intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học giải quyết vấn đề trong phần lý thuyết cơ sở ở trường Cao đẳng kỹ thuật

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:192

17
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của luận án là xác định các biện pháp dạy học dạy học giải quyết vấn đề trong phần lý thuyết cơ sở góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo ở trường Cao đẳng kỹ thuật thông qua một số môn học. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của luận án!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học giải quyết vấn đề trong phần lý thuyết cơ sở ở trường Cao đẳng kỹ thuật

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TÔ VĂN KHÔI DẠY HỌC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TRONG PHẦN LÝ THUYẾT CƠ SỞ Ở TRƢỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - 2013
  2. ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TÔ VĂN KHÔI DẠY HỌC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TRONG PHẦN LÝ THUYẾT CƠ SỞ Ở TRƢỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT Chuyên ngành: LÝ LUẬN VÀ LỊCH SỬ GIÁO DỤC Mã số: 62.14.01.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. ĐẶNG THÀNH HƢNG 2. PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC TRÍ THÁI NGUYÊN - 2013
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Tô Văn Khôi
  4. ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ lời cảm ơn trân trọng tới: Ban giám hiệu, Khoa sau đại học, Ban chủ nhiệm Khoa Tâm lý - Giáo dục trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên. Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Đặng Thành Hƣng, PGS.TS Nguyễn Đức Trí đã hƣớng dẫn và tận tình giúp đỡ trong suốt quá trình hoàn thiện Luận án. Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy, Cô trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên, Cán bộ giảng viên, học sinh, sinh viên các trƣờng Cao đẳng khu vực miền núi phía Bắc đã tận tình giúp đỡ tác giả suốt thời gian vừa qua. Do điều kiện về thời gian và những hạn chế trong quá trình nghiên cứu, tác giả xin chân thành cảm ơn và lắng nghe những chỉ dẫn, đóng góp để luận án ngày càng hoàn thiện hơn. Tác giả luận án Tô Văn Khôi
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. iv DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ v DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ .......................................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................... vii MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 3 3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu .............................................................. 3 4. Giả thuyết khoa học ...................................................................................... 3 5. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................... 3 6. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 4 7. Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................... 4 8. Luận điểm bảo vệ .......................................................................................... 5 9. Những đóng góp mới của luận án ................................................................. 5 10. Cấu trúc của luận án .................................................................................... 6 Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA DẠY HỌC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ PHẦN LÝ THUYẾT CƠ SỞ Ở CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ........................................................... 7 1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề ........................................................ 7 1.1.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài .......................................................... 7 1.1.2. Các nghiên cứu ở trong nƣớc ........................................................ 10
  6. iv 1.2. Những khái niệm cơ bản .......................................................................... 13 1.2.1. Vấn đề khoa học và vấn đề học tập ............................................... 13 1.2.2. Tình huống có vấn đề và tình huống dạy học ............................... 15 1.2.3. Giải quyết vấn đề và mô hình giải quyết vấn đề ........................... 18 1.2.4. Học tập giải quyết vấn đề .............................................................. 21 1.2.5. Dạy học giải quyết vấn đề ............................................................. 23 1.3. Tƣ duy kỹ thuật trong quá trình giải quyết vấn đề ................................... 24 1.3.1. Khái niệm tƣ duy kỹ thuật ............................................................ 24 1.3.2. Đặc điểm của tƣ duy kỹ thuật ....................................................... 24 1.3.3. Phát triển tƣ duy kỹ thuật trong dạy học phần lý thuyết cơ sở........... 25 1.4. Đặc điểm của sinh viên và đặc điểm học tập ở trƣờng Cao đẳng kỹ thuật ....... 26 1.4.1. Đặc điểm của sinh viên trƣờng cao đẳng kỹ thuật ....................... 26 1.4.2. Đặc điểm học tập ở trƣờng Cao đẳng kỹ thuật ............................. 27 1.5. Nguyên tắc và các mức độ của dạy học GQVĐ trong phần lý thuyết cơ sở ........................................................................................................ 30 1.5.1. Nguyên tắc dạy học GQVĐ trong phần lý thuyết cơ sở .............. 30 1.5.2. Các mức độ của dạy học giải quyết vấn đề ................................. 37 1.6. Đặc trƣng của dạy học phần lý thuyết cơ sở và những yêu cầu sƣ phạm ...... 40 Kết luận chƣơng 1 ........................................................................................... 43 Chƣơng 2. THỰC TRẠNG DẠY HỌC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ PHẦN LÍ THUYẾT CƠ SỞ Ở CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬT .................................................................. 44 2.1. Khái quát về các trƣờng Cao đẳng kỹ thuật trên địa bàn khảo sát thuộc khu vực miền núi phía Bắc ............................................................ 44 2.1.1. Đặc điểm địa bàn khảo sát ............................................................. 44 2.1.2. Đánh giá chung thuận lợi và khó khăn ........................................... 45
  7. v 2.2. Phân tích chƣơng trình, mục tiêu và nội dung môn học lý thuyết cơ sở...... 47 2.2.1. Chƣơng trình đào tạo ..................................................................... 47 2.2.2. Mục tiêu và nội dung học tập ........................................................ 47 2.3. Thực trạng dạy học GQVĐ trong phần lý thuyết cơ sở ở một số trƣờng cao đẳng kỹ thuật. ........................................................................ 51 2.3.1. Mục đích, nội dung, đối tƣợng và phƣơng pháp khảo sát ............ 51 2.3.2. Kết quả khảo sát thực trạng .......................................................... 53 Kết luận chƣơng 2 ........................................................................................... 67 Chƣơng 3. BIỆN PHÁP DẠY HỌC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TRONG PHẦN LÝ THUYẾT CƠ SỞ Ở TRƢỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ....................................................... 69 3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp dạy học giải quyết vấn đề ................. 69 3.1.1. Đảm bảo thống nhất giữa giữa lý luận và thực tiễn trong dạy học GQVĐ ..................................................................................... 69 3.1.2. Đảm bảo thống nhất giữa dạy và học trên cơ sở phát huy vai trò tự giác, tích cực, độc lập của SV trong quá trình GQVĐ ........ 69 3.1.3. Đảm bảo mối quan hệ biện chứng giữa dạy học và phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề cho sinh viên........................................ 70 3.2. Các biện pháp dạy học giải quyết vấn đề trong phần lý thuyết cơ sở ở trƣờng Cao đẳng kỹ thuật...................................................................... 70 3.2.1. Xây dựng quy trình dạy học giải quyết vấn đề. ............................. 70 3.2.2. Lựa chọn, phối hợp các PPDH phù hợp với tình huống dạy học nhằm tích cực hóa hoạt động nhận thức của sinh viên .......... 84 3.2.3. Lựa chọn, sử dụng các kỹ thuật và phƣơng tiện dạy học ............. 88 3.2.4. Xây dựng công cụ đánh giá kết quả học tập của SV trong phần lý thuyết cơ sở ....................................................................... 91 3.2.5. Xây dựng môi trƣờng học tập tích cực, tăng cƣờng sự tham gia hiệu quả của SV trong giải quyết vấn đề thực tiễn................. 95
  8. vi 3.3. Khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp ................ 97 3.3.1. Phƣơng pháp tiến hành ................................................................... 97 3.3.2. Kết quả khảo nghiệm về tính cấp thiết ........................................... 97 3.3.3. Kết quả khảo nghiệm về tính khả thi ............................................. 98 Kết luận chƣơng 3 ......................................................................................... 100 Chƣơng 4. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM .................................................. 101 4.1. Khái quát về thực nghiệm sƣ phạm........................................................ 101 4.1.1. Mục đích của thực nghiệm........................................................... 101 4.1.2. Nội dung thực nghiệm ................................................................. 101 4.1.3. Đối tƣợng thực nghiệm ................................................................ 101 4.1.4. Phƣơng pháp thực nghiệm ........................................................... 102 4.1.5. Tiêu chí đánh giá .......................................................................... 103 4.1.6. Phƣơng pháp xử lý số liệu ........................................................... 103 4.2. Xử lý, phân tích kết quả thực nghiệm .................................................... 105 4.2.1. Phân tích kết quả thực nghiệm đợt 1 ........................................... 105 4.2.2. Phân tích kết quả thực nghiệm đợt 2 ........................................... 114 4.2.3. Đánh giá kết quả thực nghiệm ..................................................... 138 Kết luận chƣơng 4 ......................................................................................... 139 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 140 Kết luận ......................................................................................................... 140 Kiến nghị ....................................................................................................... 141 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .............................................................................. 143 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 144 PHỤ LỤC ..................................................................................................... 152
  9. iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ CĐ Cao đẳng CĐKT Cao đẳng kỹ thuật DH Dạy học DH NVĐ Dạy học nêu vấn đề DH GQVĐ Dạy học giải quyết vấn đề ĐC Đối chứng HS Học sinh GV Giảng viên GQVĐ Giải quyết vấn đề PPDH Phƣơng pháp dạy học NVĐ Nêu vấn đề SV Sinh viên TDKT Tƣ duy kỹ thuật THPT Trung học phổ thông TH CVĐ Tình huống có vấn đề TN Thực nghiệm
  10. v DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Nhận thức của GV về khái niệm dạy học GQVĐ ...................... 53 Bảng 2.2: Nhận thức về sự cần thiết của DH GQVĐ đối với trƣờng CĐ Kỹ thuật ................................................................................ 54 Bảng 2.3: Nhận thức về vai trò của dạy học GQVĐ ................................... 54 Bảng 2.4: Những kỹ năng đối với GV trong dạy học GQVĐ ..................... 55 Bảng 2.5: Các kỹ năng đối với SV trong học tập GQVĐ ........................... 56 Bảng 2.6: Những khó khăn khi dạy học GQVĐ trong phần lý thuyết cơ sở ...... 57 Bảng 2.7: Những điều kiện để thực hiện dạy học GQVĐ........................... 58 Bảng 2.8: Thực tế sử dụng dạy học GQVĐ trong các giờ học ................... 60 Bảng 2.9: Thực tế sử dụng phƣơng pháp dạy học....................................... 61 Bảng 2.10: Thực tế sử dụng các mức độ của dạy học GQVĐ ...................... 62 Bảng 2.11: Mức độ tiếp cận dạy học GQVĐ của giảng viên ........................ 63 Bảng 2.12: Mức độ thực hiện các nội dung trong thiết kế bài giảng ............ 64 Bảng 2.13: Mức độ thực hiện các biện pháp tổ chức DH của giảng viên.......... 65 Bảng 2.14: Mức độ thực hiện các tình huống trong quá trình tổ chức DH của giảng viên ...................................................................... 66 Bảng 2.15: Mức độ sử dụng các kỹ thuật dạy học của giảng viên ................ 66 Bảng 3.1: Thang đánh giá kiến thức............................................................ 93 Bảng 3.2: Tổng hợp đánh giá mức độ cấp thiết các biện pháp dạy học GQVĐ x (1 ≤ x ≤ 3) ............................................................... 98 Bảng 3.3: Tổng hợp đánh giá mức độ khả thi các biện pháp dạy học GQVĐ x (1 ≤ x ≤ 3) ............................................................... 99 Bảng 4.1: Các lớp thực nghiêm và đối chứng đợt 1 .................................. 101 Bảng 4.2: Các lớp thực nghiệm và đối chứng đợt 2 .................................. 102 Bảng 4.3: Tỷ lệ % điểm kiểm tra đầu vào lớp TN và ĐC ở 3 môn học .... 105
  11. vi Bảng 4.4: Tỷ lệ % điểm kiểm tra giữa kỳ 3 môn lớp TN1 và ĐC1 đợt 1 ... 107 Bảng 4.5: Mức độ nhận thức qua điểm kiểm tra cuối kỳ (đợt 1) của lớp TN1 và ĐC1........................................................................ 111 Bảng 4.6: Bảng xếp lọai mức độ nhận thức qua điểm đầu vào môn 1 lớp TN và ĐC đợt 2 .................................................................. 115 Bảng 4.7: Bảng xếp loại mức độ nhận thức qua điểm kiểm tra giữa kỳ môn 1 lớp TN và ĐC đợt 2 ....................................................... 117 Bảng 4.8: Phần trăm tần suất điểm cuối kỳ môn 1 của 2 nhóm TN, ĐC đợt 2.................................................................................... 119 Bảng 4.9: Bảng tổng hợp kết quả học tập của sinh viên môn 1 sau TN lần 2 .................................................................................... 123 Bảng 4.10: Phần trăm tần suất điểm kiểm tra giữa kỳ (đợt 2) của các lớp TN và ĐC............................................................................ 124 Bảng 4.11: Bảng tham số thống kê kết quả kiểm tra giữa kỳ môn 2 nhóm TN và ĐC đợt 2 .............................................................. 126 Bảng 4.12: Phần trăm tần suất điểm cuối kỳ môn 2 của 2 nhóm TN, ĐC đợt 2 .................................................................................... 127 Bảng 4.13: Bảng tổng hợp kết quả học tập của sinh viên môn 2 sau TN lần 2 .................................................................................... 130 Bảng 4.14: Bảng xếp loại mức độ nhận thức qua điểm kiểm tra giữa kỳ môn 3 lớp TN và ĐC đợt 2 ....................................................... 131 Bảng 4.15: Phần trăm tần suất điểm cuối kỳ môn 3 của 2 nhóm TN, ĐC đợt 2.................................................................................... 133 Bảng 4.16: Bảng tham số thống kê của kết quả thi học kỳ môn 3 của nhóm TN và ĐC đợt 2 .............................................................. 135 Bảng 4.17: Bảng tổng hợp kết quả học tập của sinh viên môn 3 sau TN lần 2 .................................................................................... 137 Bảng 4.18: Bảng tham số thống kê của kết quả học tập chung của nhóm TN và ĐC ........................................................................ 138
  12. vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 4.1: Kết quả học tập đầu vào môn 1 của nhóm TN1 và ĐC1 đợt 1 .................................................................... 106 Biểu đồ 4.2: Kết quả học tập đầu vào môn 2 của nhóm TN1 và ĐC1 đợt 1 .................................................................... 106 Biểu đồ 4.3: Kết quả học tập đầu vào môn 3 của nhóm TN1 và ĐC1 đợt 1 .................................................................... 106 Biểu đồ 4.4: Mức độ nhận thức qua điểm kiểm tra giữa kỳ môn 1 lớp TN và ĐC ..................................................................... 108 Biểu đồ 4.5: Mức độ nhận thức qua điểm kiểm tra giữa kỳ môn 2 lớp TN và ĐC ..................................................................... 108 Biểu đồ 4.6: Mức độ nhận thức qua điểm kiểm tra giữa kỳ môn 3 lớp TN và ĐC ..................................................................... 108 Biểu đồ 4.7: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 1 nhóm TN1 và ĐC 1 đợt 1........................................................................... 111 Biểu đồ 4.8: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 2 nhóm TN1 và ĐC 1 đợt 1........................................................................... 111 Biểu đồ 4.9: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 3 nhóm TN1 và ĐC 1 đợt 1........................................................................... 111 Biểu đồ 4.10: Thể hiện điểm trung bình môn 1 nhóm TN1 và ĐC 1 đợt 1 .................................................................. 114 Biểu đồ 4.11: Thể hiện điểm trung bình môn 2 nhóm TN1 và ĐC1 đợt 1 .................................................................... 114 Biểu đồ 4.12: Thể hiện điểm trung bình môn 3 nhóm TN1 và ĐC1 đợt 1 .................................................................... 114 Biểu đồ 4.13: Thể hiện sự phân bố điểm đầu vào nhóm TN2 và ĐC2 đợt 2 .................................................................... 115 Biểu đồ 4.14: Thể hiện sự phân bố điểm đầu vào nhóm TN3 và ĐC3 đợt 2 .................................................................... 115 Biểu đồ 4.15: Thể hiện sự phân bố điểm đầu vào nhóm TN4 và ĐC4 đợt 2 .................................................................... 116
  13. vii Biểu đồ 4.16: Biểu diễn tần suất điểm kiểm tra giữa kỳ môn 1 lớp TN2 và ĐC2 đợt 2 .............................................................. 117 Biểu đồ 4.17: Tần suất điểm kiểm tra giữa kỳ môn 1 lớp TN3 và ĐC3 đợt 2............................................................................ 117 Biểu đồ 4.18: Biểu diễn tần suất điểm kiểm tra giữa kỳ môn 1 lớp TN4 và ĐC4 đợt 2 .............................................................. 118 Biểu đồ 4.19: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 1 nhóm TN2 và ĐC 2 đợt 2........................................................................... 119 Biểu đồ 4.20: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 1 nhóm TN3 và ĐC 3 đợt 2........................................................................... 120 Biểu đồ 4.21: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 1 nhóm TN4 và ĐC 4 đợt 2........................................................................... 120 Biểu đồ 4.22: Thể hiện điểm trung bình môn 1 nhóm TN2và ĐC 2 qua các giai đoạn của thực nghiệm đợt 2 ........................... 122 Biểu đồ 4.23: Thể hiện điểm trung bình môn 1 nhóm TN3 và ĐC3 qua các giai đoạn của TN đợt 2 .......................................... 122 Biểu đồ 4.24: Thể hiện điểm trung bình môn 1 nhóm TN4 và ĐC4 qua các giai đoạn của TN đợt 2 .......................................... 122 Biểu đồ 4.25: Thể hiện điểm trung bình môn 1 của lớp TN, ĐC sau TN đợt 2 .............................................................................. 123 Biểu đồ 4.26: Đƣờng biểu diễn kết quả kiểm tra giữa kỳ của lớp TN và ĐC 2 đợt 2 ...................................................................... 124 Biểu đồ 4.27: Đường biểu diễn kết quả kiểm tra giữa kỳ của lớp TN3 và ĐC3 đợt 2 .............................................................. 124 Biểu đồ 4.28: Đường biểu diễn kết quả kiểm tra giữa kỳ của lớp TN4 và ĐC4 đợt 2 .............................................................. 125 Biểu đồ 4.29: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 2 nhóm TN2 và ĐC 2 đợt 2........................................................................... 127 Biểu đồ 4.30: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 2 nhóm TN3 và ĐC 3 đợt 2........................................................................... 127 Biểu đồ 4.31: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 2 nhóm TN4 và ĐC 4 đợt 2........................................................................... 128
  14. viii Biểu đồ 4.32: Thể hiện điểm trung bình môn 2 nhóm TN2và ĐC 2 qua các giai đoạn đợt 2 ....................................................... 129 Biểu đồ 4.33: Thể hiện điểm trung bình môn 2 nhóm TN3 và ĐC3 qua các giai đoạn của TN đợt 2 .......................................... 129 Biểu đồ 4.34: Thể hiện điểm trung bình môn 2 nhóm TN4 và ĐC4 qua các giai đoạn của TN đợt 2 .......................................... 130 Biểu đồ 4.35: Thể hiện điểm trung bình môn 2 các lớp TN và ĐC sau TN đợt 2 ....................................................................... 130 Biểu đồ 4.36: Biểu diễn tần suất điểm kiểm tra giữa kỳ môn 3 lớp TN2 và ĐC2 đợt 2 .............................................................. 131 Biểu đồ 4.37: Biểu diễn tần suất điểm kiểm tra giữa kỳ môn 3 lớp TN3 và ĐC3 đợt 2 .............................................................. 132 Biểu đồ 4.38: Biểu diễn tần suất điểm kiểm tra giữa kỳ môn 3 lớp TN4 và ĐC4 đợt 2 .............................................................. 132 Biểu đồ 4.39: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 3 nhóm TN2 và ĐC 2 đợt 2........................................................................... 134 Biểu đồ 4.40: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 3 nhóm TN3 và ĐC 3 đợt 2........................................................................... 134 Biểu đồ 4.41: Thể hiện tần suất điểm cuối kỳ môn 3 nhóm TN4 và ĐC 4 đợt 2........................................................................... 134 Biểu đồ 4.42: Thể hiện điểm trung bình môn 3 nhóm TN2 và ĐC 2 qua các giai đoạn đợt 2 ....................................................... 136 Biểu đồ 4.43: Thể hiện điểm trung bình môn 3 nhóm TN3 và ĐC3 qua các giai đoạn của TN đợt 2 .......................................... 136 Biểu đồ 4.44: Thể hiện điểm trung bình môn 3 nhóm TN4 và ĐC4 qua các giai đoạn của TN đợt 2 .......................................... 136 Biểu đồ 4.45: Thể hiện điểm trung bình môn 3 các lớp TN và ĐC sau TN đợt 2 ....................................................................... 137
  15. vii DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Quan hệ giữa THDH và THVĐ ................................................... 18 Hình 1.2. Quy trình GQVĐ.......................................................................... 20 Hình 3.1. Sơ đồ qui trình dạy học GQVĐ ................................................... 83
  16. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Nƣớc ta đang tiến hành quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế, cần có nguồn nhân lực dồi dào, đồng bộ trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học, công nghệ và có chất lƣợng cao. Nghị quyết đại hội Đảng đã xác định “phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước" [ 24]. Nâng cao chất lƣợng giáo dục và đào tạo nhằm đáp ứng các yêu cầu về nguồn nhân lực xã hội là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của ngành giáo dục nƣớc ta hiện nay. Các bậc học, ngành học đang đi tìm phƣơng hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy học, đây là vấn đề cấp thiết, cần huy động đông đảo các nhà khoa học, các nhà giáo dục cùng tham gia nghiên cứu, triển khai. Hội nghị TW 2, Khoá VIII đã chỉ rõ: “Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục và đào tạo, khắc phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện nếp tư duy sáng tạo của người học từng bước áp dụng phương pháp tiên tiến và phương tiện hiện đại, đảm bảo điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu cho học sinh, nhất là sinh viên đại học...”[23]. Nghị quyết số 14/2005/NQ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học giai đoạn 2006-2020 đã ghi rõ: "Triển khai đổi mới phương pháp đào tạo theo 3 tiêu chí: Trang bị cách học, phát huy tính chủ động của người học, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong hoạt động dạy và học. Khai thác các nguồn tư liệu giáo dục mở và nguồn tư liệu trên mạng Internet. Lựa chọn, sử dụng các chương trình, giáo trình tiên tiến của các nước...”[16]. Có nhiều cách tiếp cận đổi mới phƣơng pháp dạy học, trong đó cách tiếp cận dạy học giải quyết vấn đề có thể đáp ứng các yêu cầu trên. Dạy học giải quyết vấn đề là xu hƣớng dạy học tích cực có thể làm phát triển năng lực sáng tạo của ngƣời học, tạo ra môi trƣờng học tập chủ động, khuyến khích
  17. 2 ngƣời học tìm tòi, phát hiện, giải quyết vấn đề, để có thể đƣơng đầu với những thách thức trong cuộc sống và lao động nghề nghiệp tƣơng lai. Tuy vậy, cách tiếp cận này ở nƣớc ta chƣa đƣợc nghiên cứu đầy đủ, cho đến nay đã có một số đề tài, luận án, luận văn đề cập tới, nhƣng chủ yếu dành cho bậc học phổ thông. Việc nghiên cứu lý luận và thực tiễn chƣa có hệ thống nên chƣa có thể áp dụng đại trà cho các bậc học, ngành học. Các trƣờng cao đẳng kỹ thuật (CĐKT) có chức năng đào tạo, bồi dƣỡng nguồn nhân lực kỹ thuật và kinh tế công nghiệp với các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ kỹ thuật điện, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật điện tử, công nghệ cơ khí động lực, công nghệ kỹ thuật may. Đây cũng là nơi nghiên cứu và triển khai ứng dụng các thành tựu khoa học - công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của ngành công nghiệp nhằm đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội. Với quan niệm là trƣờng chuyên nghiệp, nên từ lâu nay các trƣờng CĐKT thƣờng chỉ tập trung vào rèn luyện kĩ năng tay nghề cho sinh viên (SV) mà ít quan tâm đến việc dạy lí thuyết cơ sở, việc gắn kết giữa lý thuyết với thực hành cũng còn nhiều thiếu sót, điều đó đã làm hạn chế sự phát triển nghề nghiệp lâu dài cho SV. Cũng do vậy chất lƣợng đào tạo của các trƣờng CĐKT chƣa đáp ứng đƣợc các yêu cầu của ngƣời sử dụng lao động, tỷ lệ SV học tập yếu kém còn khá nhiều, SV ra trƣờng chƣa tìm đƣợc việc làm, hoặc chƣa làm tốt công việc chuyên môn đã đƣợc đào tạo. Các trƣờng CĐKT hiện nay đang gặp khó khăn trong việc đổi mới phƣơng pháp dạy học, chƣa xác định đƣợc hƣớng tiếp cận đổi mới, việc nghiên cứu, triển khai chƣa đi vào thực chất, nên phong trào chƣa thuyết phục đối với đa số giảng viên. Với đặc điểm ngành nghề và mục tiêu đào tạo của các trƣờng CĐKT, chúng tôi cho rằng đổi mới phƣơng pháp dạy học theo tiếp cận giải quyết vấn đề (GQVĐ)có thể trở thành xu hƣớng chủ yếu ở các trƣờng này. Dạy học GQVĐ có thể tạo ra một bƣớc chuyển biến tích cực trong cách dạy, cách học
  18. 3 chuyên môn kỹ thuật, góp phần nâng cao chất lƣợng hiệu quả đào tạo trong các nhà trƣờng. Với những lý do trên, chúng tôi chọn đề tài: “Dạy học giải quyết vấn đề trong phần lý thuyết cơ sở ở trường cao đẳng kỹ thuật” để thực hiện luận án tiến sĩ của mình. 2. Mục đích nghiên cứu Xác định các biện pháp dạy học dạy học giải quyết vấn đề trong phần lý thuyết cơ sở góp phần nâng cao chất lƣợng và hiệu quả đào tạo ở trƣờng Cao đẳng kỹ thuật thông qua một số môn học. 3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Quá trình dạy học phần lý thuyết cơ sở ở trƣờng CĐKT. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Biện pháp dạy học giải quyết vấn đề trong phần lí thuyết cơ sở ở trƣờng CĐKT. 4. Giả thuyết khoa học Dạy học GQVĐ trong phần lí thuyết cơ sở ở CĐKT hiện nay còn gặp nhiều khó khăn, nếu xác định và thực hiện hợp lý các biện pháp dạy học giải quyết vấn đề nhƣ: Xây dựng qui trình dạy học GQVĐ; lựa chọn, phối hợp các phƣơng pháp dạy học phù hợp với tình huống dạy học; lựa chọn, sử dụng các kỹ thuật và phƣơng tiện dạy học; xây dựng công cụ đánh giá kết quả học tập của SV và xây dựng môi trƣờng học tập tích cực sẽ góp phần nâng cao chất lƣợng và hiệu quả đào tạo của các trƣờng CĐKT. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Xây dựng cơ sở lý luận của dạy học GQVĐ trong phần lí thuyết cơ sở ở trƣờng CĐKT. 5.2. Đánh giá thực trạng dạy học GQVĐ ở một số trƣờng CĐKT khu vực miền núi phía Bắc. 5.3. Đề xuất các biện pháp dạy học trong phần lý thuyết cơ sở ở trƣờng CĐKT.
  19. 4 6. Phạm vi nghiên cứu 6.1. Nội dung nghiên cứu đƣợc giới hạn trong phần lý thuyết cơ sở trong chƣơng trình đào tạo ở các trƣờng CĐKT. 6.2. Địa bàn nghiên cứu gồm 10 trƣờng miền núi phía Bắc: CĐ Công nghiệp Thái nguyên, CĐ Cơ khí luyện kim, Cao đẳng Công nghiệp Việt đức, CĐ Công nghệ và Kinh tế công nghiệp, CĐ Công nghiệp Hƣng yên, CĐ Công nghiệp Phúc yên, CĐ nghề Cơ điện luyện kim, CĐKT Công nghệ Tuyên quang và CĐ Kinh tế Kỹ thuật thuộc Đại học Thái nguyên. 6.3. Tổ chức thực nghiệm trong dạy một số môn lý thuyết cơ sở của ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử ở trƣờng Cao đẳng Công nghiệp Thái nguyên. 7. Phƣơng pháp nghiên cứu 7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận - Phƣơng pháp lịch sử: Làm tổng quan nghiên cứu về dạy học giải quyết vấn đề. - Phƣơng pháp phân tích, tổng hợp lý thuyết về dạy học GQVĐ. - Phƣơng pháp khái quát hóa, hệ thống hóa để xây dựng lý thuyết cho đề tài. 7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Phƣơng pháp quan sát: dự các giờ học ở trƣờng CĐKT để thu thập thông tin thực tế về dạy học giải quyết vấn đề của giảng viên và sinh viên. - Phƣơng pháp điều tra: Bằng phiếu hỏi, phỏng vấn trực tiếp về nhận thức, thái độ và biện pháp dạy học GQVĐ của giáo viên ở một số trƣờng CĐKT thuộc khu vực miền núi phía Bắc. - Phƣơng pháp nghiên cứu sản phẩm: phân tích hồ sơ dạy học của giảng viên: giáo án, bài thi, thiết kế bài học... - Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm: kiểm tra tính khả thi và tác dụng của các biện pháp dạy học GQVĐ. - Phƣơng pháp chuyên gia: để tham khảo và xác định các quan điểm của chuyên gia về dạy học giải quyết vấn đề nhằm điều chỉnh nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu.
  20. 5 7.3. Các phương pháp hỗ trợ Sử dụng các công thức toán thống kê để xử lí số liệu và đánh giá kết quả nghiên cứu. 8. Luận điểm bảo vệ 8.1. Dạy học GQVĐ là một hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy học có thể đáp ứng đƣợc các mục tiêu đào tạo ở các trƣờng CĐKT, tạo cho SV thói quen chủ động và tích cực học tập. 8.2. Dạy học GQVĐ ở các trƣờng cao đẳng kỹ thuật vừa giúp SV nắm vững kiến thức lý thuyết, cũng nhƣ thực hành vừa hình thành kỹ năng giải quyết các tình huống đa dạng gặp phải trong hoạt động nghề nghiệp. 8.3. Xây dựng các biện pháp dạy học GQVĐ phù hợp với đặc điểm dạy và học kỹ thuật để thích ứng với thực tiễn xã hội, từ đó góp phần nâng cao chất lƣợng và hiệu quả đào tạo trong các trƣờng CĐKT. 9. Những đóng góp mới của luận án 9.1. Tổng quan đƣợc vấn đề nghiên cứu về dạy học dạy học giải quyết vấn đề trong phần lý thuyết cơ sở ở trƣờng cao đẳng kỹ thuật. 9.2. Hệ thống hóa những vấn đề lý luận của dạy học GQVĐ nói chung, và trong dạy học phần lý thuyết cơ sở ở các trƣờng Cao đẳng kỹ thuật. làm rõ một số khái niệm nhƣ: Vấn đề khoa học và vấn đề học tập; Tình huống có vấn đề và tình huống dạy học; Giải quyết vấn đề và mô hình GQVĐ; Học tập GQVĐ; Dạy học giải quyết vấn đề; Tƣ duy kỹ thuật trong quá trình giải quyết vấn đề; và nguyên tắc, các mức độ dạy học GQVĐ trong phần LTCS ở trƣờng CĐKT. 9.3. Điều tra, phân tích và làm rõ thực trạng dạy học GQVĐ trong phần LTCS ở 10 trƣờng CĐKT khu vực miền núi phía Bắc, đó là: Đánh giá thuận lợi và khó khăn trong đổi mới PPDH ở các trƣờng CĐKT khu vực miện núi phía Bắc, đánh giá thực trạng nhận thức về dạy học GQVĐ, vai trò của dạy học GQVĐ, những kỹ năng đối với GV, những khó khăn khi dạy học phần LTCS; Điều kiện để thực hiện và thực tế sử dụng dạy học GQVĐ cũng nhƣ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2