intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo ngành kinh tế tại trường Đại học Ngoại thương

Chia sẻ: Buctranhdo Buctranhdo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:245

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận án là đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác ĐBCL CTĐT ngành kinh tế tại trường ĐHNT góp phần nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực ngành kinh tế trong giai đoạn hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo ngành kinh tế tại trường Đại học Ngoại thương

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM NGU ỄN T ÁN TRIN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG ĐẠI HỌC NGOẠI T ƢƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ OA ỌC GIÁO DỤC à Nội, 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM NGU ỄN T ÁN TRIN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG ĐẠI HỌC NGOẠI T ƢƠNG Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9 14 01 14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ OA ỌC GIÁO DỤC N n n o : 1: PGS.TS Nguyễn Ti n ng 2: PGS.TS Lê Th Thu Thủy à Nội, 2020
  3. i MỤC LỤC MỤC LỤC ....................................................................................................................... i DAN MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ v DAN MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ................................................................................... viii MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1 2. Mục đ ch nghiên cứu ............................................................................................. 3 3. hách thể đối tƣ ng nghiên cứu ......................................................................... 3 4. Giả thuy t ho học .............................................................................................. 3 5. Nhiệ vụ nghiên cứu ............................................................................................ 3 6. Gi i h n ph vi nghiên cứu ............................................................................... 3 7. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu ................................................ 4 8. Luận điể cần ảo vệ ........................................................................................... 6 9. Đ ng g p i củ luận án .................................................................................... 6 10. Cấu trúc củ luận án ........................................................................................... 6 C ƢƠNG 1. CƠ SỞ L LUẬN V ĐẢM BẢO C ẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO ĐẠI ỌC NGÀN IN TẾ .................................................... 7 1.1. T ng qu n vấn đề nghiên cứu ........................................................................... 7 nghi n ứu v m o h t l ng gi o i h ................................. 7 nghi n ứu v m o h t l ng h ng tr nh o t o i h v h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế .............................................................. 10 3 Kho ng trống nghi n ứu ................................................................................ 16 1.1.4. Nh ng v n lu n n n tiếp t nghi n ứu ............................................... 17 1.2. Chƣơng trình đào t o đ i học và chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ............................................................................................................................. 17 h ng tr nh o t o i h .......................................................................... 17 h t l ng h ng tr nh o t o i h ........................................................ 19 1.3. Đả ảo chất lƣ ng và đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ............................................................................................................................. 21 1.3.1. Đ m o h t l ng ........................................................................................ 21 3 Đ m o h t l ng trong gi o i h ................................................... 23 3 3 Đ m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ......................................... 25 1.4. Đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ngành inh t d vào CIPO .................................................................................................................. 31 Đ i mv o t o nh n i h ng nh kinh tế ....................................... 31 M h nh IPO v kh n ng p ng v o m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế ........................................................................................ 32 3 n h t m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế v o IPO ............................................................................................................ 34 1.5. hung đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o ngành inh t d vào CIPO .................................................................................................................. 36 5 Hệ thống m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế v o CIPO .......................................................................................................................... 36
  4. ii 5 ti u hu n ti u h h o m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế ............................................................................................................. 40 1.5.3. Quy tr nh m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế v o CIPO .......................................................................................................................... 47 1.6. Nh ng y u tố ảnh hƣ ng đ n đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o c nh n đ i học ngành inh t ......................................................................... 49 6 S t ng ủ hế thị tr ờng ................................................................... 49 6 S t ng ủ hế h nh s h li n qu n ến o t o nguồn l ............. 49 6 3 N ng l o t o ủ nh tr ờng v hiến l ph t tri n ủ tr ờng ........... 50 6 N ng l lãnh o ủ n qu n lý ............................................................ 51 6 5 Nhu u nh n l v hiến l ph t tri n nh n l thu lĩnh v ng nh kinh tế ........................................................................................................................ 51 66 ối t nh tr nh trong o t o trong v ngo i n ớ v h ng tr nh o t o li n kết với n ớ ngo i ................................................................................. 51 6 7 Định h ớng ngh nghiệp theo hu n u r ủ h ng tr nh o t o .......... 52 t luận chƣơng 1 ................................................................................................... 52 C ƢƠNG 2. CƠ SỞ T ỰC TIỄN V ĐẢM BẢO C ẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO ĐẠI ỌC NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG ĐẠI ỌC NGOẠI T ƢƠNG .................................................................................... 54 2.1. inh nghiệ đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học củ ột số quốc gi trên th gi i .................................................................................. 54 Kinh nghiệm m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ ng h Li n ng Đứ ........................................................................................................... 54 Kinh nghiệm m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ ng h n hủ nh n n Trung Ho ........................................................................................... 56 3 Kinh nghiệm m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ ng h Singapore ................................................................................................................... 57 i h kinh nghiệm v m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ n ớ ........................................................................................................................... 58 2.2. hái quát về đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o t i Trƣ ng Đ i học Ngo i thƣơng .................................................................................................... 59 Giới thiệu kh i qu t v Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................................. 59 Sứ m ng t m nh n gi trị ốt lõi v m ti u hiến l ph t tri n ủ Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ........................................................................... 62 3 Đ o t o i h ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................. 64 Ho t ng m o h t l ng o t o t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .... 67 2.3. T chức hảo sát ............................................................................................... 69 3 M ti u kh o s t ............................................................................................ 69 3 Quy m v h h n mẫu .............................................................................. 69 3 3 N i ung kh o s t............................................................................................ 70 3 Ph ng ph p kh o s t ..................................................................................... 72 3 5 Th ng o v h t nh i m ............................................................................ 72 2.4. Th c tr ng đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ngành inh t t i Trƣ ng Đ i học Ngo i thƣơng ............................................................. 72
  5. iii Th tr ng m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế ................................................................................................................................ 72 Th tr ng mứ nh h ởng ủ yếu tố n trong v n ngo i ến ho t ng m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................................................................................. 99 2.5. Đánh giá chung ............................................................................................... 101 5 Nh ng kết qu ã t ........................................................................... 101 5 Nh ng h n hế v nguy n nh n .................................................................... 105 t luận chƣơng 2 ................................................................................................. 112 C ƢƠNG 3. GIẢI P ÁP ĐẢM BẢO C ẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO ĐẠI ỌC NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG ĐẠI ỌC NGOẠI T ƢƠNG ................................................................................................................... 114 3.1. Đ nh hƣ ng đả ảo chất lƣ ng giáo dục củ Trƣ ng Đ i học Ngo i thƣơng..................................................................................................................... 114 3 T m nh n v m o h t l ng .................................................................. 114 3 m ti u hiến l v m o h t l ng .......................................... 114 3.2. Các nguyên tắc x y d ng giải pháp ............................................................. 115 3 Nguy n tắ m o t nh ồng ................................................................ 115 3 Nguy n tắ m o t nh th tiễn ............................................................... 115 3 3 Nguy n tắ m o t nh kh thi .................................................................. 115 3 Nguy n tắ m o t nh kế thừ v ph t tri n ............................................. 116 3.3. Các giải pháp đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ngành inh t t i trƣ ng Đ i học Ngo i thƣơng ............................................................ 116 3 3 Ho n h nh ti u hu n m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế .................................................................................................... 116 3 3 Tổ hứ ho n thiện hệ thống m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................................................... 126 3 3 3 Tổ hứ h ớng ẫn x y ng quy tr nh m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ........................... 130 3 3 Qu n lý ph t tri n h ng tr nh o t o p ứng y u u ủ xã h i th ng qu hu n u r ...................................................................................................... 137 3 3 5 Tổ hứ n ng o n ng l v n h nh hệ thống m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế ủ Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ................ 142 3.4. Mối qu n hệ gi các giải pháp .................................................................... 147 3.5. t quả hảo nghiệ về hung đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o và s cần thi t t nh hả thi củ các giải pháp đƣ c đề xuất ...................... 148 3 5 Kh o nghiệm v khung m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế ........................................................................................................... 148 3 5 Kh o nghiệm v s n thiết v t nh kh thi ủ gi i ph p xu t .......................................................................................................................... 150 3.6. Th nghiệ ..................................................................................................... 154 36 M h v n i ung th nghiệm ................................................................ 154 3.6.2. Thời gi n th nghiệm .................................................................................... 154 3 6 3 Gi thuyết v ho t ng th nghiệm ............................................................. 154
  6. iv 3 6 Quy tr nh th nghiệm .................................................................................... 154 3 6 5 Ph ng ph p v ti u h nh gi th nghiệm ....................................... 154 3 6 6 Kết qu th nghiệm ....................................................................................... 155 t luận chƣơng 3 ................................................................................................. 160 ẾT LUẬN VÀ U ẾN NG ........................................................................... 162 1. t luận .............................................................................................................. 162 V kết qu nghi n ứu lý lu n.......................................................................... 162 V kết qu nghi n ứu th tiễn ...................................................................... 162 2. huy n ngh ....................................................................................................... 163 Đối với Gi o v Đ o t o ...................................................................... 163 Đối với tr ờng Đ i h Ngo i th ng ............................................................. 164 2.3. Đối với n huy n tr h l m ng t Đ L t i n vị trong tr ờng.. 165 CÔNG TRÌN OA ỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................ 166 DANH MỤC TÀI LIỆU T AM ẢO ................................................................. 167 P Ụ LỤC ................................................................................................................... 174
  7. v DAN MỤC TỪ VIẾT TẮT Ch vi t tắt Ch vi t đầy đủ AACSB : Hiệp h i tr ờng kinh o nh Ho K (American Assembly of Collegiate schools of Business) ASEAN : Hiệp h i quố gi Đ ng N m Á (Association of Southeast Asian Nations) AUN-QA : Ti u hu n m b o ch t l ng chung của khu v Đ ng N m Á (Asean University Network - Quality Assurance) BCRC : Trung t m nguồn l o nh nghiệp v kinh o nh (Business & Company Resource Center) CBQL : n b qu n lý ĐR : Chu n u ra CHEA : H i ồng ki m ịnh gi o ih c (Council for Higher Education Accredictation) CIPO : Bối c nh- Đ u v o- Qu tr nh- Đ u ra (Context- Input-Process- Output) LĐT : Ch t l ng o t o CNTT : ng nghệ th ng tin COB : Đ i h kinh o nh ( ollege of usiness) CSDL : sở d liệu CSGD : sở gi o c SGDĐH : sở gi o ih c TĐT : h ng tr nh o t o Đ L : Đ m b o ch t l ng ĐH : Đ ih c ĐHNT : Đ i h Ngo i th ng ĐHQG : Đ i h c quốc gia ĐT : Đi m trung nh ĐVHT : Đ n vị h tr nh ENQA : Tổ chứ m b o ch t l ng gi o ih h u Âu (The European Association for Quality Assurance in Higher Education) GD : Gi o c GD&ĐT : Gi od cv ot o GDĐH : Gi o ih c GV : Gi ng vi n
  8. vi HLC : Ủy ban h c v n cao c p (Higher Learning Commission) INQAAHE : Tổ chứ m b o ch t l ng gi o i h c quốc tế (International Network for Quality Assurance Agencies in Higher Education) IQA : Đ m b o ch t l ng n trong (Internal Quality Assurance) ISO : Ti u chu n quốc tế v b o m ch t l ng (International Organization for Standardization) KĐ L : Ki m ịnh ch t l ng NCKH : Nghi n ứu khoa h c NCS : Nghi n cứu sinh NXB : Nh xu t b n PDCA : L p kế ho ch- Th c hiện- Ki m tra- H nh ng (Plan- Do- Check- Act) QA : Đ m b o ch t l ng (Quality Assurance) QĐ : Quyết ịnh QLCL : Qu n lý ch t l ng SDLĐ : S d ng l o ng SEAMEO : Tổ chứ Gi o Đ ng N m Á (Southeast Asia Ministers of Education Organization) SEAMEO : Trung t m i h v ph t tri n vùng thu c tổ chứ gi o c RIHED Đ ng N m Á (South-East Asian Ministers of Education Organization Centre specializing in higher education development) SV : Sinh vi n TQM : Qu n lý ch t l ng tổng th (Total Quality Management)
  9. vii DAN MỤC CÁC BẢNG TT Tên ảng Trang B ng Ng nh huy n ng nh v h ng tr nh o t o hệ i h c củ Tr ờng Đ i h c Ngo i th ng ..................................................................................61 B ng o o ng kh i th ng tin v i ngũ gi ng vi n h u ..........................64 B ng 2.3. N i dung kh o s t ti u h Đ L TĐT v ti u h nh h ởng củ yếu tố bối c nh ến ng t Đ L TĐT ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h c Ngo i th ng ..................................................................................71 B ng Th ng o mứ nh gi TĐT ng nh kinh tế ..............................................72 B ng 2.5. Kết qu nh gi m ti u o t o v hu n u ra......................................73 B ng 2.6. Kết qu nh gi n i ung v u tr h ng tr nh o t o .......................74 ng 7 Kết qu nh gi ng t m o h t l ng tuy n sinh ...........................77 ng 8 Kết qu nh gi i ngũ n , gi ng vi n huy n vi n ..........................78 ng 9 Tổng h p số l ng ng tr nh N KH Đ i h Ngo i th ng n m 2017-2019.....................................................................................................80 ng Kết qu nh gi v sở v t h t t i h nh ph v h ng tr nh ..........80 ng Kết qu nh gi ph ng thứ y v h ..................................................83 ng Kết qu nh gi v ho t ng o t o .......................................................85 ng 3 Kết qu nh gi ng ời h v ng t h tr ng ời h .........................87 ng Kết qu nh gi h t l ng sinh vi n tốt nghiệp.......................................90 ng 5 Kết qu nh gi theo u sinh vi n tốt nghiệp ..........................................91 ng 6 Kết qu nh gi th mãn n li n qu n .............................................92 ng 7 Kết qu nh gi v hệ thống quy tr nh Đ L ....................................94 ng 8 Kết qu nh gi v hệ thống gi m s t ki m so t h t l ng.....................95 ng 9 Đ nh gi v hệ thống nh gi h t l ng v tiếp nh n th ng tin ..............97 B ng Th ng o mứ nh h ởng của yếu tố bối c nh ến Đ L TĐT ng nh kinh tế ............................................................................................99 ng Kết qu kh o s t mứ nh h ởng củ yếu tố bối c nh ến Đ L TĐT i h ng nh kinh tế.......................................................100 ng 3 h ti u n m o h t l ng t i tr ờng Đ i h Ngo i th ng.........................................................................................................114 ng 3 Quy ịnh mứ v th ng nh gi ti u hu n ti u h .....................125 ng 3 3 Kết qu kh o nghiệm v s n thiết v t nh kh thi ủ gi i ph p (Mẫu kh o nghiệm ) .............................................................................152 ng 3 Tổng h p lớp ồi ng ng t Đ L t i Tr ờng ĐHNT ...............155 ng 3 5 Nh n thứ ủ n huy n tr h v Đ L TĐT ................................155 ng 3 6 thứ tr h nhiệm củ n huy n tr h trong ng t m o h t l ng h ng tr nh o t o ................................................................157 ng 3 7 Tri n kh i nhiệm v Đ L TĐT ủ n huy n tr h ...............159
  10. viii DAN MỤC CÁC BIỂU ĐỒ TT Tên iểu đồ Trang Bi u ồ Quy m o t o ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ...........65 Bi u ồ 2.2. Tổng mẫu ch n tham gia kh o s t m b o ch t l ng h ng tr nh ot ov yếu tố nh h ởng ến ch t l ng o t o .......................70 Bi u ồ 3.1. Kết qu kh o nghiệm v s c n thiết củ ho t ng trong gi i ph p 5 ....................................................................................................153 Bi u ồ 3.2. S th y ổi nh n thức củ n huy n tr h tr ớ v s u th nghiệm ...................................................................................................156 Bi u ồ 3.3. S th y ổi ý thứ tr h nhiệm củ n huy n tr h tr ớ v s u TN .........................................................................................................158 Bi u ồ 3.4. Tri n kh i nhiệm v li n qu n ủ n huy n tr h tr ớ v sau TN ...................................................................................................160 DAN MỤC CÁC ÌN TT Tên hình Trang H nh p qu n lý h t l ng (Theo Sallis, 1993) ......................................22 H nh M h nh Đ L TĐT ủ UN-QA ...........................................................27 H nh 3 M h nh qu tr nh o t o IPO ...................................................................33 H nh M h nh n ch t Đ L TĐT v o IPO ............................................35 H nh 5 Hệ thống Đ L TĐT ng nh kinh tế d v o IPO ..................................37 H nh 6 m y m b o ch t l ng ot ot i sở gi o c .........................39 H nh M h nh Đ L TĐT ih ủ ng h li n ng Đứ .......................54 H nh u tổ hứ ủ Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ......................................60 H nh 3 Hệ thống Đ L ủ Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ....................................68 H nh 3 Mối quan hệ gi gi i ph p ...................................................................148
  11. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Gi o i h (GDĐH) lu n ng v i tr qu n tr ng trong qu tr nh ph t tri n kinh tế xã h i ủ t ứ quố gi n o tr ờng Đ i h trong qu tr nh th hiện sứ mệnh ủ m nh lu n ph i qu n t m ến v n h tl ng h tl ng ng trở n n qu n tr ng h n khi s gi t ng v số l ng tr ờng Đ i h v s ng v h t l ng tr ờng Đ m o h t l ng (Đ L) trong gi o i h Việt N m ũng nh quố gi kh tr n thế giới ã v ng trở th nh m t nhiệm v tối qu n tr ng t o n n s nh tr nh l nh m nh gi nh ng tr ờng ùng o t o ng nh ngh trong m t quố gi h y gi nh ng quố gi kh nh u với m ti u ot o nguồn l p ứng tốt nh t nh ng th h thứ y u u ủ ngh nghiệp trong i u kiện mới Đ m o h tl ng (Đ L) n tri n kh i ở p sở gi o v p h ng tr nh o t o ( TĐT) TĐT r t n ki m ịnh h t l ng v o ti u hu n ti u h phù h p h r i m m nh i m yếu ủ sở o t o h y ủ h ng tr nh o t o từ sở o t o tiếp t ph t huy i m m nh khắ ph i m yếu v x y ng l tr nh ph t tri n nh tr ờng h y ph t tri n TĐT m t h phù h p v hiệu qu Gi o v Đ o t o (GD & ĐT) ã n h nh “Quy ịnh v ti u hu n nh gi h t l ng h ng tr nh o t o tr nh ủ gi o i h ” với ti u hu n v 5 ti u h nh kèm với th ng t 6 TT- GDĐT ng y th ng 3 n m 6 Đ y h nh l h nh l ng ph p lý v ũng h nh l ti u hu n n thiết nh t hiện n y tr ờng nh n nh n t nh gi h t l ng h ng tr nh o t o theo ti u hu n ồng thời i u h nh i u kiện m o h t l ng l m ti n ho ng t ki m ịnh ủ Gi o o t o ũng nh th hiện ki m ịnh h t l ng TĐT ởi qu n ki m ịnh gi o n ớ ngo i Gi o v Đ o t o ũng ịnh h ớng tổ hứ gi o hủ ng x y ng ti u hu n nh gi h t l ng ri ng theo thù ủ ng nh (v ng nh i u ng ng nh s ph m kỹ thu t… ã s ng ti u hu n nh gi h t l ng ri ng) tr n ối s nh với ti u hu n nh gi h t l ng TĐT tr nh ủ gi o ih ủ GDĐT. Đ L TĐT l hệ thống gi i ph p Đ L kh ng n thu n h l việ p ng ti u hu n nh gi h t l ng TĐT v o nh gi h t l ng TĐT m n nghi n ứu v ti u h nh gi h t l ng TĐT v i u kiện Đ L TĐT th ng qu x ịnh khung lý lu n v Đ L TĐT gi i ph p tổng th Đ L nh x y ng hệ thống Đ L TĐT x y ng quy tr nh Đ L TĐT từ x ịnh m ti u Đ L ồng thời l h n ti u hu n ti u h nh gi h t l ng TĐT phù h p hu n ã x ịnh s ng l h n ti u hu n ti u h nh gi h t l ng
  12. 2 TĐT ã l h n nh gi h t l ng TĐT ủ sở gi o i h từ th hiện qu tr nh tri n khai tổ chứ ho t ng nhằm p ứng h o ti u h ủ b ti u hu n nh gi h t l ng ng t n y n nghi n ứu v ki m hứng qu ng tr nh kho h nh ng ho ến n y h m t nghi n ứu tổng th n o v v n n y trong khi y l i l gi i ph p hiệu qu gi o ih Việt n m l m tr n sứ m ng ung p nguồn nh n l h tl ng o ho ng u ng nghiệp h hiện i h t n ớ v v n l n ng ng t m khu v tiến tới tr nh gi o ih thế giới trong m t n n gi o h i nh p nh hiện n y Đ ot o nh n i h ng nh kinh tế ã v o TĐT i h h nh thứ từ l u v ng y ng u ti n ph t tri n v mở r ng H n n trong bối nh n n kinh tế ng h i nh p s u r ng h n v o thị tr ờng quố tế th h ti u tuy n sinh ng nh kinh tế h ng n m ã hiếm kho ng 3 tổng h ti u tuy n sinh ih to n quố gi i o n 3- 7 Trong 5 n m trở l i y Tr ờng Đ i h Ngo i th ng (ĐHNT) ũng gi nh h ti u o t o ng nh kinh tế hiếm g n 3 tổng h ti u to n tr ờng. Số l ng o t o c nh n ng nh kinh tế t ng l n ũng r nh ng y u u cao h n v ch t l ng v qu n lý h t l ng ot o i ngũ n y th ti u hu n u ra c n khắt khe h n v n ng l v kiến thứ huy n m n v kh n ng ngo i ng tin h ủ nh n kinh tế Với nh ng lý o tr n việ th hiện x y ng m t khung Đ L TĐT ho o t o ng nh kinh tế l hết sứ n thiết D tr n i m ủ ng nh ot o l h n x y ng khung Đ L TĐT phù h p với ng nh ngh m ng l i hiệu qu ot o h t l ng nh t V v y ngo i việ x y ng khung Đ L TĐT hung th SGDĐH r t n ti u hu n nh gi h tl ng TĐT ri ng ối với từng ng nh o t o theo ịnh h ớng ủ GDĐT ũng nh l m n ứ kho h ho việ tri n kh i l p kế ho h v tri n kh i o t o nguồn l h tl ng o ủ ng nh n y trong thời k h i nh p Th tế ho th y ng t ot o ih ng nh kinh tế t i SGDĐH hiện n y ng nh ng kh iệt o h hung m t ng Đ L TĐT V v y s n ph m ot o ủ tr ờng ĐH o t o ng nh kinh tế ũng nh ng kh iệt nh t ịnh ph n nh qu h tl ng SV tốt nghiệp ủ tr ờng ũng kh nh u Hiện n y tr ờng Đ i h Ngo i th ng l m t trong số nh ng tr ờng ih xã h i ng nh n v hiệu qu o t o uy t n o V v y tr n sở lý lu n v h tl ng v m o h tl ng hung ũng nh m o h tl ng h ng tr nh o t o với m ti u ng g p ho s ho n thiện ot o nh n ih khối ng nh kinh tế tr n sở l y tr ờng Đ i h Ngo i th ng l m th tiễn nghi n ứu lu n n th hiện tri n kh i t i "Đảm bảo ất l ợn ơn trìn đào tạo n àn n tế tạ tr n Đạ N oạ t ơn " l m t i nghi n ứu
  13. 3 2. Mục đ ch nghiên cứu Tr n sở nghi n ứu lý lu n v th c tiễn v Đ L TĐT lu n n x y ng khung Đ L TĐT ng nh kinh tế d v o m h nh IPO th c hiện Đ L TĐT từ u v o qu tr nh v ur ới t ng củ yếu tố bối c nh. D v o ti u chu n Đ L TĐT ng nh kinh tế do lu n n x y ng, th c hiện nh gi ho t ng Đ L TĐT ng nh kinh tế t i tr ờng Đ i h c Ngo i th ng v ch rõ nh ng h n chế v nguy n nh n ủa nh ng h n chế từ xu t m t số gi i ph p nhằm ho n thiện ng t Đ L TĐT ng nh kinh tế t i Tr ờng ĐHNT g p ph n n ng o h t l ng o t o nguồn nh n l ng nh kinh tế trong gi i o n hiện nay. 3. hách thể, đối tƣ ng nghiên cứu 3.1. Đố t ợn n ên ứu Đ L TĐT i h ng nh kinh tế v o CIPO 3.2. K á t ể n ên ứu QLCL o t o i h ng nh kinh tế t i Tr ờng ĐHNT 4. Giả thuy t ho học Đ L TĐT l m t chu i hệ thống ho t ng li n kết với nhau trong khung m b o ch t l ng TĐT Nếu tiến h nh gi i ph p li n qu n ến ng t x y d ng v th c hiện y ủ th nh tố củ khung Đ L TĐT theo m h nh IPO o gồm: X y ng b ti u hu n/ ti u h / ch o x y ng hệ thống Đ L TĐT, thiết l p v v n h nh quy tr nh, qu n lý ph t tri n TĐT, n ng o n ng l c v n h nh hệ thống Đ L TĐT th sẽ n ng o h t l ng ho t ng Đ L TĐT ng nh kinh tế củ tr ờng Đ i h c Ngo i th ng p ứng y u u h i nh p kinh tế quốc tế. 5. Nhiệ vụ nghiên cứu 5 Nghi n ứu sở lý lu n v Đ L TĐT i h ng nh kinh tế 5 Nghi n ứu sở th c tiễn: Nghi n ứu kinh nghiệm quốc tế v kh o s t ph n t h nh gi th c tr ng Đ L TĐT ng nh kinh tế t i tr ờng Đ i h c Ngo i th ng 5 3 Đ xu t hệ gi i ph p Đ L TĐT ng nh kinh tế, kh o nghiệm khung Đ L TĐT, s c n thiết t nh kh thi củ gi i ph p ã xu t v th nghiệm m t ho t ng Đ L u ti n. 6. Gi i h n ph vi nghiên cứu 6.1. Nộ un n ên ứu: Đ m b o ch t l ng bao gồm: Đ m b o ch t l ng n ngo i v m b o ch t l ng n trong sở gi o c Đ i h c. Lu n n n y giới h n ph m vi nghi n ứu trong ph m vi Đ L n trong tr ờng ĐHNT v ở ng nh kinh tế (X y ng khung Đ L n trong v TĐT i h ng nh kinh tế). 6.2. Đị bàn n ên ứu Tr ờng Đ i h c Ngo i th ng.
  14. 4 6.3. P ạm v t n Số liệu thứ c p c s d ng trong lu n n l từ n m 9 ến 2019. Số liệu s c p m lu n n s d ng c th c hiện từ th ng 8 n m 7 ến th ng 6 n m 8 Chủ th Đ L: p trong b m y qu n lý ủ nh tr ờng bao gồm: Ban Gi m hiệu; Trung t m Kh o th v Đ m b o ch t l ng ph ng n li n qu n Viện Kinh tế Kinh doanh quốc tế v n qu n lý p sở. 7. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu 7.1. P ơn p áp luận (Cá t ếp ận) - Tiếp cận hệ thống - cấu trúc Đ L TĐT xem l m t trong nh ng nhiệm v qu n tr ng ủ sở gi o ih Đ L TĐT gắn với sứ mệnh v m ti u gi o ủ nh tr ờng M t kh Đ L TĐT o gồm nhi u yếu tố nhi u ối t ng nhi u n i ung qu n hệ iện hứng với nh u V v y nghi n ứu Đ L TĐT ih ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT n ph i v o h tiếp n hệ thống - u tr từ yếu tố t ng từ m i tr ờng u v o qu tr nh u r - Tiếp cận thực tiễn Đ nh gi ng t Đ L TĐT ĐH ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT m t h kh h qu n to n iện kh ng th kh ng xem xét tr n qu n i m tiếp c n th c tiễn. C th l ,: Đ L TĐT ih ng nh kinh tế ph i d v o qu tr nh v n h nh trong th c tế t i tr ờng ĐHNT nh thế n o? h t l ng u v o s n ph m u r r s o? nh ng kết qu cũng nh tc pg ịnh h ớng cho gi i ph p khắc ph c?. - Tiếp cận CIPO Ho t ng Đ L TĐT n nghi n ứu trong i u kiện th ủ từng sở o t o từng ng nh mới tổ hứ v tri n kh i m t h hiệu qu Trong ph m vi lu n n n y ho t ng Đ L TĐT nghi n ứu t i tr ờng ĐHNT ối với TĐT i h ng nh kinh tế v s ng h tiếp n v o IPO với tiếp n u v o qu tr nh v ur ới nh ng yếu tố nh h ởng ủ ối nh - Tiếp cận theo chuẩn Ki m ịnh h t l ng (KĐ L) o t o n i hung Đ L TĐT ih ng nh kinh tế n i ri ng ph i v o ti u hu n nh t ịnh th l ph i hu n h từ kh u u v o qu tr nh ot o u r (s n ph m o t o) - Tiếp cận thị trường Đ o t o nguồn nh n l thu t k lĩnh v n o ũng n p ứng nhu u ủ thị tr ờng l o ng V v y o t o nguồn nh n l thu lĩnh v kinh tế t i tr ờng ĐHNT n xem xét y u u ủ n vị s ng l o ng v số l ng v h tl ng kế ho h o t o hiệu qu
  15. 5 - Tiếp cận phức hợp ng t Đ L TĐT ph i nghi n ứu kết h p gi lý thuyết qu n lý gi o qu n trị nguồn nh n l lý thuyết ung- u trong kinh tế h v s t ng gi h ng l m sở xu t iện ph p n ng o hiệu qu Đ L TĐT ng nh kinh tế n i ri ng o t o nguồn l ở SGDĐH n i hung - Tiếp cận chu trình Deming (PDCA): Th hiện Đ L TĐT n x y ng quy tr nh gi m s t ki m so t nh gi h t l ng quy tr nh thiết l p tr n y u u v tr ng ủ p Đ L p ng hu tr nh Deming (PD ) tri n kh i Đ L u r ủ quy tr nh p ứng hu n h t l ng ã x ịnh 7.2. Cá p ơn p áp n ên ứu 7.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận S ut m nghi n ứu tr o ổi t i liệu trong v ngo i n ớ li n qu n ến n i dung của lu n n l m sở ph c v nghi n ứu th c tiễn. 7.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Ph ng ph p i u tr ằng ng h i s ng nhằm l y ý kiến ủ n qu n lý GV CV, SV u SV li n qu n ến Đ L TĐT i h ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT v s phù h p ủ ti u hu n m N S x y ng; v s n thiết t nh kh thi ủ gi i ph p xu t trong lu n n - Ph ng ph p ph ng v n s u ũng s ng nhằm thu th p th m th ng tin ổ tr h kh i th hết qu phiếu i u tr v l m rõ th m nh gi ủ ng ời ph ng v n v s n thiết s phù h p ủ ti u hu n ti u h trong ti u hu n v nh ng nh gi kh ủ h v ng t Đ L TĐT ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT Ngo i r ng ời s ng l o ng ũng ph ng v n thu th p th m th ng tin nh gi h t l ng SV tốt nghiệp ki m hứng qu th tiễn ngh nghiệp - Ph ng ph p huy n gi : Tri n kh i xin ý kiến t v n v nh gi g p ý ủ huy n gi qu n lý gi o huy n tr h trong ng t Đ L v t m qu n tr ng ủ việ x y ng khung Đ L TĐT i h ng nh kinh tế iệt l n i ung hi tiết li n qu n ến Hệ thống Đ L TĐT ng nh kinh tế; Quy tr nh Đ L TĐT i h ng nh kinh tế; ti u hu n ti u h Đ L TĐT ng nh kinh tế v o lý thuyết IPO - Ph ng ph p th nghiệm kho h : Th nghiệm iện ph p ã xu t Đ L TĐT i h ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT 7.2.3 Phương pháp thống kê toán học S ng phép thống k to n h qu s h tr ủ ph n m m SPSS (phi n n )
  16. 6 8. Luận điể cần ảo vệ 8 X y ng khung Đ L TĐT ng nh kinh tế d v o m h nh IPO ( o gồm yếu tố u v o qu tr nh u r v ối c nh) v c c th h ằng việ x y ng khung Đ L TĐT (Hệ thống, b ti u hu n ti u h h o quy tr nh v n h nh) l tiếp c n phù h p Đ L TĐT i h ng nh kinh tế. 8 Tr ờng ĐHNT nh ng n m g n y ã th c hiện Đ L TĐT i h ng nh kinh tế tuy nhi n vẫn n c l nh ng b t c p o h m t h tiếp c n khoa h phù h p với th c tiễn Đ L TĐT ủ nh tr ờng. 8.3. Gi i ph p Đ L TĐT ng nh kinh tế ph i h ớng v o việ x y ng khung Đ L với y ủ th nh tố: Hệ thống, b ti u hu n ti u h h o quy tr nh v n h nh l nh ng gi i ph p n t nh quyết ịnh Đ L TĐT ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT 9. Đ ng g p i củ luận án Lu n n nh ng ng g p nh t ịnh v m t lý lu n v th tiễn  Về ặt lý luận: Lu n n g p ph n c th h v l m phong ph th m lu n i m lý lu n v Đ L TĐT ng nh kinh tế gồm: x y ng khung Đ L TĐT hệ thống Đ L TĐT b ti u hu n ti u h h o Đ L TĐT th ối với ng nh kinh tế nh gi h ng tr nh o t o, thiết l p v v n h nh quy tr nh Đ L TĐT ng nh kinh tế. gi i ph p xu t ph n nh i m Đ L TĐT ĐH ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT m t sở gi o ih o t o ng nh kinh tế m ng t nh ti n phong v h i nh p cao ở Việt Nam.  Về ặt th c tiễn: Lu n n ph n t h, nh gi th tr ng ng t Đ L TĐT i h ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT t m r nh ng u i m nh i m v nh ng tồn t i h n hế trong ho t ng Đ L o t o v Đ L TĐT ủ tr ờng ĐHNT từ sở kho h xu t tr ờng ĐHNT th hiện gi i ph p nhằm n ng o h t l ng o t o v n ng o ho t ng Đ L TĐT ng nh kinh tế ủ tr ờng Ban Gi m hiệu Trung t m Kh o th v Đ m o h t l ng tr ờng Đ i h Ngo i th ng th v n ng khung Đ L TĐT ng nh kinh tế o lu n n x y ng l m t i liệu th m kh o trong gi i o n tr ớ mắt trung h n th hiện Đ L TĐT ng nh kinh tế t i tr ờng Đ i h Ngo i th ng. 10. Cấu trúc củ luận án Ngo i ph n mở u kết lu n; kiến nghị t i liệu th m kh o v ph l lu n n u tr th nh 3 h ng: h ng : sở lý lu n v m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế h ng : sở th tiễn v ng t Đ L TĐT i h ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT h ng 3: Gi i ph p Đ L TĐT i h ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT.
  17. 7 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ L LUẬN V ĐẢM BẢO C ẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO ĐẠI ỌC NGÀN IN TẾ 1.1. T ng qu n vấn đề nghiên cứu 1.1.1. Cá n ên ứu v đảm bảo ất l ợn áo đạ Đ L l m t ph ng thứ qu n lý h t l ng ã p ng v o qu n lý h t l ng s n ph m ị h v trong o nh nghiệp v o nh ng n m 7 ủa thế kỷ XX t i Nh t B n Th ng qu ph ng thức QLCL, Nh t B n ã ph t tri n t t ởng của QL L v t o n n m t v n h i tiến li n t c. Nh ng qu n i m v ph ng ph p v n ng n i ung QL L n i hung v Đ L n i ri ng trong s n xu t v ị hv v o ổi mới Đ L trong gi o n i hung v gi o i h c (GDĐH) n i ri ng nh kho h th hiện trong nghi n ứu ủ m nh th l : Ellis R (1993) trong ng tr nh “ĐBCL giảng dạy đại học: vấn đề và cách tiếp cận” r nh n xét: Trong m i tr ờng kinh o nh Đ L xem l m t qu tr nh n i m m t nh s n xu t m o với kh h h ng l s n ph m h y ị h v ủ m nh lu n p ứng hu n m Đ v n ng v o m i tr ờng gi o nghi n ứu h r rằng th v n ng Đ L v o qu n lý qu tr nh gi ng y ở i h [68]. Tribus.M (1993) ã ph n iệt s kh nh u h nh gi gi o v o nh nghiệp: ( ) sở gi o kh ng ph i l nh m y x nghiệp; ( ) Ng ời h kh ng ph i l s n ph m m kết qu gi o ủ ng ời h mới l s n ph m; (3) Kh h h ng ủ ị h v gi o th ờng o gồm: h nh n th n ng ời h gi nh ng ời h nh ng ng ời ng v sẽ s ng ng ời tốt nghiệp; v xã h i n i hung; ( ) Ng ời h n ph i l “ng ời ồng qu n lý” trong qu tr nh gi o ủ h nh h ; (5) Đ thù gi o l kh ng h i l m l i [91] T gi Williams. P ( 99 ) ho rằng trong GDĐH hệ thống Đ L kh ng m o ho việ y v h tốt nh ng việ y v h tốt th ờng ph t huy khi v n h t l ng m i ng ời trong m t tr ờng i h qu n t m nh v n qu n tr ng ủ tổ hứ tr ờng i h [96]. T gi V n Vught F & Westerheij en D F ( 993) qu n i m rằng GDĐH lu n n h t l ng ở từ n trong lẫn n ngo i h t l ng từ n trong l nhằm t m kiếm h n lý v theo uổi kiến thứ h t l ng từ n ngo i l nhằm ung p ị h v ho xã h i t ứ hệ thống Đ L ở i h n o ũng ph i v o s kết h p n y [92] Từ V n Vught F & Westerheij en D F x ịnh hệ thống Đ L GDĐH gồm 5 th nh tố ho 5 ớ s u: ( ) qu n nh gi h t l ng n ngo i x y ng quy tr nh h thức nh gi ho SGDĐH s d ng thiết kế hế Đ L n trong;
  18. 8 (2) T nh gi p tr ờng d tr n quy tr nh v mẫu bi u ã qu n phối h p nh gi h t l ng r ; (3) Đo n th m ịnh ồng nghiệp tiến h nh th m tr ờng th o lu n o o t nh gi ủ sở GDĐH v t m hi u th m nh ng v n li n qu n; ( ) ng kh i nh ng kết qu l m việc củ o n th m ịnh ồng nghiệp v kết lu n nh gi ; (5) Phối h p kết qu nh gi h t l ng với cung c p t i h nh ho SGDĐH Trong uốn t thực hiện các hư ng n đảm ảo chất lượng trong mạng lư i các trường đại học Đ ng m (2009) của AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance - AUN-QA) ã r hệ thống Đ L v ho rằng QL L n trong l yếu tố then hốt ý nghĩ quyết ịnh ến h t l ng ủ SGDĐH V thế m i m t tr ờng n x y ng m t hệ thống Đ L n trong hiệu qu Dĩ nhi n kinh nghiệm ủ tr ờng kh nh u ũng th s ng x y ng hệ thống Đ L nhằm p ứng y u u n v gi m s t nh gi v i tiến h t l ng t nh t hệ thống Đ L n y n yếu tố ủ v ng tr n Deming l l p kế ho h th hiện ki m tr v h nh ng (V ng tr n PD )[31]. H pt iễn n gi o i h Đ ng N m Á (2003) trong hung ĐBCL trong khu vực c t chức các trư ng giáo c Đ ng m n m 2003 ch ra hệ thống Đ L o gồm u tổ hứ thủ t qu tr nh v nguồn l n thiết ủ sở o t o ùng th hiện qu n lý ồng nhằm t nh ng ti u hu n ti u h v h số th o nh n ớ n h nh n ng o v li n t i tiến h t l ng nhằm th mãn y u u ủ ng ời h v p ứng nhu u ủ thị tr ờng l o ng [86] Việ l h n m h nh p ng v o từng sở o t o sổ t y th hiện h ớng ẫn Đ L trong m ng l ới tr ờng i h Đ ng N m Á (2009) ủ UN- Q ho rằng kh ng m h nh n o l phù h p ho t t tr ờng m n tùy thu v o việ nh tr ờng h n m h nh n o Tuy nhi n m h nh n y n p ứng m t số i u kiện n [31]. W rren Piper D ( 993) ho rằng trong GDĐH Đ L xem l tổng số hế v quy tr nh p ng nhằm Đ L ã ịnh tr ớ ho i tiến h t l ng li n t - o gồm ho h ịnh việ x ịnh khuyến kh h nh gi v ki m so t h t l ng v ã x ịnh hứ n ng Đ L ủ sở gi o ih o gồm: X l p hu n x y ng quy tr nh x ịnh ti u h nh gi v v n h nh o l ờng nh gi thu th p v x lý số liệu [93]. N vig tion ( 997) ho rằng m i sở GDĐH n m t quy tr nh Đ L n i ri ng Tr n sở qu n qu n lý n ngo i sẽ th m tr ờng th hiện nh gi ngo i từ r o ov u i m khuyến nghị SGDĐH t i thiện ho n thiện Đ L[77]
  19. 9 Theo Petros Kef l s Symeon Ret lis Demosthenes St m tis K rgi is Theo oros ( 3) qu n i m rằng QL L trong gi o o gồm ti u hu n: h ng tr nh h t p hiệu qu i ngũ GV kh n ng s ng sở h t ng ph n hồi t h từ h sinh s h tr từ n li n qu n [77] T gi Len MP ( 5) ã tr nh y ịnh nghĩ “Đ L th li n qu n ến m t h ng tr nh m t sở h y m t hệ thống GDĐH Đ L l t t qu n i m ối t ng ho t ng v quy tr nh m o rằng ti u hu n th h h p v m t gi o ng uy tr v n ng o trong suốt s tồn t i v qu tr nh s ng ùng với ho t ng KS L n trong v n ngo i ủ m i h ng tr nh Đ L n l việ l m ho ti u hu n v qu tr nh u ng ồng gi o v ng h ng iết ến r ng rãi” [75] Nguyễn Việt Hùng ( 998) h r rằng Đ L r t qu n tr ng ối với GDĐH ở n ớ t trong gi i o n hiện n y n ph i p ng ng y hệ thống Đ L v o GDĐH Việt N m v theo l iện ph p th hiện nh nh h ng hệ thống Đ L v o ho t ng [42]. Nguyễn Đứ Tr v Ph n h nh Thứ ( ) trong cuốn t số vấn đề quản lý cơ s ậ nghề nh n ịnh tr n thế giới hiện n y ng p ng 3 h thứ Đ L hủ yếu l : Đ nh gi ki m to n v ki m ịnh Ngo i r t i m t số tr ờng i h n l p ủ h uÁ xu h ớng nh gi theo hứng h ISO Trong h nh thứ n y KĐ L s ng r ng rãi v h u hiệu nh t ở n ớ trong khu v v tr n thế giới khi ph v m h ph t tri n v x y ng n ng l ho m t sở o t o v ho hệ thống Đ L h n tri n kh i [54] Nh m t gi Nguyễn Minh Đ ờng Ph n V n Kh ( 6) trong uốn “Đào tạo nh n lực theo êu c u c ng nghiệp h hiện đại hoá trong điều kiện kinh tế thị trường toàn c u h và h i nhập quốc tế ho rằng KĐ L l gi i ph p QL L theo m h nh “ m o h t l ng”[25]. T gi Ph m Th nh Nghị ( 3) trong s h “Quản lý chất lượng giáo c ã tổng kết rằng SGDĐH s ng trong ung p ị h v n n từ h m i sở ph i tu n theo m t quy tr nh ki m tr hung theo ùng m t hệ thống hu n m th ng y n y m i sở ắt u r nh ng h số th hiện ủ ri ng m nh n nh h số th hiện sở n x y ng quy tr nh hế Đ L t h số T gi ã r khuyến nghị p ng hệ thống Đ L v o GDĐH ở n ớ t s u khi l m rõ n h t m h nh qu tr nh ủ p QL L [48] T gi Nguyễn Tiến Hùng ( ) trong s h “Quản lý chất lượng trong giáo d c qu n i m rằng n h t QL L ủ sở gi o hi u l việ thiết l p v v n h nh hệ thống Đ L trong gi o th ng qu i tiến li n t tr n gi trị nhằm t tới m ti u v t tới sứ m ng gi trị v t m nh n ủ hệ thống gi o h y sở gi o [39].
  20. 10 Nguyễn Đứ h nh ( ) với ng tr nh “ i m định chất lượng trong giáo c đại học” ã x ịnh hu n m h t l ng v h số th hiện nh l ng ph ng tiện kh ng th thiếu trong Đ L ở sở gi o Đồng thời nghi n ứu n y ũng ã r nh ng qu n niệm v Đ L v ph ng ph p v n ng n i ung QL L trong s n xu t v o ổi mới QL L trong gi o ồng thời x y ng ti u h nh gi h tl ng tr n 8 lĩnh v : Tổ hứ qu n lý ủ nh tr ờng i ngũ gi o hứ i ngũ SV gi ng y v h t p N KH sở v t h t t i h nh qu n hệ quố tế với 6 ti u h v h ớng ẫn nh gi h t l ng i u kiện Đ L o t o ùng ho sở GDĐH Việt N m [13]. Tr n sở kết qu nghi n ứu v ti u hu n nh gi h tl ng gi o ủ ĐHQG o Nguyễn Đứ h nh l m hủ nhiệm ti u h v o th nghiệm nh gi i u h nh ổ sung s h trở th nh ti u hu n h nh thứ GD & ĐT n h nh th ng 7v h nh s v on m ti u hu n nh gi h t l ng ủ SGDĐH Việt N m theo quy ịnh hiện h nh ủ GD & ĐT b o gồm ti u hu n v 6 ti u h ng tr nh nghi n ứu v Đ L trong GDĐH lu n i m kho h th kế thừ trong nghi n ứu Đ L TĐT i h ng nh kinh tế nh s u: - th p ng hệ thống Đ L từ lĩnh v kinh o nh v o GD&ĐT -Đ L th li n qu n ến m t TĐT m t SGD h y m t hệ thống gi o ih - Đ L l tổng số hế v quy tr nh p ng nhằm Đ L ã ịnh tr ớ ho i tiến h t l ng li n t - M i m t SGDĐH n quy tr nh Đ L n i ri ng v th s ng theo i m ri ng ủ sở gi o qu n lý i tiến v ph t tri n nh ng ph i p ứng y u u n v gi m s t nh gi v i tiến h t l ng hung 1.1.2. Cá n ên ứu v đảm bảo ất l ợn ơn trìn đào tạo đạ và ơn trìn đào tạo đạ n àn n tế 1.1.2.1. Các nghiên cứu nư c ngoài Đ nh gi việ p ứng i u kiện Đ L ủ SGD h y TĐT tr n t i quố gi tr n thế giới ph ng thứ s ng r ng rãi h nh l KĐ L T i Ho K KĐ L h ng tr nh thời k u tiến h nh nh hiến ị h th m qu n kh o s t v ng ố nh s h h ng tr nh t ti u hu n h t l ng quy ịnh N m 95 tổ hứ ki m ịnh TĐT ở Ho K h nh thứ ng nh n v thời gi n n y tổ hứ th hiện việ nh gi KĐ L h ng tr nh huy n ng nh nh Y kho Nh kho Lu t Qu n trị kinh o nh Hiệp h i Y kho Ho K l tổ hứ u ti n ã x y ng ti u hu n h o nhằm ịnh h ớng tr ờng th hiện tốt ng t Đ L th ng qu ti u hu n h o h r S u h tiến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2