
Luận án Tiến sĩ Quan hệ quốc tế: Sự đa dạng tôn giáo ở Đông Nam Á đối với tiến trình xây dựng cộng đồng văn hóa – xã hội Asean (ASCC) quan hệ quốc tế
Chia sẻ: Trinhthamhodang6 Trinhthamhodang6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:242

lượt xem 19
download

Luận án nghiên cứu về thực trạng đa dạng tôn giáo ở khu vực Đông Nam Á đầu thế kỷ 21; vai trò của sự đa dạng tôn giáo đối với quá trình xây dựng ASCC 2015; ảnh hưởng của sự đa dạng tôn giáo đến quá trình hoàn thiện ASCC sau 2015.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quan hệ quốc tế: Sự đa dạng tôn giáo ở Đông Nam Á đối với tiến trình xây dựng cộng đồng văn hóa – xã hội Asean (ASCC) quan hệ quốc tế
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NGOẠI GIAO HỌC VIỆN NGOẠI GIAO --------------- TRẦN THANH HUYỀN SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – XÃ HỘI ASEAN (ASCC) LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ MÃ SỐ: 62310206 Hà Nội - 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NGOẠI GIAO HỌC VIỆN NGOẠI GIAO ------------------ TRẦN THANH HUYỀN SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – XÃ HỘI ASEAN (ASCC) Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế Mã số: 62310206 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VŨ DƯƠNG HUÂN Hà Nội - 2017
- i ỜI CAM ĐOAN T L ậ ―S ở N ớ ế Cộ ồ V – X ộ ASEAN (ASEAN S -Cultural C – ASCC)‖ .C ộ ế L ậ ố. T T H
- ii ỜI C M N ờ ế PGS. TS V D H ề ờ ớ ẫ ậ ộ ố ớ ố ệ L ậ . ồ ờ ế ế TS. M Hồ ờ ờ T ở K Q ệQ ố ế K X ộ N T . HCM ề ờ ộ ế ố ệ L ậ Tế . T TS. T M H V G ố T N Q ố ế (SCIS) ộ K X ộ N T . HCM ề ệ L ậ .T TS. L Hồ Hệ ồ ệ K Q ệQ ố ế ệ ệ L ậ . T P H ệ N ờ ệ L ậ . Lờ ế PGS. TS. S C Hộ K C S G K K C – Q ố S (NUS) ớ ậ L ậ .X TS. L ậ T D L ậ . C ố ồ ộ ố ớ ộ ề ệ ệ ờ ề ộ ề ẫ ệ ệ . T TRẦN THANH HUYỀN
- iii MỤC LỤC ỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................i ỜI C M N ...................................................................................................... ii DANH MỤC T VIẾT T T..............................................................................vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................... viii DANH MỤC MÔ H NH .................................................................................. viii MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 CHƯ NG 1: SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN ASCC VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á .................26 11 S ở ASCC 1 ......................................26 . . . ASEAN – Hệ ộ ế ởng về mộ Cộ ồ .....................26 . . .C ở Cộ ồ V –X ộ ASEAN ......31 ...............................................................31 1.1.2.2. Nh ng y u t ............................................................37 1 Đ ở Đ N Á .....................................40 . . .S ậ ..........................................41 1.2.2. S ở ộ ố ............................48 . . .S ồ ề ộ ồ ..............50 T ................................................................................................................56 CHƯ NG : MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ TR NH X Y DỰNG ASCC ĐẾN 1 ..........................................................58 1 V ủ Q Q Đ N Á....................................................................................................58 . . . Mố ệ ế N ớ ở ố ...............................................................................................58 .............58 ...............................................................................................................63
- iv . . . Yế ố ố ASEAN ..........66 ..66 ...........................................................................................73 .............................................................................78 V ủ ộ ASCC 1 ............................................................................85 . . . Yế ố T ( ) .......................85 . . . Yế ố Kế H ộ V C (2004) ...........................................................................................................89 . . . Yế ố Hế ASEAN ( ) ............92 V ủ ộ ASCC 1 1 ...............................................96 . . .V ế ố S ộ Kế .........................................................................................................97 . . . C ế ậ ệ ố ệ ộ ASCC .........................................................................................................101 . . . Kế ASCC ế ố - 2015....................................105 Đ ủ Cộ ASEAN 1 .....................................................116 T ..............................................................................................................119 CHƯ NG : DỰ ÁO VỀ VAI TRÕ CỦA YẾU TỐ ĐA DẠNG TÔN GIÁO TRONG QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU 2015 ....................................................................................................................121 1 T ộ T Cộ ASEAN 2025 .................................................................................................121
- v ủ ủ ASCC ............................................................123 . . .X ớng phát tri n chung c c trong .....................................................................................................124 . . .N ề ở ế ố ASCC ệ ế ....130 – .....................................................................130 – .................................................................................................132 Đ vi ộ ủ ASCC sau 2015 .........................................................................................................139 Ti u k t ..............................................................................................................143 ẾT U N .......................................................................................................146 DANH MỤC CÔNG TR NH CỦA TÁC GI ...............................................151 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ........................................................152 PHỤ ỤC ..........................................................................................................177
- vi DANH MỤC T VIẾT T T T V T vi t tắt Ti ng Vi t ĐNÁ N NCS N HHĐ Kế ộ KHTT Kế QHQT Q ệQ ố ế T A T vi t tắt Ti ng Anh Ti ng Vi t AC ASEAN Community Cộ ồ ASEAN AEC ASEAN Economic Community Cộ ồ K ế ASEAN ASEAN Political Security Cộ ồ C - An ninh APSC Community ASEAN Autonomous Region in Muslim V T Hồ ở ARMM Mindanao Mindanao ASC ASEAN Security Community Cộ ồ A ASEAN ASEAN Socio-Cultural Cộ ồ V – X ộ ASCC Community ASEAN Association of Southeast Asian H ệ ộ ố ASEAN Nations N BBL Bangsamoro Basic Law ộ ậ C BRN Barisan Revolusi Nasional M ậ C D ộ
- vii Comprehensive Agreement on T ậ ệ ề CAB the Bangsamoro Bangsamoro D Q ố Q CPC Country of Particular Concern ệ HDI Human Development Index C ốP C ờ Indonesian Conference on Hộ ề T ICRP Religion and Peace Indonesia IS Islamic State N ớ Hồ Islamic State of Iraq and Syria/ N ớ Hồ I ISIS Islamic State of Iraq and the Syria Levant M ậ G Hồ MILF Moro Islamic Liberation Front Moro M ậ G D ộ MNLF Moro National Liberation Front Moro Pattani United Liberation T ch c Gi i phóng Thống nh t PULO Organisation Pattani United Malays National T D ộ M L ố UMNO Organisation
- viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Bi ồ . . Xế ố N ..............49 Bi ồ . .T ố N ......................52 DANH MỤC MÔ H NH M . .Q ế ế N ...............................37 M . .Q ậ N .....47 M . .C Cộ ồ ASEAN T ố II .....90
- 1 MỞ ĐẦU 1 Hệ ộ ố N (A S A Nations - ASEAN) ờ (T L ) ệ ệ ố ậ T L M I P S ố ậ ộ [ 7]. Nh ột mốc quan tr ng c a ASEAN sau Chiến tranh L nh, ta có th k ế : ề ra m c tiêu Cộ ồng ASEAN 2020 với ba tr cột chính (an ninh, kinh tế – xã hội), tháng ẩy nhanh m c tiêu Cộ ồ ASEAN áng 11/2007 công bố Hiế ASEAN ở pháp lý và th chế cho việc gia ết khu v ế ho ch t ng th về Kết nố ASEAN ờ Cộ ồ ASEAN (ASEAN C ) ớ ộ : Cộ ồ C – A ASEAN (ASEAN P S C APSC) Cộ ồ K ế ASEAN (ASEAN E C AEC) Cộ ồ V –X ộ ASEAN (ASEAN S - C C ASCC) T Cộ ồ ASEAN 12/2015. T Cộ ồ V –X ộ ASEAN ộ ộ ề ộ ế ộ ậ ASEAN [112]. V ệ Cộ ồ V –X ộ ASEAN ộ ề ế ASEAN ế ế – . Một cộ ồng ề ― ẫ ố ‖ ề m ồ ậ ệ ẩ ộ ộ ồ – ộ ố N s [61]. C ố N ề ộ ộ ố ề ộ .T ố
- 2 ở ậ ề ớ T Q ố ộ T .S ề ộ ộ ớ ệ ớ ề ế– ộ ề ố ố ẫ ộ N . T ộ ộ ậ ờ ờ ố ộ ờ N .T ậ ờ ế ố ế ệ... Vì vậy, t t c các khía c nh c a cuộc sống ộ ề ời là s quan tâm c a tôn giáo. V ệ ệ ASCC ớ ờ ệ ộ ờ ố công dân ASEAN ph thuộ chiế ộ L o ASEAN ớ ở ồ ệ ề ố . T ở ề ở ở ế ố . ề ẫ ế ệ ASCC nế ộ ồ ố m th y r ng mối quan tâm c a h c gi i quyết bở ố ở ASEAN chung. T ệ ộ ậ ố ồ Hồ ế ớ ế N ở ộ ộ ộ . T i Di An ninh ch ối tho i Shangri-La tháng 5/2015, Th ớng Singapore Lý Hi n Long c nh báo N trở thành một trung tâm tuy n mộ quan tr ng cho IS: ― bi Á thành m t t nh c ch H i giáo trên toàn th gi i là m t gi ơ huy c ISIS có th thi t l ứ ơ ơ
- 3 ơ u quá xa vờ ặt ra m a nghiêm tr i v i toàn khu v ‖ [284]. Ý ĩa k oa ọc: (i) L ở Việ N ề ố ệ N ối với tiến trình xây d ng Cộng ồ V – Xã hội ASEAN (ASEAN Socio-Cultural Community – ASCC). (ii) L ộ ộ ậ ệ ố ế ế ậ ệ ố ế( ờ ASEAN). (iii) ế ố ệ Cộ ồ V –X ộ ASEAN N ậ ệ ế ề ớ ế ế ở ờ ệ ề ậ .T ở ở ố ở ế ộ ộ ồ ớ ( ờ ASCC). (iv) T ở ậ ậ ASCC ế V ệ ề ố ớ ế ố ệ . Ý ĩa ực tiễn: (i) ASCC ớ ậ ( – ) ề .L ậ ố ộ ề ệ ng k ch b a ASCC với vai trò (tích c c ho c tiêu c c) c a s d ng tôn giáo ở khu v N . (ii) Luậ ng kiến ngh và gi i pháp cho Cộ ồ V hóa – Xã hội ASEAN trong việc qu n lý s ng tôn giáo ở khu v ASEAN.
- 4 ồ ờ ế Vệ N ớ ộ ố ộ ố ớ ề . C ớ (i) S – (ii) ) ASCC sau 2015? (iii) ASCC Vệ N ớ ASEAN ố ệ ệ Cộ ồ ASEAN, do vậ ệ ề ề ở N ố ớ ề h c nh V ậ ề ―S ế Cộ ồ V –X ộ ASEAN (ASEAN S -C C )‖ ề L ậ y. 2. T Các tác gi và tác phẩ hiện các nghiên c u và l ch s và tôn N u về liên kết ASEAN góp ph n h tr ề ng minh cho gi thuyết c ề tài. 2.1. o lu a châu Âu: William H. Swatos, Jr và Kevin J. Christiano trong Secularization Theory: The Course of a Concept (Lý thuy t Th t c hóa: Quá trình hình thành m t Khái ni m) giới thiệu cuộc tranh luận về s thế t c hóa vào cuối nh 1990. Sau một cuộc kh o sát d a trên các khái niệm t gi a nh ến hiện t i, tác gi tập trung vào nh ng yếu tố l ch s và triề i c ng cố cho nh ng tuyên bố c a lý thuyết thế t c hóa và nh ng tuyên bố c a bên ch trích
- 5 chính. Lý thuyết thế t t trong mối quan hệ c với thuyết Tôn giáo trong Triết h c Ánh sáng và phát tri u l ch s tôn giáo châu Âu suốt thế kỷ 19. Mâu thuẫ nc ‗ ết ‘ m t này c s d ng theo cách phân tích các giá tr liên quan một cách trung lập hay là nó vố ng giá tr gi nh t ớc. Hay Thomas Banchoff có cuốn Religious Pluralism, Globalization, and World Politics ầu hóa, và Chính tr Th gi i) phân tích về vai trò c a s ời s ng chính tr qu c gia và qu c t . Ông ch ra ch ơ s là nó bao g m c s ơ a các c ng tôn giáo trong xã h i và chính tr v ắ ơ i c nh c a toàn cầu hóa. Tác phẩm nh m m u nh ng câu h i về ộng c ến hòa bình và b o l c, dân ch và quyền co ời, và s phát tri n kinh tế xã hội. Tuy nhiên, tác phẩm l y bối c ờng h n hình là ở các quốc gia T Mỹ. a : Alfredo G. Parpan, S.J. trong Modernization and the Secular State in Southeast Asia (Hi c Th t c ặ T ẩ Hế ộ ố ố N ế ệ ế ề Hế . L ậ Tế Robert Ken Arakaki ( ) ớ ề Religion and State-building in Post - colonial Southeast Asia: A Comparative Analysis of State-building Strategies in Indonesia and Malaysia (Tôn giáo và Xây d c H u th c dân : Phân tích so sánh các Chi c xây d c t i Indonesia và Malaysia) ế ố ề T ế ớ T ố T ế ớ T ố ệ ớ
- 6 .C ờ ệ ế ố ệ ớ - ộ ộ. ệ a theo A Secular Age (Thờ i Th t c), một công trình i c a Charles Taylor ệt a th t : thu c chính tr c xã h . Khung lý thuyết c NCS l a ch phân tích về hiện tr ng tôn giáo ở các quốc gia khu v N ởi nó nh n m c nh ng v nan gi i mà các chính ph ASEAN ph i mặt trong kỷ nguyên c a nhi u s bi i chính tr ơ . Cách tiếp cậ ề cậ ến khía c xã hội, là hai m t thuộ ố ng cốt lõi ch u s tác ộng c ề cậ ến Cộ ồ V – Xã hội ASEAN (ASCC). a : C ề ế : ―V ề ―T ớ‖ u c a các nhà khoa h c Trung Quố ‖ c a Tr n N P ơ (T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 5/2001); ―Về hiện ng Tôn giáo mớ ‖ c a Nguy n Qu c Tu n, T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 12/2011 và số l/2012. ―T u hóa tôn giáo: khái niệm, bi u hiện và m y v n ề ‖ c a Đỗ Q H (T p chí Nghiên cứu tôn giáo, s 2/2006); “Tôn giáo ối diện với toàn c ‖ c a Nguy n Thái Hợp (Nguy t san Công giáo và Dân t c, s tháng 12/2006); Toàn cầu hóa và tôn giáo c a Tr nh Qu c Tu n và H Tr ng Hoài (Nxb Lý luận Chính tr , 2007). Viết về các lý thuyết nghiên c u tôn giáo, bài viết M t s v P ơ n Nghiên cứu tôn giáo hi n nay c a H Bá Thâm õ c t p c a việc nghiên c u tôn giáo và nhậ nh có nhiề ộ nghiên c u tôn giáo, c th là nghiên c u l ch s ới ộ tôn giáo. Ngoài ra, hiện nay không ch nghiên c u tôn giáo về m t l ch
- 7 s , mà còn nghiên c u tôn giáo về m i, nghiên c u ở c ộ quốc tế, ởc ộ quốc gia, c ộ vùng miề . 2.2. Nghiên cứu về lịch sử a ị ử o a Nam Á có tác giả và tác phẩm ề ề o a a ề ề ị o k ự a : Một tác phẩm mà có l ai nghiên c N i L ch s c a D. G. E. Hall (1997) - NXB Chính tr quốc gia. D c theo tiến trình l ch s , cuố c chia làm bốn ph n. Phần thứ nh t ề cập l ch s N thuở uc ế ời châu Âu xu t hiện ở khu v c này. Phần thứ hai ề cập l ch s ớ Nam Á t thế kỷ XVI ến cuối thế kỷ XVIII. Trong kho di n ra s xâm nhập c ời Bồ N T N C n Hà Lan (V.O.C), c ờ A ời Pháp qua nh ng ho ộng truyền ớ u thôn tính. Cùng thờ y ra nh ng biế ộng vớ ều ở Miế ện, cuộc chiến tranh Miến – Xiêm và s ng phó c a triề Cố ớc s xâm nhập c ời Âu, cuộc phân tranh Tr nh – Nguy n và s thiết lập triề T S ở Việ N … Phần thứ ba ề cậ ến s ớng c a ch T thiết lập chế ộ thuộ ế u thế kỷ XX. Phần thứ ề cậ ến s quật khởi c a các dân tộc ở N ộ ộc lập n u thế kỷ XX. Tác ph m d ng l i ở cuối thập niên 1950, khi mà các s kiệ ếp di n vớ ng và ch é ớc vào n a sau thế kỷ XX ộng. Ngoài ra, trong tác phẩm này, tác gi ề cậ ến ở T H ộ ối vớ ớ N nm ến yếu tố t thân c a nề a. H a, nh ng yếu tố ậ N ều b
- 8 biến c i một cách t nhiên, l ng l mà sâu s phù h p với truyền thống và nếp sống c . Clive J. Christie trong tác phẩm L ch s i (2000) c a mình tập trung vào l ch s ớ N n Chiến tranh thế giới th I ến khi kết thúc Chiến tranh thế giới th II. Q m c a cuốn sách này thu n túy có tính l ch s , và lập luậ nc a là các phong trào ly khai khác nhau xu t hiện ở N C ến tranh thế giới th II ều xu t phát t một quá trình l ch s : phát tri n c a phong trào dân tộc chống l ờng quốc th c dân châu Âu, vi x ịnh các bản sắc dân t c trong khu vực, s o lộn trong thời k Nhật can thiệp, và việc thành lập các quố ộc lập. Cuốn sách này là c a ng d y và về các v ề b n s c dân tộc, tộ ời, ch n s ― ‖ở N ở . c s là một tài liệu tham kh o h u ích với các nhà nghiên c u về N . 2.3. ề ả o ghiên cứu về vấ ề liên k t ASEAN x ự có các tác phẩ ố ớ ứ ề N , Erik Martinez Kuhonta, Dan Slater, Tuong Vu (2008) trong Southeast Asia in Political Science – Theory, Region, and Quantitive Analysis Khoa h c Chính tr - Lý thuy t, Khu v P ng), Stanford, C :S U P nh mộ N ớ ột công trình nghệ thuật với các thành ph n ch chốt bao gồm c N ớc, chế ộ chính tr ng chính tr , chính tr gi ối lập, xã hội công dân, s c tộc, tôn giáo, s phát tri n nông thôn, toàn c u hóa, và kinh tế chính tr . Bài viết Institutional Balancing and International Relations Theory: Economic Interdependence and Balance of Power Strategies in Southeast Asia (Lý thuy t Quan h Qu c t và Cân b ng th ch : Ph thu c lẫn nhau v Kinh t
- 9 và Cân b ng Chi c Quy n l c , c a Kai He (2008) trên t p chí European Journal of International Relations (Vol. 14, No. 3, pp. 489 – 518), phân tích r t rõ về b n ch t s ời c a ASEAN vớ ột t ch c khu v ớ ộ c a các lý thuyết ch ện th c, ch do, và ch ến t o. Ngoài ra, lý thuyết chính mà tác gi s d phân tích chiến c cân b ng quyền l c t N ết về cân b ng th chế. Trong bài viết, tác gi m mà ch ến t o có th gi i thích về liên kết ASEAN và có nh ng h n chế mà ch ến t gi i thích. Nói về lý thuyết quan hệ quốc tế ở N Amitav Acharya, một chuyên gia về nghiên c N ến t ở ASEAN có phân ―T P I R A ‖ (―C Q m Lý thuyết về Quan hệ Quốc tế ở ‖) D S Michael Yahuda biên tập, trên t p chí International Relations of Asia, c a mình. T ề cập vì sao Ch ến t o có th gi i thích về nguồn gốc và s phát tri n c a ASEAN, ông kh nh ASEAN là s n phẩ ến t ởng, ch ng h ng chuẩn m c chung, và b n s ến t quá trình xã hội hóa. T ố ệ Vệ N ề ệ ế ASCC ậ ố – : ờ -2010) N T Mỹ ( ) NX K X ộ H Nộ .T ẩ ế ộ ậ ố N ế .T ẩ ề N ệ ộ ệ ố : ề ớ N u ộ ề
- 10 ố Cộ ồ ASEAN. C ố ế Cộ ồ ASEAN ASCC ở ố ASEAN. ồ ệ ệ ệ ế ASCC L ậ . Trong Xây d ng C i ASEAN c a Viện Hàn Lâm Khoa h c Xã hội Việt Nam – Viện Nghiên c N Đ c Ninh (Chủ biên), việc xây d ng Cộ ồ V X ộ ề é ến s i sâu s c trên t t c ện c ời sống xã hộ ớc ASEAN. M õ ở l ch s ội c a s hình thành cộ ồ ội; Tính kh thi c a nh ng nộ tiên; nh ng v ề t ra và gi i pháp th c hiện Cộ ồ V – Xã hội ASEAN; ộng qua l i c a Cộ ồ – xã hội với Cộ ồng kinh tế, Cộ ồng an ninh – chính tr trong s phát tri n bền v ng c a Cộ ồng ASEAN. Cuốn Hi n th c hóa C ng ASEAN – B i c n ng và Nh ng v n ặt ra c a Viện Hàn Lâm Khoa h c Xã hội Việt Nam, Viện Nghiên c Nam Á, do T ơ D H (Ch biên) là kết qu c a công trình nghiên c u c p Bộ. Công trình kh nh r ờ ế c Cộng ồng ASEAN 2015 còn r t ng n, và có r t nhiề c mà các quốc gia ASEAN ph t qua b ng việc th c hiệ c tiêu, lộ trình, cam kế … Vệ N c trong việ ẩy hiện th c hóa Cộ ồng này. ế – : ầ T D ơ ớ ệ ế ASEAN ASCC .T ộ ậ ASCC ASEAN ộ ậ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Ảnh hưởng của vốn xã hội đến lợi ích của người dân địa phương trong phát triển du lịch sinh thái tại các vườn quốc gia vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc
241 p |
7 |
6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quan hệ Quốc tế: Quan hệ quốc phòng Việt Nam - Hoa Kỳ từ 1995 đến nay
27 p |
35 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý quy hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Nội
217 p |
10 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Ảnh hưởng của thái độ đối với nghề nghiệp đến ý định làm việc trong lĩnh vực khách sạn của thế hệ Z tại Việt Nam
257 p |
6 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng tới ý định nghỉ việc của nhân sự ngành khách sạn
236 p |
4 |
3
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu tác động của trải nghiệm du lịch đáng nhớ tới ý định quay lại điểm đến của khách du lịch nội địa trong du lịch cộng đồng tại Việt Nam
185 p |
5 |
3
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Chính sách tự chủ đại học đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập ở Việt Nam
165 p |
16 |
3
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu mối quan hệ giữa ý định và hành vi trong khởi sự kinh doanh: Vai trò của các yếu tố cá nhân và bối cảnh
217 p |
6 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của các yếu tố cấu thành bản sắc thương hiệu đến hình ảnh thương hiệu trường đại học đào tạo về kinh tế – Nghiên cứu điển hình tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh thuộc Đại học Thái Nguyên
201 p |
17 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ trong bán lẻ trực tuyến ở Việt Nam
216 p |
14 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Chính sách phát triển bền vững ngành chăn nuôi lợn: Trường hợp nghiên cứu tỉnh Hưng Yên
12 p |
5 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu mối quan hệ giữa ý định và hành vi trong khởi sự kinh doanh: Vai trò của các yếu tố cá nhân và bối cảnh
13 p |
6 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của quản trị tri thức tới đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam
14 p |
10 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động logistics đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp trong ngành sữa Việt Nam
12 p |
2 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố tạo động lực lao động tại các công ty đa và xuyên quốc gia tại Việt Nam
28 p |
3 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu tác động của trải nghiệm du lịch đáng nhớ tới ý định quay lại điểm đến của khách du lịch nội địa trong du lịch cộng đồng tại Việt Nam
14 p |
4 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của du khách tại các điểm du lịch tâm linh ở Việt Nam
12 p |
6 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lí xây dựng môi trường học tập ở các trường trung học cơ sở tại thành phố Hồ Chí Minh
27 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
