loài phân b r ng, tuy nhiên, nhi t ñ thích h p nh t t 25-30oC. Cua ch u ñ ng pH t 7,5-9,2 và thích h p nh t là 8,2-8,8. Cua thích s ng nơi nư c ch y nh , dòng ch y thích h p nh t trong kho ng 0,06-1,6m/s. 3. Tính ăn : -Tính ăn c a cua bi n ñ i tuỳ theo t ng giai ño n phát tri n. Giai ño n u trùng cua thích ăn th c v t và ñ ng v t phù du. Cua con chuy n d n sang tính ăn c a loài là ăn t p như rong t o, giáp xác, nhuy n th , cá và c mùn bã hay xác ch t ñ ng v t. - Cua có t p tính trú n vào ban ngày và ki m ăn vào ban ñêm. Nhu c u th c ăn c a chúng khá l n nhưng chúng có kh năng nh n ñói 10-15 ngày. 4. C m giác, v n ñ ng và t v : - Cua có ñôi m t kép r t phát tri n có kh năng phát hi n m i hay k thù t b n phía và có kh năng ho t ñ ng m nh v ñêm. - Kh u giác cũng r t phát tri n giúp phát hi n m i t xa. Cua di chuy n theo l i bò ngang. Khi phát hi n k thù, cua l n tr n vào hang hay t v b ng ñôi càng to và kho . 5. L t xác và tái sinh : - Quá trình phát tri n, cua tr i qua nhi u l n l t xác bi n thái ñ l n lên. Th i gian gi a các l n l t xác thay ñ i theo t ng giai ño n. - u trùng có th l t xác trong vòng 2-3 ho c 3-5 ngày/l n. - Cua l n l t xác ch m hơn: n a tháng hay m t tháng m t l n. S l t xác c a cua có th b tác ñ ng b i 3 lo i kích thích t : kích thích t c ch l t xác, kích thích t thúc ñ y l t xác, kích thích t ñi u khi n hút nư c l t xác. - Trong quá trính l t xác, cua có th tái sinh l i nh ng ph n ñã m t như chân, càng… - Cua thi u ph b hay ph b b t n thương thư ng có khuynh hư ng l t xác s m hơn nên có th ng d ng ñ c ñi m này vào trong k thu t nuôi cua l t. 6. Sinh trư ng c a cua:
- Chi c c Nuôi tr ng thu s n Bình ð nh - Tu i th trung bình c a cua t 2-4 năm. Qua m i l n l t xác tr ng lư ng cua tăng trung bình 20-50%. - Kích thư c t i ña c a cua bi n có th th 19-28cm v i tr ng lư ng t 1-3kg/con. Thông thư ng trong t nhiên, cua có kích c trong kho ng 7,5-10,5cm. - V i kích c tương ñương nhau v chi u dài hay chi u r ng thì cua ñ c n ng hơn cua cái. 7. ð c tính sinh s n: - Cua bi n thành th c sau 1-1,5 năm tu i. Tuy nhiên, do ch u nh hư ng c a ñi u ki n sinh thái c a vùng sinh s ng nên kích thư c cua thành th c có s khác nhau. - Cua xanh s ng và sinh s n trong các thu v c nư c l ven bi n như r ng ng p m n, c a sông, ñ m phá. Khi ñ n tu i thành th c, cua di cư thành ñàn ra vùng ven bi n có ñ m n thích h p ñ giao ph i và sinh s n. Mùa di cư này khác nhau theo ñi u ki n, môi trư ng t ng nơi. - Trong quá trình phát d c c a cua bi n ngoài s bi n ñ i v t p tính s ng (di cư sinh s n) cua còn có s bi n ñ i l n v màu s c, ñ l n c a b ng phát tri n tuy n sinh d c và nh ng cơ quan liên quan. - Cua có th giao ph i trong môi trư ng nư c ng t nhưng không th ñ tr ng trong môi trư ng nư c ng t, n ng ñ mu i 8-33‰ thì cua ñ t t. Sau khi l t xác giao vĩ kích thư c cua cái tăng ñ t ng t, có th tăng 70-150% so v i cua so (cua cái y m vuông) 9-120C và ñ m n kho ng 8-33‰ cua có th ñ 7-16h sau khi giao ph i và th i gian ñ trong vòng 30-120h. - Loài phân b ch y u vùng bi n nư c ta là loài Scylla paramamosain (cua xanh), Scylla serrata (cua sen) và loài Scylla olivacea (cua l a). ðây là nh ng loài cua bi n có kích thư c l n và t c ñ sinh trư ng nhanh. - Trong nh ng năm g n ñây, Bình ð nh ñã cho sinh s n nhân t o thành công gi ng cua Xanh…góp ph n ch ñ ng ngu n gi ng phù h p cho nuôi tr ng th y s n trong và ngoài t nh, t o ñi u ki n phát tri n ngh nuôi cua thương ph m t ngu n con gi ng nhân t o có ch t lư ng. - Nh ng ưu ñi m c a ngu n cua gi ng ñư c s n xu t nhân t o là s ch ñ ng v s lư ng cung c p và ch t lư ng ñ m b o, cua có kích c ñ ng ñ u, h n ch ñư c s phân ñàn, qua ñó gi m ñư c chi phí, ki m soát và h n ch ñư c d ch b nh, gi m ñư c áp l c lên ngu n cua gi ng t nhiên, b o v sinh thái, qua ñó góp ph n ña d ng ñ i tư ng nuôi, nâng cao hi u qu kinh t cho bà con nông dân. II. K thu t ương cua b t trong giai ñ t trong ao ñ t: 1. ði u ki n ao dùng ñ ñ t giai : - Ao nuôi nên có ñ sâu t 1,0 m tr lên. N m vùng bãi tri u g n c a sông, ngu n nư c thay trong s ch, không ô nhi m có ñ m n thích h p t 15 – 25%o.
- Chi c c Nuôi tr ng thu s n Bình ð nh - N n ñáy là cát bùn hay cát b ng ph ng, không quá nhi u bùn nhão. - pH kho ng 7,5 – 8,2. 2. Cách ñ t giai: - ðáy ao nơi ñ t giai b ng ph ng, s ch s . Giai có 5 m t lư i có kích thư c: 25m×4×1m, kích thư c m t lư i a = 2mm. Giai ph i ñư c căng ph ng m t ñáy và ng p trong bùn kho ng 1 – 4cm. Mi ng giai cao hơn m t nư c lúc tri u cư ng 20 – 30cm. - Trong giai có ñ t dày các giá th nhân t o làm ch trú n cho cua, nên th chà. 3. Th gi ng: - Th cua cùng c , màu s c tươi sáng t nhiên, kho m nh, ñ y ñ que càng. Cua b t có kích c : 0,5 – 1cm. - M t ñ th : 50 con/m2 giai. - Th gi ng b ng cách r i ñ u cua b t trong giai, theo dõi s v n ñ ng c a cua ñ ki m tra t l s ng c a cua b t v n chuy n. Trư c khi th c n chú ý s chênh l ch ñ m n, n u ñ m n quá chênh l ch ta c n thu n hoá r i m i th . Nên th vào lúc nhi t ñ còn th p (7 – 9 gi sáng) 4. Qu n lý, chăm sóc: 4.1 Cho ăn: - Trong 15 ngày ñ u: Cá t p 80% ; tôm, sò 20%; 1 – 2 qu tr ng gà; d u m c. Xay nhuy n, tr n ñ u, h p chín. - Sau 15 ngày: Cá li t hay m t s lo i cá t p khác ñư c xay nh h p chín. - Cách cho ăn: Th c ăn ñư c cà qua rây, lư ng th c ăn hàng ngày ñư c chia cho ăn 4 – 7 l n/ngày. Tăng g p ñôi lư ng th c ăn vào bu i t i. Th c ăn ñư c r i ñ u trong giai ñ cua kh i tranh nhau. - Lư ng th c ăn cho 10.000 cua b t: + Tu n 1: 0,6 – 0,7kg/ngày + Tu n 2: 0,8kg/ngày + Tu n 3: 1,1kg/ngày + Tu n 4: 1,5 – 1,8kg/ngày 4.2 .Ch ñ thay nư c: Hai tu n ñ u: ð nh kỳ 5 ngày thay nư c 1 l n, m i l n thay t 30 – 50% lư ng nư c trong ao. Tu n ti p theo: Thay theo con nư c m i l n thay 50% lư ng nư c trong ao. Ngoài ra hàng tu n v sinh lư i giai t o ñ thông thoáng trao ñ i nư c. 5. Thu ho ch:
- Chi c c Nuôi tr ng thu s n Bình ð nh Sau 25 – 30 ngày cua ñ t kích c 1,5 – 2cm/con, ta ti n hành thu cua chuy n sang nuôi thương ph m. Thu toàn b : Khi cua gi ng ñ t kích c y u c u, thu h t giá th mà cua trú n, thu giai theo chi u dài c a giai, d n cua l i m t góc. Dùng r hay v t v t cua ra thau ñ cho vào khay chuy n ao nuôi th t. 3. K thu t nuôi cua thương ph m trong ao ñ t. 3.1 L a ch n ñ a ñi m và xây d ng ao a. ði u ki n ao nuôi: - ð a ñi m ch n ao nuôi là vùng bãi tri u, g n c a sông. - Ch t ñáy t t, có th gi nư c. - M t ñáy có ñ cao thích h p ñ thay nư c. - Giao thông thu n l i, an ninh t t. - Ngu n nư c cung c p ch ñ ng, không b ô nhi m, pH t 7.5-8.2 và ñ m n t 10-25‰. - Yêu c u ch t ñáy: Ch n ao vùng ch t ñ t ít b nhi m phèn, ch t ñáy là bùn pha cát, th t pha sét, không có qúa nhi u bùn nhão, l p bùn
- Chi c c Nuôi tr ng thu s n Bình ð nh - Ngu n gi ng: là ngu n cua s n xu t nhân t o, cua b t có kích thư c 0.5-0.7cm ñư c ương lên gi ng 2-5cm, ch t lư ng t t, ñ các ph n ph và m nh kh e. gi ng kh e m nh, ñ ng c , màu s c tươi sáng, không b nh - M t ñ th : Cua 1,5 - 2 cm: 1con /m2. - Cua ñư c v n chuy n b ng khay m, thau ch u ho c b ng thùng x p tùy theo v n chuy n g n hay xa. - ð m n trong ao không ñư c chênh l ch qúa 3‰ so v i ñ m n trong b tr i s n xu t. N u ñ m n quá chênh l ch ta c n thu n hoá r i m i th - Nên th cua vào bu i sáng, cua ñư c th ñ u kh p ao. Th cua sát mép nư c ñ cua t bò xu ng. 4. Qu n lý, chăm sóc. 4.1 Th c ăn và cho ăn: Trong nuôi qu ng canh ngu n th c ăn ch y u là t nhiên. Tuy nhiên khi th c ăn t nhiên trong ao nuôi nghèo nàn ta nên cho cua ăn thêm th c ăn ch bi n . B i vì ngu n th c ăn t nhiên trong ao thi u, cua s ăn th t nhau. Nh ng cua l n b ñói s ăn th t nh ng cua nh ho c nh ng con l t xác s b ñ ng lo i ăn th t. Th c ăn ch y u là th c ăn tươi s ng như cá t p, lư ng th c ăn hàng ngày kho ng 4–6% t ng kh i lư ng cua trong ao. Cua thư ng ho t ñ ng b t m i vào bu i t i. Vì v y, m i ngày cho cua ăn m t l n vào th i gian t 17 – 19h. Th c ăn ñư c r i ñ u quanh ao ñ cua kh i tranh nhau. ð nh kỳ thu m u ñ tính s n lư ng cua có trong ao mà ñi u ch nh lư ng th c ăn cho v a ñ . Ho c dùng sàng ăn ñ ki m tra s c ăn c a cua. Sau 2-3 gi cho ăn ki m tra sàng ăn, n u cua ăn h t th c ăn trong sàng thì có th tăng lư ng th c ăn, n u th c ăn v n còn thì gi m lư ng th c ăn. Nh ng ngày không có th c ăn tươi s ng thì cho cua ăn th c khô : cá v n, tép, moi phơi khô…Trư c lúc r i xu ng ao cho cua ăn nên ngâm cá khô vào nư c cho cá m m ra. 4.2 Qu n lý ch t lư ng nư c ao nuôi: Vi c ñ m b o môi trư ng nư c trong s ch r t quan tr ng ñ i v i cua. M i ngày thay 20-30% lư ng nư c trong ao. M t tháng nên thay toàn b nư c trong ao 2 l n. Nư c trong s ch kích thích cua ho t ñ ng, ăn nhi u, l t xác t t. Thư ng xuyên ki m tra các y u t : ñ pH, lư ng ôxy hoà tan, NH3, H2S, ñ m n, nhi t ñ ,…ñ có bi n pháp x lý k p th i. Thư ng xuyên ki m tra tình tr ng b , c ng, rào ch n, tránh th t thoát cua Ngoài ra ñ nh kỳ 10 ngày b t cua lên ki m tra t c ñ sinh trư ng và tình tr ng s c
- Chi c c Nuôi tr ng thu s n Bình ð nh kho c a cua ñ có gi i pháp x lý k p th i. 5.Thu ho ch Sau 04 tháng nuôi, cua ñ t kích c thương ph m 0.25 – 0.3 kg/con, ta ti n hành thu cua. Thu toàn b : Khi cua gi ng ñ t kích c y u c u, thu h t giá th mà cua trú n, r i ti n hành x c n b t cua. Có th thu t a b ng th r p./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tập huấn và chuyển giao kỹ thuật sản xuất giống tôm sú
1 p |
414
|
124
-
Kỹ thuật ương cá hương lên cá giống ba loài cá biển
6 p |
446
|
98
-
Kỹ thuật ương cá giống tự nhiên
4 p |
320
|
88
-
Giáo trình Kỹ thuật nuôi giáp xác
82 p |
260
|
54
-
CHUYÊN ĐỀ ƯƠNG VÀ NUÔI CÁ TRA
8 p |
262
|
53
-
Ương nuôi ấu trùng nổi ốc hương
7 p |
239
|
39
-
Kỹ thuật ương cá bột lên hương
8 p |
180
|
34
-
Kỹ thuật ương tôm thẻ giống trong bể xi – măng
5 p |
162
|
23
-
Kỹ thuật ương cá giống
3 p |
175
|
22
-
Kỹ thuật ương cá Tra giống theo tiêu chuẩn SQF 1000
3 p |
145
|
16
-
Ương và nuôi cá chình thương phẩm trong bể xi măng
2 p |
157
|
14
-
Kỹ thuật ương cá Chẽm ao đất
3 p |
127
|
10
-
Kinh Nghiệm Ương Giống Tôm Của Trung Tâm Giống An Giang
3 p |
106
|
8
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt (Nghề: Bệnh học thuỷ sản - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
225 p |
24
|
8
-
Kỹ Thuật Ương Nuôi Nâp Cấp Tôm Hùm Giống
5 p |
74
|
6
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 1 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
5 p |
102
|
6
-
Kỹ thuật ương Cua Xanh
5 p |
70
|
4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
