intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LẬP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN CHO CÔNG TY CP VÀ ĐẦU TƯ ĐIỆN TỬ MINH TRANG

Chia sẻ: Nguyen Dang Ninh Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

317
lượt xem
91
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong hoạt động thương mại, chất lượng hệ thống thông tin kế toán có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả sản xuất, kinh doanh. Vì vậy một hệ thống quản lý tài chính kế toán nhanh, mạnh cung cấp một cách chính xác và kịp thời thông tin, làm cơ sở cho lãnh đạo ra các quyết định quản trị một cách nhanh chóng, hiệu quả là vô cùng cần thiết. Ngày nay, do tính đa dạng và phức tạp của các hoạt động kinh doanh, cùng với sự phát triển và ngày càng phổ cập của công nghệ thông...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LẬP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN CHO CÔNG TY CP VÀ ĐẦU TƯ ĐIỆN TỬ MINH TRANG

  1. LẬP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN CHO CÔNG TY CP VÀ ĐẦU TƯ ĐIỆN TỬ MINH TRANG
  2. MỤC LỤC I. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN: ................................................................................... 3 1. Bài toán: ............................................................................................................. 3 2. Phạm vi hệ thống: ................................................................ .............................. 3 3. Phân tích yêu cầu hệ thống:............................................................................... 3 4. Hệ thố ng gồm các chức năng: ................................................................ ........... 3 II. NHÂN SỰ DỰ ÁN:................................................................ .............................. 4 III. PHÂN CHIA CÔNG VIỆC: ............................................................................... 5 IV. ƯỚC LƯỢ NG: ................................................................ ................................ .. 11 1. Giai đoạn xác định: .......................................................................................... 11 2. Ước lượng cho giai đoạn phân tích: ................................................................ 13 3. Ước lượng cho giai đoạn thiết kế: .................................................................... 13 4. Ước lượng cho giai đoạn thực hiện................................ ................................ .. 18 5. Ước lượng giai đoạ n kiểm thử tích hợp ................................ ........................... 22 6. Ước lượng giai đoạ n kiểm thử chấp nhậ n ....................................................... 23 7. Ước lượng giai đoạ n triển khai vận hành ........................................................ 23 V. LẬP LỊCH: ................................................................ ........................................ 24 1. Sợ Đồ PERL ..................................................................................................... 31 (Trang Sau) ............................................................................................................ 31 2. Giai đoạn thả nổi .............................................................................................. 31
  3. LẬP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG PHẦN MỀM K Ế TOÁN CHO CÔNG TY CP VÀ ĐẦU TƯ ĐIỆN TỬ MINH TRANG I. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN: 1 . Bài toán: - Trong ho ạt động thương m ại, ch ất lượng hệ thống thông tin kế toán có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả sản xuất, kinh doanh. Vì vậy mộ t hệ thố ng quản lý tài chính kế toán nhanh, m ạnh cung cấp một cách chính xác và kịp th ời thông tin, làm cơ sở cho lãnh đạo ra các quyết định quản trị một cách nhanh chóng, hiệu qu ả là vô cùng cần thiết. - Ngày nay, do tính đa dạng và phức tạp củ a các ho ạt động kinh doanh, cùng với sự phát triển và ngày càng phổ cập của công nghệ thông tin, các phần m ềm kế toán đang trở thành công cụ hỗ trợ hiểu quả và chính xác nh ất - Phần m ềm kế toán giúp các công ty, doanh nghiệp xử lý nhanh chóng các quy trình nghiệp vụ , để có đư ợc kết quả nhanh chóng và chính xác, cung cấp các báo cáo kế toán kịp th ời, theo mộ t khuôn m ẫu nhất đ ịnh. 2 . Phạm vi hệ thống : - Phần m ềm kế toán này đ ược triển khai tại Cty CP & ĐT Điện Tử Minh Trang - Giải pháp: thiết kế mộ t hệ thống mới theo yêu cầu giám đốc Cty 3 . Phân tích yêu cầu hệ thống: - Tự động hóa các quy trình nghiệp vụ. - CSDL kết nối chính xác và toàn vẹn dữ liệu. - Cung cấp đầy đủ các chức năng của kế toán. - Giao diện dễ nhìn, dễ sử dụng, tạo cảm giác thân thiện cho người dùng. 4 . H ệ thống gồm các chức năng : - Kế toán vốn bằng tiền lương - Kế toán vật tư - Kế toán tài sản cố định - Kế toán tiền lương - Kế toán mua h àng và công nợ ph ải trả - Kế toán bán hàng và công nợ ph ải thu - Kế toán thuế - Kế toán tổng hợp và báo cáo tài chính
  4. II. NHÂN SỰ DỰ ÁN: - Quả n lý dự á n: gồm 1 người QL1  QL1: trình độ Kỹ sư, đã từng nhận các dự án có quy mô tương tự, kinh nghiệm làm việc trên 3 năm, am hiểu lập trình và cơ sở dữ liệu. - Nhóm khảo sát: gồm 4 người KS1, KS2, KS3, KS4  KS1: trình độ kỹ sư, 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán, khả năng thu th ập thông tin khách hàng tốt.  KS2: trình độ k ỹ sư, 2 năm kinh nghiệm trong vai trò thu th ập thông tin khách hàng, khả năng thu thập thông tin tốt  KS3: trình độ cao đ ẳng, 1 năm kinh nghiệm, khả năng thu thập thông tin tố t  KS4: trinh độ cao đ ẳng, mới ra trường, có am hiểu về kế toán - Nhóm lập trình: gồm 3 người LT1, LT2, LT3  LT1: trình độ kỹ sư, có 2 năm đi làm lập trình cho các công ty, khả năng lập trình tố t.  LT2: trình độ cao đẳng, 2 năm kinh nghiệm lập trình, kh ả năng lập trình tốt.  LT3: trình độ cao đẳng, kinh nghiệm lập trình 6 tháng, chưa bao giờ nhận làm một dự án. - Nhóm thiết kế CSDL: gồ m 4 người TK1, TK2, TK3, TK4  TK1, TK2: trình độ k ỹ sư, có 3 năm kinh nghiệm trong vai trò thiết kế CSDL, đã từng làm trong d ự án có quy mô ngang bằng.  TK3: trình độ cao đẳng, 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế CSDL, khả năng thiết kế tốt.  TK4: trình độ kỹ sư, m ới ra trường, chưa có kinh nghiệm làm việc, chưa tham gia dự án bao giờ. - Nhóm kiểm thử: gồm 2 người KT!, KT2  KT1: trình độ kỹ sư, có 2 năm kinh nghiệm trong vai trò kiểm th ử, giam gia nhiều dự án tầm trung.  KT2: trình độ kỹ sư, 2 năm kinh nghiệm trong vai trò kiểm thử, đ ã từng làm dự án thiết kế phần mềm kế toán. - Nhóm thiết kế g iao diện: gồm 2 người GD1, GD2  GD1: trình độ cao đẳng, kinh nghiệm 3 năm trong vai trò thiết kế các giao diện, kh ả n ăng sáng tạo tốt.
  5.  GD2: trình độ cao đẳng, kinh nghiệm 1 năm trong vai trò thiết kế giao diện, khả năng sáng tạo bình thường. - Nhóm đào tạo: gồm 2 người DT1, DT2  DT1: trình độ cao đ ẳng, kh ả n ăng nói trước đám đông tốt, h iểu về nghiệp vụ kế toán tốt, xử lý sự cố máy tính tố t  DT2: trình độ cao đẳng, nghiệp vụ kế toán không b ằng DT1, xử ký sự cố máy tính tố t. - Tổng cộ ng nhân sự cho dự á n này là: 17 người III. PHÂN CHIA CÔNG VIỆC: Nộ i Dung Công việc STT 1 GIAI ĐO ẠN XÁC ĐỊNH 1.1 K hảo sát 1.1.1 Khảo sát các mẫu hóa đơn, chứng từ, các phiếu nh ập, xu ất, phiếu thu, chi… 1.1.2 Khảo sát các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo thu ế, sổ thống kê, phân tích… Tìm hiểu quy trình kế toán vốn bằng tiền 1.1.3 Tìm hiểu quy trình kế toán vật tư 1.1.4 Tìm hiểu quy trình kế toán tiền lương 1.1.5 Tìm hiểu quy trình kế toán vật tư 1.1.6 Tìm hiểu quy trình kế toán tài sản cố định 1.1.7 Tìm hiểu quy trình kế toán công nợ 1.1.8 Tìm hiểu quy trình kế toán thuế 1.1.9 Tìm hiểu quy trình kế toán tổng hợp và báo cáo tài chính 1.1.10 1.2 Tổng hợp Tổng hợp và hoàn thiện các m ẫu hóa đơn, chứng từ, phiếu nhập … 1.2.1 Tổng hợp và hoàn thiện các m ẫu báo cáo tài chính, báo cáo thuế… 1.2.2 Tổng hợp và hoàn thiện tất cả các quy trình kế toán 1.2.3 2 GIAI ĐO ẠN PHÂN TÍCH Phân tích tài liệu tổng hợp khảo sát 2.1
  6. Xây dựng biểu đồ phân rã(BFD) 2.2 Xây dựng biểu đồ luồng dữ liệu(DFD) 2.3 Xây dựng mô hình quan hệ thự c thể(ERD) 2.4 Xây dựng mô hình chuẩn hóa(RD) và từ điển dữ liệu 2.5 3 GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ 3.1 Sử dụng SQL Server 2005 để thiết kế CSDL 3.2 Thiết kế các chức năng Danh Mục Danh mục Hệ thống tài khoản 3.2.1 Danh mục Khách Hàng 3.2.2 Danh mục Nhân viên 3.2.3 Danh mục Nhà Cung Cấp 3.2.4 Danh mục Vật Tư Hàng Hóa 3.2.5 Danh mục Tài Sản Cố Định 3.2.6 3.3 Thiết kế các chức năng xử lý 3.3.1 Kế toán tổng hợp và báo cáo tài chính Nhập Số Dư ban đầu 3.3.1.1 Chứ c năng Khóa sổ kế toán cuố i kỳ 3.3.1.2 Chứ c năng Lưu Trữ và Phục Hồi 3.3.1.3 3.3.2 Kế toán vốn b ằng tiền Chứ c năng nhập phiếu thu 3.3.2.1 Chứ c năng nhập phiếu chi 3.3.2.2 3.3.3 Kế toán vật tư Chứ c năng xuất kho 3.3.3.1 Chứ c năng nhập kho 3.3.3.2 3.3.4 Kế toán tài sản cố đ ịnh Sinh chứng từ tài sản cố định 3.3.4.1 Khấu hao tài sản cố định 3.3.4.2 Ghi giảm tài sản cố định 3.3.4.3
  7. 3.3.5 Kế toán tiền lương Chứ c năng tính lương 3.3.5.1 Chứ c năng tính trả lương 3.3.5.2 3.3.6 Kế toán mua hàng và công nợ phải trả Chứ c năng lập đơn mua hàng 3.3.6.1 Chứ c năng lập hóa đơn mua hàng 3.3.6.2 Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá 3.3.6.3 Lập chứng từ công nợ phải trả 3.3.6.4 Đối trừ chứng từ công nợ 3.3.6.5 3.3.7 Kế toán bán hàng và công nợ phải thu Chứ c năng lập đơn đặt hàng 3.3.7.1 Chứ c năng lập hóa đơn bán hàng 3.3.7.2 Lập chứng từ hàng trả lại, giảm giá 3.3.7.3 Lập chứng từ công nợ phải thu 3.3.7.4 Đối trừ chứng từ công nợ 3.3.7.5 3.3.8 K ế toán thuế Các hóa đơn GTGT đầu vào/ đầu ra 3.3.8.1 Các hóa đơn GTGT đầu ra 3.3.8.2 3.4 Thiết kế chức năng báo cáo Báo cáo qu ỹ tiền mặt 3.4.1 Báo cáo sổ kế toán chi tiết qu ỹ tiền mặt 3.4.2 Báo cáo tiền gửi ngân hàng 3.4.3 Báo cáo tổng h ợp tồn kho 3.4.4 Báo cáo sổ chi tiết vật tư hàng hóa 3.4.5 Báo cáo danh sách tài sản cố định 3.4.6 Báo cáo sổ tài sản cố định 3.4.7 Báo cáo thẻ tài sản cố định 3.4.8 Báo cáo tổng h ợp lương cán bộ 3.4.9
  8. Báo cáo bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp 3.4.10 Báo cáo nh ật ký tiền lương 3.4.11 Báo cáo bảng kê mua hàng/bán hàng 3.4.12 Báo cáo nh ật ký mua hàng/bán hàng 3.4.13 Báo cáo công nợ phải trả/nợ phải thu 3.4.14 Báo cáo bảng kê hóa đơn, chứng từ h àng hóa, dịch vụ mua vào/bán ra 3.4.15 Báo cáo tờ khai thu ế GTGT 3.4.16 3.5 Thiết k ế giao diện Thiết kế giao diện các form Danh Mục 3.5.1 Thiết kế giao diện các form Chức Năng 3.5.2 Chứ c năng tổng hợp 3.5.1.1 Kế toán vốn bằng tiền 3.5.1.2 Kế toán vật tư 3.5.1.3 Kế toán tài sản cố định 3.5.1.4 Kế toán tiền lương 3.5.1.5 Kế toán mua hàng và công nợ phải trả 3.5.1.6 Kế toán bán hàng và công nợ phải thu 3.5.1.7 Kế toán thuế 3.5.1.8 Thiết kế giao diện các form Báo Cáo 3.5.3 4 GIAI ĐO ẠN THỰC HIỆN 4.1 Xây dựng dữ liệu Nhập dữ liệu thử 4.1.1 Chuyển đổi dữ liệu 4.1.2 Xây dựng cái thủ tục\hàm nội tại 4.1.3 Xây dựng trigger 4.1.4 4.2 Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng danh mục Danh mục Hệ thống tài khoản 4.2.1 Danh mục Khách Hàng 4.2.2
  9. Danh mục Nhân viên 4.2.3 Danh mục Nhà Cung Cấp 4.2.4 Danh mục Vật Tư Hàng Hóa 4.2.5 Danh mục Tài Sản Cố Định 4.2.6 4.3 Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng x ử lý 4.3.1 Chức năng tổng hợp và báo cáo tài chính Chứ c năng Nhập Số Dư ban đầu 4.3.1.1 4.3.1.2 Chứ c năng Khóa sổ kế toán cuố i kỳ 4.3.1.3 Chứ c năng Lưu Trữ và Phục Hồi 4.3.2 Kế toán vốn b ằng tiền Chứ c năng nhập phiếu thu 4.3.2.1 Chứ c năng nhập phiếu chi 4.3.2.2 4.3.3 Kế toán vật tư Chứ c năng xuất kho 4.3.3.1 Chứ c năng nhập kho 4.3.3.2 4.3.4 Chức năng khai báo tài sả n cố đ ịnh Sinh chứng từ tài sản cố định 4.3.4.1 Khấu hao tài sản cố định 4.3.4.2 Ghi giảm tài sản cố định 4.3.4.3 4.3.5 Kế toán tiền lương Chứ c năng tính lương/trả lương 4.3.5.1 Chứ c năng trả lương 4.3.5.2 Chứ c năng trả lương 4.3.5.2 4.3.6 K ế toán mua hàng và công nợ phả i trả Chứ c năng lập đơn mua hàng 4.3.6.1 Chứ c năng lập hóa đơn mua hàng 4.3.6.2 Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá 4.3.6.3 Lập chứng từ công nợ phải trả 4.3.6.4
  10. Đối trừ chứng từ công nợ 4.3.6.5 4.3.7 K ế toán bán hàng và công nợ phả i thu Chứ c năng lập đơn đặt hàng 4.3.7.1 Chứ c năng lập hóa đơn bán hàng 4.3.7.2 Lập chứng từ hàng trả lại, giảm giá 4.3.7.3 Lập chứng từ công nợ phải thu 4.3.7.4 Đối trừ chứng từ công nợ 4.3.7.5 4.3.8 K ế toán thuế Các hóa đơn GTGT đầu vào 4.3.8.1 Các hoác đơn GTGT đầu ra 4.3.8.2 4.4 Lập trình và kiểm thử đơn vị các chức năng báo cáo Báo cáo qu ỹ tiền mặt 4.4.1 Báo cáo sổ kế toán chi tiết qu ỹ tiền mặt 4.4.2 Báo cáo tiền gửi ngân hàng 4.4.3 Báo cáo tổng h ợp tồn kho 4.4.4 Báo cáo sổ chi tiết vật tư hàng hóa 4.4.5 Báo cáo danh sách tài sản cố định 4.4.6 Báo cáo sổ tài sản cố định 4.4.7 Báo cáo thẻ tài sản cố định 4.4.8 Báo cáo tổng h ợp lương cán bộ 4.4.9 Báo cáo bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp 4.4.10 Báo cáo nh ật ký tiền lương 4.4.11 Báo cáo bảng kê mua hàng/bán hàng 4.4.12 Báo cáo nh ật ký mua hàng/bán hàng 4.4.13 Báo cáo công nợ phải trả/nợ phải thu 4.4.14 Báo cáo bảng kê hóa đơn, chứng từ h àng hóa, dịch vụ mua vào/bán ra 4.4.15 Báo cáo tờ khai thu ế GTGT 4.4.16 5 GIAI ĐOẠN KIỂM THỬ TÍCH HỢP
  11. Kiểm thử tích hợp các module chức năng danh mục 5.1 Sử a lỗi tích hợp các module chức năng danh mục 5.2 Kiểm thử tích hợp các module chức năng xử lý 5.3 Sử a lỗi tích hợp các module chức năng xử lý 5.4 5.5 Kiểm thử tích hợp các module chức năng báo cáo Sử a lỗi tích hợp các module chức năng báo cáo 5.6 Tích hợp với hệ thống 5.7 Tổng hợp kết qu ả 5.8 6 GIAI ĐO ẠN K IỂM THỬ CHẤP NHẬN Cài đặt cho khách hàng dùng thử 6.1 Tiếp nhận thông tin ph ản hồi từ khách hàng 6.2 Khắc phụ c lại h ệ thống 6.3 7 TRIỂN KHAI VẬN HÀNH Đưa hệ thống vào triển khai chính thức 7.1 Cung cấp tài liệu hướng dẫn 7.2 Đào tạo người dùng 7.3 Báo cáo và nghiệm thu dự án 7.4 Nghiệm thu tổng th ể dự án 7.5 Lập kế hoạch bảo trì 7.6 Hoàn thành tài liệu nghiệm thu 7.7 IV. ƯỚ C LƯỢNG: 1. Giai đoạn xác định: a . Ước lượng khảo sát: Số Nhân Số Tổng STT Tên công việc lượng tố n gày con 1 Khảo sát các m ẫu hóa đơn, chứng từ, 10 0,5 5 5 các phiếu nhập, xuất, phiếu thu, chi…
  12. 2 Khảo sát các m ẫu báo cáo tài chính, 10 0,5 5 5 báo cáo thuế, sổ thống kê, phân tích… 3 Tìm hiểu quy trình kế toán vốn b ằng 3 1 3 3 tiền Tìm hiểu quy trình kế toán vật tư 4 3 1 3 3,5 5 Tìm hiểu quy trình kế toán tiền 4 0,5 2 2,5 lương Tìm hiểu quy trình kế toán vật tư 6 4 0,5 2 2,5 7 Tìm hiểu quy trình kế toán tài sản cố 5 1 5 5 định Tìm hiểu quy trình kế toán công nợ 8 5 0,5 2,5 3 Tìm hiểu quy trình kế toán thu ế 9 4 0,5 2 2,5 10 Tìm hiểu quy trình kế toán tổng hợp 4 0,5 2 2,5 và báo cáo tài chính - Dựa vào bảng ước lượng ta chia công việc như sau  KS1 làm lần lượt công việc 1 và5 mất 7,5 ngày  KS2 làm lần lượt công việc 2 và 6 mất 7,5 ngày  KS3 làm lần lượt công việc 3 và 9 và 10 mất 8 ngày  KS4 làm lần lượt công việc 7 và 8 mất 8 ngày  Còn công việc 4 mất 3,5 ngày nhưng KS1,KS2 làm hoàn thành sớm công việc của mình nên nh ận tiếp công việc này, vậy mất thêm 1,5 ngày nữa - Vì các công việc có thể làm đồng thời nên tổng th ời gian hoàn thành việc khảo sát này là 9 ngày b . Ước lượng tổ ng hợp: Số Nhân Số Tổng STT Tên công việc lượng tố ngày con 1 Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu 6 0 ,5 3 3,5 hóa đơn, chứng từ, phiếu nhập … 2 Tổng hợp và hoàn thiện các mẫu 4 0 ,5 2 2,5 b áo cáo tài chính, báo cáo thu ế… 3 Tổng hợp và hoàn thiện tất cả các 6 1 6 6 quy trình kế toán
  13. - Công việc 1 được KS1 thực hiện m ất khoảng 3,5 ngày - Công việc 2 được KS2 thực hiện m ất khoảng 2,5 ngày - Do độ i ngũ khảo sát có 4 người nên cho KS3,KS4 thực hiện cùng 1 công việc, như vậy thời gian rút ngắn xuống còn 3 ngày - Công việc này cũng có thể làm đồng thời nên tổng thời gian hoàn thành việc Tổng hợp này là 3,5 ngày - Vậy trong giai đoạn Khảo sát đội đã thực hiện tất cả công việc trong 12.5 ngày 2. Ư ớc lượng cho giai đoạ n phân tích: STT Số Nhân Số Tổng Tên công việc lượng tố ngày con Phân tích tài liệu tổng hợp khảo sát 1 20 1 20 20 Xây d ựng biểu đồ p hân rã(BFD) 2 15 1 15 15 3 Xây d ựng biểu đồ luồng dữ 14 0 ,5 7 8 liệu(DFD) 4 Xây d ựng mô hình quan hệ thực 12 1 12 12 thể(ERD) 5 Xây d ựng mô hình chuẩn hóa(RD) 12 1 12 12 và từ điển dữ liệu - Công việc 1 làm trong vòng 20 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong trong 6 ngày - Công việc 2 làm trong vòng 15 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong 4 ngày - Công việc 3 làm trong vòng 7 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong 2 ngày - Công việc 4 làm trong vòng 12 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong 3 ngày - Công việc 5 làm trong vòng 12 ngày nhưng giao cho 4 nhà thiết kế KT1, KT2, KT3, KT4 dự đoán sẽ hoàn thành xong 2 ngày - Vì các công việc nối tiếp nhau nên tổng thời gian hoàn thành giai đo ạn PHÂN TÍCH là 17 ngày 3. Ư ớc lượng cho giai đoạ n thiết k ế: Vì công việc trong giai đoạn này có thể tiến hành đồng thời nên ta chia đội ngũ thiết kế thành 2 tổ
  14. - Đội 1: gồm 2 thành viên KT3, KT4 chịu trách nhiệm thiết kế chức năng danh mụ c và chức năng b áo cáo. - Đội 2 gồm 2 thành viên KT1, KT2 chịu trách nhiệm thiết kế từng module thành ph ần trong ph ần chức năng xử lý Trong giai đo ạn thiết kế n ày có giai đoạn thiết kế giao diện, sẽ có mộ t độ i ngũ thiết kế giao diện riêng nên đội ngũ này sẽ bắt đ ầu đồng thời Sử dụng SQL Server 2005 đ ể thiết kế CSDL, công việc này mất 2 ngày, do KT1 thực hiện.  Đội 1: Chức năng danh m ục STT Số Nhân Số Tổng Tên công việc lượng tố ngày con Danh mục Hệ thống tài khoản 1 20 0 ,5 10 10 Danh mục Khách Hàng 2 10 0 ,5 5 5,5 Danh mục Nhân viên 3 14 0 ,5 7 7,5 Danh mục Nhà Cung Cấp 4 16 0 ,5 8 8,5 Danh mục Vật Tư Hàng Hóa 5 10 0 ,5 5 5 Danh mục Tài Sản Cố Định 6 14 0 ,5 7 7 - KT3 sẽ lần lượt làm các công việc 1; 5; 6 , tổng thời gian dự kiến để KT3 hoàn thành công việc là 22 ngày - KT4 sẽ lần lư ợt làm các công việc 2; 3; 4, tổng th ời gian dự kiến để KT4 hoàn thành công việc là 21,5 - Vậy thời gian hoàn thành giai đoạn thiết kế chức năng danh mục là 22 ngày Chức năng báo cáo STT Số Nhân Số Tổng Tên công việc lượng tố ngày con Báo cáo qu ỹ tiền mặt 1 1 0 ,5 0,5 1 2 Báo cáo sổ kế toán chi tiết qu ỹ tiền 0 ,5 0,5 1 1 mặt 3 0 ,5 0,5 Báo cáo tiền gửi ngân hàng 1 1 4 0 ,5 0,5 Báo cáo tổng hợp tồn kho 1 1 5 0 ,5 0,5 Báo cáo sổ chi tiết vật tư hàng hóa 1 1
  15. 6 0 ,5 0,5 Báo cáo danh sách tài sản cố định 1 1 7 0 ,5 0,5 Báo cáo sổ tài sản cố định 1 1 8 0 ,5 0,5 Báo cáo th ẻ tài sản cố định 1 1 9 0 ,5 0,5 Báo cáo tổng hợp lương cán bộ 1 1 10 Báo cáo b ảng thanh toán tiền lương 0 ,5 0,5 1 1 và phụ cấp 11 0 ,5 0,5 Báo cáo nhật ký tiền lương 1 1 12 0 ,5 1 Báo cáo b ảng kê mua hàng/bán hàng 2 1,5 13 0 ,5 1 Báo cáo nhật ký mua hàng/bán hàng 2 1,5 14 0 ,5 1 Báo cáo công n ợ ph ải trả/nợ phải thu 2 1,5 15 Báo cáo b ảng kê hóa đơn, chứng từ 0 ,5 1 2 1,5 hàng hóa, d ịch vụ mua vào/bán ra 16 0 ,5 0,5 Báo cáo tờ khai thuế GTGT 1 1 - KT3 sẽ lần lượt làm các công việc 1; 2; 3; 4; 5; 6; 12; 13 d ự kiến sẽ hoàn thành trong 9 ngày - KT4 sẽ lần lượt làm các công việc 7; 8; 9; 10; 11; 14; 15; 16 dự kiến sẽ hoàn thành trong 9 ngày - Vậy tổng thời gian để hoàn thành ch ức năng báo cáo là 9 ngày. Tổ ng thời gian mà đội 1 làm xong 2 công việc đó là 31 ngày  Đội 2: Chia làm nhiều module nhỏ để tiện cho việc phân chia công việc hơn Module 1: chức năng tổng hợp STT Số Nhân Số Tổng Tên công việc lượng tố ngày con Nhập Số Dư ban đầu 1 4 0 ,5 2 2 Ch ức năng Khóa sổ kế toán cuối k ỳ 2 1 0 ,5 0,5 1 Ch ức năng Lưu Trữ và Phụ c Hồi 3 2 1 2 2 - KT1 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 5 ngày Module 2: kế to án vốn bằng tiền lương STT Tên công việc Số Số Tổng Nhân
  16. lượng tố ngày con Ch ức năng nhập phiếu thu 1 2 0 ,5 1 1,5 Ch ức năng nhập phiếu chi 2 2 0 ,5 1 1,5 - KT2 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 3 ngày Module 3: kế toán vật tư STT Số Nhân Số Tổng Tên công việc lượng tố ngày con Ch ức năng nhập kho 1 2 0 ,5 1 1,5 Ch ức năng xuất kho 2 2 0 ,5 1 1,5 - KT1 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 3 ngày Module 4: kế toán tài sản cố định STT Số Nhân Số Tổng Tên công việc lượng tố ngày con Sinh chứng từ tài sản cố đ ịnh 1 2 0 ,5 1 1,5 Khấu hao tài sản cố định 2 2 0 ,5 1 1,5 Ghi giảm tài sản cố đ ịnh 2 0 ,5 1 1,5 - KT2 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 4,5 ngày Module 5: kế toán tiền lương STT Số Nhân Số Tổng Tên công việc lượng tố ngày con Tính lương 1 2 1 2 2 Trả lương 2 2 1 2 2 - KT1 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 4 ngày Module 6: kế toán mua hàng và công nợ phải trả Số Số Tổng STT Nhân Tên công việc lượng tố ngày con 1 1 Chứ c năng lập đơn mua hàng 1 1 1,5 2 1 1 Chứ c năng lập hóa đơn mua hàng 1 1 3 2 2.5 Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá 2 1
  17. 4 2 2,5 Lập chứng từ công nợ phải trả 2 1 5 1 1,5 Đối trừ chứng từ công nợ 1 1 - KT2 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 9 ngày Module 7: kế toán bán hàng và công nợ phả i thu STT Số Số Tổng Nhân Tên công việc lượng tố ngày con Chứ c năng lập đơn đặt hàng 1 1 0,5 0.5 1 Chứ c năng lập hóa đơn bán hàng 2 1 0,5 0.5 1 Lập chứng từ hàng trả lại, giảm giá 3 2 1 2 2,5 Lập chứng từ công nợ phải thu 4 2 1 2 2,5 Đối trừ chứng từ công nợ 5 1 0,5 0,5 1 - KT1 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 8 ngày Module 8: kế toán thuế STT Số Số Tổng Nhân Tên công việc lượng tố ngày con Hóa đơn GTGT đầu vào 1 1 1 1 1,5 Hóa đơn GTGT đầu ra 2 1 1 1 1,5 - KT2 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 3 ngày Như vậy tổng thời gian mà KT1 hoàn thành xong các công việc củ a mình dự đoán là 20 ngày Như vậy tổng thời gian mà KT2 hoàn thành xong các công việc củ a mình dự đoán là 19,5 ngày Vậ y tổng thời gian Đội 2 hoàn thành xong công việc của mình là 20 ngày Thiết kế giao diện STT Số Số Tổng Nhân Tên công việc lượng tố ngày con Thiết kế giao diện các form Danh Mụ c 1 8 0,5 4 4 Thiết kế giao diện các form Chứ c Năng 2 Chức năng tổng hợp 2.1 4 0,5 2 2 ,5 Kế toán vốn bằng tiền 2.2 4 0,5 2 2 ,5
  18. Kế toán vật tư 2.3 4 0,5 2 2 ,5 Kế toán tài sản cố định 2.4 4 0,5 2 2 ,5 Kế toán tiền lương 2.5 4 0,5 2 2 ,5 Kế toán mua hàng và công nợ ph ải trả 2.6 4 0,5 2 2 ,5 Kế toán bán hàng và công nợ ph ải thu 2.7 4 0,5 2 2 ,5 Kế toán thu ế 2.8 4 0,5 2 2 ,5 Thiết kế giao diện các form Báo Cáo 2.9 10 0,5 5 5 GD1 làm các công việc 1; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4 và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 14 ngày GD1 làm các công việc 2.5; 2.6; 2.7; 2.8; 2.9 và dự kiến hoàn thành xong trong 15 ngày Vì công việc có thể làm đồng thời nên tổng thời gian để hoàn thành công việc thiết kế này là 15 ngày Tổng thời gian thực hiện giai đoạ n THIẾT KẾ là 31 ngày 4. Ư ớc lượng cho giai đoạ n thực hiện Xây dựng CSDL STT Số Số Tổng Nhân Tên công việc lượng tố ngày con Nhập dữ liệu thử 1 2 0,5 1 1,5 Chuyển đổi dữ liệu 2 2 0,5 1 1,5 Xây dựng cái thủ tụ c\hàm nộ i tại 3 3 0,5 1,5 2 Xây dựng trigger 4 3 0,5 1,5 2 LT1 nhận công việc 1 và 2 , thời gian d ự kiến hoàn thành công việc củ a người này là 3 ngày LT2 nhận công việc 3, thời gian dự kiến hoàn thành công việc là 2 ngày LT3 nhận công việc 4, thời gian dự kiến hoàn thành công việc là 2 ngày. Do các công việc ph ải làm theo trình tự cho nên tổng thời gian cho công việc này là 7 ngày Lập trình và kiểm thử chức năng đơn vị danh m ục STT Số Số Tổng Nhân Tên công việc lượng tố ngày con
  19. 1 1 0,5 1 Danh mục Hệ thống tài khoản 0,5 2 1 0,5 1 Danh mục Khách Hàng 0,5 3 1 0,5 1 Danh mục Nhân viên 0,5 4 1 0,5 1 Danh mục Nhà Cung Cấp 0,5 5 1 0,5 0,5 1 Danh mục Vật Tư Hàng Hóa 6 1 0,5 0,5 1 Danh mục Tài Sản Cố Định LT1 làm các công việc 1 và 2 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 2 ngày LT2 làm các công việc 3 và 4 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 2 ngày LT3 làm các công việc 5 và 6 trên và dự kiến sẽ hoàn thành xong trong 2 ngày Do các công việc có th ể làm đồng thời nên tổng thời gian dự kiến hoàn thành công việc này 2 ngày Lập trình và kiểm thử chức năng các đơn vị x ử lý Chia làm nhiều module nhỏ đ ể tiện cho việc phân chia công việc hơn Module 1: chức năng tổng hợp STT Số Nhân Số Tổng Thành Tên công việc lượng tố viên n gày con 1 0 ,5 1 Nhập Số Dư ban đ ầu 1 0,5 2 0 ,5 1 Chức năng Khóa sổ kế toán cuối kỳ 1 0,5 3 0 ,5 1 Chức năng Lưu Trữ và Phục Hồi 1 0,5 - hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 3 ngày Module 2: kế toán vốn bằng tiền lương STT Số Nhân Số Tổng Thành Tên công việc lượng tố viên n gày con Chức năng nh ập phiếu thu 1 1 0,5 0 ,5 1 Chức năng nh ập phiếu chi 2 1 0,5 0 ,5 1 - hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 2 ngày Module 3: kế toán vật tư STT Số Nhân Số Tổng Thành Tên công việc lượng tố viên n gày con
  20. Chức năng nh ập kho 1 1 0,5 0 ,5 1 Chức năng xu ất kho 2 1 0,5 0 ,5 1 - hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 2 ngày Module 4: kế toán tài sản cố định Số Nhân Số Tổng STT Thành Tên công việc lượng tố viên n gày con Sinh chứng từ tài sản cố định 1 1 0,5 0 ,5 1 Khấu hao tài sản cố định 2 1 0,5 0 ,5 1 Ghi giảm tài sản cố định 1 0,5 0 ,5 1 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 3 ngày Module 5: kế toán tiền lương STT Số Nhân Số Tổng Thành Tên công việc lượng tố viên n gày con Tính lương 1 1 1 1 1,5 Trả lương 2 1 1 1 1,5 hoàn thành module này trong th ời gian dự kiến 3 ngày Module 6: kế toán mua hàng và công nợ phải trả STT Số Số Tổng Nhân Tên công việc lượng tố ngày con 1 0,5 Chứ c năng lập đơn mua hàng 1 0,5 1 2 0,5 1 Chứ c năng lập hóa đơn mua hàng 1 0,5 3 0,5 1 Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá 1 0,5 4 0,5 1 Lập chứng từ công nợ phải trả 1 0,5 5 0,5 1 Đối trừ chứng từ công nợ 1 0,5 hoàn thành module này trong thời gian dự kiến 5 ngày Module 7: kế toán bán hàng và công nợ phả i thu STT Số Số Tổng Nhân Tên công việc lượng tố ngày con Chứ c năng lập đơn đặt hàng 1 1 0,5 0.5 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2