intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ ngành Kinh tế phát triển: Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững

Chia sẻ: Mai Thuy Dung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

109
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của luận án trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn về chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp địa phương theo hướng phát triển bền vững; thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven viển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững; định hướng và giải pháp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ ngành Kinh tế phát triển: Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- BÙI THỊ THANH HUYỀN CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP CÁC TỈNH VEN BIỂN NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KINH TẾ PHÁT TRIỂN HÀ NỘI - 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- BÙI THỊ THANH HUYỀN CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP CÁC TỈNH VEN BIỂN NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Chuyên ngành: KINH TẾ PHÁT TRIỂN Mã số: 9310105 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. NGÔ THẮNG LỢI HÀ NỘI - 2019
  3. i LỜI CAM KẾT Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài luận án này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án Bùi Thị Thanh Huyền
  4. ii MỤC LỤC LỜI CAM KẾT ........................................................................................................... i MỤC LỤC ..................................................................................................................ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. ix LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ........................................................ 14 1.1. Nghiên cứu ngoài nước .................................................................................. 14 1.1.1. Nghiên cứu về phát triển nông nghiệp bền vững ........................................ 14 1.1.2. Nghiên cứu về chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp của địa phương theo hướng phát triển bền vững .................................................................................. 19 1.2. Nghiên cứu trong nước .................................................................................. 25 1.2.1. Nghiên cứu về phát triển nông nghiệp bền vững. ....................................... 25 1.2.2. Nghiên cứu về chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp địa phương theo hướng phát triển bền vững .................................................................................. 29 1.2.3. Nghiên cứu về khu vực ven biển Nam đồng bằng sông Hồng .................... 35 1.3. Đánh giá tổng quan các nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu .............. 36 Tiểu kết chương 1 .................................................................................................... 37 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP CỦA ĐỊA PHƯƠNG THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG.............................................................................................................. 38 2.1. Nông nghiệp và phát triển nông nghiệp bền vững ....................................... 38 2.1.1. Nông nghiệp .............................................................................................. 38 2.1.2. Phát triển nông nghiệp bền vững ............................................................... 40 2.2. Cơ cấu ngành nông nghiệp và chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ...... 42 2.2.1. Cơ cấu ngành nông nghiệp ........................................................................ 42 2.2.2. Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp .................................................... 43 2.3. Khung nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp của địa phương theo hướng phát triển bền vững .......................................................................... 44 2.3.1. Khái niệm.................................................................................................. 44 2.3.2. Yêu cầu của chuyển dịch ........................................................................... 45
  5. iii 2.3.3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hợp lý .......................... 46 2.3.4. Tiêu chí đánh giá chuyển dịch theo hướng phát triển bền vững ................. 51 2.3.5. Nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp của địa phương theo hướng phát triển bền vững .............................................................. 58 2.4. Kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp của địa phương theo hướng phát triển bền vững .................................................................................. 62 2.4.1. Kinh nghiệm của Hàn Quốc ...................................................................... 62 2.4.2. Kinh nghiệm của Thái Lan ........................................................................ 64 2.4.3. Kinh nghiệm của Israel.............................................................................. 67 2.4.4. Bài học rút ra đối với các địa phương trong chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững ............................................................... 70 Tiểu kết chương 2 .................................................................................................... 71 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP CÁC TỈNH VEN BIỂN NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ..................................................................... 72 3.1. Tổng quan về các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng ....................... 72 3.1.1. Giới thiệu về các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng ....................... 72 3.1.2. Ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng ............ 72 3.2. Thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững...................................... 77 3.2.1. Thực trạng kết quả của chuyển dịch .......................................................... 77 3.2.2. Tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng đến phát triển bền vững .................................................... 90 3.3. Thực trạng các nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững ...... 99 3.3.1. Ứng dụng mô hình EFA trong phân tích nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững ..................................................................................................... 99 3.3.2. Thực trạng các nhân tố tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững ...... 104 3.4. Đánh giá chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững.................................... 121 3.4.1. Những mặt được của quá trình chuyển dịch ............................................. 121
  6. iv 3.4.2. Những hạn chế của quá trình chuyển dịch ............................................... 123 3.4.3. Nguyên nhân của hạn chế ........................................................................ 124 Tiểu kết chương 3 .................................................................................................. 128 CHƯƠNG 4: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP CÁC TỈNH VEN BIỂN NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG .............................. 129 4.1. Bối cảnh quốc tế và trong nước ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững..................................................................................................... 129 4.1.1. Bối cảnh quốc tế...................................................................................... 129 4.1.2. Bối cảnh trong nước ................................................................................ 131 4.2. Cơ hội và thách thức ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững trong thời gian tới ..................................................................................... 134 4.2.1. Cơ hội ..................................................................................................... 134 4.2.2. Thách thức .............................................................................................. 136 4.3. Quan điểm, phương hướng và mục tiêu chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững ...... 138 4.3.1. Quan điểm ............................................................................................... 138 4.3.2. Phương hướng ......................................................................................... 140 4.4. Giải pháp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững................... 142 4.4.1. Hoàn thiện định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững ........................................................................................... 142 4.4.2. Tăng cường thu hút đầu tư phát triển nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp xanh ...................................................................................................... 144 4.4.3. Tổ chức lại mô hình sản xuất nông nghiệp theo hướng hiện đại............... 147 4.4.4. Tăng cường liên kết trong sản xuất nông nghiệp...................................... 149 4.4.5. Nâng cao trình độ lao động nông nghiệp đáp ứng yêu cầu của chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng phát triển bền vững ................................................... 151 4.4.6. Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp .. 152 4.4.7. Phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm .................................................... 154 4.5. Kiến nghị ...................................................................................................... 155
  7. v 4.5.1. Kiến nghị với Chính phủ ......................................................................... 155 4.5.2. Kiến nghị với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ........................... 156 4.5.3. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ........................................................ 157 Tiểu kết chương 4 .................................................................................................. 158 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 159 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN...................................................................................................... 161 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................... 162
  8. vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ANLT An ninh lương thực BĐKH Biến đổi khí hậu CCCCN Chuyển dịch cơ cấu ngành CGH Cơ giới hóa CNH Công nghiệp hóa CSHT Cơ sở hạ tầng EU Liên minh châu Âu FAO Tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên Hiệp Quốc GTSX Giá trị sản xuất HTX Hợp tác xã KHCN Khoa học công nghệ KNK Khí nhà kính LKSX Liên kết sản xuất LTTP Lương thực thực phẩm LĐNN Lao động nông nghiệp MHSX Mô hình sản xuất NHHC Nông nghiệp hữu cơ NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn NNBV Nông nghiệp bền vững NNCNC Nông nghiệp công nghệ cao NSLĐ Năng suất lao động OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế PTBV Phát triển bền vững R&D Nghiên cứu và phát triển SXNN Sản xuất nông nghiệp TNTN Tài nguyên thiên nhiên UBND Ủy ban nhân dân UN Liên Hợp Quốc WB Ngân hàng Thế giới
  9. vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1: Lựa chọn địa bàn điều tra ............................................................................... 9 Bảng 2: Mô tả về mẫu phiếu điều tra ........................................................................... 9 Bảng 1.1. Tiêu chí phản ánh phát triển NNBV cấp vùng/địa phương của các nghiên cứu nước ngoài .......................................................................................................... 17 Bảng 1.2. Tiêu chí phản ánh chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng PTBV cấp vùng/địa phương của các nghiên cứu ở nước ngoài ................................................... 21 Bảng 1.3: Các chỉ tiêu phán ánh nông nghiệp bền vững ............................................. 27 Bảng 1.4: Các tiêu chí phản ánh CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV ................. 32 Bảng 2.1: Chỉ số tính toán trong SAI ......................................................................... 56 Bảng 2.2: Tiêu chí phản ánh CDCCN nông nghiệp của địa phương theo hướng PTBV .. 58 Bảng 2.3: Chính sách phát triển nông nghiệp Hàn Quốc qua các thời kì .................... 62 Bảng 3.1: Diện tích, quy mô dân số và lao động của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH năm 2017 ................................................................................................................... 72 Bảng 3.2: GTSX ngành nông nghiệp theo giá so sánh giai đoạn 2010-2017 ............... 74 Bảng 3.3: Cơ cấu ngành nông nghiệp so với GRDP giai đoạn 2010-2017 .................. 76 Bảng 3.4: Lao động làm việc trong ngành nông, lâm thủy sản năm 2017 ................... 76 Bảng 3.5: Thu nhập từ nông nghiệp và phi nông nghiệp theo tháng của các địa phương giai đoạn 2012-2016 .................................................................................................. 77 Bảng 3.6: Tỷ lệ chuyển dịch giữa các ngành cấp 2 của các tỉnh giai đoạn 2010-2017 79 Bảng 3.7: Cơ cấu giá trị sản xuất theo lợi thế của các tỉnh giai đoạn 2020-2016 ........ 79 Bảng 3.8: Tỷ lệ chuyển dịch theo lợi thế so sánh giai đoạn 2010-2016 ...................... 80 Bảng 3.9: Cơ cấu giá trị sản xuất lĩnh vực trồng trọt giai đoạn 2010-2016 ................. 81 Bảng 3.10: Tỷ lệ chuyển dịch của lĩnh vực trồng trọt có lợi thế giai đoạn 2010-2016 81 Bảng 3.11: Cơ cấu GTSX lĩnh vực chăn nuôi giai đoạn 2010-2016 ........................... 82 Bảng 3.12: Tỷ lệ chuyển dịch của lĩnh vực thủy sản có lợi thế giai đoạn 2010-2016 .. 83 Bảng 3.13: Cơ cấu GTSX của của lĩnh vực thủy sản có lợi thế phân theo tỉnh giai đoạn 2010-2016 ......................................................................................................... 84 Bảng 3.14: Tỷ lệ diện tích đất SXNN xanh và NNCNC tính đến năm 2017 ............... 85 Bảng 3.15: Tỷ lệ GTSX xanh và NNCNC năm 2017 ................................................. 85 Bảng 3.16: Mô hình sản xuất theo hướng xanh và NNCNC trong lĩnh vực trồng trọt tại các tỉnh ...................................................................................................................... 86 Bảng 3.17: Mô hình sản xuất theo hướng xanh và NNCNC trong lĩnh vực thủy sản tại các tỉnh ...................................................................................................................... 87
  10. viii Bảng 3.18: Một số mô hình SXNN thích ứng với BĐKH tại các tỉnh......................... 89 Bảng 3.19: NSLĐ của các tỉnh giai đoạn 2010-2017 .................................................. 90 Bảng 3.20: Đóng góp của các ngành vào tăng NSLĐ của các tỉnh giai đoạn 2010-2017 .... 92 Bảng 3.21: Đóng góp của CDCC đến tăng trưởng NSLĐ .......................................... 93 Bảng 3.22. NSLĐ của các địa phương do tác động của CDCC ngành ........................ 94 Bảng 3.23: Tỷ trọng thu nhập nông nghiệp so với phi nông nghiệp theo tháng của hộ nông dân giai đoạn 2010-2016 ................................................................................... 96 Bảng 3.24: Diện tích đất bị thoái hóa của các tỉnh đến năm 2015 ............................... 96 Bảng 3.25: Tỷ lệ diện tích rừng trồng mới tại các tỉnh giai đoạn 2010- 2017 ............. 98 Bảng 3.26: Chỉ số nông nghiệp bền vững SAI giai đoạn 2011-2017 .......................... 99 Bảng 3.27: Các nhân tố ảnh hưởng đến CDCCN nông nghiệp các tỉnh ven biểnNam ĐBSH theo hướng PTBV ........................................................................................ 100 Bảng 3.28: Nhóm các nhân tố mới tác động đến CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV 103 Bảng 3.29: Cơ cấu đất SXNN giai đoạn 2015-2017 tại các tỉnh ............................... 104 Bảng 3.30: Diện tích đất chuyển đổi trong SXNN giai đoạn 2011-2017................... 105 Bảng 3.31: Thống kê các cơn bão ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp giai đoạn 2010-2017.... 106 Bảng 3.32: Số lượng HTX tại các tỉnh tính đến năm 2017 ....................................... 107 Bảng 3.33: Thông tin về cánh đồng lớn phân theo địa phương năm 2016 ................ 107 Bảng 3.34: Mô hình LKSX điển hình tại các địa phương thời gian qua .................... 108 Bảng 3.35: Một số mô hình LKSX điển hình giữa các địa phương ........................... 109 Bảng 3.36: Một số tiêu chí về CSHT tại các địa phương năm 2017 .......................... 110 Bảng 3.37: Nguồn kiến thức SXNN bền vững nông dân tiếp cận ............................. 111 Bảng 3.38: Cơ cấu đất tích tụ ruộng đất của các tỉnh đến năm 2017 ......................... 113 Bảng 3.39: Danh mục dự án tích tụ đất SXNN có hiệu quả kinh tế cao tính đến năm 2017 114 Bảng 3.40: Tỷ lệ LĐNN năm 2016 phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ............ 115 Bảng 3.41: Lượng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu được sử dụng trong canh tác cây lúa tại các địa phương giai đoạn 2012-2016 ............................................................. 116 Bảng 3.42: Một số mô hình sản xuất theo hướng hàng hóa tiêu biểu ........................ 118 Bảng 3.43: Số lượng máy móc thiết bị sản xuất trong nông nghiệp năm 2016.......... 119 Bảng 3.44: Tỷ lệ CGH trong sản xuất nông nghiệp năm 2017 .................................. 119 Bảng 4.1. Sản phẩm lợi thế chủ lực của các địa phương ........................................... 140
  11. ix DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Các hình thức canh tác sản xuất trong nông nghiệp .................................... 48 Hình 3.1: Tốc độ tăng trưởng GTSX giai đoạn 2010-2017 ......................................... 75 Hình 3.2: Cơ cấu GTSX Nông, lâm thủy sản giai đoạn 2010-2017 ............................ 78 Hình 3.3: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản có lợi thế giai đoạn 2010-2016 ....... 83 Hình 3.4: Tỷ lệ VA/GO của các tỉnh giai đoạn 2010-2017 ......................................... 95 Hình 3.5: Cơ cấu đất theo mức độ thoái hóa của các tỉnh năm 2015 ........................... 97 Hình 3.6: Quy mô đất tích tụ đến năm 2017 ............................................................. 113
  12. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Nông nghiệp là một ngành kinh tế đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế của các nước, đặc biệt là các nước đang phát triển. Chỉ có một ngành nông nghiệp mạnh và hiệu quả mới có thể đảm bảo an ninh lương thực (ANLT) khi dân số ngày càng tăng, tạo việc làm cho lao động ở nông thôn, đóng vai trò quan trọng trong ngoại thương kiếm ngoại hối và tạo cơ sở vững chắc cho các ngành công nghiệp (WB, 2008). Sau 30 năm đổi mới, ngành nông nghiệp của Việt Nam đã đạt được rất nhiều thành tựu: duy trì được tốc độ tăng trưởng ổn định, năng suất lao động (NSLĐ) tăng, kim ngạch xuất khẩu nông sản tăng, cơ cấu nông nghiệp chuyển dịch theo hướng tích cực góp phần làm gia tăng thu nhập cho người nông dân. Mặc dù vậy ngành nông nghiệp của Việt Nam nhìn chung phát triển chưa bền vững, biểu hiện ở một số mặt: sản xuất vẫn còn nhỏ lẻ manh mún, hiệu quả sản xuất còn thấp, tình trạng ô nhiễm môi trường cao, chưa thích ứng được với biến đổi khí hậu (BĐKH), cơ cấu nông nghiệp chuyển dịch chậm… Để khắc phục được những hạn chế trong phát triển nông nghiệp thời gian qua, đồng thời đạt được mục tiêu phát triển bền vững (PTBV) của Việt Nam đến năm 2030 thì Đảng và Nhà nước đã đặt ra yêu cầu tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và PTBV (QĐ 889/ QĐ-Ttg về phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và PTBV ngày 10/6/2013). Theo đó, mục tiêu của tái cơ cấu ngành nông nghiệp là: (i) Nâng cao hiệu quả. (ii) Nâng cao thu nhập cải thiện đời sống nông dân. (iii) Sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường. Các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) gồm Thái Bình, Nam Định và Ninh Bình, là những tỉnh đặc trưng nông nghiệp của vùng ĐBSH, gắn với tiềm năng biển, có các điều kiện thuận lợi về khí hậu, đất đai, thổ nhưỡng chỉ đứng sau đồng bằng sông Cửu Long. Tuy nhiên phát triển nông nghiệp của các tỉnh này còn thiếu bền vững: (i) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất bình quân giai đoạn 2010-2017 đạt 3,05%/năm nhưng không ổn định; (ii) Quy mô sản xuất nhỏ: số lượng trang trại chỉ chiếm 15,55% số trang trại của ĐBSH; diện tích đất trang trại bình quân 4,7 ha/trang trại thấp hơn mức bình quân của cả nước; (iii) Tốc độ tăng năng suất lao động (NSLĐ) chậm, NSLĐ bình quân của 3 tỉnh năm 2017 chỉ đạt 28,40 triệu đồng thấp hơn NSLĐ của ĐBSH (30,04 triệu đồng); (iv) Tỷ lệ hộ có nguồn thu lớn nhất từ nông nghiệp chỉ chiếm 31,65% trong khi đó số hộ tham gia sản xuất nông nghiệp là 43,42%, như vậy tỷ lệ thu từ nông nghiệp thấp hơn so cả nước (49%) (Tổng cục
  13. 2 Thống kê, 2017). (v) Lượng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu còn bị lạm dụng nhiều trong quá trình sản xuất. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nông nghiệp thiếu bền vững tại các tỉnh ven biển Nam ĐBSH, trong đó phải kể đến: Sự phát triển mang nhiều tính chất tự phát của một nền nông nghiệp truyền thống, các lợi thế biển chưa thực sự được khai thác, chưa thu hút được các nhà đầu tư lớn để thực hiện các chiến lược và quy hoạch phát triển nông nghiệp gắn với biển trên địa bàn các tỉnh, các địa phương chưa có được các chính sách đột phá để đổi mới phát triển nông nghiệp cả về sản phẩm, tổ chức sản xuất và áp dụng công nghệ cao, thân thiện môi trường hay ứng phó với BĐKH,v.v…Tuy nhiên một nguyên nhân mang tính tổng hợp và quyết định, phải nói đến đó là các chính sách CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV chưa được triển khai và thực hiện một cách quyết liệt. Đứng trên góc độ PTBV, cơ cấu ngành nông nghiệp có nhiều biểu hiện bất cập: (i) Tỷ trọng sản phẩm có lợi thế tăng chậm; các ngành lợi thế biển còn chiếm tỷ trọng không cao trong cơ cấu GDP ngành nông nghiệp của các tỉnh (24,73%); (iii) Tỷ trọng sản xuất nông nghiệp (SXNN) theo tiêu chuẩn VietGap và nông nghiệp công nghệ cao (NNCNC) còn thấp. Các mô hình canh tác theo hướng NNCNC và nông nghiệp sạch mới dừng lại ở các mô hình thí điểm với diện tích sản xuất chỉ đạt 7,86%. (iv) Sản xuất chưa hướng đến ứng phó BĐKH và bảo vên môi trường sinh thái (Sở NN&PTNT các tỉnh, 2017) Trong thời gian tới, việc phấn đấu cho mục tiêu phát triển ngành nông nghiệp của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH theo hướng PTBV sẽ còn gặp nhiều thách thức và khó khăn do quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa, đặc biệt là những dự báo về ảnh hưởng nghiêm trọng của BĐKH đến các tỉnh này như: Mực nước biển dâng 1 mét sẽ làm ngập 50,9% diện tích của Thái Bình, Nam Định (58%) và Ninh Bình (23,85%); nhiệt độ giai đoạn 2016-2046 dự báo tăng khoảng 0,7-1,6 độ làm tình trạng khô hạn ngày càng lớn (Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2016). Chính vì vậy việc nghiên cứu, đánh giá và tìm ra phương hướng và giải pháp CDCCN nông nghiệp của các tỉnh này theo hướng PTBV là hết sức cần thiết. Về mặt lý luận, nghiên cứu CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV bao gồm hai góc độ: (i) Quá trình CDCCN nông nghiệp có hướng tới một cơ cấu ngành nông nghiệp bảo đảm yêu cầu bền vững hay không?; (ii) Trạng thái cơ cấu ngành nông nghiệp có tác động lan toả để góp phần tạo ra sự bền vững của các trụ cột khác hay không? Trong thời gian qua, nghiên cứu về CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV đã được nghiên cứu khá nhiều ở cả trong và ngoài nước. Tuy nhiên các nghiên cứu này chủ yếu đặt vấn đề ở khía
  14. 3 cạnh thứ nhất: Tốc độ CDCCN nông nghiệp các địa phương có nhanh hay không? Xu hướng chuyển dịch có hợp lý, hiệu quả hay không? Làm thế nào để cơ cấu ngành nông nghiệp chuyển dịch bảo đảm yêu cầu bền vững? Nhưng các nghiên cứu lại chưa đặt vấn đề ở góc độ thứ hai: CDCCN nông nghiệp có tác động lan toả thế nào đến mục tiêu PTBV ngành nông nghiệp (góp phần tạo ra tốc độ tăng trưởng nông nghiệp như thế nào? Có ảnh hưởng gì đến các khía cạnh về xã hội của khu vực nông thôn? Và nó có đóng góp như thế nào đến PTBV tổng thể ngành nông nghiệp của địa phương?). Hơn nữa, những nghiên cứu về CDCCN nông nghiệp của riêng các tỉnh ven biển Nam ĐBSH còn đang rất thiếu khi đặt nó trong những bối cảnh mới như: sự tác động cách mạng công nghiệp 4.0, nhất là những dự báo BĐKH ảnh hưởng lớn nhất đến các tỉnh vùng ven biển của Việt Nam trong đó có các tỉnh ven biển Nam ĐBSH. Từ những lý do nêu trên, luận án lựa chọn đề tài nghiên cứu là “Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng theo hướng phát triển bền vững”. Luận án sẽ tiếp cận vấn đề CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV theo góc độ mới hơn là đặt trong bối cảnh của BĐKH, cách mạng công nghiệp 4.0, trong đó đặt CDCCN nông nghiệp các tỉnh ven biển vùng Nam ĐBSH vừa là nội hàm nhưng đồng thời cũng là điều kiện để thực hiện PTBV ngành nông nghiệp. Nội dung của luận án sẽ hệ thống hóa các vấn đề lý luận về CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV và xây dựng khung nghiên cứu của luận án; đánh giá một cách toàn diện chính xác các kết quả đạt được trong CDCCN nông nghiệp tại các tỉnh ven biển Nam ĐBSH thời gian qua. Trên cơ sở đó đưa ra hệ thống các quan điểm, định hướng và giải pháp để thúc đẩy CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV trong thời gian tới. 2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án Mục tiêu tổng quát: luận án nhằm góp phần hoàn thiện thêm cơ sở khoa học (lý luận và thực tiễn) về CDCCN nông nghiệp trong mối quan hệ với phát triển NNBV đối với các địa phương (cấp tỉnh). Với việc nghiên cứu điển hình là các tỉnh ven biển Nam ĐBSH, luận án nhằm chỉ ra những bất cập, nguyên nhân của những bất cập đó và đề xuất định hướng giải pháp liên quan đến CDCCN nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam ĐBSH theo hướng PTBV. Từ mục tiêu tổng quát trên, các mục tiêu cụ thể của luận án như sau: - Về mặt lý luận: Thứ nhất, hệ thống hóa lý luận về CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV trên cơ sở đó hoàn thiện cách tiếp cận, nội hàm CDCCN nông nghiệp địa phương (cấp tỉnh) trong mối quan hệ với phát triển NNBV.
  15. 4 Thứ hai, xuất phát từ yêu cầu của CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV luận án đưa ra các xu hướng và các tiêu chí đánh giá CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV. Thứ ba, hệ thống các nhân tố ảnh hưởng đến CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV. - Về mặt thực tiễn: Thứ nhất, đánh giá hiện trạng CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV các tỉnh ven biển Nam ĐBSH trong thời quan qua. Trên cơ sở đó chỉ ra những thành công và hạn chế trong quá trình CDCCN nông nghiệp của các tỉnh trên theo quan điểm PTBV. Thứ hai, kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đến CDCCN nông nghiệp của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH theo hướng PTBV, từ đó phát hiện các nguyên nhân trực tiếp gây ra những bất cập trong quá trình CDCCN nông nghiệp các tỉnh này trong thời gian qua. Thứ ba, đề xuất quan điểm, định hướng CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH trên cơ sở giải quyết những bất cập trong CDCCN nông nghiệp của các tỉnh. Thứ tư, đề xuất các giải pháp CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH từ xử lý những nguyên nhân gây những bất cập của quá trình này thời gian qua kết hợp với dự báo về những nhân tố mới ảnh hưởng đến CDCCN nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam ĐBSH. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của luận án là CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV tại các tỉnh ven biển Nam ĐBSH. 3.2. Phạm vi nghiên cứu a. Phạm vi nội dung. Thứ nhất, ngành nông nghiệp có thể được hiểu theo 2 nghĩa rộng và hẹp. Luận án sẽ quan niệm ngành nông nghiệp theo nghĩa rộng và phân loại theo QĐ 10/2007/QĐ-TTg ban hành ngày 23 tháng 01 năm 2007, cụ thể ngành nông nghiệp sẽ có 3 nhóm ngành là: Nông nghiệp, thủy sản và lâm nghiệp Thứ hai, luận án không đặt nghiên cứu CDCCN nông nghiệp một cách độc lập mà nghiên cứu sự chuyển dịch trong mối quan hệ với phát triển NNBV. Do đó, nội
  16. 5 hàm của CDCCN nông nghiệp được dựa trên nguyên tắc của phát triển NNBV và mục tiêu chuyển dịch là hướng đến phát triển NNBV. Thứ ba, nghiên cứu CDCCN nông nghiệp trên cả hai góc độ: (i) Kết quả của quá trình CDCCN. (ii) Tác động của CDCCN nông nghiệp đến phát triển NNBV b. Phạm vi không gian và thời gian - Phạm vi không gian: luận án nghiên cứu CDCCN nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam ĐBSH, gồm các tỉnh Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình. Lý do luận án nghiên cứu các tỉnh này như sau: (i) Thứ nhất ĐBSH có 5 tỉnh ven biển là Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Phòng và Quảng Ninh, các tỉnh của luận án nghiên cứu đều nằm ở phía Nam ĐBSH nên có những đặc điểm về tự nhiên, khí hậu và đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp giống nhau, đó là căn cứ để đề xuất giải pháp có thể áp dụng chung cho các tỉnh này. (ii) Trong Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBSH đến năm 2020, tiểu vùng Nam ĐBSH được quy hoạch ưu tiên phát triển nông nghiệp của vùng như: “Phát triển vùng lúa chất lượng cao; chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản với quy mô lớn; tập trung phát triển ngành công nghiệp phụ trợ phục vụ chế biến nông sản và bảo quản sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch”. Tuy nhiên trong quá trình nghiên cứu luận án không nghiên cứu phân tích vùng ven biển Nam ĐBSH mà nghiên cứu phân tích từng tỉnh trong vùng ven biển Nam ĐBSH và đặt bối cảnh nghiên cứu trong mối quan hệ giữa các tỉnh trong vùng và tỉnh với các tỉnh khác trong cả nước. c. Phạm vi thời gian Luận án nghiên cứu thực trạng CDCCN nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam ĐBSH giai đoạn 2010-2017, định hướng và giải pháp đến năm 2030. Luận cứ lựa chọn mốc thời gian đến năm 2030 được luận án dựa vào tầm nhìn của Quy hoạch tổng thể phát triển ngành nông nghiệp ban hành theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 2/2/2012 và Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững được ban hành theo Quyết định số 622/QĐ-TTg ngày 10/05/2017. 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp tiếp cận Luận án tiếp cận từ lý luận đến thực tiễn kết hợp nghiên cứu định tính và định lượng để giải quyết vấn đề, cụ thể: + Luận án tổng quan các tài liệu trong nước và ngoài nước để xây dựng khung lý thuyết về CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV. Trên cơ sở đó phân tích thực trạng CDCCN nông nghiệp của các tỉnh ven biển nam ĐBSH thời gian qua để rút ra
  17. 6 những nhận định đánh giá về thành công, hạn chế và nguyên nhân gây ra hạn chế để đề xuất giải pháp thúc đẩy CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV trong thời gian tới. + Tiếp cận định tính sử dụng trong (i) Xác định các tiêu chí phản ánh CDCCN của địa phương theo hướng PTBV. (ii) Phân tích quan điểm của các chuyên gia cũng như nhà quản lý trong lĩnh vực nông nghiệp về tiêu chí và nhân tố ảnh hưởng đến CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV. + Tiếp cận định lượng tập trung vào các nội dung: Phân tích CDCCN nông nghiệp của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH dựa trên những tiêu chí đề xuất. Luận án cũng sử dụng mô hình phân tích nhân tố khám phá (EFA) để chỉ ra được các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH. Đồng thời luận án sử dụng phương pháp phân tích chuyển dịch tỷ trọng của ngành SSA (Shift Share Analysis) để phân tích tác động của CDCCN nông nghiệp đến sự tăng trưởng NSLĐ của ngành. 4.2. Quy trình nghiên cứu Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, luận án đã thực hiện quy trình nghiên cứu như sau: Tổng quan nghiên cứu Khoảng trống nghiên cứu Hoàn thiện khung lý thuyết về CDCCN theo hướng PTBV: - Nội hàm Ý kiến - Tiêu chí chuyên gia - Xu hướng chuyển dịch - Nhân tố ảnh hưởng Số liệu Số liệu sơ thứ cấp Thu thập số liệu cấp Đánh giá thực trạng CDCCN nông Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến CDCCN nghiệp theo hướng PTBV nông nghiệp theo hướng PTBV Đề xuất định hướng và giải pháp thúc đẩy CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV Nguồn: NCS
  18. 7 - Bước 1: Tổng quan tài liệu để tìm được khoảng trống nghiên cứu. - Bước 2: Trên cơ sở tổng quan tài liệu cũng như tham vấn ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực nông nghiệp, luận án hoàn thiện khung nghiên cứu về CDCCN nông nghiệp của địa phương theo hướng PTBV. - Bước 3: Thu thập thông tin để đánh giá CDCCN nông nghiệp của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH hướng PTBV. Thông tin luận án thu thập từ nguồn dữ liệu sơ cấp và thứ cấp. - Bước 4: Phân tích thực trạng quá trình CDCCN nông nghiệp của các tỉnh ven biển Nam ĐBSH theo hướng PTBV. Trên cơ sở đó rút ra được những thành công và hạn chế trong quá trình CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV. - Bước 5: Đề xuất quan điểm, định hướng và giải pháp thúc đẩy CDCCN nông nghiệp các tỉnh ven biển Nam ĐBSH theo hướng hướng PTBV. 4.3. Phương pháp thu thập dữ liệu Luận án sử dụng cả nguồn dữ liệu thứ cấp và sơ cấp. Việc thu thập các dữ liệu này được thực hiện như sau: - Số liệu thứ cấp: Luận án sử dụng phương pháp nghiên cứu tại bàn, thu thập dữ liệu thứ cấp thông qua phương pháp kế thừa, tổng hợp các tài liệu nghiên cứu trước bao gồm các tài liệu sau: (i) Các nghiên cứu của các tổ chức và cá nhân và nhóm nghiên cứu có liên quan đến phát triển NNBV và CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV, tiêu chí và nhân tố ảnh hưởng đến CDCCN theo hướng PTBV. (ii) Báo cáo của các cơ quan quản lý nhà nước để phục vụ đánh giá thực trạng CDCCN nông nghiệp của các tỉnh ven biển ĐBSH: Báo cáo kết quả phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn các năm từ 2010-2017; Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và PTBV giai đoạn 2014-2020; Báo cáo kết quả thực hiện đề án tái cơ cấu ngành sau 4 năm triển khai; Đề án thí điểm tập trung, tích tụ đất đai, phục vụ thu hút đầu tư SXNN tập trung trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thực trạng hoạt động của các hợp tác xã (HTX) từ năm 2012-2017; Đề án phát triển mô hình HTX hoạt động hiệu quả theo Luật hợp tác xã năm 2012 gắn với LKSX tiêu thụ sản phẩm theo chuỗi giá trị cho các hộ thành viên; Báo cáo kết quả các mô hình liên kết SXNN trên địa bàn tỉnh; Báo cáo về tình hình thực hiện cơ giới hóa trong SXNN.
  19. 8 (iii) Kết quả của cuộc Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp thủy sản 2016. Những số liệu luận án sử dụng trong cuộc tổng điều tra này là: Số lượng cánh đồng mẫu lớn; Diện tích đất sử dụng bình quân 1 trang trại; Kết quả sản xuất kinh doanh trang trại; Tỷ lệ xã có điểm thu gom chai lọ, thuốc bao bì thực vật… (iv) Số liệu từ Tổng cục thống kê bao gồm: Tổng giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp trên địa bàn của các tỉnh ven biển ĐBSH; Thu nhập của lao động từ hoạt động sản xuất nông nghiệp; Tỷ lệ diện tích rừng trồng mới; Số lượng trang trại nông nghiệp; Số hộ nông thôn SXNN. (v) Các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước, gồm: Quyết định 795/QĐ- TTg ngày 23 tháng 05 năm 2013 về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBSH đến năm 2020; Quyết định số 986/QĐ-BNN-KHCN ngày 9/5/2014 về phê duyệt Kế hoạch thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng KHCN phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp; Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN của Bộ NN&PTNT ngày 14/3/2017 về việc tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng CNC, nông nghiệp sạch, danh mục CNC ứng dụng trong nông nghiệp nhằm thúc đẩy SXNN ứng dụng CNC... Các tài liệu này đều được trích dẫn đầy đủ trong danh mục tài liệu tham khảo - Số liệu sơ cấp: Luận án sử dụng số liệu sơ cấp từ nguồn sau: Phỏng vấn trực tiếp các chuyên gia thuộc lĩnh vực nông nghiệp để đưa ra các tiêu chí đánh giá NNBV và CDCCN nông nghiệp của địa phương theo hướng PTBV. Phỏng vấn cán bộ quản lý ngành nông nghiệp ở Nam ĐBSH thuộc vụ Kế hoạch Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cán bộ quản lý ở sở Nông nghiệp của tỉnh nghiên cứu để tìm hiểu thực trạng CDCCN nông nghiệp dưới góc độ quản lý ngành và những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện. Điều tra bảng hỏi bằng cách chọn mẫu thuận tiện đối với hộ nông dân tại các tỉnh nghiên cứu để có thêm thông tin phân tích thực trạng CDCCN nông nghiệp theo hướng PTBV. Tổng số phiếu phát ra là 600 phiếu tại các huyện có đặc điểm địa hình đặc trưng và SXNN phát triển trong tỉnh, cụ thể như sau: (i) Tại Thái Bình: lựa chọn 4/8 huyện gồm Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ và Tiền Hải. (ii) Tại Nam Định: lựa chọn 4/10 huyện là Hải Hậu, Giao Thủy, Xuân Trường, Trực Ninh. (iii) Tại Ninh Bình lựa chọn 3/8 huyện là Yên Mô, Nho Quan và Kim Sơn.
  20. 9 Bảng 1: Lựa chọn địa bàn điều tra Lựa chọn địa bàn Tỉnh Phân vùng trong tỉnh điều tra Thái Bình - Khu vực Bắc Thái Bình: Đông Hưng, Quỳnh - Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà, Thái Thụy Phụ - Khu vực Nam Thái Bình: Vũ Thư, Tp Thái - Vũ Thư, Tiền Hải Bình, Kiến Xương, Tiền Hải Nam Định - Vùng thấp trũng: Trực Ninh, Ý yên, Xuân - Xuân Trường, Trực Trường, Vụ Bản, Nam Trực Ninh - Vùng ven biển: Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Giao - Hải Hậu, Giao Thủy Thủy - Vùng trung tâm: TP Nam Định Ninh Bình - Vùng đồi núi: Gia Viễn, Nho Quan, Hoa Lư, - Nho Quan Tam Điệp - Kim Sơn - Vùng ven biển: Kim Sơn -Yên Mô - Vùng chiêm trũng: Yên Mô, yên Khánh, Tp Ninh Bình Nguồn: NCS Sau khi phát phiếu cho các hộ nông dân tại địa bàn điều tra thì thu về được 338 phiếu. Số phiếu sau khi xử lý và làm sạch số liệu còn 225 phiếu đủ tiêu chuẩn để sử dụng. Chi tiết cụ thể ở bảng dưới đây. Bảng 2: Mô tả về mẫu phiếu điều tra Số phiếu Số phiếu thu về sử % phiếu Địa phương phát ra dụng được sử dụng Thái Bình 200 79 39,50% Nam Định 200 62 31,00% Ninh Bình 200 84 42,00% Tổng 600 225 37,50% Nguồn: NCS
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2