intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Chính sách công: Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học từ thực tiễn Đại học Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:178

21
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của luận án "Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học từ thực tiễn Đại học Thái Nguyên" nhằm nghiên cứu chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học ở Việt Nam qua thực tiễn chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học tại ĐHTN; đưa ra giải pháp góp phần hoàn thiện chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Chính sách công: Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học từ thực tiễn Đại học Thái Nguyên

  1. V Ọ X V T Ọ Ọ Ọ Ừ Ự Ọ – 2022
  2. V Ọ X V T Ọ Ọ Ọ Ừ Ự Ọ Ngành: Chính sách công Mã số: 934 04 02 Ọ : 1. ố M 2 ũ uấn ƣng – 2022
  3. Ờ M T i xin m o n lu n n Ch nh s ch ph t tri n i ng gi ng vi n ih c t th c ti n i h c Th i Ngu n l ng tr nh nghi n u ri ng t i. số li u n u trong lu n n l k t qu qu tr nh kh o s t, nghi n u, thu th p th ng tin v x l số li u ng tin y, trung thự . t i li u tr h n nguồn gố r r ng. t qu nghi n u lu n n h ng ố trong t ng tr nh kho họ n o t gi kh . gƣờ n g u n n gu n n u n i
  4. MỤ Ụ MỞ Ầ ....................................................................................................................1 D ..............................................................................................................11 ƢƠ 1: Ổ Q Ì Ì Ứ Q .....................................................................................11 11 ông trìn ng ên ứu ên qu n ến t u n n ..............................11 1.1.1. Công trình nghi n cứu c c vấn ề lý luận về ch nh s ch công, chính sách ph t tri n i ng gi ng vi n i h c và c c ếu tố t c ng ..............................11 1.1.2. Công trình nghi n cứu về ch nh s ch ph t tri n i ng gi ng vi n ih c dưới góc th c tr ng và gi i ph p ....................................................................17 12 n g tổng qu n tìn ìn ng ên ứu ên qu n ến u n n ...........2828 1.2.1. Những i m kế th a và những kho ng trống cần nghi n cứu........................28 1.2.2. Những vấn ề luận n cần tập trung gi i qu ết.............................................30 ƢƠ 2: Ơ Ở Ý Ơ Ở Ự Ọ ...........................................33 2.1. Khái niệm, vai trò, nội dung của chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học .33 2.1.1. Kh i ni m .. .................................................................................................33 2.1.2. Mục ti u, vai trò của ch nh s ch ph t tri n i ng gi ng vi n i h c ........... 5339 2.1.3. N i dung của ch nh s ch ph t tri n i ng gi ng vi n i h c............................41 22 ệ t ống ính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học ở Việt Nam hiện nay . ..44 2.2.1. Ch nh s ch qu ho ch, thu h t, tu n dụng i ng gi ng vi n i h c...............44 2.2.2. Ch nh s ch ào t o, bồi dưỡng i ng gi ng vi n i h c...................................47 2.2.3. Ch nh s ch du trì i ng gi ng vi n i h c........................................................48 23 ếu tố t ộng ến ín s p t tr ển ộ ngũ g ng v ên ạ ọ . ...................................................................................................................................53 2.3.1. ịnh hướng ph t tri n i ng gi ng vi n i h c.....................................53 2.3.2. Th chế qu n lý nhà nước...........................................................................54 2.3.2. Năng l c của chủ th ho ch ịnh ch nh sách.............................................54 2.3.4. ặc i m của ối tượng ch nh s ch ..........................................................55 2.3.5. iều ki n kinh tế - xã h i, toàn cầu hóa và h i nhập quốc tế....................56 ii
  5. 2.4. C ín s p t tr ển ộ ngũ g ng v ên ạ ọ ở ột số quố g và bài ọ t k ệt .................................................................................57 2.4.1. Ch nh s ch ph t tri n i ng gi ng vi n i h c ở m t số quốc gia ........57 2.4.2. Bài h c tham kh o cho Vi t Nam ...............................................................65 ƢƠ 3: Ố Ự Ọ Ọ ............................................................................................69 31 qu t v ạ ọ gu ên và c ếu tố t ộng ến chính sách p t tr ển ộ ngũ g ng v ên ạ ọ tạ ạ ọ gu ên .........................69 3.1.1. Kh i qu t về i h c Th i Ngu n .............................................................69 3.1.2. C c ếu tố t c ng ....................................................................................71 32 ự trạng t ự ện chính sách p t tr ển ộ ngũ g ng v ên ạ ọ tạ ạ ọ gu ên v n g ..........................................................................81 3.2.1. Th c tr ng th c hi n chính sách qu ho ch, thu h t, tu n dụng..............81 3.2.2. Th c tr ng th c hi n ch nh s ch ào t o, bồi dưỡng .................................89 3.2.3. Th c tr ng th c hi n chính sách duy trì i ng gi ng vi n i h c . .......93 33 n g ín s p t tr ển ộ ngũ g ng v ên ạ ọ từ t ự t n ạ ọ gu ên..................................................................................................102 3.3.1. Đánh giá chính sách quy hoạch, thu hút, tuyển dụng...............................102 3.3.2. Đánh giá chính sách đào tạo, bồi dưỡng..................................................104 3.3.3. Đánh giá chính sách duy trì đội ngũ giảng viên đại học..........................107 ƢƠ 4: BỐ , Ị ƢỚ CHÍNH SÁCH Ọ Q Ự Ọ ........................................ 1165 4.1. Bố n v ịn ƣớng ín s phát tr ển ộ ngũ g ng v ên ạ ọ ở ệt .................................................................................................................116 4.1.1. Bối c nh chu n ổi số trong gi o dục ở Vi t Nam ........................................120 4.1.2. ịnh hướng ch nh s ch ph t tri n i ng gi ng vi n i h c................116 4.2. p p n t ện ín s p t tr ển ộ ngũ g ng v ên ạ ọ ...125 4.2.1. Hoàn thi n n i dung ch nh s ch...............................................................119 iii
  6. 4.2.2. Ph t hu c c ếu tố t c ng t ch c c......................................................139 ............................................................................................................147 D MỤ B B Ọ BỐ .......................................150 M ....................................................................................151 Ụ Ụ ................................................... ......... ..................................................157 iv
  7. DAN MỤ Ữ Ắ ừ v ết tắt ừ ngu ên ng ĩ CSC Chính sách công S Đ s gi o i họ Đ T Đ i họ Th i guy n Đ VĐ Đ i ng gi ng vi n i họ VĐ i ng vi n i họ &ĐT i o v ot o GS i os HTQT pt quố t NCKH ghi n u kho họ NCS ghi n u sinh PGS h gi o s TS Ti n s ThS Th s v
  8. D MỤ B , Ơ Ồ, B Ồ B ng 1.1. t qu phi u kh o s t................................................................................7 B ng 3.1. Đ i ng gi ng vi n i họ Đ i họ Th i guy n (năm 2020) .........72 B ng 3.2. thống văn n thể h h h nh s h ph t triển Đ VĐ Đ T gi i o n 2015 - 2020 ................................................................................................73 B ng 3.3. t qu huẩn h tin họ , ngo i ngữ ho gi ng vi n i họ ( i i o n 2015 - 2020) ..............................................................................................................84 B ng 3.4. Số l ng VĐ i họ S, o v th nh ng lu n n ti n s (giai o n 2015 – 2020) .....................................................................................................91 B ng 3.5. t qu VĐ phong họ h m S, S ( i i o n 2015 – 2020) .....101 S ồ 3.1. Tổ h m y Đ i họ Th i guy n (năm 2020) .........................71 Biểu ồ 3.1. guồn tuyển ng gi ng vi n i họ ..................................................91 Biểu ồ 3.2. y u tố thu hút gi ng vi n i họ t i Đ T .................................92 Biểu ồ 3.3. hững tồn t i trong h nh s h s ng VĐ Đ T ...............96 Biểu ồ 3.4. t qu kh o s t về hi u qu ng t nh gi VĐ ......................99 vi
  9. MỞ Ầ 1 ín ấp t ết ủ u n n Trong ối nh to n ầu h v h i nh p quố t , nguồn nhân lự tr th nh ối t ng u ti n h ng ầu v l m t trong những nhân tố ng v i trò qu n trọng n sự ph t triển kinh t - xã h i mỗi quố gi . h ng ti n hữu hi u nh t ể t o r nguồn nhân lự h tl ng ho mỗi quố gi h nh l gi o v o t o, ặ i t l gi o i họ . i o i họ v i trò r t qu n trọng trong h thống gi o n i hung v Vi t m n i ri ng, i gi o i họ l n i ot ov là nguồn ung p nhân lự tr nh , ần thi t ho mọi l nh vự ời sống xã h i. Trong i ng gi ng vi n t i tr ờng i họ kh ng hỉ l lự l ng nhân lự h tl ng o, m òn l lự l ng giữ v i trò qu n trọng ối với sự tồn t i v ph t triển h thống gi o i họ n i hung, S Đ nói riêng. Trong gi i o n hi n n y, Đ VĐ h nh l nhân tố quy t ịnh sự th nh ng ng u ổi mới gi o , nâng o h tl ng o t o v nghi n u kho họ S Đ . V v y, ph t triển i ng gi ng vi n l m t trong những nhi m v qu n trọng h ng ầu nh n ớ v S Đ . Chính s h ph t triển Đ VĐ n ớ t hi n n y nằm trong h nh s h ph t triển gi o , trong có m ti u xây ựng Đ VĐ về số l ng với uh pl v h tl ng ng y ng nâng o. ùng với m ti u , nh n ớ ã triển kh i thự hi n nhiều h nh s h thể nhằm ph t triển Đ VĐH nh h nh s h quy ho h, thu hút, tuyển ng, s ng, o t o, ồi ỡng, nh gi v ãi ng VĐ . Tuy nhiên, trong quá trình thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ t i S Đ , ặ i t trong S Đ ng l p còn tồn t i những h n h nh t ịnh, h m ng l i k t qu nh mong muốn. V v y, vi tm hiểu h nh s h ph t triển Đ VĐ , qu hỉ r t nh h p l v h h pl chính sách trong qu tr nh triển khai thự hi n t i S Đ ng l p, n u triển khai trên ph m vi t t tr ờng i họ ng l p tr n n ớ sẽ giúp chúng ta i nh n kh i qu t, to n i n về h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t Nam. h ng mỗi S Đ khác nhau có iều ki n, nguồn lực, ặ thù v vị th 1
  10. riêng, vì v y vi thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ sẽ kh ng giống nh u. o , trong nghi n u m nh, S ã lự họn Đ i họ Th i guy n ể l m sáng rõ h n thự tr ng thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ t im t i họ vùng trung u miền núi ph Bắ trọng iểm. Từ g p th m m t g nh n về chính s h ph t triển Đ VĐ trong h thống gi o quố gi . Đ i họ Th i guy n th nh l p theo ghị ịnh số 31-CP ngày 04 tháng 4 năm 1994 h nh ph tr n s tổ h l i tr ờng i họ tr n ị n Th nh phố Th i guy n. Sau h n 25 năm xây ựng v ph t triển, Đ T ã kh ng ngừng ph t triển v ho n thi n theo m h nh ầy m t i họ vùng, ot o ng nh, l nh vự ; nghi n u kho họ v huyển gi o ng ngh h tl ng o; ng g p ho sự ph t triển kinh t , văn h v xã h i khu vự trung u, miền núi ph Bắ v n ớ . Để ớ ph t triển m nh mẽ nh v y m t phần là do Đ T hú trọng vi thự hi n h nh s h ph t triển i ng gi ng vi n phù h p với iều ki n v ịnh h ớng ph t triển i họ vùng. Trong những năm gần ây n lãnh oĐ T v tr ờng th nh vi n ã triển kh i thự hi n nhiều h nh s h nhằm xây ựng, ng ố, ph t triển Đ VĐ h ớng tới m ti u về số l ng, h p l về u, m o về h t l ng, và ớ ầu ng ã t những k t qu nh t ịnh, thể hi n qu số l ng VĐ họ h m GS, PGS, trình TS ng y ng tăng, nhiều ng tr nh NCKH p h tl ng tốt, nh gi o trong v ngo i n ớ . Tuy nhi n tỷ l n y òn thi u ân ối giữ ng nh o t o, Đ VĐ họ h m, tr nh o h y u t p trung ng nh thu khối tự nhi n, nghi n u n; m t số ng nh số l ng gi ng vi n h phù h p với quy m o t o; ng nh o t o giữ s th nh vi n hồng héo; h xây ựng i ng nh qu n l , nh nghi n uk n… t qu thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ t iĐ T phần n o ph n nh tr nh về h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m trong gi i o n hi n n y. Từ thự t tr n ho th y, vi t p trung nghi n u to n i n về chính sách ph t triển Đ VĐ từ thự tiễn triển kh i t i Đ T m ng t nh p thi t, i vừ kh i qu t h thống h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t mm t h to n i n, vừ l m r t nh h p l , t nh kh thi h nh s h khi triển kh i tr n 2
  11. thự t t i m t i họ vùng trọng iểm, qu ể ề xu t gi i ph p g p phần ho n thi n h nh s h ph t triển Đ VĐ trong ối nh huyển ối số m nh mẽ Vi t m hi n n y. o , vi lự họn ề t i: “Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học từ thực tiễn Đại học Thái Nguyên” l m h ớng nghi n u lu n n ng nh CSC l v n ề ngh l lu n v ngh thự tiễn. 2 Mụ í v n ệ vụ ng ên ứu 2.1. Mục đích nghiên cứu ghi n u h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m qu thự tiễn chính s h ph t triển Đ VĐH t i Đ T . Qu r gi i ph p g p phần ho n thi n h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m qu thự tiễn triển kh i t i Đ T . 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu - Tổng qu n t nh h nh nghi n u về h nh s h công, h nh s h ph t triển Đ VĐ v y u tố t ng n h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m. Đ nh gi ng tr nh nghi n u, rút r những iểm k thừ v những v n ề ần ti p t ặt r nghi n u trong lu n n. - mr s l lu n v thự tiễn lu n n. thể về s l lu n: H thống kh i ni m li n qu n n v n ề nghi n u nh : chính sách công, gi ng vi n i họ , ph t triển Đ VĐ , chính sách phát triển Đ VĐ ...; h i qu t về m ti u, v i trò, n i ung h nh s h ph t triển Đ VĐ v y u tố nh h ng n vi thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ . Về s thự tiễn: h o s t v phân t h kinh nghi m quố t về chính sách phát triển Đ VĐ ể rút r i họ th m kh o trong xây ựng h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m; T m hiểu về h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t am qua các h nh s h thể gồm: quy ho h, thu hút, tuyển ng; s ng; o t o, ồi ỡng; nh gi v ãi ng , t n vinh VĐ . - Làm rõ thự tr ng triển kh i thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ t i ĐHTN qua từng h nh s h thể v nh gi . - Phân t h ối nh huyển ổi số trong l nh vự gi o , ịnh h ớng h nh s hv r gi i ph p nhằm ho n thi n h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t Nam qu thự tiễn triển kh i t i Đ T . 3
  12. 3 ố tƣợng v p ạ v ng ên ứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Chính s h ph t triển i ng gi ng vi n i họ Vi t m qu thự tiễn triển kh i t i Đ i họ Th i guy n. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - h m vi về kh ng gi n: Đ i họ Th i guy n, tỉnh Thái Nguyên - h m vi thời gi n: Từ năm 2011 n năm 2020 (Theo gi i o n trong hi n l ph t triển gi o 2011 – 2020 ban hành kèm theo Quy t ịnh số 711/QĐ-TTg ng y 13/6/2012 Th t ớng h nh ph ). - h m vi n i ung: u n n t p trung v o h nh s h ph t triển Đ VĐ trong h thống gi o i họ ng l p: (1) Nghi n u h nh s h ph t triển Đ VĐ theo h năng qu n l nhân lự gồm: quy ho h, thu hút, tuyển ng; o t o, ồi ỡng v uy tr Đ VĐ (gồm s ng, nh gi , ãi ng , t n vinh VĐ ). (2) T m hiểu thự tr ng thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ t i Đ T , qu nh gi về h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m. (3) Phân t h ối nh, ịnh h ớng h nh s h v r gi i ph p nhằm ho n thi n chính sách ph t triển Đ VĐ Vi t m qu thự tiễn triển kh i t i Đ T . 4 ƣơng p p u n v p ƣơng p p ng ên ứu 4.1. Phương pháp luận nghiên cứu u n n ti p n ự tr n s những nguy n l v ph ng ph p lu n uy v t i n h ng h ngh - nin, t t ng ồ h inh, qu n iểm, ờng lối h tr ng Đ ng, thể h ằng h nh s h, ph p lu t h n ớ về gi o o t o n i hung v gi o i họ n i ri ng, ặ i t về i ng gi ng vi n i họ … ể nh n nh n nh gi kh h qu n v ịnh h ớng về những n i ung nghi n u. Đồng thời s ng ph ng ph p lu n uy v t lị h s trong vi nghi n u qu tr nh v n ng v ph t triển v n ề qu gi i o n lị h s , ể i nhìn khái quát, to n i n về v n ề nghi n u. 4.2. Phương pháp nghiên cứu 4.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu S ti n h nh thu th p thông tin qua các t i li u: sách, t p h , th ng tin 4
  13. kho họ về k t qu nghi n u thể li n qu n n ềt i ã ng ố tr n n phẩm v o o kho họ ; văn n h y u triển kh i thự hi n chính sách ph t triển Đ VĐ , thể: (1) C t i li u nghi n u về CSC qua các tài li u kho họ , s h, t p h ... (2) H thống văn n từ năm 2011 n h t năm 2020 qua văn ki n, ghị Quy t Đ ng ng s n Vi t m; văn n h n ớ , ng nh &ĐT nh u t, ghị ịnh, Th ng t , Quy t ịnh, ghị quy t... và văn n thể h h nh s h ph t triển Đ VĐ Đ T . (3) Các công tr nh nghi n u, ề t i kho họ , lu n văn, lu n n, i vi t t gi trong v ngo i n ớ li n qu n n h nh s h ph t triển VĐ . Tr n s ti n h nh phân t h, tổng h p, h thống h , kh i qu t h t i li u, thông tin thu th p l m s nghi n u, lu n gi i những v n ề lu n n. 4.2.2. Phương pháp quan sát NCS ti n h nh kh o s t, qu n s t t i ị n nghi n u ể thu th p các th ng tin ph v ho vi tr nh y lu n kho họ nh qu n s t về m i tr ờng, iều ki n l m vi gi ng vi n... thể, S ti n h nh kh o s t, quan sát t i 08 s gi o i họ Đ T (Đ i họ ỹ thu t ng nghi p, Đ i họ S ph m, Đ i họ Y , Đ i họ ng âm, Đ i họ inh t v Qu n trị kinh o nh; Đ i họ ho họ , Đ i họ ng ngh Th ng tin v Truyền th ng, Tr ờng go i ngữ) và ho Quố t . 4.2.3. Phương pháp phỏng vấn h ng ph p phỏng v n S thự hi n trong 2 t: t 1 từ tháng 4/2019 n th ng 6/2019 v t 2 v o th ng 8/2020 ể ổ sung th m ki n. NCS ti n h nh gặp gỡ, tr o ổi, th o lu n, xin ki n nh kho họ , nh qu n l , VĐ ể l m s ng tỏ v n ề nghi n u. hỏng v n trự ti p với gi ng vi n và m t số vi n h qu n l các S Đ Đ T trong qu tr nh iều tr , thu th p th ng tin, số li u. t qu , NCS ã phỏng v n h nh th 71 ng ời, trong : 03 ng h , vi n h qu n l Đ TN (Ph gi m ố Đ TN, Phó ban Tổ h n , Tr ng an Thanh tra); 16 vi n h giữ h v qu n l (01 phó hi u tr ng, 07 tr ng phòng/ph phòng ph tr h ng t tổ h n , 08 tr ng kho /phó khoa t i các s gi o i họ Đ T ) và 52 VĐ . Qua 5
  14. phỏng v n, Sx ịnh v xây ựng y u tố li n qu n n từng h nh s h thể, y u tố t ng n h nh s h ph t triển Đ VĐ ng nh nh gi VĐ về h nh s h ph t triển Đ VĐ t i Đ T . (Phụ lục 3) 4.2.4. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi h ng ph p n y NCS thự hi n qu vi xây ựng phi u kh o s t và phát phi u n ối t ng kh o s t ằng h nh th ph t phi u trự ti p v qu email. Thời gi n ti n h nh iều tr ằng ng hỏi ti n h nh ùng thời iểm với ph ng ph p phỏng v n. h nhằm t m hiểu sự hiểu i t Đ VĐ về h nh s h ph t triển Đ VĐ , m h i lòng v ánh giá gi ng vi n i họ về vi thự hi n chính sách ph t triển Đ VĐ t i Đ T . hi u kh o s t xây ựng ự tr n sự ng g p ki n chuyên gia, phân t h, tổng h p từ sự th m kh o lu n n ti n s ng nh Qu n l ng – ọ vi n nh h nh V Đ ễ (2017) ể r âu hỏi phù h p với n i ung nghi n u lu n n. hi u kh o s t gồm 20 âu hỏi thi t k với các lo i âu hỏi ng: âu hỏi lự họn – không, câu hỏi nhiều ph ng n lự họn, âu hỏi thu th p ki n nhân... (Phụ lục 4) Về k h th ớ m u kh o s t, NCS ti n h nh ph t 100 phi u/tr ờng i họ và ph t phi u n 50% tổng số VĐ Tr ờng go i ngữ (th nh l p năm 2020, tiền thân l ho go i ngữ) và Khoa Quố t thu Đ T . Bảng 1.1. Kết quả phiếu khảo sát Số phiếu của ố p ếu ố p ếu STT ơn vị GVĐH giữ t uv ủ chức vụ quản lý 1 Đ i họ ho họ 99 17 82 2 Đ i họ ỹ thu t ng nghi p 96 13 83 3 Đ i họ S ph m 97 16 81 4 Đ i họ inh t v QTKD 98 15 83 5 Đ i họ ng lâm 97 11 86 6 Đ i họ CNTT v truyền th ng 98 12 86 7 Đ i họ Y – 96 14 82 8 Tr ờng go i ngữ 55 7 48 9 ho Quố t 17 3 14 ổng 753 113 640 h v y với số phi u thu về l 753 phi u tr n tổng số 2.25 GVĐ 6
  15. Đ T (t nh n h t năm 2020), t tỉ l phi u kh o s t 33,3% tổng số VĐ Đ T , tỉ l n y m o t nh i i n, tin y m u kh o s t. Trong tỉ l phi u nh ho ối t ng l VĐ giữ h v qu n l (từ ph tr ng m n tr lên) là 15% số phi u thu về. 4.2.5. Phương pháp xử lý thông tin * Phương ph p phân t ch, tổng hợp: Ss ng ph ng ph p phân t h, tổng h p nhằm x l k t qu th ng tin, ữ li u thu th p từ nghi n u t i li u, thống k , iều tr , kh o s t. - Đối với nguồn ữ li u th p: Ss ng số li u thống k ã ng ố từ những nguồn h nh th tr n tr ng we , qua các báo cáo Tổng Thống k ,B i o v Đ o t o, Đ ng y Đ T , B n gi m ố Đ T … - Đối với nguồn ữ li u s p: S thu th p th ng tin s p qu vi ghi hép, tr o ổi qu em il, phỏng v n trự ti p, iều tr ằng ng hỏi ối với lãnh o Đ T , vi n h qu n l t i S Đ Đ T , VĐ Đ T . Tr n s 753 phi u kh o s t thu về, S ti n h nh nh p ữ li u từng tr ờng thành viên qu phần mềm i rosotf Ex el v k t qu thể h qu ng số li u, iểu ồ g p phần l m s ng tỏ v n ề nghi n u. (Phụ lục 5) Từ k t qu tổng h p, phân tích ữ li u, th ng tin thu th p giúp làm rõ h n về n i ung chính sách phát triển Đ VĐ Vi t m v vi thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ t iĐ T ,t o s ho vi xây ựng gi i ph p kh thi nhằm ho n thi n h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m. * Phương ph p so s nh: Ss ng ph ng ph p so s nh trong ối hi u h thống văn n giai o n 2011 - 2020, trong phân t h kinh nghi m m t số quố gi về h nh s h ph t triển Đ VĐ ể từ rút r i họ kinh nghi m ối với Vi t m. Đồng thời, S thự hi n ối s nh h ng tr nh o t o nhằm l m r thự tr ng trong hi n l ph t triển, quy ho h Đ VĐ t i Đ T . 4.2.6. Phương pháp nghiên cứu trường hợp Đề l m r h n thự tr ng h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m, S lự họn nghi n u tr ờng h p t i Đ T . Từ thự tiễn triển kh i thự hi n h nh 7
  16. sách ph t triển Đ VĐ t i Đ T ể kh i qu t h về thự tr ng h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m. Qu xây ựng gi i ph p kh thi nhằm hoàn thi n h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m. 5 óng góp ớ v k ọ ủ u n n Tr n s t m hiểu, h thống h kh i ni m li n qu n, lu n n làm rõ kh i ni m VĐ , ể phân i t với kh i ni m gi ng vi n n i hung. Đồng thời, r kh i ni m về h nh s h ph t triển Đ VĐ , trong x ịnh r n i h m kh i ni m h nh s h ph t triển Đ VĐ , hỉ r g nghi n u theo ho t ng h năng qu n l nguồn nhân lự gắn với vi x ịnh n i ung chính sách ph t triển Đ VĐ . ớng ti p n v triển kh i lu n n kh với nhiều ng tr nh ùng nghi n u về h nh s h ph t triển Đ VĐH. thể, m t số công trình nghiên u t m hiểu h thống h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m, nh gi n i ung h nh s h qu vi ối hi u văn n, qu o o tổng k t ng nh gi o về gi o i họ , qu khái quát k t qu thự hi n h nh sách trên bình i n r ng nh trong h thống tr ờng i họ ng l p h y ngo i ng l p, từ ề xu t gi i ph p ể nâng o h tl ng h nh s h tầm v m m h i sâu nghi n u h nh s h ph t triển Đ VĐ triển kh i thể trong CSG Đ ãh pl h , v ớng mắ kh ng, tr n s ể gi i ph p th o gỡ. t số ng tr nh kh t m hiểu thự tr ng thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ m t S Đ ể r gi i ph p ể nâng o hi u qu thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ cho chính CS Đ ,m h nh gi h thống h nh s h ph t triển Đ VĐ tầm kh i qu t. Trong lu n n m nh, S t m hiểu về h thống h nh s h ph t triển Đ VĐ hi n t i v soi hi u v o thự t qu qu tr nh triển kh i thự hi n chính sách t i m t S Đ lớn l Đ T –m t i họ vùng trọng iểm ể nh gi về t nh h p l , t nh kh thi ng nh những tồn t i, t p h nh s h ph t triển Đ VĐ qu thự t triển kh i, qu r những gi i ph p nhằm ho n thi n chính sách phát triển Đ VĐ Vi t m qu thự tiễn triển kh i t i m t S Đ lớn l Đ T . 8
  17. h v y, thể n i h ớng ti p n trong lu n n S ho n to n mới so với nghi n u tr ớ , vừ m ng t nh h thống h h nh s h ph t triển Đ VĐ , vừ xu t ph t từ thự tiễn soi hi u ể có cái nhìn khái quát, nh gi thi t thự , từ xây ựng h thống gi i ph p kh thi nhằm ho n thi n chính sách ph t triển Đ VĐ Vi t m. Trong , S t m hiểu về ối nh huyển ổi số trong l nh vự gi o v ịnh h ớng h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m l m tiền ề vững hắ ho vi r gi i ph p t nh kh thi. NCS ặ i t hú trọng n vi r gi i ph p về vi xây ựng h thống ti u h nh gi VĐ theo y u ầu ng vi v h th tr l ng theo k t qu nh gi ng vi VĐ . Đây ng l k t qu nghi n u mới m ng t nh thự tiễn m S h ớng tới. 6 Ý ng ĩ ý u nv t ự t n ủ u n n 6.1. Ý nghĩa lý luận u n n g p phần h thống h kh i ni m li n qu n n CSC, chính sá h ph t triển Đ VĐ , l m s ng tỏ m ti u, n i ung h nh s h ph t triển Đ VĐ . Đồng thời, lu n n ng g p phần h thống h văn n li n qu n n từng h nh s h thể trong h nh s h ph t triển Đ VĐ nh ghị quy t, u t, Quy t ịnh, ghị ịnh, Th ng t , Th ng t li n tị h…về h nh s h quy ho h, thu hút, tuyển ng; s ng; o t o, ồi ỡng; nh gi và ãi ng , t n vinh VĐ . 6.2. Ý nghĩa thực tiễn Bên nh vi h thống h chính sách phát triển Đ VĐ Vi t m, lu n n tìm hiểu về vi thự hi n h nh s h ph t triển Đ VĐ Đ T qu n i ung h nh s h gồm: chính sách quy ho h, thu hút, tuyển ng; s ng; o t o, ồi ỡng; nh gi v ãi ng , t n vinh VĐ l m s ể nh gi chính sách ph t triển Đ VĐ qua triển kh i tr n thự tiễn. ghi n u về ối nh huyển ổi số trong l nh vự gi o v ịnh h ớng h nh s h, tr n s r những gi i ph p nhằm ho n thi n h nh s h ph t triển Đ VĐ Vi t m, trong t p trung r gi i ph p về vi xây ựng h thống ti u h nh gi VĐ theo y u ầu ng vi v tr l ng theo k t qu nh gi k t qu thự hi n 9
  18. ng vi gi trị thự tiễn nh t ịnh trong ng u i h tiền l ng, ổi mới to n i n h thống gi o Đ ng, h n ớ . Chính vì v y k t qu nghi n u lu n n thể l m t i li u th m kh o ho ối t ng qu n tâm nh qu n l , nh ho h ịnh h nh s h ph t triển Đ VĐ v s ng trong gi ng y, nghi n u thu l nh vự gi o , qu n l gi o . 7 ấu trúc ủ u n n go i phần m ầu, k t lu n, nh m ng tr nh ã ng ố, t i li u th m kh o v phần ph l , phần n i ung lu n n k t u gồm 4 h ng gắn với m ti u v nhi m v lu n n. thể: h ng 1: Tổng qu n t nh h nh nghi n u li n qu n n lu n n v nh gi h ng 2: s l lu n v s thự tiễn về h nh s h ph t triển i ng gi ng vi n i họ Vi t m h ng 3: y u tố t ng v thự tr ng thự hi n h nh s h ph t triển i ng gi ng vi n i họ t i Đ i họ Th i guy n h ng 4: Bối nh, ịnh h ớng v gi i ph p ho n thi n chính sách phát triển i ng gi ng vi n i họ Vi t m qu thự tiễn triển kh i t i Đ i họ Thái Nguyên. 10
  19. D ƢƠ 1: Ổ Q Ì Ì Ứ Q VÀ 1.1. Các công trình ng ên ứu ên qu n ến t u n n Vi t m hiểu t nh h nh nghi n u li n qu n n n i ung lu n n l r t ần thi t ể S i nh n kh i qu t về v n ề nghi n u m nh. r t nhiều h ti p n ể kh i qu t về ng tr nh nghi n u, tuy nhi n trong ph m vi lu n n, S ti p n nghi n u theo những ng g p về mặt l lu n, nghi n u thự tr ng v gi i ph p theo n i ung h nh s h ph t triển Đ VĐ . Tr n s , mỗi ph ng i n về l lu n, về n i ung, S sẽ n u r những iểm k thừ , những n i ung th m kh o, hỉ r kho ng trống ần nghi n u và n u r v n ề p t p trung nghi n u trong lu n n. 1.1.1. Công trình nghiên cứu các vấn đề lý luận về chính sách công, chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học và các yếu tố tác động 1.1.1.1. Nghiên cứu trong nước * Nghiên cứu lý luận về chính sách công: ùng với sự ph t triển ời sống xã h i v kho họ ng ngh , S ã thự sự tr th nh m t l nh vự kho họ , v v y nghi n u về S nhiều họ gi trong n ớ nghi n um t h to n i n với nhiều hiều nh. Cho nn y u tr nh lu n về ịnh ngh S v n h t sự nh t tr r ng rãi, vì mỗi họ gi ti p n S những kh nh, g kh nh u. Ti p n g xây ựng S , TS. Đỗ hú i th ng qu t i li u Những vấn ề cơ b n về ch nh s ch công (2012) ã l m r những v n ề l lu n li n qu n n xây ựng S nh kh i ni m S ; v i trò, m h, quy tr nh xây ựng S ; x ịnh v n ề v gi i ph p S ; r nguy n tắ xây ựng S , ti u h xây ựng S v y u tố nh h ng n S . Trong vi r kh i ni m S l n i ung m S qu n tâm. Trong uốn s h huy n kh o i cương về ch nh s ch công (2013) S.TS. guyễn ữu i v ThS. Văn ò ồng h i n ã kh i qu t về S , 11
  20. t p trung v o n i ung, h nh th , ph ng ph p qu n l , iều h nh h nh s h hi u qu . B n nh m t phần n i ung về hu tr nh h nh s h ng, trong ề p n thự thi S (kh i ni m, v i trò, iều ki n ể thự hi n S , y u tố nh h ng v ph ng ph p ti p n thự thi S ). uốn s h huy n kh o Ch nh s ch công (2014) ồng h i n S.TS. h m Qu Thọ, ThS. guyễn Xuân h t thể oi nh m t nghi n u t ng ối to n i n về S v h thống S . Trong n phẩm n y, t gi ã nghi n u S nh m t m n kho họ . Trong , ã r những v n ề l lu n h t s qu n trọng nh qu n ni m về S theo h ti p n hiều; h thể ho t ng S , ng S ;n ur ớ trong hu tr nh S ; r hu kỳ S , trong l m r l lu n về thự thi S qu vi r quy tr nh, i n ph p thự thi S, v n ề thự thi S h ng, s ng t o v nhân tố nh h ng n hi u qu thự thi S. n th nữ t gi ã r m t số S Vi t m trong h nh s h gi o v o t o – l nh vự m lu n n h ớng tới nghi n u. Đây thể oi nh m t uốn ẩm n ng trong l lu n về CSC. ùng nghi n u về S , nh ng ti p n g hu tr nh S , PGS.TS. guyễn ữu i với n phẩm Ch nh s ch công – Những vấn ề cơ b n (S ch chu n kh o) (2014) ã n u r những v n ề l lu n n về CSC thông qua khái ni m, v i trò, ặ iểm, phân lo i S , ặ i tt gi ãl mr u trú n i ung và chu trình chính s h ng với ớ thể nh ho h ịnh S , tổ h thự thi S , phân t h S v nh gi S . Đây thể oi nh nền t ng s l lu n về hu tr nh S . T gi V Tu n ng, trong uốn s h huy n kh o Phân t ch ch nh s ch – Chìa khóa thành công cho nhà qu n lý, lãnh o (2020) nh n nh n S nh m t ng qu n l nh n ớ , lu n gắn với h thể quyền lự nh n ớ . Bàn về kh i ni m ch nh s ch công (2017) l i vi t S.TS. ồ Vi t nh ăng tr n T p h hân lự ho họ xã h i, ọ vi n ho họ Xã h i, số 12/2017 ã g p phần l m s ng r kh i ni m S qu vi phân t h qu n ni m về S ãv ng tồn t i, ồng thời r h ti p n mới về S từ g 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2